Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng tại các công đoạn sản xuất hàng trang trí nội thất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.85 KB, 15 trang )

Số hiệu:

TIÊU CHUẨN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM TẠI CÁC CÔNG ĐOẠN

Lần ban hành:
Ngày hiệu lực:
Trang:

A- TRANG KIỂM SOÁT
LÝ LỊCH TÀI LIỆU
Lần
ban
hành
01

Ngày hiệu
lực

Nội dung hiệu chỉnh

Trang hiệu chỉnh

Nơi đề nghị hiệu chỉnh

Ban hành lần đầu

B. TRANG NỘI DUNG.
I. MỤC ĐÍCH:
Nhằm thống nhất tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm trong tòan công ty, làm căn cứ cho việc sản xuất và kiểm tra chất lượng sản phẩm, đơn giản hóa việc
triển khai sản xuất.


II. PHẠM VI ÁP DỤNG:
 Áp dụng cho việc sản xuất hàng trong nhà và ngòai trời của Công ty.
 Ap dụng cho tất cả các phòng ban, cá nhân liên quan đến việc triển khai, sản xuất và kiểm tra chất lượng sản phẩm trong Công Ty
III. NỘI DUNG TIÊU CHUẨN:
PHẦN 1: TIÊU CHUẨN NGUYÊN LIỆU
1. TIÊU CHUẨN NGUYÊN LIỆU GỖ SỬ DỤNG CHO HÀNG TRONG NHÀ:
1.1 TIÊU CHUẨN NGUYÊN LIỆU GỖ SỬ DỤNG CHO HOÀN THIỆN MÀU TỰ NHIÊN (Natural)
MÔ TẢ TRÌNH TRẠNG
Nguyên liệu gỗ sử dụng

MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN
Chất lượng nguyên liệu gỗ bật cao (gỗ sạch, ít khuyết tật).

GHI CHÚ


Số hiệu:

TIÊU CHUẨN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM TẠI CÁC CÔNG ĐOẠN

Lần ban hành:
Ngày hiệu lực:
Trang:

Mắt chết
Mắt sống
Sam mục, nứt tét
Lỗ côn trùng (mọt)
Gỗ dác

Đường tim ruột
Mốc
Đồng màu
Độ ẩm

Không vượt quá 3mm ở mặt hiển thị – không vượt quá 10mm ở mặt không hiển thị, không chấp nhận mắt
chết thủng lỗ
Không vượt qúa 20mm ở mặt hiển thị và không vượt quá 30mm ở mặt không hiển thị.
Không chấp nhận
Không chấp nhận
Không chấp nhận
Không chấp nhận
Không chấp nhận (Chấp nhận xử lý theo bảng tiêu chuẩn xử lý các khuyết tật gỗ)
Độ đồng màu trên 70%. Màu gỗ không được đậm hơn mẫu màu hoàn thiện sơn.
Từ 10 đến 12%

1.2. TIÊU CHUẨN NGUYÊN LIỆU MDF VENEER, HOÀN THIỆN MÀU TỰ NHIÊN (Natural)
MÔ TẢ TRÌNH TRẠNG
Các đường nối ghép
Bề mặt Veneer
Mốc
Vân gỗ (Veneer)
Đồng màu
Các dấu bút mực
Mắt chết
Lỗ sâu mọt, côn trùng, sam
mục, nứt tét
Trám vá

MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN

Khít kín không hở, không còn dấu chỉ may
Không chấp nhận Lốc bể, Bị dộp
Không chấp nhận
Đồng vân
- Vân núi theo vân núi
- Vân thẳng theo vân thằng
90% trở lên
Không chấp nhận
Khơng chấp nhận ở mặt A, chấp nhận 1 đến 2 lỗi, từ 2mm trở xuống nằm cách xa nhau 500mm trở lên
(trên một tấm MDF qui cách 1200mm x 2400mm) không chấp nhận vener có mắt chết thủng lỗ
Không chấp nhận

CHI CHÚ

Không chấp nhận

1.3. TIÊU CHUẨN NGUYÊN LIỆU GỖ SỬ DỤNG CHO HOÀN THIỆN SƠN MÀU CHERRY & BROWN (MÀU NÂU LỢT).
MÔ TẢ TRÌNH TRẠNG

MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN

GHI CHÚ


Số hiệu:

TIÊU CHUẨN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM TẠI CÁC CÔNG ĐOẠN

Lần ban hành:

Ngày hiệu lực:
Trang:

Sử dụng nguyên liệu gỗ
Mắt chết
Mắt sống
Sam mục, nứt tét
Lỗ côn trùng (mọt)
Gỗ giác
Đường tim ruột
Mốc
Đồng màu nguyên liệu
Độ ẩm

Chất lượng nguyên liệu bật trung (chấp nhận những lỗi khuyết tật nhỏ & màu sắc gỗ cấp độ thấp hơn so
với màu mẫu)
Khơng chấp nhận ở mặt A – không vượt quá 10mm ở mặt không hiển thị, không chấp nhận mắt chết
thủng lỗ.
Chấp nhận ở bề mặt hiển thị 20mm trở xuống- bề mặt không hiển thị 30mm trở xuống
Không chấp nhận
Không chấp nhận
Chấp nhận
Không chấp nhận
Không chấp nhận (Đối với gỗ Còng, chấp nhận xử lý tẩy theo bảng tiêu chuẩn xử lý nguyên liệu không
phù hợp).
Từ 70% trở lên
Từ 10 đến 12%

1.4. TIÊU CHUẨN NGUYÊN LIỆU GỖ SỬ DỤNG CHO SẢN PHẨM HOÀN THIỆN SƠN MÀU NÂU ĐẬM (DARK BROWN)
MÔ TẢ TRÌNH TRẠNG


MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN

GHI CHÚ


Số hiệu:

TIÊU CHUẨN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM TẠI CÁC CÔNG ĐOẠN

Lần ban hành:
Ngày hiệu lực:
Trang:

Sử dụng nguyên liệu gỗ
Mắt chết
Mắt sống
Sam mục
Nứt tét
Lỗ côn trùng (mọt)
Gỗ giác
Đường tim ruột
Mốc
Đồng màu nguyên liệu
Độ ẩm

- Chất lượng nguyên liệu bật thấp
- Chấp nhận các lỗi khuyết tật nhiều
Khơng chấp nhận mặt A. Mặt B chấp nhận không thủng lỗ, nứt phải trám trít

Chấp nhận
Không chấp nhận
Chấp nhận nứt răn tóc ở các vị trí không chịu lực và dài không quá 50mm phải xử lý keo 502
Phải xử lý trám, trít
Chấp nhận
Không chấp nhận
Chấp nhận mốc ít (màu mốc nhạt hơn so với mẫu màu)
Từ 60% trở lên
Từ 10 đến 12%

1.5. TIÊU CHUẨN NGUYÊN LIỆU GỖ SỬ DỤNG CHO SẢN PHẨM HOÀN THIỆN SƠN MÀU WENGI
MÔ TẢ TRÌNH TRẠNG
Sử dụng nguyên liệu gỗ
Đồng màu nguyên liệu
Độ ẩm
Tim ruột
Sam mục
Nứt tét

MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN
- Chất lượng nguyên liệu kém
- Chấp nhận các lỗi khuyết tật
Không cần đồng màu
Từ 10 đến 12%
Không chấp nhận (phải được xử lý trám vá)
Không chấp nhận
Chấp nhận nứt răn tóc ở các vị trí không chịu lực và dài không quá 80mm phải xử lý keo 502

GHI CHÚ


2. TIÊU CHUẨN NGUYÊN LIỆU GỖ SỬ DỤNG CHO HÀNG NGÒAI TRỜI:
MÔ TẢ TRÌNH TRẠNG
MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN
Tiêu chuẩn chung cho các lọai gỗ có FSC và không có FSC
Nguyên liệu gỗ sử dụng
Chất lượng nguyên liệu gỗ bật cao (gỗ sạch, ít khuyết tật)

GIH CHÚ


Số hiệu:

TIÊU CHUẨN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM TẠI CÁC CÔNG ĐOẠN

Lần ban hành:
Ngày hiệu lực:
Trang:

Sam mục
Lỗ côn trùng (mọt)
Nứt tét
Gỗ giác
Đường tim ruột
Mốc
Độ ẩm
Gỗ không có FSC
Mắt chết
Mắt sống
Đồng màu


Gỗ có FSC
Mắt chết
Mắt sống
Đồng màu

Không chấp nhận
Không chấp nhận trên mặt hiển thị và chấp nhận ở vị trí khuất từ 2 đến 3 lỗ mọt nhỏ cách nhau từ 100mm
trở lên trên một sản phẩm
Chấp nhận nứt răn tóc ở các vị trí không chịu lực và dài không quá 30mm phải xử lý keo 502
Không chấp nhận giác khô, chấp nhận giác tươi xử lý Stain màu đồng màu sản phẩm
Không chấp nhận.
Không chấp nhận: Chấp nhận xử lý theo bảng tiêu chuẩn xử lý các khuyết tật gỗ
Từ 10 đến 12%
Không chấp nhận mặt A – không vượt quá 10mm ở mặt không hiển thị, không chấp nhận mắt chết thủng
lỗ
Không vượt qúa 20mm ở mặt hiển thị và không vượt quá 30mm ở mặt không hiển thị và đường kính
không quá 1/3 tiết diện bề mặt chi tiết sản phẩm.
- Gỗ Cao Su 70% trở lên, sau khâu định hình sản phẩm sẽ được nhúng tẩy 100% sau đó phơi nắng sản
phẩm sẽ đồng màu.
- Gỗ Còng 90% trở lên
- Gỗ Teak 80% trở lên và phơi nắng sau từ 1 tuần trở lên sẽ đồng màu.
Khơng chấp nhận ở mặt hiển thị, không vượt quá 10mm ở mặt không hiển thị, không chấp nhận mắt chết
thủng lỗ.
Không vượt qúa 20mm ở mặt hiển thị và không vượt quá 30mm ở mặt không hiển thị và đường kính
không quá 1/3 tiết diện bề mặt chi tiết sản phẩm.
80% trở lên.

PHẦN 2: TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CÁC CÔNG ĐỌAN:
1. CÔNG ĐỌAN THIẾT KẾ PHÔI PHÁCH

TT

MÔ TẢ TRÌNH TRẠNG

MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN

GHI CHÚ


Số hiệu:

TIÊU CHUẨN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM TẠI CÁC CÔNG ĐOẠN

Lần ban hành:
Ngày hiệu lực:
Trang:

1.
2.

Chất lượng nguyên liệu
Quy cách chi tiết chiều dài

Theo tiêu chuẩn nguyên liệu hàng trong nhà và ngòai trời
Độ dư gia công từ 20-30mm so với bảng định mức nguyên liệu gỗ

3.
4.
5.

6.

Quy cách chi tiết chiều dày
Qui cách chiều dài phách gỗ
Qui cách chiều rộng phách gỗ
Mặt cắt khi cắt thiết kế

Độ dư gia công từ 3-4mm so với bảng định mức nguyên liệu gỗ.
Bội số của chiều dài chi tiết thiết kế
Bội số của chiều rộng nhiều chi tiết cần thiết kế
Vuông góc

2. CÔNG ĐỌAN RIPSAW – BÀO 2 MẶT – VẼ LỘNG
MÔ TẢ TRÌNH TRẠNG
MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN
Chất lượng nguyên liệu
Theo tiêu chuẩn nguyên liệu hàng trong nhà và ngòai trời
Chi tiết thẳng không qua máy bào 4 mặt
Dung sai cho chiều rộng và chiều dày là + 0.5mm
Chi tiết thẳng để qua máy bào 4 mặt
Dung sai cho chiều rộng và chiều dày là + (2 đến 3mm).
Bề mặt Ripsaw
Láng, không sọc cưa, cháy bề mặt, cạnh Ripsaw phải vuông góc
Quy cách chi tiết tinh
Độ dư gia công cho chà nhám là 0.5mm
Bề mặt chi tiết sau khi bào 2 mặt
Láng, không gợn sóng, lốc mẻ.
Dung sai qui cách giữa rập thô so với chi
- Bề rộng + 3mm.
tiết tinh

