Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

TIÊU CHUẨN CÁC LOẠI KÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.95 KB, 29 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP, Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 01 năm 2015
TIÊU CHUẨN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
I – TIÊU CHUẨN CHUNG ĐỐI VỚI CÁC LOẠI KÍNH TẤM XÂY DỰNG – KÍNH NỔI.
Đối với kính gia công do khách hàng cung cấp nguyên liệu tiêu chuẩn kiểm tra theo yêu cầu của khách hàng, các thông tin yêu cầu phòng kinh doanh liên
hệ trực tiếp khách hàng và cung cấp thông tin cho bộ phận QC làm cơ sở kiểm tra.
Đối với các khách hàng có các yêu cầu tiêu chuẩn kiểm tra khác với các tiêu chuẩn của công ty ban hành thì phòng kinh doanh phải liên hệ trực tiếp khách
hàng và cung cấp thông tin tiêu chuẩn kiểm tra cho bộ phận QC làm cơ sở kiểm tra.
Các khách hàng không thuộc hai đối tượng trên thì kiểm tra theo các tiêu chuẩn sau.
1.1 – Sai số kích thước cho phép.
Tiêu chuẩn Công Ty Thiên Phú ban hành

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7218-2002
Chiều dày danh

Sai số chiều

nghĩa, mm

dày

2

2.0

± 0.20

3

3.0



4

4.0

5

5.0

Loại kính

Sai số kích thước dài và rộng mm
<3000mm

Từ 3000mm
đến 5000mm

+1

+1

-2

-2

±2

±2

+2


+3
-4

dày

Sai số kích thước dài và rộng mm
<3000mm

±0.20

Từ 3000mm
đến 5000mm
+1
-2

+1

± 0.30

6

6.0

8

8.0

10


10.0

± 0.40

-3

12

12.0

± 0.60

±3

15

15.0

19

19.0

±1.00

Sai số chiều

±5

±0.30


±0.40

-2
+3
-4

±4

±0.60

+6

±1.00
1


1.2- Các khuyết tật ngoại quan.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7218-2002
Dạng khuyết tật
Kích thước
bọt
1.2.1-Bọt

Số bọt cho
phép
Kích thước

1.2.2-Dị

dị vật mm


vật

Số dị vật
cho phép

Tiêu chuẩn Công Ty Thiên Phú ban hành

Giới hạn cho phép
0.5≤D<1.5

1.5≤ D<3.0

3.0≤D<5.0

Giới hạn cho phép

5.0≤D<10.0

D≤ 10.0

Bọt bên trong tấm kính: Đường kính bọt cho phép
≤ 1mm và thõa mãn 2 điều kiện sau đây:
+ Mật độ bọt (kính XD) ≤1 lỗi/m2

5.5xS

1.1xS

0.44xS


0.22xS

0

+ Tấm kính có diện tích m2 >số lượng bọt cho phép
<3 bọt/tấm.

0.5≤D<1.0

1.0≤D<2.0

2.0≤D<3.0

D ≥3.0

2.2xS

0.44xS

0.22xS

0

Quan sát dưới ánh sáng bằng mắt thường ở khoảng
cách 500mm khi quan sát dị vật → không nhìn thấy và
kích thước, số lượng dị vật như TCVN 7218-2002 khi
nhìn ở khoảng cách <500mm.

1.2.3- Độ tập trung của


Đối với bọt có kích thước ≥1.5mm và dị vật có kích thước ≥1mm,

Đối với bọt có kích thướ c ≥1.5mm và dị vật có kích

các khuyến tật bọt và dị

thì khoảng cách giữa 2 bọt, hai dị vật hoặc hoặc giữa bọt và dị vật

thước ≥1mm, thì khoảng cách giữa 2 bọt, hai dị vật

vật

phải lớn hơn hoặc bằng 15cm.

hoặc giữa bọt và dị vật phải lớn hơn hoặc bằng 20cm.

1.2.4- Khuyến tật dạng

Không cho phép nhìn thấy được

Quan sát dưới ánh sáng bằng mắt thường ở khoảng

vùng, dạng đường hoặc

cách 1000mm khi quan sát các khuyết tật dạng vùng,

vết dài

dạng đường hoặc vết dài (vết sẹo, vết rạn nứt, vết xước,

vết trầy, vùng không đồng nhất,…) → không nhìn thấy
đối với hàng xây dựng.
Đối với đồ gỗ: quan sát ở khoảng cách ≤500mm
2


