Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Ke hoach Vat ly -THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.78 KB, 37 trang )

I. Sơ yếu lí lịch
- Họ và tên : Trịnh Thị Hơng
- Quê quán : xuân minh thọ xuân -Thanh hoá
- Nơi ở hiện nay : Quang hoa- Xuân Minh -Thọ Xuân- Thanh hoá
- Năm tốt nghiệp : 2005
- Ngày vào ngành : 01-03-2006
- Hệ đào tạo : Đại học
- Chuyên ngành: Vật lí
- Đơn vị công tác: Trờng THCS Thọ Lập
II. Nhiệm vụ đ ợc giao
1. Chuyên môn :
-Dạy môn Vật Lí khối 9, 7, 6
2. Công tác khác
- Chủ nhiệm lớp 6A
, III. Đặc điểm tình hình
I. Thuận lợi , Khó khăn
1, Thuận lợi
a, Giáo viên :
-Trẻ ,khoẻ ,nhiệt tình đợc đào tạo đúng chuyên ngành nên có trình độ chuyên
môn vững vàng ,giảng dạy nhiệt tình ,yêu trẻ yêu nghề có ý thức học tập bồi dỡng
thờng xuyên để năng cao tay nghề
-Nhà trờng luôn tạo điều kiện để giáo viên giảng dạy tốt nhất nh : cung cấp tài
liệu , phơng tiện dạy học , góp ý giờ dạy...
- Hội cha mẹ học sinh có mối liên hệ chặt chẽ với nhà trờng và giáo viên dạy
b, Học sinh
- Đa số các em học sinh chăm ngoan , có ý thức học tập tốt , có đầy đủ SGK
và Sách bài tập
- Nhìn chung các em chịu khó học bài và làm bài tập ở nhà
2, Khó khăn
- Thiết bị dạy học cha đầy đủ nh : ti vi , máy chiếu , tranh ảnh ...làm ảnh hởng
nhiều tới tiết dạy


- Một số gia đình học sinh :Trình độ dân trí thấp , ít quan tâm theo dõi đốc
thúc việc học tập của các em
- Học sinh có tầm nhận thức , trình độ còn non yếu trái với yêu cầu cao của
thời đại
- Bản thân không thuộc địa bàn xã mà địa bàn của xã con rộng, nên việc nắm
bắt học sinh trong từng thôn còn nhiều hạn chế
IV. Kế hoạch , Chỉ tiêu phấn đấu
1, T t ởng đạo đức
a, Yêu cầu :
- Thực hiện đúng chủ trơng , chính sách của cấp trên đề ra
- Nhiệt tình , gơng mẫu trong mọi việc , luôn có tinh thần đoàn kết , tơng trợ và
giúp đỡ đồng nghiệp
- Thực hiên tốt khẩu hiệu '' Tất cả vì học sinh thân yêu'' , quan tâm chăm sóc
học sinh nh con em mình , quan tâm đến gia đình chính sách cô đơn , hộ nghèo
- Giáo dục học sinh trở thành ''con ngoan trò giỏi '' những công dân có ích cho
việc xây dựng xã hội mới trong tơng lai
b, Chỉ tiêu :
- Học sinh : 80% các em đạt hạnh kiểm tốt và khá
- Không có học sinh hạnh kiểm yếu
- Giáo viên : Đạt loại tốt về t tởng đạo đức
c, Biện pháp thực hiện
- Chấp hành mọi chủ trơng chính sách của Đảng và nhà nớc : Sống và làm việc
theo hiến pháp và pháp luật
- Thực hiện tốt chỉ thị của cấp trên đề ra và nội quy , quy định của trờng lớp
2, Công tác giáo dục
a, Yêu cầu
- Giáo viên lên lớp phải có đủ hồ sơ giáo án , giáo án phải soạn trớc một tuần
- Sử dụng các đồ dùng dạy học một cách khoa học và hợp lí phù hợp với nội
dung môn học
- Giảng dạy theo đúng phân phối chơng trình không tự ý cắt xén chơng trình