- Bề dày sau khi bào 2 mặt là + 0.5mm.
8 Đường lộng
- Phải đều, không được gãy khúc, mặt lọng phải láng không được bể cạnh.
3. CÔNG ĐỌAN FINGER – GHÉP DỌC – GHÉP NGANG
TT
MÔ TẢ TRÌNH TRẠNG
MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN
Công đọan Finger
1 Chất lượng nguyên liệu
Theo tiêu chuẩn nguyên liệu hàng trong nhà và ngòai trời
2 Qui cách
Đồng qui cách chiều dày
3 Đồng vân
Đồng vân (nếu có yêu cầu)
4 Đồng màu
Đồng màu
5 Đầu Mộng Finger
- Các mộng Finger sạch sẽ, không bị tưa, sứt mẻ hoặc bị cháy.
- Khi đánh mộng Finger phải vuông góc với chiều dài thanh gỗ để đảm bảo độ chính
xác và mối ghép được khít kín.
TT
1
2
3
4
5
6
7

GHI CHÚ


GHI CHÚ


Số hiệu:

TIÊU CHUẨN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM TẠI CÁC CÔNG ĐOẠN

Lần ban hành:
Ngày hiệu lực:
Trang:

Công đọan Ghép dọc
6

Đồng màu

Phôi ghép dọc phải đồng màu

7

Đồng vân

8

Keo sử dụng

- Đồng vân (nếu có yêu cầu)
- Vệ sinh sạch sẽ đầu mộng trước khi ghép

- Gỗ mềm (Thông, Cao su…) sử dụng keo H125 WE.
- Gỗ cứng (Chò, Teak, Còng, Dầu … ) sử dụng keo Kony Bond CU3
15/100 (15gr xúc tác pha với 100gr keo) , khuấy đều hỗn hợp trước khi sử dụng
Keo CU3 dưới 45 phút, Keo H125WE dưới 70 phút.
5kg/cm2

9 Tỷ lệ pha xúc tác/keo
10 Thời gian sử dụng hỗn hợp keo đã pha
11 Ap lực ép
Công đọan Ghép ngang
12 Đồng màu
13 Đồng vân
14 Bề mặt các thanh ghép
15 Yêu cầu ghép nhanh đối với gỗ Teak, Căm
Xe hoặc các lọai gỗ có chất dầu
16 Keo sử dụng
17
18
19
20
21

Tỷ lệ pha xúc tác / keo
Ap lực ép
Khỏang cách giữa các cảo
Thời gian xả cảo
Thời gian lão hoá keo để chuyển công
đọan

Phôi ghép ngang phải đồng màu

Đồng vân (nếu có yêu cầu)
Vuông góc, Sạch sẽ, thẳng, không sọc cưa, không bể cạnh, không cháy,
Thời gian tối đa không quá 4 giờ sau khi rong phải ghép xong.
- Gỗ mềm (Thông, Cao su…) sử dụng keo H125 WE.
- Gỗ cứng (Chò, Teak, Còng, Dầu … ) sử dụng keo Kony Bond CU3
15 / 100 (15 gr xúc tác pha với 100gr keo) khuấy đều hỗn hợp trước khi sử dụng.
5kg/cm2
150-200mm
Mùa nắng trên 60 phút (mùa mưa, ẩm ướt trên 90 phút)
Trên 24 giờ

4. CÔNG ĐỌAN TUBI-BÀO CẮT –ROUTER TẠO MỘNG
TT

MÔ TẢ TRÌNH TRẠNG

MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN

GHI CHÚ


Số hiệu:

TIÊU CHUẨN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM TẠI CÁC CÔNG ĐOẠN

Lần ban hành:
Ngày hiệu lực:
Trang:


1

Chất lượng nguyên liệu

Theo tiêu chuẩn nguyên liệu hàng trong nhà và ngòai trời. Ưu tiên chọn bề mặt tốt
cho mặt hiển thị.

Công đọan Tubi –bào cắt
-Sai số cho theo Chiều rộng: W01 mm.