không nhìn thấy các lỗi trên.
1.2.5- Khuyết tật trên

Các lỗi trên cạnh cắt như: Sứt cạnh, lõm vào, lồi ra, rạn hình ốc, sứt

Sứt cạnh, lõm vào, lồi ra, rạn hình ốc, sứt góc hoặc lồi

cạnh cắt

góc hoặc lồi góc, lệch khỏi đường cắt khi nhìn theo hướng vuông

góc, lệch khỏi đường cắt khi nhìn theo hướng vuông

góc với bề mặt tấm kính, không lớn hơn chiều dày danh nghĩa của

góc với bề mặt tấm kính, không lớn hơn chiều dày

tấm kính và không lớn hơn 10mm

danh nghĩa của tấm kính và không lớn hơn 5mm

1.2.6- Độ cong vênh, %

≤0.3


≤0.3

Ghi chú:
Bọt là các khuyết tật dạng túi chứa khí bên trong, dị vật là các khuyết tật dạng hạt không chứa khí.
D là đường kính bọt hoặc dị vật. Kích thước bọt và dị vật lấy theo giá trị kích thước ngoài lớn hơn.
S là diện tích tấm kính có đơn vị đo là 1 mét vuông (m2), được làm tròn đến hàng thập phân thứ hai.
Giới hạn số bọt và dị vật cho phép là một số nguyên (sau khi bỏ đi phần thập phân) của phép nhân giữa S và hệ số.
Khuyết tật dạng vùng, dạng đường, vết dài là khuyết tật xuất hiện liên tiếp dưới bề mặt hoặc trên bề mặt tấm kính như: Vết sẹo, vết rạn nứt, vết xước,
vùng không đồng nhất.
1.3- Các khuyết tật dạng điểm cho phép trong phạm vi quan sát.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7364-6:2004
Kích thước của

0.5
Tiêu chuẩn Công Ty ban hành

1.0< d ≤3.0

0.5
khuyết tật d, mm
Kích thước của tấm

Đối với

kính A.m2

tất cả các

kích cỡ

A>8
A≤1

1
1

Đối với tất A ≤1

1
2

A>8

cả các
kích cỡ

3


Số lượng

2 tấm

Không

1


2

1.0/ m2

1.2/ m2

Không

1

2

1.0/ m2

1.2/ m2

các

3 tấm

hạn chế

2

3

1.5/ m2

1.8/ m2


hạn chế

2

3

1.5/ m2

1.8/ m2

khuyết

4 tấm

tuy nhiên

3

4

2.0/ m2

2.4/ m2

tuy nhiên

3

4


2.0/ m2

2.4/ m2

tật cho

≥ 5 tấm

các

4

5

2.5/ m2

3.0/ m2

các khuyết

4

5

2.5/ m2

3.0/ m2

phép


khuyết tật

tật không

không

được tập

được tập

trung

trung

Ghi chú:
Các khuyết tật được coi là tập trung khi xuất hiện 4 khuyết tật trở lên và cách nhau một khoảng nhỏ hơn 200mm. Đối với kính 3 lớp khoảng cách này là
180mm; Kính 4 lớp khoảng cách này là 150mm và kính từ 5 lớp trở lên khoảng cách này là 100mm.
Số lượng các khuyết tật cho phép ghi trong bảng trên có thể tăng thêm 1 khi mỗi lớp dán xen giữa dày 2mm.

1.4-Sai số kích thước dạng vạch cho phép trong phạm vi quan sát và kích thước xê dịch lớn nhất.
TCVN 7364-6: 2004
Diện tích tấm
kính, m2

TCVN 7364-5: 2004

Số các khuyết
tật cho
phép≥30mm

theo chiều dài

Tiêu chuẩn Công Ty ban hành

Kích thước danh

Kích thước

Diện tích tấm

nghĩa B hoặc H,

xê dịch cho

kính, m2

mm

phép lớn nhất

Số các khuyết tật Kích thước danh
cho phép
nghĩa B hoặc H,
≥30mm theo
chiều dài
mm

d, mm

Kích thước

xê dịch cho
phép lớn
nhất lớn
nhất d, mm

A ≤5.0

Không cho
phép

Từ 5 đến 8

1

A ≤5.0
B,H ≤1000

2.0

1000
3.0

Từ 5 đến 8

Không cho phép

Không cho phép

B,H ≤1000


2.0

1000< B,H ≤2000

2.0

4


>8

2

2000B,H>4000
B là chiều rộng
H là chiều dài

4.0

>8

Không cho phép

6.0

2000B,H>4000
B là chiều rộng

H là chiều dài

2.0
2.0

II- TIÊU CHUẨN CÁC LOẠI SẢN PHẨM KÍNH GIA CÔNG
2.1. Sản phẩm: Kính cắt

Nội dung

Phạm vi chất lượng

Tiêu chuẩn Việt

Tiêu chuẩn Cty

Nam
2.1.1 Ngoại quan - kích thước
a- Chủng loại-độ dày danh nghĩa

+Đúng chủng loại

Không có

Đúng theo đơn đặt hàng

+Màu sắc và độ dày danh nghĩa dúng theo đơn
hàng
b-Khuyết tật ngoại quan


Quan sát ở khoảng cách 1000mm

TCVN 7218-2002

Theo tiêu chuẩn Cty Thiên Phú

- Vết mờ

Độ rộng của vết xước

(1.2-Các khuyết tật

ban hành 1.2

- Vết xước

Độ dài của vết xước

ngoại quan)

(các khuyết tật ngoại quan)

Khoảng cách các vết
-Số vết xước, đối với: kính xây dựng
-

: kính mặt bàn

-


: hàng đồ gỗ

5


2.1.2 Độ lệch ke

+ Độ lệch ke, tính theo chiều dài đường chéo

TCVN 7218-2002

Theo tiêu chuẩn Cty Thiên Phú

(d)

(1.1-sai số kích

ban hành 1.1 (Sai số kích thước

thước cho phép)

cho phép)

TCVN 7218-2002

Theo tiêu chuẩn Cty Thiên Phú

(1.1-sai số kích

ban hành 1.1 (Sai số kích thước


thước cho phép)

cho phép)

Độ chính xác

TCVN không có

+Bản vẽ: Nếu có quy định về

+Có khung, rập theo yêu cầu đơn đặt hàng

tiêu chuẩn quy định

dung sai thì thực hiện đúng Y/C

2.1.3 Tiêu chuẩn gia công bắt buộc
a- Kích thước

b-Bản vẽ, rập

+Dung sai:

bản vẽ. Nếu bản vẽ không có quy
định về dung sai thì thực hiện
theo tiêu chuẩn dung sai kích
thước mục 1.1
+Rập: Rập trong: ≤-2mm
Rập ngoài: ±1mm

c- Bề mặt tấm kính

+Quan sát vết ố trên kính dưới ánh sáng ở

TCVN 7218-2002

Theo tiêu chuẩn Cty Thiên Phú

khoảng cách 500mm.