- Dự giờ và thao giảng theo lịch
- Cập nhật điểm thờng xuyên ,liên tục và chính xác vào sổ lớn
- Chấm ,chữa bài và trả bài kịp thời chính xác
- Tổng kết điểm và lên điểm theo đúng quy định
b,Chỉ tiêu
* Đại trà
-Học sinh đạt 60-> 70 từ trung bình trở lên
Không có học sinh kém
* Mũi nhọn : Có học sinh đạt giải cấp huyện
- Giáo viên : Đạt giáo viên dạy giỏi cấp trờng
c, Biện pháp
* Giáo viên :
- Soạn giáo án đầy đủ theo phơng pháp mới
- Lên lớp đúng giờ , Làm tốt các kế hoạch,
- Dạy học theo thời khoá biểu , không tự ý đồn ép , cát xén chơng trình
- Chấm , chữa bài , lên điểm kịp thời chính xác
- Tự học hỏi bồi dỡng thờng xuyên để nâng cao tay nghề
- Dự giờ kiến tập , thực tập đủ theo yêu cầu nhà trờng
*Học sinh
- Học bài , soạn bài đầy đủ trớc khi đến lớp
- Tích cực hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
- Hình thành các tổ học nhóm , có ý thức cùng giúp đỡ nhau học tập ,đẩy
mạnh việc tự học ở nhà của học sinh
- Luôn có ý chí nổ lực để phấn đấu vơn lên
3, Công tác chủ nhiệm
a, Yêu cầu :
-Nhận bàn nhiêm kỳ trớc Nắm sĩ số của lớp, t tơng đạo đức của học kì I, đặc
điểm đối tợng từng học sinh
- Giáo dục nề nếp học sinh là đội viên : Duy trì sĩ số , học tập nội quy và thực
hiện theo nội quy của trờng ,lớp

- Năng cao chất lợng học tập trong lớp : Thờng xuyên đôn đốc nhắc nhở học
sinh học tập , hình thành tổ học tập , cán sự bộ môn, có các biện pháp khen th-
ởng ,trách phạt để khuyến khích học sinh
b, Chỉ tiêu
- 100% là đội viên tiên tiến của nhà trờng
c, Biên pháp thực hiện
- Đoàn viên là Giáo viên chủ nhiêm phải thực sự quan tâm đến lớp chủ nhiệm
- Phát huy tính tự quản của lớp chủ nhiệm
- Thờng xuyên sinh hoạt 15 phút đầu giờ với lớp
- Kịp thời sử lí những vi phạm của lớp - có khen thởng kịp thời để khuyến khích
những học sinh học tập tốt
- Có sự kết hợp giữa giáo viên và phụ huynh học sinh
-Thờng xuyên thông báo tình hình học tập của học sinh cho phụ huynh biết
- Phụ huynh học sinh cũng phải thờng xuyên quan tâm đến con em mình và có
biên pháp giáo dục con em phù hợp
4, Danh hiệu thi đua
- Sáng kiến kinh nghiệm : Loại c của huyện
- Học sinh giỏi :ít nhất 2 giải
- Danh hiệu thi đua bản thân : Giáo viên giỏi cấp trờng
IV. Kế hoạch cụ thể từng tháng
Tháng 1 năm 2008
a) T tởng chính trị:
- Sơ kết học kì I
- Đánh giá hạn kiẻm và học lực của học sinh
- Đánh giá cán bộ công chức học kì I
- Cho học sinh làm bản cam kết đảm bảo an toàn trớc tết
+ an toàn về an ninh: không sử dụng chất cháy, nổ
+ An toàn về giao thông
+ An toàn về thực phẩm
- Hoàn thành tất cả con điểm thành phần