2

Dung sai chi tiết, bề mặt sau khi bo cắt

3 Qui cách chi tiết, độ bo R
4 Dung sai chi tiết sau Tubi cho chà nhám
5 Bề mặt chi tiết
Công đọan bào 4 mặt
6 Qui cách chi tiết, độ bo R
7 Bề mặt chi tiết
7 Dung sai cho bề mặt chà nhám
Công đọan chà nhám thùng và nhám bo
8 Qui cách sau khi chà nhám
9 Bề mặt chi tiết sau khi chà nhám thùng
10 Bề mặt chi tiết sau khi chà nhám bo

-Theo chiều dày: T00.5.5 mm.T
+Bề mặt phẳng, bào sạch hết những vết móp, lõm của phôi... Nếu quy trình còn chạy
Feeder thì cho phép có vết móp, lõm nhưng không sâu quá lượng dư phoi cần gia
công.

+Bốn mặt phẳng của chi tiết phải vuông góc với nhau.
+Vết nứt, tét: không có vết nứt tét nằm trong vùng kích thước tinh của chi tiết.
Đúng theo yêu cầu bản vẽ hoặc mẫu sống, bảng kê
+ 0.5mm
Không lốc bể, cháy, gợn sóng.
Đúng theo yêu cầu bản vẽ hoặc mẫu sống, bảng kê
Không lốc bể, cháy, gợn sóng.
+ 0.5mm
Đúng theo qui cách bảng kê, bản vẽ.
Láng, không lẹm, không lồi lõm, cấn móp, không gợn sóng
Láng, các góc cạnh không còn lốc bể, gợn sóng, bo R, vác cạnh đúng theo bảng vẽ,
mẫu sống, không biến dạng chi tiết sản phẩm.

Cơng đoạn Lọng

11

Dung sai chi tiết, bề mặt sau khi rong

-Biên dạng cong: gia công theo rập vẽ (có chữ kí của 1 trong những người có trách
nhiệm sau: Ass. Manager; Sup hoặc Tổ trưởng trực tiếp).
-Lượng dư phôi theo chiều rộng sau khi lọng so với rập vẽ: W13 mm.
-Lượng dư theo chiều dài: L20
3 mm
+Vết nứt tét không được dài tới đường mực vẽ.
+Vết cưa lọng không lẹm vào bên trong đường mực vẽ quá 1mm.


Số hiệu:


TIÊU CHUẨN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM TẠI CÁC CÔNG ĐOẠN

Lần ban hành:
Ngày hiệu lực:
Trang:

Công đoạn cắt tinh
12

Dung sai chi tiết, bề mặt sau khi cắt tinh

-Dung sai chiều dài so với bản vẽ L0.5 mm. Vết cắt phải sắc, không còn để lại vết cắt
sau khi chà nhám (nhám ăn sâu khoảng 0.5mm).
-Góc cắt phải vuông góc.

Công đọan router tạo mộng
Kich thước mộng :
-Sai lệch theo chiều dài (ứng với chiều sâu mộng âm): L00.5 mm.
-Sai lệch theo chiều rộng (ứng chiều dài mộng âm) : W00.5 mm.

11

Mộng dương

-Sai lệch theo chiều dày (ứng với chiều rộng mộng âm): T00.3 mm.
Vị trí mộng :
-Đối với mộng lắp ráp các nan sai lệch vị trí theo chiều dày và rộng  0.5mm.
Bề mặt mộng trơn, láng.
+Phải vát đầu mộng.

+Không bị mẻ, bể bề mặt trong quá trình đánh mộng.
Qui cách đúng theo yêu cầu bản vẽ, mẫu sống.
Dung sai đáy mộng âm cách đáy mộng dương 1mm


Số hiệu:

TIÊU CHUẨN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM TẠI CÁC CÔNG ĐOẠN

Lần ban hành:
Ngày hiệu lực:
Trang:

Không sần sùi, mạc dăm, không cháy.
Không chấp nhận thiếu hụt mộng dương. Không chấp nhận mộng âm xuyên thủng
thông nhau. Dung sai bao mộng âm lớn hơn mộng dương 0.5mm
Kich thước mộng :
-Dung sai độ sâu: D01 mm.
-Dung sai chiều dài: L00.5 mm.
12