(1.2-Các khuyết tật

ban hành 1.2

+Đường kính Bọt trên tấm kính

ngoại quan)

(các khuyết tật ngoại quan)

+Vết sọc răng cưa.

TCVN 7218-2002

≤1mm

+ Sai số cho phép đối với cạnh kính cắt bị lỗi

(1.2.5 khuyết tật


Kính có độ dày ≤12mm

trên cạnh cắt)

Số lượng bọt bề mặt tấm kính.
d- Cạnh kính

Kính dày 15-19mm

≤2mm
<4mm

6


TCVN 7455: 2004
Loại kính

Chiều dày danh nghĩa

Kính vân hoa tôi nhiệt an toàn (1)

4

Tiêu chuẩn Cty ban hành
Sai lệch cho phép
±0.4

Sai lệch cho phép
±0.4


4
5
Kính nổi tôi nhiệt an toàn

6

±0.3

±0.3

±0.6

± 0.6

8
10

2.2 Sản phẩm: Kính cường lực – Bán cường lực
2.2.1 Chiều dày danh nghĩa và sai lệch cho phép.

7


12
15

± 0.8

19


±1.2

±1.2

6

± 0.3

± 0.3

± 0.6
± 0.8

± 0.6
± 0.8

8

Kính phản quang tôi nhiệt an toàn

10
12

(1Chiều

± 0.8

dày của kính vân hoa tôi nhiệt được tính từ đỉnh cao nhất của mặt có hoa văn tới mặt đối diện


2.2.2

Sai lệch kích thước theo chiều dài và chiều rộng (mm).
TCVN 7455:2004
Sai lệch cho phép kích thước của một cạnh

Sai lệch cho phép kích thước của một cạnh

dày

Nhỏ hơn và

Từ 1000 đến

Lớn hơn 2000

Nhỏ hơn và

Từ 1000 đến

Lớn hơn 2000

danh

bằng 1000

lớn hơn 2000

đến 3000


bằng 1000

lớn hơn 2000

đến 3000

Chiều
Loại kính

Tiêu chuẩn Cty ban hành

nghĩa
Kính vân hoa tôi nhiệt

4
4

+1

5

-2

6
Kính nổi tôi nhiệt

±2

±3


8

+2

10

-3

+1
±4

12

Kính phản quang tôi

-2
±2

15

±4

±4

19

±5

±5


6

+1

±6

±3

8


nhiệt

±2

-2
±4

8

±3
+2
-3

10
12

Nội dung

Phạm vi chất lượng


Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn công ty ban hành

2.2.3 Khuyết tật ngoại quan cho phép
a- Chủng loại-độ dày +Đúng chủng loại.

TCVN 7455:2002

Đúng theo đơn đặt hàng

danh nghĩa

+Màu sắc và độ dày danh nghĩa đúng theo đơn hàng

b- Khuyết tật ngoại

Quan sát ở khoảng cách 1000mm

TCVN 7455:2002

Theo tiêu chuẩn Cty ban hành 1.2

quan

Độ rộng của vết xước

-Vết nứt không cho phép


(các khuyết tật ngoại quan)

- Vết mờ

Độ dài của vết xước

-Lỗ thủng không cho

-Vết nứt không cho phép

- Vết xước

Khoảng cách các vết

phép

-Lỗ thủng không cho phép

-Số vết xước, đối với: kính xây dựng

-Vết xước không cho

-Vết xước không cho phép nhìn thấy được

: Kính mặt bàn

phép nhìn thấy được

bằng mắt thường


: Hàng đồ gỗ

bằng mắt thường

2.2.4 Khuyết tật về kích thước
a- Dung sai

-Độ lệch của hai đường chéo

TCVN 7455:2002

Theo tiêu chuẩn Cty ban hành 2.2.2 (Sai số

+Quy cách

kích thước cho phép)

+Vị trí

+Rập: Rập trong: ≤-2mm
Rập ngoài: ±1mm

+Hàng rập
b-Khoan lỗ - cắt góc

+Mẻ miệng lỗ khoan cho phép

TCVN 7455-2002

+Mẻ miệng lỗ khoan không vượt quá 3mm


+Dung sai đường kính lỗ khoan:

- Lỗ khoan từ 4->20mm
sai lệch đường kính lỗ

±1mm
9


-Lỗ khoan có đường kính ≤ 20mm
-Lỗ khoan có đường kính >20mm
+Dung sai vị trí lỗ khoan (lấy từ tâm)

khoan ± 1
- Từ lớn hơn 20 đến
100mm cho phép ±2
-Lớn hơn 100mm: theo
thỏa thuận

±2mm
±1:6mm

c- Đường mài
c1- Đường mai

+Gợn sóng mặt vát

TCVN không có tiêu


+Mài sót láng cạnh

chuẩn quy định

+Đường mài chỉ:

+Dung sai đường vát ±2mm và chênh lệch
giữa các phần trong một đường vát ±1.0mm
+Mài cạnh đứng, cạnh tròn, mỏ vịt, bẻ sò:
Quan sát tấm kính dưới ánh sáng ở khoảng

-Dung sai đường chỉ

cách 1000mm không nhìn thấy.