b) Chuyên môn:
- Giáo án và sử dụng đồ dùng đầy đủ
- Dạy học chơng trình tuần 19 đến tuần 21
c) Công tác chủ nhiệm:
- Lớp lao động chuyên
- Hoàn thành học phí tháng 1
- Nhắc nhở học sinh không đốt pháo
- Công bố học sinh tiên tiến
d) Công tác khác
- Sơ kết hoạt động công Đoàn
- Chi Đoàn: Sơ kết thi đua đợt 2 và phát động thi đua dợt 3
Duyệt của BGH Duyệt của tổ chuyên môn
....................................... ..................................................
....................................... ..................................................
....................................... ..................................................
.......................................
Tháng 2 năm 2008
Nhiệm vụ trọng tâm
1 T t ởng đạo đức
- Đảm bảo an toàn trớc và sau tết
- Hởng ứng cuộc vận động tết vì ngời nghèo, ăn tết tiết kiệm lành mạnh và an toàn
- Hởng ứng cuộc vận động tết trồng cây
2. Chuyên môn
- Có sự thay đổi về chuyên môn
- Có hồ sơ giáo án đầy đủ trớc khi lên lớp
- Có sự thay đổi về thời khoá biểu
- Dạy và học chơng trình tuần 23, 24, 25
3. Công tác chủ nhiệm
- Đảm bảo an toàn trớc và sau tết yêu cầu HS mỗi em làm bản cam kết
- Lớp chuẩn bị trồng cây mùa xuân

- Chỉnh đốn nề nếp của lớp
- Lao động vệ sinh chuyên sạch sẽ
4. Chỉ tiêu và biện pháp thực hiện
- Kiểm tra việc thực hiện nề nếp của học sinh
- Phát động thi đua đợt 3
- Đảm bảo thực hiện đúng chơng trình, hồ sơ, giáo án đầy đủ
Duyệt của BGH Duyệt của tổ chuyên môn
....................................... ..................................................
....................................... ..................................................
....................................... ..................................................
....................................... ..................................................
Tháng 3 năm 2008
Nhiệm vụ trọng tâm
1 T t ởng đạo đức
- Thi đua chào mừng 28 năm ngày QT phụ nữ 8/3
- Sơ kết thi đua đợt 3, phát động thi đua đợt 4
- Tổ chức thi kể chuyện về Bác Hồ vào ngày 26/3 và tiếp tục thực hiện cuộc vận động hai
không.
- Chuyên môn đánh giá chất lợng kỳ II qua bồi dỡng và phụ đạo
2. Chuyên môn
- Có sự thay đổi về chuyên môn
- Có hồ sơ giáo án đầy đủ trớc khi lên lớp
- Có sự thay đổi về thời khoá biểu vì có GV nghỉ sản
- Dạy và học chơng trình tuần 26, 27, 28
- Nộp SKKN vào ngày 15/3
- GV bộ môn nghiêm túc trong kiểm tra
3. Công tác chủ nhiệm
- Đảm bảo an toàn trớc và sau tết yêu cầu HS mỗi em làm bản cam kết
- Lớp chăm sóc cây trồng
- Chỉnh đốn nề nếp của lớp

- Lớp nộp tiền ủng hộ bạn
- Lao động vệ sinh chuyên sạch sẽ
4. Chỉ tiêu và biện pháp thực hiện
- Kiểm tra việc thực hiện nề nếp của học sinh
- Phát động thi đua đợt 3
- Đảm bảo thực hiện đúng chơng trình, hồ sơ, giáo án đầy đ
Duyệt của BGH Duyệt của tổ chuyên môn
....................................... ..................................................
....................................... ..................................................
....................................... ..................................................
....................................... ..................................................
Tháng 4 năm 2008
Nhiệm vụ trọng tâm
1 T t ởng đạo đức
- Báo cáo sơ kết cá nhân 1 năm học tập và làm theo tấm gơng đạo đức HCM
- Hởng ứng phòng chống dịch tiêu chảy cấp và lơn tai xanh
- Phát động thi đua đợt 4
2. Chuyên môn
- Có sự thay đổi về chuyên môn
- Có hồ sơ giáo án đầy đủ trớc khi lên lớp
- Có sự thay đổi về thời khoá biểu vì có GV nghỉ sản
- Dạy và học chơng trình tuần 26, 27, 28
- Nộp SKKN vào ngày 15/3
- GV bộ môn nghiêm túc trong kiểm tra
3. Công tác chủ nhiệm
- Thực hiện lao động vệ sinh gia đình và vệ sinh làng xóm hởng ứng phòng chống dịch tiêu
chảy cấp và lơn tai xanh
- Lớp chăm sóc cây trồng
- Chỉnh đốn nề nếp của lớp
- Lớp nộp tiền ủng hộ bạn