Mộng âm

13 Khỏang cách các lỗ định vị, lỗ khoan
14 Lỗ lã âm bulong
Công đoạn khoan

-Dung sai chiều rộng: W00.5 mm.
Vị trí mộng :

-Đối với mộng lắp ráp các nan, sai lệch vị trí theo chiều dày và rộng  0.5mm
-Đối với mộng lắp ráp chi tiết đứng độc lập:
+sai lệch chiều dàỳ  0.5mm
+sai lệch chiều rộng  1mm
+Phần chân mộng không được khắc sâu quá 0.7mm.
Đúng theo bản vẽ hoặc mẫu sống.
thấp hơn 0.5mm so với bề mặt gỗ.
-Đường kình () đúng bản vẽ.
+Nếu là mối lắp di động (tháo lắp được) thì dung sai là:  01 mm.

15

Khoan

+Nếu là mối lắp cố định (không tháo lắp) thì dung sai:  00.5 mm.
-Độ sâu phần lỗ lã (lỗ khoan bậc) thì dung sai cho phép: d+0.5mm
+Gỗ không bị dập, tưa hoặc mẻ mép.
+Lỗ khoan phải tròn (không bị hình Oval hoặc miệng lỗ bị ngoáy rộng ).


Số hiệu:

TIÊU CHUẨN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM TẠI CÁC CÔNG ĐOẠN

Lần ban hành:
Ngày hiệu lực:
Trang:

5. CÔNG ĐỌAN LẮP RÁP


6
7

MÔ TẢ TRÌNH TRẠNG
Chất lượng nguyên liệu
Đồng màu chi tiết
Keo sử dụng
Tỷ lệ pha xúc tác / keo
Thời gian sử dụng hỗn hợp keo sau khi
pha trộn.
Thời gian keo lão hóa
Bôi keo

8
9
10

Các nối mộng
Các rãnh, kẽ nan, sọc rãnh router
Thời gian xả cảo

11

Khóa chốt

12
13
14


Cân bằng sản phẩm
Cấy Ốc vào chi tiết
Bắn vís, đinh

15

Vật tư lắp ráp (bulong, tán dù…)

TT
1
2
3
4
5

MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN
Theo tiêu chuẩn nguyên liệu hàng trong nhà và ngòai trời.
Trên 80%
Keo Kony Bond CU3
15/100 (15gr xúc tác pha với 100gr keo) , khuấy đều hỗn hợp trước khi sử dụng
Keo CU3 dưới 45 phút
Sau 24 giờ
Bôi keo đủ mộng âm và mộng dương (khi tra mộng keo xì vừa đủ xung quanh vị trí tiếp
giáp mộng âm và mộng dương.
Khít kín, phả bằng theo yêu cầu bản vẽ, mẫu sống
Đều, đúng theo yêu cầu bản vẽ, mẫu sống, sắc xảo, không cháy cạnh
- Sản phẩm không khóa chốt: trên 45 phút
- Sản phẩm khóa chốt: xả cảo sau khi khóa chốt
Chiều dài chốt khóa ngắn hơn chiều sâu lỗ khoan 0.5mm.
Xuyên qua mộng dương nhưng không xuyên thủng bề mặt sản phẩm, chốt khóa tra keo đầy

đủ.
Không cong vênh, sản phẩm không 3 chân, không lao (vuông góc)
Thẳng chiều với lỗ khoan mồi
Không được trồi lên khỏi bề mặt gỗ, đầu đinh và vis phải ngập trong gỗ tối thiểu 0.7mm.
Đúng theo bảng định mức vật liệu phụ, không gỉ sắt, không trầy xước.
Vô keo tại các vị trí không sử dụng sơ mi, siết chặt và không tuôn đầu bu long lục giác

GHI CHÚ


Số hiệu:

TIÊU CHUẨN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM TẠI CÁC CÔNG ĐOẠN

Lần ban hành:
Ngày hiệu lực:
Trang:

6. CÔNG ĐỌAN HÒAN THIỆN NHÁM TAY (HÀNG NGÒAI TRỜI)
MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN
Theo tiêu chuẩn nguyên liệu hàng ngòai trời, lỗi khuyết tật xử lý theo bảng tiêu
1 Chất lượng nguyên liệu
chuẩn xử lý nguyên liệu không phù hợp.
2 Các cạnh góc, Bo R, vác cạnh
Không biến dạng, đúng R theo yêu cầu bản vẽ, mẫu sống
3 Bề mặt sản phẩm khi chà nhám #240
Láng, không lẹm, không lồi lõm, cấn móp, không gợn sóng
7. CÔNG ĐỌAN HÒAN THIỆN NHÁM TAY (HÀNG TRONG NHÀ)
TT

MÔ TẢ TRÌNH TRẠNG
MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN
Theo tiêu chuẩn nguyên liệu hàng trong nhà, lỗi khuyết tật xử lý theo bảng tiêu chuẩn
1 Chất lượng nguyên liệu
xử lý nguyên liệu không phù hợp.
2 Các cạnh góc, Bo R, vác cạnh
Không biến dạng, đúng R theo yêu cầu bản vẽ, mẫu sống.
3 Bề mặt sản phẩm
Láng mịn, không lẹm, không lồi lõm, cấn móp, không gợn sóng, không sử dụng dao
nạo bề mặt sản phẩm.
Công đọan bã bột:
1 Màu sắc sản phẩm sau khi bã bột
Đều, không loang lỗ
2 Bề mặt sản phẩm, các cạnh góc
Không có lỗ ghim, không có vết bã bột dư thừa. Các kẽ rãnh và các lỗ khoan phải
sạch sẽ không bám cặn bột.
TT

MÔ TẢ TRÌNH TRẠNG

GHI CHÚ

GHI CHÚ


Số hiệu:

TIÊU CHUẨN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM TẠI CÁC CÔNG ĐOẠN


Lần ban hành:
Ngày hiệu lực:
Trang:

Công đọan chà nhám sealer:
1 Bề mặt sản phẩm, các cạnh góc
8. CÔNG ĐỌAN HÒAN THIỆN SƠN
TT
MÔ TẢ TRÌNH TRẠNG
1 Qui trình sơn
2 Màu sơn
3 Độ bóng bề mặt sản phẩm
4 Bít mạch lỗ ghim
5 Các kẽ nan, kẽ góc

6

Bề mặt sản phẩm sau khi sơn

7

Bề mặt không hiển thị: bên dưới mặt bàn,
bên trong diềm bàn, bên trong khung ngồi

Không có lỗ ghim, không bông đốm, không mất lót, không trắng cạnh.
MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN
Đúng qui trình đã được phê duyệt của TGĐ, P.TGĐ, TPQC, GĐSX, khách hàng.
Đúng mẫu màu đã được phê duyệt của TGĐ, P.TGĐ, TPQC, GĐSX, khách hàng.
Theo mẫu màu, theo yêu cầu lệnh sản xuất.
Đúng theo mẫu màu, theo yêu cầu lệnh sản xuất, phiếu yêu cầu sản xuất.

Phải được xử lý stain màu trước khi stain màu tòan diện sản phẩm.
- Không nhiễu chảy, bị hạt sơn, chỗ dày chỗ mỏng chỗ thiếu sơn.
- Đồng màu sản phẩm, không được chỗ đậm chỗ lợt, không dính dấu tay, trầy xước,
tróc màu, cấn móp, không ra màu.
-Vùng thấy (ưu tiên 1): không chấp nhận bất kì lỗi nào dễ nhìn thấy, dễ phát hiện (ố
vàng; trầy, xước; chảy sơn .v.v).
-Vùng bán khuất (ưu tiên 2): mức chất lượng yêu cầu thấp hơn vùng thấy 1 mức
(tham khảo bảng mẫu). Lưu ý: lỗi chấp nhận ở vùng bán khuất có số lượng >2 trong
1 chi tiết hoặc cụm chi tiết thì cũng sẽ xem như không đạt.
-Vùng khuất (không ưu tiên): chấp nhận có lỗi (theo mẫu). Lưu ý: số lượng lỗi cho
phép ≤3 lỗi.
Stain màu 60% so với mẫu màu.