-Độ rộng đường chỉ

+Mài cạnh đứng thô, liếc chỉ số lẹm lên tấm

+Đường mài sót bóng đứng chính diện nhìn dưới ánh

kính ≤mm.

sáng: Đối với hàng đồ gỗ, hàng mặt bàn, xây dựng.

+Đường mài chỉ, dung sai đường chỉ, độ

+Đường mài cạnh đứng không thẳng

rộng đường chỉ: Đường mài chỉ từ 1mm đến

2mm song song và bằng nhau trên cùng 1
cạnh mài.

c2-Độ sò cạnh

+Đối với kiểu gia công thô, liếc chỉ:
-

Kính không cường lực

-

Kính cường lực

TCVN không có tiêu

≤3mm2 (≤ 3 lỗi/ m2)

chuẩn quy định

≤1mm2
≤1mm

+Đường chỉ sọc răng cưa, nhấp nhô của kính mài thô
và liếc chỉ thô.
d. Độ lõm

+Kính xây dựng:
-Chiều ngang


TCVN không có tiêu
chuẩn quy định

≤100mm

-Chiều dài

≤50mm

-Số lượng lỗi/ m2

Không quá 02 lỗi

-Số lượng lỗi/tấm kính

Không quá 03 lỗi
10


-Khoảng cách các lỗi

>200mm

+Dung sai độ sâu:

≤1mm
Khoảng cách >200mm

2.2.5 Tiêu chuẩn gia công bắt buộc
a- Bề mặt


+Rổ trên bề mặt:
Không nhìn thấy

Không nhìn thấy

Đứng chính diện nhìn dưới ánh sáng với khoảng

Không nhìn thấy

Không nhìn thấy

cách-1000mm

+Độ cong vênh toàn phần

Đứng chính diện nhìn dưới ánh sáng với khoảng
cách-1000mm.
+Vết ố trên bề mặt tấm kính sau khi cường lực, bán
cường lực:

+Độ cong vênh của kính cong sau khi cường lực, bán

+Độ cong vênh toàn phần % không lớn hơn
không lớn hơn 0.5% (tính 0.5

cường lực.

theo đường chéo qua toàn


+Độ cong vênh của kính cong sau bán cường lực.

bộ tấm kính).

Độ cong vênh của kính sau khi cường lực

+Độ cong vênh cục bộ

+In Logo:

+Độ cong vênh cục bộ % không lớn hơn 0.5
không lớn hơn 0.3% (tính +In giữa cạnh, in theo đơn hàng (nếu có)
trên đoạn dài 300mm, tại
vị trí lồi nhất nhìn thấy
được)

11


2.3 Sản phẩm: Kính mài
Nội dung

Phạm vi chất lượng

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn công ty ban hành

2.3.1. Ngoại quan – kích thước
a- Chủng loại – độ dày danh


+Đúng chủng loại.

nghĩa

+Màu sắc và độ dày danh nghĩa đúng theo

TCVN 7218-2002

Theo tiêu chuẩn Cty ban hành 1.1

12


đơn hàng.
b- Khuyết tật ngoại quan
-Vết mờ

Quan sát khoảng cách 1000mm

TCVN 7218-2002 (1.2)

Theo tiêu chuẩn Cty ban hành 1.2

-Vết xước

Độ rộng của vết xước

TCVN 7218-2002 (1.4)


Theo tiêu chuẩn Cty ban hành 1.4

+Mẻ miệng lỗ khoan cho phép

TCVN 7455-2002

+Mẻ miệng khoan lỗ cho phép

+Dung sai đường kính lỗ khoan:

-Lỗ khoan từ 4->20mm

≤4mm và không vượt quá ¼ đường

sai lệch đường kính lỗ
khoan ±1

kính lỗ.

-Từ lớn hơn 20 đến
100mm cho phép ±2

≤2mm

+ Gợn sóng mặt vát

TCVN không có tiêu

+Mài sót láng cạnh


chuẩn quy định

+Dung sai đường vát ±2mm.
+Chênh lệch giữa các phần trong
một đường vát ±1.0mm
+Mài cạnh đứng, cạnh tròn, mỏ vịt,

Độ dài của vết xước
Khoảng cách các vết
-Số vết xước, đối với: Kính xây dựng
-

: Kính mặt bàn

-

: Hàng đồ gỗ

2.3.2 Tiêu chuẩn về kích thước
a- Dung sai

+Độ lệch của hai đường chéo
+Quy cách:
-Vị trí
-Hàng rập

b- Khoan lỗ - cắt góc

-Lỗ khoan có đường kính


≤20mm

-Lỗ khoan có đường kính >20mm
+Dung sai vị trí lỗ khoan (lấy từ tâm)

≤1mm

≤1.6mm

2.3.3 Đường mài
a- Đường mài

+Đường mài chỉ:

13


-Dung sai đường chỉ

bể sò: Quan sát tấm kính dưới ánh

-Độ rộng đường chỉ

sáng ở khoảng cách 1000mm không

+Đường mài sót tính đứng chính diện nhìn

nhìn thấy.

dưới ánh sáng: Đối với hàng đồ gỗ


+Mài cạnh đứng thô, liếc chỉ sò lẹm

: Hàng mặt bàn, xây dựng.

lên tấm kính <3mm.