- Lao động vệ sinh chuyên sạch sẽ
4. Chỉ tiêu và biện pháp thực hiện
- Kiểm tra việc thực hiện nề nếp của học sinh
- Phát động thi đua đợt 4
- Đảm bảo thực hiện đúng chơng trình, hồ sơ, giáo án đầy đủ
Duyệt của BGH Duyệt của tổ chuyên môn
....................................... ..................................................
....................................... ..................................................
....................................... ..................................................
....................................... ..................................................
Kế hoạch bộ môn vật lí
Khối :9, 8, 7, 6
Năm học: 2008 2009
VT Lí lp 6
Hoùc kyứ I : 18 tuan X 1 tieỏt/tuan =18 tieỏt
Học kỳ II :17 tuần X 1 tiết/tuần =17 tiết
Cả năm :35 tuần X 1 tiết/tuần =35 tiết
I. ®Ỉc ®iĨm t×nh h×nh
1. Thn lỵi
- Nh×n chung m«n nµy c¸c em cßn míi l¹ ®èi víi c¸c em , m«n häc cã liªn hƯ thùc tÕ
nhiỊu, h×nh vÏ sinh ®éng nªn ®· g©y sù chó ý cho c¸c em lµ c¬ së ®Ĩ c¸c em ham thÝch m«n
häc.
- Khèi lỵng kiÕn thøc ®· cã gi¶m t¶i, nhĐ nhµng phï hỵp víi thêi gian 45' trªn líp, phï
hỵp víi kh¶ n¨ng tiÕp thu cđa häc sinh.
- Phßng häc, bµn ghÕ, s¸ch vë, s¸ch tham kh¶o, ®å dïng d¹y häc vµ c¸c ph¬ng tiƯn d¹y
häc kh¸c kh¸ ®Çy ®đ.
2. Khã kh¨n:
- Lùc häc cđa häc sinh kh«ng ®ång ®Ịu, c¸c em ko yªu thÝch bé m«n coi bé m«n lµ
m«n phơ, ghi chÐp qu¸ u, viÕt kh«ng thµnh ch÷... chÝnh v× vËy ¶nh hëng ®Õn sù tiÕp thu
kiÕn thøc vµ kÕt qu¶ häc tËp cđa c¸c em.

- Mét sè häc sinh ý thøc häc tËp cha tèt, lêi häc bµi, lêi lµm bµi, m¶i
ch¬i, kh«ng tËn dơng thêi gian häc tËp.
II. ChØ tiªu phÊn ®Êu
X.lo¹i
Líp
Giái Kh¸ TB Ỹu
Sl % Sl % Sl % Sl %
6A(39) 6 15.4 18 46.2 15 38.4 0 0
6B(38) 7 18.4 16 42.1 15 39.5 0 0
III.kÕ ho¹ch TõNG ch ¬ng
Tên chương
(Tổng
sốtiết)
Mục đích u cầu Kiến thức cơ
bản
Phươn
g pháp
Chuẩn bị của thầy và
trò
CHƯƠNG
I
CO HỌC
*Biết đo chiều dài trong 1 số
tình huống thường gặp
Biết đo thể tích theo phương
pháp bình tràn
*Nhận dạng tác dụng của lực
là đẩy kéo của vật
-Mơ tả kết quả tác dụngnhư
làm biến dạng hoặc làm biến

đổi vận tốc c/đ của vật
-Chỉ ra được 2 lực cân bằng
khi cùng tác dụng vào vật đang
đứng n
*Đo độ
dài:đơn vị,
dụng cụ
đo,cách đo
*Đo thể tích
bằng bình
tràn …..
*Lực.Hai lực
cân bằng
*Kết quả tác
dụng của lực
Kết
hợp
phươn
g pháp
TN với
các
phươn
g pháp
trực
quan,v
ấn đáp
gợi mở
Cho nhóm HS:
Các loại thước và
tranh vẽ .Các loại