9. CƠNG ĐOẠN LẮP RP THNH PHẨM

1

Các mối nối / lắp ghép bằng bulông, Vis:

+Khe hở ≤ 1mm.
+Độ lệch mối nối cao-thấp (giữa chân trước -chân sau): ±1.5mm.
-Các mối nối bằng Bản lề, mối ghép mặt phụ-mặt chính (Oregon 110; Table Barrel;
Stamford Table v.v):
+Khe hở ≤1mm.
+Độ lệch mí theo chiều đứng (caothấp)< 0.4mm.

GHI CHÚ


Số hiệu:


TIÊU CHUẨN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM TẠI CÁC CÔNG ĐOẠN

Lần ban hành:
Ngày hiệu lực:
Trang:

+Độ lệch mí theo chiều ngang (qua-lại) <0.6mm.

2

Ráp chi tiết đá, kính

-Kết cấu sau khi lắp ráp hoàn chỉnh phải cân xứng, vững chắc.
-Màu sắc tổng thể phải tương đối nhau.
-Lực siết các Bulông, Vis vừa đủ khít (không quá chặt mà cũng không quá lỏng).
-Mặt đá, kính sau khi ráp phải ngay đều các cạnh so với khung gỗ <1mm.
-Độ hở giữa mặt đá, kính so với khung phải kín khít.
-Vis hoặc bulong liên kết không được quá di hoặc qu ngắn. Chấp nhận siết chặt tới ¾
chiều dày mặt đá.
-Phần chạy rnh rp kính phải vừa khít <0.5mm
-Keo pha đúng tỉ lệ,sử dụng đúng thời gian qui định.
-Bơm keo kín cả bề mặt cần lắp, ghép (tăng độ chặt của kết cấu).

9. CÔNG ĐỌAN ĐÓNG GÓI BAO BÌ
TT
1
2
3

4
5
6
7

MÔ TẢ TRÌNH TRẠNG
Sự đầy đủ các chi tiết, phân vế trái phải
Vệ sinh sản phẩm
Đóng mạc logo
HD lắp ráp, HD chăm sóc sản phẩm…
Hardware kèm theo
Chèn lót sản phẩm
Barcode

MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN
Đúng theo yêu cầu bản vẽ, mẫu sống.
Sạch sẽ
Đúng vị trí yêu cầu, ngay ngắn, không nghiêng vẹo
Treo, dán hoặc gắn đúng vị trí yêu cầu
Đúng qui cách và đúng số lượng theo bảng hướng dẫn lắp ráp
Chèn lót các vị trí để không sê dịch sản phẩm.
Dán đúng vị trí yêu cầu

GHI CHÚ


Số hiệu:

TIÊU CHUẨN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM TẠI CÁC CÔNG ĐOẠN


Lần ban hành:
Ngày hiệu lực:
Trang:

8

Chèn lót các vị trí va chạm

9
10
11

Tình trạng bao bì
Dán băng keo bên ngòai thùng
Ngòai bao bì

12
13

Thông tin Sipping mark
Đai sản phẩm

14

Sản phẩm đóng gói sau khi test (xem thêm
hướng dẫn test sản phẩm sau khi đóng gói)

- Hàng trong nhà: Quấn Micro max 2mm.
- Hàng ngòai trời: Lót Carton 2 lớp và dùng dây bố cột chặt để không rớt ra trong

quá trình vận chuyển.
Đúng theo kích thước sản phẩm, không dơ bẩn, không rách
Bám dính chắc chắn trên bề mặt carton, không bung tróc băng keo
Đối với hàng nội địa đóng dấu ngày đóng gói và tên QC kiểm tra (hoặc các đơn
hàng khác nếu có yêu cầu của khách hàng)
Đúng theo yêu cầu LSX hoặc đơn đặt hàng bao bì.
Thẳng góc với bao bì, căng, không bung rớt khi dùng tay nắm dây đai kéo sản
phẩm lên
Các vị trí chèn lót không bị sê dịch, SẢN PHẨM không cấn móp, không trầy xước
sản phẩm



×