+Đường mài cạnh đứng không thẳng.

+Đường mài chỉ, dung sai đường
chỉ, độ rộng đường chỉ: Đường mài
chỉ từ 1mm đến 2mm song song và
bằng nhau trên cùng 1 cạnh mài.

b- Độ sò cạnh

+Đối với kiểu gia công mài thô, liếc chỉ:
-Kính không cường lực

TCVN không có tiêu

-Kính cường lực

chuẩn quy định

+Đường chỉ sọc răng cưa, nhấp nhô của

≤3mm2 (≤ 3 lỗi/mét)
≤1mm2
≤1mm


kính mài thô và liếc chỉ thô
c-Độ lõm

+Kính xây dựng:
-Chiều ngang
-Chiều dài
-Số lượng lỗi/ m2
-Số lượng lỗi/tấm kính
-Khoảng cách các lỗi
+Dung sai độ sâu:

TCVN không có tiêu
chuẩn quy định

≤100mm
≤50mm
Không quá 02 lỗi
Không quá 03 lỗi
>200mm
Bề rộng ≤1mm

2.4 Sản phẩm: Kính uốn
Nội dung

Phạm vi chất lượng

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Công ty ban hành


2.4.1. Ngoại quan-kích thước

14


a-Chủng loại độ dày

+Đúng chủng loại.

TCVN 7218-2002

Đúng theo ĐĐH

danh nghĩa

+Màu sắc và độ dày danh nghĩa đúng theo đơn hàng

Vết mờ nhẹ không nhìn thấy khoảng cách 1000mm
Độ rộng của vết xước
quan
Độ dài của vết xước
Khoảng cách các vết
- Vết mờ
- Số vết xước, đối với: Kính xây dựng
- Vết xước
: Kính mặt bàn
: Hàng đồ gỗ
2.4.2. Tiêu chuẩn về kích thước


TCVN 7218-2002 (1.2)

Theo tiêu chuẩn Cty ban hành 1.2

a- Dung sai

TCVN 7218-2002 (1.1)

Theo tiêu chuẩn Cty ban hành 1.1

b-Khuyết tật ngoại

+Độ lệch của hai đường chéo
+Quy cách:

(sai số kích thước cho phép)

-Vị trí
-Hàng rập
b- Khoan lỗ-cắt góc

+Mẻ miệng lỗ khoan cho phép

TCVN 7455-2002

+Mẻ miệng khoan lỗ cho phép

+Dung sai đường kính lỗ khoan:

-Lỗ khoan từ 4->20mm

sai lệch đường kính lỗ
khoan ±1
-Từ lớn hơn 20 đến
100mm cho phép ±2

≤4mm và không vượt quá ¼

-Lỗ khoan có đường kính ≤20mm
-Lỗ khoan có đường kính>20mm
+Dung sai vị trí lỗ khoan (lấy từ tâm)

đường kính lỗ.
≤1mm
≤2mm
≤1.6mm

2.4.3 Đường mài
a-Đường mài

+Gợn sóng mặt vát

TCVN không có tiêu

+Mài sót láng cạnh

chuẩn quy định

+Đường mài chỉ:

+Dung sai đường vát ±2mm.

+Chênh lệch giữa các phần trong
một đường vát ± 1.0mm
+Mài cạnh đứng, cạnh tròn, mỏ

-Dung sai đường chỉ

vịt, bể sò: Quan sát tấm kính dưới

-Độ rộng đường chỉ

ánh sáng ở khoảng cách 1000mm

+Đường mài sót tính đứng chính diện nhìn dưới ánh

không nhìn thấy.

sáng: Đối với hàng đồ gỗ

+Mài cạnh đứng thô, liếc chỉ sò
15


:Hàng mặt bàn, xây dựng.

lẹm lên tấm kính

<3mm.

+Đường mài cạnh đứng không thẳng


+Đường mài chỉ, dung sai đường
chỉ, độ rộng đường chỉ: Đường
mài chỉ từ 1mm đến 2mm song
song và bằng nhau trên cùng 1
cạnh mài.

b. Độ sò cạnh

c. Độ lõm

+Đối với kiểu gia công mài thô, liếc chỉ:
-

Kính không cường lực

-

Kính cường lực

+Kính xây dựng:
-Chiếu ngang

TCVN không có tiêu

≤3mm2 (≤3 lỗi/mét)

chuẩn quy định

≤ 1mm2
≤1mm


TCVN không có tiêu
chuẩn quy định

-Chiều dài
-Số lượng lỗi/

≤ 100mm
≤ 50mm

m2

≤ 2mm

-Số lượng lõi/tấm kính

≤3 mm

-Khoảng cách các lỗi

>200mm

+Dung sai độ sâu:

Bề rộng

≤1mm

2.4.3 Tiêu chuẩn gia công bắt buộc
a- Rập


+Độ uốn sát rập (đồ gỗ - kính đơn)

TCVN 7218-2002 (1.1)

Theo tiêu chuẩn Cty ban hành 1.1

TCVN 7218-2002 (1.2)

