Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án dạy khối cực chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.66 KB, 4 trang )

Giáo án : Khối 10
Soạn ngày 17/9/2010 .
Dạy ngày : 21/9/2010 .
Chủ đề 1: Tập xác định và tập giá trị của hàm số .
I.Kiến thức cơ bản.
A.Tập xác định của hàm số.
• Khái niệm :Cho hàm số y = f(x) . Tập xác định của hàm số y = f(x)là tập hợp tát cả các số
thực x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa.Nếu gọi D là TXĐ của hàm số thì:
{ }
: ( )D x R f x R= ∈ ∈
.
Dạng toán hay gặp.
1) Hàm số :
1
( )
y
p x
=
có TXĐ là:
{ }
/ ( ) 0D x R P X= ∈ ≠
2) Hàm số :
2
( )
n
y p x=
có TXXĐ là :
{ }
/ ( ) 0D x R p x= ∈ ≥
3) Hàm số y = f(x) và hàm số y = g(x) có TXĐ lần lượt là :
à


f g
D v D
.Gọi D là TXĐ của hàm số
:
( ) ( )y f x g x= ±
;hàm số y = f(x).g(x) thì
D D
f g
D = I
4) TXĐ của hàm số :
( )
( )
f x
y
g x
=
là :
{ }
{ }
\ / ( ) 0
f g
D D D x R g x= ∈ ≠I
• Ví dụ áp dụng :
Bài 1 tìm tập xác định của các hàm số sau:
1)
2 2
( ) 3 2 5 6y f x x x x x= = − + − + − + −
2)
y =
1

y
x x
=


3)
1 1
1 1
x x
y
x x
+ −
= +
− +
4)
2
4
3 2
1
3 2
4 5
y x x
x x
= + − +
− +
5)
2
1y x x x= + − +
Bài 2 : cho hàm số :
2 2 2

8 7 (2 1)y x x x m x m m= − + − + − + + − −
2 2 2
8 7 (2 1)y x x x m x m m= − + − + − + + − −
;m là tham số.
Định m để TXĐ của hàm số chỉ có một phần tử.
Giải: hàm số xác định
2 2
4
100 100 1x x− + − <
[ ]
[ ]
2
2 2
8 7 0(1)
(2 1) 0(2)
(1) 1;7
(2) ( ) ( 1) 0
x x
x m x m m
x
x m x m

− + − ≥



− + + − − ≥


⇔ ∈

⇔ − − + ≤
Gọi
[ ] [ ]
1 2
1;7 aS ; 1S v m m= = +
thì :Tập xác định của hàm số : D =
1 2
S SI
chỉ có một phần tử
7 7
1 1 0
m m
m m
= =
 
⇔ ⇔
 
+ = =
 
Võ Văn Thọ
Giáo án : Khối 10
Baì 3: giải các pt và bất pt sau :
2 24
2 2
1, 2 3 4 8 3 4
2, 4 4 4
x x x x
x x
− − + − + − =
− + − <

Giải : 1. TXĐ :
2
2
( ; 1) (3; )
2 3 0
1 3
;
4 8 3 0
2 2
x
x x
x
x
x x
∈ −∞ − +∞


− − ≥
 
⇔ ⇔ = Φ
 
 
∈∈
− + − ≥



 
 


U
Vậy phương trình vô nghiệm.
2. TXĐ:
2
2
2
4 0
4 0 2
4 0
x
x x
x

− ≥

⇔ − = ⇔ = ±

− ≥


Thay x = 2 và x = -2 vào bất pt ta thấy :0+0<4 (đúng)
Vậy bất pt có nghiệm x =2 và x = -2.
Bài tập rèn luyện
Bài 1: Tìm TXĐ của các hàm số sau:

2
4 5 4y x x x= − + − + −
1)
2
2

16
2 3
x
y
x x

=
+ −
2)
3 3
2010
3 3
x x
y
x x
+ −
= + +
− +
3)
1 1y x x= − + −
Bµi 2: T×m x ®Ó c¸c biÓu thøc sau cã nghÜa.( T×m §KX§ cña c¸c biÓu thøc sau).
3x16x 14)
x2x
1
)7
x5
3x
3x
1
13)

x7
3x
6)
65xx
1
12)
27x
x3
5)
35x2x 11) 12x 4)
73xx 10)
147x
1
3)
2x 9) 2x5 2)
3x 8) 13x 1)
2
2
2
2
2
2
++−


