Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Chủ đề tự chọn: CĂN BẬC HAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.67 KB, 10 trang )

SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
-----o0o-----
TOÁN 9
TÊN CHỦ ĐỀ : CHỨNG MINH TỨ GIÁC NỘI TIẾP
LOẠI : BÁM SÁT
THỜI LƯỢNG : 5 TIẾT

Giáo viên biên soạn: Nguyễn thị Chiến
Trường THCS Chu văn An - Hiệp Đức

SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
-----o0o-----
TOÁN 9
TÊN CHỦ ĐỀ : CĂN BẬC HAI
LOẠI : BÁM SÁT
THỜI LƯỢNG : 6 tiết
CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA CHỦ ĐỀ :

Tiết 1: Định nghĩa căn bậc hai số học - Điều kiện tồn tại của
A
.
Tiết 2: So sánh các căn bậc hai.
Tiết 3: Hằng đẳng thức
2
A A=
Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân , phép chia và phép khai phương
Tiết 5: Biến đổi đơn giản căn bậc hai.
Tiết 6: Các bài toán tổng hợp về căn bậc hai.
NỘI DUNG TỪNG TIẾT DẠY :
2
Tiết 1: ĐỊNH NGHĨA CĂN BẬC HAI SỐ HỌC


ĐIỀU KIỆN TỒN TẠI CỦA
A

I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
- Về kiến thức: Học sinh nắm được :
*Định nghĩa, ký hiệu căn bậc hai số học: x =
a



=


ax
x
2
0
*
A
xác định (có nghĩa ) khi A

0.
- Về kỹ năng:
* Học sinh tìm được căn bậc hai, căn bậc hai số học của một số và sử dụng đúng ký hiệu .
* Học sinh tìm được điều kiện xác định của căn thức bậc hai.
- Về thái độ : Rèn tính cẩn thận, tính chính xác.
II. NỘI DUNG CỤ THỂ:
* Bài tập 1 : Các cách viết sau đúng (Đ) hay sai (S):
a/
9

=
±
3 b/
39
=
c/
39
±=±
d/
39
−=
*Bài tập 2: Tìm x biết:
a/ x
2
=49 b/ x
2
– 16 = 0 c/ x
2
+ 25 = 0
x =
749
±=±
x
2
= x
2
= -25
x = không có giá trị của x thoả mãn
d/ x
2

– 5 =0 e/ x
2
=
9
1
f/ 80 - 5x
2
= 0
x
2
= x = 5x
2
=
x = x
2
=
x =
Bài tập 3: Tìm số x không âm biết:
a/
5
=
x
b/ 2
6
=
x
c/
4 3x+ =
x = 5
2


3
=
x

4+ x =
x = 25 x = x =
Bài 4: Tính
a/
2516
+
b/ 2
4316

c/ –0,4
9
1
100
+
d/ (
3:)936
+
= 4 + 5 = 2. 4 – 3.2 = =
= 9 = 8 – 6 = 2 = =
Bài 5: Tìm x để các căn thức sau có nghĩa:
a/
34
+
x
có nghĩa khi 4x + 3

0

hay
4
3
−≥
x
b/
x210

có nghĩa khi 10 – 2x
0

hay
5

x
c/
x
+
3
4
có nghĩa khi 3+ x > 0 hay x > -3d/
5
2
+
x
có nghĩa với mọi x vì x
2
+ 5 > 0 với mọi x

e/
23
2
2
+

x
x
có nghĩa khi ..................... g/
x


2
5
có nghĩa khi ............................
3
g/
x


2
5
có nghĩa khi ...............................................

Tiết 2 : SO SÁNH CÁC CĂN BẬC HAI

I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
-Về kiến thức: Học sinh nắm vững định lý:
Với các số a, b không âm ta có
baba

<⇔<

- Về kỹ năng: Học sinh so sánh được hai căn thức
hoặc một căn bậc hai với một sô, ...
- Vể thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy suy luận lôgich.
II. NỘI DUNG CỤ THỂ :
Bài tập 1: So sánh:
a/.
7
và 3 b/. -
5
và -
7
vì 7 < 9 nên
97
<
Ta có: 5 < 7
vậy
7
< 3 suy ra:
75
<
vậy: -
75
−>

c/. 7 và
50
d/. -
2

3
và -
5
3
(HD: so sánh
2
3

5
3
)
Bài tập 2: Tìm x không âm biết:
a/
3
<
x
Với x
0

thì
x

3
<

3
<⇔
x

Vậy 0

3
<≤
x
b/
105
<
x

1005
<
x
(vì 10 =
100
)
Với x
0

ta có:
1005
<
x

1005
<⇔
x


x < 20
Vậy 0
20

<≤
x
Bài tập 3: So sánh
a/ 2
10
và 3
5
b/
3
và 2
2
( 2
10
)
2
= 40
=
2
3
( 3
5
)
2
= 45 (2
=
2
)2
mà: 40 < 45 . . . . . . . . . . . . . . .
Vậy: 2
10

< 3
5
Bài tập 4: So sánh
4
a/ 8 và
148
+
b/
2623
++

107

398
=<

..............23
<

41614
=<

................6
<

743148
=+<+⇒

...............2623
<++

Vậy:
8148
<+

=>
100107
Vậy: ................................
Tiết 3: HẰNG ĐẲNG THỨC
AA
=
2
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
-Về kiến thức: Học sinh nắm vững :
nếu a

0
nếu a < 0
- Về kỹ năng: Học sinh vận dụng được hằng đẳng thức
để rút gọn một biểu thức có chứa căn bậc hai .
- Vể thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy suy luận lôgich.
II. NỘI DUNG CỤ THỂ:
Bài tập 1: Tính
a/
2,02,0)2,0(
2
==
b/
( )
2
35


=
5335
−=−
(vì
)035
<−
c/
10
a
(với a
)0


( )
2
510
aa
=
=
5
a
=
5
a
(vì a
)0

d/ -2
( )

(222
22
2
24
aaaa
−=−=−=
vì a
2
> 0)
Bài tập 2: Rút gọn
a/
( )
2
3

x
(với x
3

)

( )
2
3

x
=
33
−=−
xx

(vì x
3

)
b/
( )
2
5 x

với x > 5

( )
555
2
−=−=−
xxx
(vì x >5)
c/ 5
36
34 aa

với a < 0 d/
...25
24
=−
aa
(tự giải)
5





==
A
A
AA
2

×