Theo tiêu chuẩn Cty ban hành 1.2

Dung sai độ cong: hàng xây dựng
Độ dày

≤ 10mm

Độ dày > 10mm
b-Bề mặt

Quan sát ở khoảng cách 1000mm
+Mức độ rỗ mặt:
+Gợn sóng:(không áp dụng đối với hàng đồ gỗ)
+Lỗi bọt:

16


-Đường kính bọt
-Khoảng cách giữa các bọt (không áp dụng cho hàng
đồ gỗ)

-Số lượng bọt/tấm kính

2.5 Sản phẩm: Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp.
2.5.1 Sai lệch giới hạn đối với chiều rộng B hoặc chiều dài II
TCVN 7364-5:2004

Tiêu chuẩn Cty ban hành
Chiều dày danh nghĩa >8mm

Kích thước danh

Chiều dày danh

nghĩa B hoặc H mm

nghĩa ≤8mm

Chiều dày danh

Chiều dày danh

nghĩa ≤8mm

nghĩa >8mm

Chiều dày danh

Chiều dày danh

Chiều dày danh


Chiều dày danh

nghĩa của mỗi tấm

nghĩa của ít nhất

nghĩa của mỗi tấm

nghĩa của ít nhất

kính <10mm

một tấm kính

kính <8mm

một tấm kính >8mm

>10mm
< 1100

<1500

<2000

<2500

>2500


+2.0

+2.5

+3.5

-2.0

-2.0

-2.5

+3.0

+3.5

+4.5

-2.0

-2.0

-3.0

+3.0

+3.5

+5.0


+2.0

+2.5

-2.0

-2.0

-3.5

-2.0

-2.5

+4.5

+5.0

+6.0

-2.5

-3.0

-4.0

+5.0

+5.5


+6.5

-3.0

-3.5

-4.5

17


Nội dung

Phạm vi chất lượng

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Cty ban hành

2.5.2 Ngoại quan – kích thước
a- Chủng loại – độ dày danh

+Đúng chủng loại.

nghĩa

+Màu sắc và độ dày danh nghĩa đúng theo

TCVN 7218-2002


Đúng theo ĐĐH

TCVN 7218-2002 (1.2)

Theo tiêu chuẩn Cty ban hành 1.2

TCVN 7218-2002 (1.1)

Theo tiêu chuẩn Cty ban hành 1.1

đơn hàng
b- Khuyết tật ngoại quan

Quan sát ở khoảng cách 1000mm

- Vết mờ

Độ rộng của vết xước

- Vết xước

Độ dài của vết xước
Khoảng cách các vết
-Số vết xước, đối với:
Kính xây dựng
Kính mặt bàn
Hàng đồ gỗ

2.5.3 Tiêu chuẩn về kích thước
a- Dung sai


+Độ lệch của hai đường chéo
+Quy cách:

b- Khoan lỗ - cắt góc

-

Vị trí

-

Hàng rập

+Mẻ miệng lỗ khoan cho phép

TCVN 7455-2002

+Mẻ miệng khoan lỗ cho

+Dung sai đường kính lỗ khoan:

-Lỗ khoan từ 4->20mm
sai lệch đường kính lỗ
khoan ±1
-Từ lớn hơn 20 đến
100mm cho phép ±2

phép≤4mm và không vượt quá ¼


-Lỗ khoan có đường kính ≤20mm
-Lỗ khoan có đường kính >20mm
+Dung sai vị trí lỗ khoan (lấy từ tâm)

đường kính lỗ.
≤ 1mm
≤ 2mm
18


≤ 1.6mm
2.5.4 Đường mài
a.Đường mài

+Gợn sóng mặt vát

TCVN không có tiêu

+Mài sót láng cạnh

chuẩn quy định

+Đường mài chỉ:

+Dung sai đường vát ±2mm.
+Chênh lệch giữa các phần trong
một đường vát ± 1.0mm
+Mài cạnh đứng, cạnh tròn, mỏ

-


Dung sai đường chỉ

vịt, bể sò: Quan sát tấm kính dưới

-

Độ rộng đường chỉ

ánh sáng ở khoảng cách 1000mm

+Đường mài sót tính đứng chính diện nhìn

không nhìn thấy.

dưới ánh sáng: Đối với hàng đồ gỗ

+Mài cạnh đứng thô, liếc chỉ sò

: Hàng mặt bàn, xây dựng.

lẹm lên tấm kính <3mm.

+Đường mài cạnh đứng không thẳng

+Đường mài chỉ, dung sai đường
chỉ, độ rộng đường chỉ: Đường
mài chỉ từ 1mm đến 2mm song
song và bằng nhau trên cùng 1
cạnh mài


b-Độ sò cạnh

+Đối với kiểu gia công mài thô, liếc chí:
-Kính không cường lực
-Kính cường lực
+Đường chỉ sọc răng cưa, nhấp nhô của

TCVN không có tiêu
chuẩn quy định

≤ 3mm2 (≤3 lỗi/mét)
≤ 1 mm2
≤ 1 mm

kính mài thô và liếc chỉ thô
c- Độ lõm

+Kính xây dựng:
-Chiếu ngang
-Chiều dài
-Số lượng lỗi/ m2
-Số lượng lỗi/tấm kính
-Khoảng cách các lỗi
+Dung sai độ sâu:

TCVN không có tiêu
chuẩn quy định

≤ 100mm

≤50mm
≤2mm
≤3mm
>200mm
Bề rộng ≤ 1mm
19


2.5.5 Tiêu chuẩn gia công bắt buộc
a- Bề mặt

+Bọt keo bên trong 02 tấm kính:

TCVN 7218-2002 (1.2)

Theo tiêu chuẩn Cty ban hành 1.2

+Độ so le kính:

TCVN 7218-2002 (1.2.5

-Kính phẳng

khuyết tật trên cạnh cắt)

TCVN 7455-2002

Kính phẳng: ≤ 2.0mm
Kính cong & kích thước ≤
1000mm: ≤2.0mm

Kính cong & kích thước
>1000mm: ≤3.0mm
+Độ lệch tâm lỗ giữa các tấm kính

-Lỗ khoan từ 4->20mm

≤ 1.0mm

sai lệch đường kính lỗ

+Độ lệch tâm lỗ giữa các tấm kính

khoan ±1

≤ 1.6mm

-Đường kính bọt
-Mật độ bọt (kính xây dựng)
-Số lượng bọt
+Lỗi dơ trong, quan sát chính diện nhìn
dưới ánh sáng từ khoảng cách 1000mm
b- Cạnh kính

-Kinh cong
c- Độ lệch tâm lỗ

+Đường kính lỗ ≤20mm
+Đường kính lỗ <20mm

-Từ lớn hơn 20 đến

100mm cho phép ±2
d-In logo

+Vị trí in logo theo yêu cầu trên DDH

TCVN không có tiêu

Đúng theo DDH

Hình ảnh logo trên kính

chuẩn quy định

Rõ ràng, không lem

2.6 Sản phẩm: Kính ghép chân không
Nội dung

Phạm vi chất lượng

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Cty ban hành

+Đúng chủng loại

TCVN không có tiêu

Đúng theo DDH


2.6.1 Ngoại quan – kích thước
a- Chủng loại – độ dày danh

20


nghĩa

+Màu sắc và độ dày danh nghĩa đúng

chuẩn quy dịnh

theo đơn hàng
b-Khuyết tật ngoại quan

TCVN 7218-2002 (1.2)

- Vết mờ

Quan sát ở khoảng cách 1000mm

- Vết xước

Độ rộng của vết xước

Theo tiêu chuẩn Cty ban hành
1.2

Độ dài của vết xước
Khoảng cách các vết

-Số vết xước, đối với: Kính xây dựng
-

: Kính mặt bàn

-

: Hàng đồ gỗ

2.6.2 Tiêu chuẩn về kích thước
a- Dung sai

+Độ lệch của hai đường chéo

TCVN 7218-2002 (1.1)

+Quy cách:

Theo tiêu chuẩn Cty ban hành 1.1
(sai số kích thước cho phép)

-Vị trí
-Hàng rập
b-Khoan lỗ-cắt góc

+Mẻ miệng lỗ khoan cho phép

TCVN 7455-2002

+Dung sai đường kính lỗ khoan:


-Lỗ khoan từ 4->20mm sai ≤4mm và không vượt quá ¼
lệch đường kính lỗ khoan
đường kính lỗ.
±1
-Từ lớn hơn 20 đến 100mm ≤ 1mm
cho phép ±2
≤ 2mm

-Lỗ khoan có đường kính ≤20mm
-Lỗ khoan có đường kính >20mm
+Dung sai vị trí lỗ khoan (lấy từ tâm)

+Mẻ miệng khoan lỗ cho phép

≤ 1.6mm
2.6.3 Đường mài
a-Đường mài

+Gợn sóng mặt vát
+Mài sót láng cạnh

TCVN không có tiêu chuẩn +Dung sai đường vát ±2mm.
+Chênh lệch giữa các phần trong
quy định
một đường vát ±1.0mm
21


+Mài cạnh đứng, cạnh tròn, mỏ

vịt, bể sò: Quan sát tấm kính dưới
ánh sáng ở khoảng cách 1000mm
không nhìn thấy.
+Mài cạnh đứng thô, liếc chỉ sò
lẹm lên tấm kính ≤ 3mm
+Đường mài chỉ, dung sai đường
chỉ, độ rộng đường chỉ: Đường
mài chỉ từ 1mm đến 2mm song
song và bằng nhau trên cùng 1
cạnh mài.

+Đường mài chỉ:
-Dung sai đường chỉ
-Độ rộng đường chỉ
+Đường mài sót tính đứng chính diện
nhìn dưới ánh sáng: Đối với hàng đồ gỗ
: Hàng mặt bàn, xây dựng.
+Đường mài cạnh đứng không thẳng
b- Độ sò cạnh

+ Đối với kiểu gia công mài thô, liếc

TCVN không có tiêu chuẩn

chỉ:

quy định

≤ 3mm2 (≤ 3 lỗi/mét)


-

Kính không cường lực

≤ 1mm2

-

Kính cường lực

≤ 1mm

+Đường chỉ sọc răng cưa, nhấp nhô của
kính mài thô và liếc chỉ thô
c- Độ lõm

+ Kính xây dựng:
-Chiếu ngang

TCVN không có tiêu chuẩn
quy định

≤ 100mm

-Chiêu dài

≤ 50 mm

-Số lượng lỗi/ m2


≤ 2 lỗi

-Số lượng lỗi/tấm kính

≤ 3 lỗi

-Khoảng cách các lỗi

>200mm

+Dung sai độ sâu:

Bề rộng ≤ 1mm

3. Tiêu chuẩn gia công bắt buộc
3.1 Bề mặt

+ Lỗi dơ trong, quan sát chính diện nhìn

TCVN 7218-2002 (1.2)

Theo tiêu chuẩn Cty ban hành 1.2

dưới ánh sáng từ khoảng cách 1000mm
+Ghép lệch thanh Spacer
3.2 Đường keo Silicone

+Đường keo butyl

TCVN không có tiêu chuẩn ≤ 2mm

22


Độ rộng

quy định

≤ 2mm

Yêu cầu về đường keo

Không dứt quãng, không lem

+Đường keo ngoài sau khi bắn

Đen đều, không bị trắng.