bình chia độ ,ca
đong,bình chứa ,bình
tràn
Cho nhóm HS:
Xe lăn, lò xodài, lò
xo lá ,máng nghiêng
Cho nhóm HS:
Giá treo lò xo hộp
quả cân
*Nhận biết biểu hiện của lực
đàn hồi như là lực do vật bị
biến đàn hồi tác dụng lên vật
gây ra biến dạng
-So sánh lực mạnh hay yếu
dựa vào tác dụng của lực làm
biến dạng nhiều hay ít
*Biết sử dụng lực kế để đo lực
trong 1 số trường thông thường
và đơn vị lực (N)
*Phân biệt khối lượng(m) và
trọng lượng(P):Khối lượng là
lượng chất chứa trong vật
Trọng lượng là độ lớn của
trọng lực tác dụng lên vật .
Khối lượng đo bằng cân ,đơn
vị (kg)còn trọng lượng đo bằng
lực kế ,đơn vị N.
Trong điều kiện bình thường m
không đổi nhưng P thì thay đổi
phụ thuộc vào vị trí vật trên

trái đất nên P

10N
Biết đo khối lượng bằng cân
*Biết xác định khối lượng
riêng(đơn vị:kg/m
3
) và trọng
lượng riêng(đơn vị:N/m
3
)
*Biết sử dụng ròng rọc ,đòn
bẩy ,mặt phẳng nghiêng để đổi
hướng lực hoặc dùng lực nhỏ
để thắng lực lớn
*Hai lực cân
bằng
*Lực đàn hồi
*Trọng lực-
Đơn vị lực
Phép đo lực
*Khối lượng
và trọng
lượng
-Khối lượng
riêng, trọng
lượng riêng
-Các máy cơ
đơn giản: mặt
phẳng

nghiêng, đòn
bẩy,ròng rọc
Cho nhóm HS:
Cân Rô BecVan, lực
kế
- Cân Rô Béc
Van,bình chia độ, vật
cần xác định khối
lượng riêng
CHƯƠNG
II
NHIỆT
HỌC
*Rút ra kết luận về sự co giãn
vì nhiệt của các chất rắn ,lỏng,
khí
-Giải thích1số hiện tượng ứng
dụng sự nở vì nhiệttrong tự
nhiên ,đời sống,kỉ thuật
*Mô tả cấu tạo của nhiệt kế
thường dùng .Vận dụng sự co
giãn vì nhiệt của các chất khác
nhau để giải thích nguyên tắc
hoạt động của nhiệt kế .Biết đo
nhiệt độ của 1 số vật trong đời
sống
*Mô tả thí nghiệm xác định
sưphụ thuộc của nhiệt độvào
thời gian đun trong quá trình
làm nóng chảy băng phiến

*Sự nở vì
nhiệt trong tự
nhiên,đời
sống và kỉ
thuật
*Các loại
nhiệt kế thông
dụng . Hai
loại thang đo
nhiệt độ (
0
C

o
F)
*Sự nóng
chảy và sự
đông đặc ;đặc
điểm của nó
*Sự bay hơi
và sự ngưng
Kết
hợp
phươn
g pháp
TN với
các
phươn
g pháp
trực

quan,v
ấn đáp
gợi mở
Cho cảlớp:Quả cầu
kim loại,vòng kim
loại,đèn cồn ,chậu
nước
Cho nhóm HS:
Bình thuỷ tinh đáy
phẳng,ống thuỷ tinh
thẳng có thành dày
,nút cao su có đục
lỗ ,băng kép và giá
để lắp ,
Cho cả lớpTranh vẽ
ứng dụng sự nở vì
nhiệt. Nhiệt kế các
loại và tranh vẽ
phóng to
*-Dựa vào bãng số liệu cho
sẵn vẽ đường biểu diễn sự phụ
thuộc của nhiệt độ vào thời
gian đun trong q trình làm
nóng chảy băng phiến
-Rút raKLvề đặc điểm nóng
chảy của vật
*Xác định những yếu tố ảnh
hưởng đến sự bay hơi (nhiệt
độ, gió,mặt thống,chất )
-Mơ tả hiện tượng chứng tỏ