+


+
+−

+

+−−
+−

−−
+−
Bài 2: Giải phương trình và các bất phương trình sau:
1)
2 2
4 3 7 12 3x x x x x− + − + − + − = −
2)
2 2
4
100 100 1x x− + − <
I.Tập gía trị của hàm số
 Định nghĩa: cho hàm số y = f(x) có TXĐ là D tập hợp tất cả các giá trị của hàm số đgl miền
giá trị của hàm số . gọi T là tập giá trị của hàm số y = f(x) thì :

}
{
/ , ( )T y R x D y f x= ∈ ∃ ∈ =
Võ Văn Thọ
Giáo án : Khối 10
 Phương pháp tìm tập giá trị của hàm số:
 Xét phương trình y = f(x) (*) ẩn số x.
 Ta tìm tất cả các giá trị của y để (*) có nghiệm.
 Tập hợp các giá trị của y tìm được là tập gía trị của hàm số
Chú ý : Qua việc tìm tập giá trị của hàm số,đôi khi giúp ta tìm được GTLN ; GTNN của hám số
+Maxf(x) = M



0 0
( ) ,
: ( )
f x M x D
x D f x M
≤ ∀ ∈


∃ ∈ =

+Mìn(x) = m

0 0
( ) ,
: ( )
f x m x D
x D f x m
≥ ∀ ∈


∃ ∈ =

Bài tập áp dụng
Bài 1 :Tìm tập giá trị của các hàm số sau.Từ đó suy ra GTLN-GTNN(nếu có)
1.
2 1
1
x

y
x

=
+
3.
2
2
1
1
x x
y
x x
+ +
=
− +

2.
2
2
1
1
x
y
x

=
+
4.
2

1y x x= − −
Bài 2 : cho hàm số
2
2
ax
1
x b
y
x
+ +
=
+
xác định a và b để hàm số có tập giá trị là đoạn
[-1;9].
Hướng dẫn giải:
1.+TXĐ :
{ }
D=R\ 1−
+xét phương trình
2 1
1
x
y
x

=
+
(*) ẩn x ta có từ (*)
( 1) 2 1
( 2) 1

y x x
y x y
⇔ + = −
⇔ − = − −
Nếu y = 2 thì (*) vô nghiệm.
Nếu
2y ≠
thì (*)
1
1
2
y
x
y
− −
⇔ = ≠ −

Vậy : (*) có nghiệm khi và chỉ khi
2y ≠
.Nên tập giá trị của hàm số là
{ } { }
/ 2 \ 2T y R y R= ∈ ≠ =
2.ta có:
• TXĐ : D=R.
• Xét phương trình :
2
2
1
1
x

y
x

=
+
ẩn số x (*)
Ta có : (*)
2 2 2
( 1) 1 (1 ) 1y x x y x y+ = − ⇔ − = +
+ Nêú y = 1 thì (*) vô nghiệm .
+Nếu
2
1
1
1
y
y x
y
+
≠ ⇔ =

Vậy (*) có nghiệm
1
1 1
1
y
o y
y
+
⇔ ≥ ⇔ − ≤ <


Vậy : tập giá trị của hàm số là T = [-1;1)
Võ Văn Thọ
x D∈
x D

Giáo án : Khối 10
Suy rại : + miny = -1 đạt tại x = 0
+ không tồn tại GTLN
3.tương tự câu 2.
4. ta có :
• TXĐ : D =
( ; 1] [1; )−∞ − ∪ +∞
• Xét phương trình :
2
1y x x= − − (1) ẩn số x .
ta có (1)
2
2
1
2 . 1
x y
x x y
y x y


⇔ − = − ⇔

= +


+Nếu
0y ≤
thì phương trình (1) vô nghiệm.
+Nếu y > o thì (1)
2
1
0 1
2
y
y y
y
+
⇔ ≥ ⇔ < ≤
Vậy tập giá trị của hàm số là T = (0;1]
Suy ra : GTLN là 1 ;không tồn tại GTNN.
Võ Văn Thọ

×