Đường keo sau khi khô

Bóng nhẵn, không bị sần sùi.

2.7 Sản phẩm: Kính phun cát
Nội dung

Phạm vi chất lượng

Tiểu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Cty ban hành


+Chủng loại

TCVN 7218-2002

Đúng theo DDH

TCVN 7218-2002 (1.2)

Theo tiêu chuẩn Cty ban hành 1.2

TCVN 7218-2002 (1.1)

Theo tiêu chuẩn Cty ban hành 1.1 (sai

2.7.1 Ngoại quan – kích thước
a- Chủng loại-độ dày danh nghĩa

+Màu sắc
+Độ dày danh nghĩa
b- Khuyết tật ngoại quan

Quan sát ở khoảng cách 1000mm

-Vết mờ

Độ rộng của vết xước

-Vết xước

Độ dài của vết xước

Khoảng cách các vết
-Số vết xước, đối với: Kính xây dựng
: Kính mặt bàn
: Hàng đồ gỗ

2.7.2 Tiêu chuẩn về kỹ thuật
a-Dung sai

+Độ lệch của hai đường chéo
+Quy cách:

số kích thước cho phép)
23


-Vị trí
- Hàng rập

b-Khoan lỗ-cắt góc

+Mẻ miệng lỗ khoan cho phép

TCVN 7455-2002

+Mẻ miệng khoan lỗ cho phép ≤4mm

+Dung sai đường kính lỗ khoan:

-Lỗ khoan từ 4->20mm sai


và không vượt quá ¼ đường kính lỗ.

-Lỗ khoan có đường kính ≤20mm

lệch đường kính lỗ khoan

≤ 1mm

-Lỗ khoan có đường kính >20mm

±1

≤ 2mm

+Dung sai vị trí lỗ khoan (lấy từ tâm)

-Từ lớn hơn 20 đến 100mm ≤ 1.6mm
cho phép ±2

2.7.3 Đường mài
a-Đường mài

+Gợn sóng mặt vát

TCVN không có tiêu

+Dung sai đường vát ±2mm.

+Mài sót láng cạnh


chuẩn quy định

+Chênh lệch giữa các phần trong một

+Đường mài chỉ:

đường vát ±1.0mm.

-Dung sai đường chỉ

+Mài cạnh đứng, cạnh tròn, mỏ vịt, bể sò:

-Độ rộng đường chỉ

Quan sát tấm kính dưới ánh sáng ở

+Đường mài sót tính đứng chính diện nhìn dưới

khoảng cách 1000mm không nhìn thấy.

ánh sáng: Đối với hàng đồ gỗ

+Mài cạnh đứng thô, liếc chỉ sò lẹm lên

: Hàng mặt bàn, xây dựng.

tấm kính ≤3mm.

+Đường mài cạnh đứng không thẳng


+Đường mài chỉ, dung sai đường chỉ, độ
rộng đường chỉ: Đường mài chỉ từ 1mm
đến 2mm song song và bằng nhau trên
cùng 1 cạnh mài

b- Độ sò cạnh

+Đối với kiểu gia công mài thô, liếc chỉ:
-Kính không cường lực
-Kính cường lực

TCVN không có tiêu
chuẩn quy định

≤ 3 mm2 (≤ 3 lỗi/mét)
≤ 1 mm2
24


+Đường chỉ sọc răng cưa, nhấp nhô của kính mài

≤ 1mm

thô và liếc chỉ thô.
c-Độ lõm

+Kính xây dựng:
-Chiếu ngang

TCVN không có tiêu

chuẩn quy định

≤ 100 mm

-Chiều dài

≤ 50 mm

-Số lượng lỗi/ m2

≤ 2 mm

-Số lượng lỗi/tấm kính

≤ 3 mm

-Khoảng cách các lỗi

> 200 mm

+Dung sai độ sâu:

Bề rộng ≤ 1 mm

2.7.4 Tiêu chuẩn gia công bắt buộc
a-Bề mặt

+Kính phun lem cát tại vị trí không yêu cầu phun

TCVN không có tiêu


Mức độ lem ≤ 2 mm

chuẩn quy định
b-Kích thước phun

c-Độ khác màu

d-Độ nhám

+Độ chênh lệch cho phép đối với kích thước trên

TCVN không có tiêu

DDH

chuẩn quy định

+Trên diện tích ≤ 5mm2 (không quá 3 lỗi/tấm

TCVN không có tiêu

kính)

chuẩn quy định

+Độ nhám không đều

TCVN không có tiêu


± 2 mm
02 lỗi/ m2

≤5%

chuẩn quy định

2.8 Kính gương tráng bạc (Kính thủy).
2.8.1 Chiều dày danh nghĩa và sai lệch kích thước cho phép (mm).
25


×