hơi nước ngưng tụ hki gặp
lạnh và nêu 1 số hiện tượng
ngưng tụ trong tự nhiên,đs
*Trình bày cách tiến hành TN
và vẽ đường biểu diễn sự phụ
thuộc của nhiệt độ vào thời
gian đun sơi nước
-Phân biệt sự sơi và bay hơi
-Biết các chất lỏng khác nhau
sơi ở các nhiệt độ khác nhau
tụ
*Sự sơi và
đặc điểm hố
hơi của chất ở
nhiệt độ sơi
Cho cả lớp
Giá đỡ có kiềng ,lưới
đốt .Kẹp vạn
năng,cốc đốt .Nhiệt
kế TN,ống
nghiệm,quekhuấy .
Đèn cồn ,băng phiến
tán nhỏ ,khăn lau khơ
Cho cả lớp
Giá đỡ,kẹp vạn
năng,2đĩa nhơm
nhỏ,đèn cồn,cốc
nước,2 cốc thuỷ tinh
giống nhau ,nước có
pha màu ,nước đá

dập nhỏ ,nhiệt kế,
khăn lau khơ
Cho cả lớp
Giá đỡ,kẹp vạn
năngkiềng ,lưới
đốt,cốc đốt ,đèn
cồn ,nhiệt kế ,đồng
hồ
VẬT LÝ LỚP 7
Học kỳ I : 18 tuần X tiết/tuần =36 tiết
Học kỳ II :17 tuần X tiết/tuần =34 tiết
Cả năm :35 tuần X tiết/tuần =70 tiết
I. ®Ỉc ®iĨm t×nh h×nh
1. Thn lỵi
- Nh×n chung c¸c em cã ý thøc ham mª häc tËp bé m«n, h¬n n÷a víi m«n nµy c¸c em
cã c¬ së tõ líp 6, cã liªn hƯ thùc tÕ nhiỊu, thÝ nghiƯm thùc hµnh nhiỊu g©y sù chó ý cho c¸c
em lµ c¬ së ®Ĩ c¸c em ham thÝch m«n häc.
- Khối lợng kiến thức đã có giảm tải, nhẹ nhàng phù hợp với thời gian 45' trên lớp, phù
hợp với khả năng tiếp thu của học sinh.
- Phòng học, bàn ghế, sách vở, sách tham khảo, đồ dùng dạy học và các phơng tiện dạy
học khác khá đầy đủ.
2. Khó khăn:
- Lực học của học sinh không đồng đều, các em ko yêu thích bộ môn coi bộ môn là
môn phụ, ghi chép quá yếu, viết không thành chữ... chính vì vậy ảnh hởng đến sự tiếp thu
kiến thức và kết quả học tập của các em.
- Một số học sinh ý thức học tập cha tốt, lời học bài, lời làm bài, mải
chơi, không tận dụng thời gian học tập.
3. Kết quả khảo sát chất l ợng đầu năm.
X.loại
Lớp

Giỏi Khá TB Yếu
Sl % Sl % Sl % Sl %
7A(30) 5 16.7 4 13.2 12 40 9 30.1
7B(34) 4 11.8 3 8.8 11 32.4 17 50
7C(32) 2 6.3 2 6.3 6 18.8 21 65.6
II. Chỉ tiêu phấn đấu
- Từ kết quả khảo sát đầu năm nêu trên tôi phấn đấu cuối năm nh sau
X.loại
Lớp
Giỏi Khá TB Yếu
Sl % Sl % Sl % Sl %
7A(30) 7 23.3 6 20 15 50 2 6.6
7B(34) 6 17.6 7 20.1 15 44.1 6 22.8
7C(32) 5 15.6 6 18.6 13 40.6 8 25
Iii. Những biện pháp thực hiện
- Có kế hoạch bộ môn , thực hiện nghiêm túc phân phối chơng trình của Bộ, hoàn thành ch-
ơng trình đúng thời gian qui định
- Giáo án soạn đầy đủ, theo đúng các bớc theo hớng cải tiến, bài soạn trớc một tuần. Các b-
ớc hoạt động của giáo viên và học sinh tơng ứng từng mục. Nội dung ghi chép đầy đủ, khoa
học ngắn gọn, với xu hớng học theo SGK. Soạn bài kiểm tra phải có đáp án, biểu điểm chi
tiết.
- Ra vào lớp đúng giờ, đạt hiệu quả cao, tận dụng triệt để 45' trên lớp. Phân phối thời gian
cho từng phần trong tiết khoa học, có trọng tâm.
- Đối với phơng pháp dạy học, phát huy tính tích cực của học sinh. các tiết luyện tập đi
sâu vào rèn luyện kỹ năng. Mỗi tiết giành ra từ 10 đến 15 phút để luyện tập, thực hành.
- Hớng dẫn về nhà kỹ, gợi ý những bài tập khó, chuẩn bị cho tiết sau.
- Trong khi giảng bài chú ý những đối tợng là học sinh yếu kém.
- Đảm bảo đúng chế độ kiểm tra, cho điểm, kiểm tra đầu giờ bằng nhiều hình thức khác
nhau. chấm, trả bài theo quy định, chấm kỹ có nhận xét chi tiết, lời phê phù hợp với điểm đã
cho.

- Trả baì đúng hạn, chữa lỗi cho học sinh
- Đảm bảo 100% học sinh có đủ SGK, hớng dẫn học sinh cách sử dụng và học theo SGK.
- Mỗi học sinh có đủ dụng cụ học tập: bút, thớc, com pa, vở nháp và những đồ dùng cần
thiết
- Vở ghi của học sinh: Vở ghi lý thuyết, vở bài tập đúng do GV bộ môn qui
định.
- Hớng dẫn học sinh học tập đúng phơng pháp đặc trng của bộ môn, tăng cờng kiểm tra
đôn đốc việc học bài của học sinh. Có kỷ luật cụ thể đối với học sinh không thuộc bài, không
làm bài tập.
- Tăng cờng bồi dỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu kém dới sự chỉ đạo của nhà tr-
ờng.
- Có sự kết hợp chặt chẽ với gia đình học sinh để trao đổi, đôn đốc và nhắc nhở học sinh
tích cực học tập ở trờng ở nhà. Góp phần nâng cao chất lợng bộ môn và chất lợng chung.
- Nghiên cứu kỹ chơng trình, SGK, tài liệu tham khảo.
- Tăng cờng dự giờ thăm lớp, tham gia tốt các đợt hội giảng, chuyên đề do tổ chuyên
môn, trờng, phòng tổ chức. Đặc biệt là cải tiến phơng pháp dạy học, phát huy tính tích cực
của học sinh.
- Đăng ký viết và áp dụng SKKN giảng dạy bộ môn.
IV. kế hoạch TừNG ch ơng
Tờn chng
(Tng s
tit)
Mc ớch yờu cu Kin thc c bn Phng
phỏp
Chun b
Chng I
Quang hc
TNGS
(09 TIT)
LT:07

1.Nờu c mt s vớ d v
ngun sỏng .Phỏt biu c
nh lut v struyn thng
ca ỏnh sỏng;
Nhn bit c cỏc loi
chựm sỏng :hi t ,phõn kỡ ,
song song .
-Bit vn dng c nh
lut truyn thng ỏnhsỏng
gii thớch mt s hin
tng n gin (ngm
ng thng ,búng en
,búng m ,Nht
-iu kin mt
nhỡn thy vt
-Khỏi nim ngun
sỏng vt sỏng
-nh lut truyn
thng ỏnh sỏng
-Khỏi nim tiasỏng
c im 3 loi
chựm sỏng: hi tu,
phõn k, song
song
Hin tng búng
ti v búng na ti
- P
2
tỡm tũi
qua thớ

nghim
- P
2
lm
vic vi
sỏchGK
- P
2
phõn
tớch so sỏnh
- P
2
thc
nghim
- P
2
phõn
tớchbiu
bng (Tỡm
Cho nhúm HS:
Ngunsỏng, mn
chn,vt cn ng
ngm thng v
cong ,tm bỡa
,que thng
Cho c lp:
Tranh v hin
tng nht
thc ,nguyt thc
Cho nhúm HS:

Ngun sỏng cú
mn chn cú l
TH:01
KT:01
thực,Nguyệt thưc)
2.Phát biểu được ĐLphản
xạ ánh sáng .
-Nêu được đặc điềm ảnh
tạo bởi gương phẳng
-Biết vận dụng ĐLphản xạ
ánh sáng để giải thích một
số hiện tượng quang học
đơn giản có liên quan đến
sự phản xạ ánh sáng
-Biết vẽ ảnh tạo bỡi gương
phẳng
3. Biết sơ bộ về đặc điểm
của ảnh ảo tạo bởi gương
cầu lồi và gương cầu lõm
-Nêu được một số ví dụ về
việc sử dụng gương cầu lồi
và gương cầu lõm trong đs
Kỷ năng:
-Biết quan sát , sử dụng và
làm thí nghiệm
Biết đođạt thu thập số liệu
Biết giải thich hiện tượng
có liên quan đến thực tế
-Biất vẽ hình về xác định
ảnh qua gương phẳng

Hiện tượng nhật
thực và nguyệt
thực
-Nội dung địnhluật
phản xạ ánh sáng
-Khái niệm tia
tới ,tia phản xạ,góc
tới, góc phản xa
-Tính chất ảnh tạo
bởi gương phẳng
-Cách vẽ ảnh của
một vật tạo bỡi
gương phẳng
- Tính chất ảnh ảo
của gương cầu lồi
và gương cầu lõm
- Vùng nhìn thấy
của gương
Quan sát và vẽ ảnh
một vật tạo bởi
gương phẳng
hiểu và p/
tích kết quả
đo đạt
- P
2
làm
việc với
SGK
- Phân tích

qua thí
nghiệm
ph/tích khái
quát và
tương tự
tạo ra tia sáng
,thước đo góc
gương phẳng tấm
kính màu trong
suốt,thước chia
độ
Cho nhómHS:
Nguồn sáng tạo
chùm tia song
song và phân kỳ ,
1 gương cầu lồi
và 1 gương cầu
lõm, 1 viên phấn
1 cây nến, gương
phẳng có giá
Chương II
ÂM HỌC
TỔNG SỐ
(17tiết)
KT:11
ÔT:02
TH:02
KT:02
1.Biết nguồn âm là các vật
dao động.Nêu được 1 số ví

dụ về nguồn âm
2.Biết 2 đặc điểm của âm là
độ cao (liên quan đến độ
thanh hay trầm) và độ to
(liên quan đến độ mạnh yếu
của âm)
3.Biết âm truyền được
trong các môi trường rắn,
lỏng, khí và chân không thì
không truyền được âm.
Biết nêu được 1 số ví dụ
chứng tỏ âm truyền được
trong chất Rắn, lỏng, khí
4.Biết âm gặp 1 số vật chắn
sẽ bị phản xạ lại
Biết khi nào có tịếng
vang .Nêu đước số ứng
dụng của âm phản xạ
-Các nguồn âm
đều dao động
-K/n tần số và đơn
vị tần số là HZ
-Mối liên hệ giữa
độ cao và tần số
dao động ,giữa độ
to của âm và biên
độ dao động
-Đơn vị của độ to
của âm là đề-xi-
ben (dB)

-Chất rắn,lỏng,khí
là các môi trường
truyền âm.Chân 0
không truyền âm.
So sánh tốc độ
truyền âm trong
các chất
-Sự phản xạ âm.
Tiếng vang.
-Điều kiện 1 vật
Ph/ tích
quansát
P
2
làm việc
với SGk
P
2
tìm tòi
và phát
hiện qua
TN
P
2
quan
sát ,tìm
hiểu, phân
tíchhiện
tượng
P

2
TN
P
2
tìm tòi
qua TN
1/Cho nhóm HS:
1 sợi dây cao su ,
1thìa,1cốc thuỷ
tinh,1âm thoa ,
1búa cao su
2/Cho cả lớp
1con lắc đơn l =
20cm,40cm;1 đĩa
quay có đục lỗ,
1tấm bìa mỏng
Cho nhóm HS
1 thước đàn hồi
lá thép mỏng,1
cái trống,con lắc
3/Cho cả lớp:
2 trống da,1 dùi
và giá trống,1
nguồn phát âm,1
bình to đựng
nước,1 bình nhỏ
có nắp đậy
4/ Cho cả lớp:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×