Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Hình 9 - Tiết 7 . Bảng lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.54 KB, 14 trang )


Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:

a.Phát biểu định lí tỉ số lượng giác của hai
a.Phát biểu định lí tỉ số lượng giác của hai
góc phụ nhau.
góc phụ nhau.

b. Áp dụng. Viết các tỉ số lượng giác sau
b. Áp dụng. Viết các tỉ số lượng giác sau
thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ
thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ
hơn 45
hơn 45
0
0
:
:


Sin 55
Sin 55
0
0
; cos75
; cos75
0;
0;
tg80
tg80


0
0
; cotg78
; cotg78
0
0
; sin 52
; sin 52
0
0
30’.
30’.
Đáp
Đáp


án
án
.
.
a.(5đ). Định lí.
Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này
bằng côsin góc kia, tang góc này bằng
côtang góc kia.
b.(5đ)
sin 55
0
= cos35
0
; cos 75

0
= sin15
0
;
tg80
0
= cotg10
0
; cotg78
0
= tg 12
0
;
Sin 52
0
30’ = cos 37
0
30’

1. Cấ
1. Cấ
u tạo bảng
u tạo bảng
- Bảng được lập dựa trên tính chất : tỉ số
- Bảng được lập dựa trên tính chất : tỉ số
lượng giác của hai góc phụ nhau.
lượng giác của hai góc phụ nhau.
. Bảng sin và cosin: bảng VIII.
. Bảng sin và cosin: bảng VIII.
. Bảng tang và cotang: bảng IX và bảng XX.

. Bảng tang và cotang: bảng IX và bảng XX.

Quan sát các bảng trên, em hãy nêu nhận xét về tỉ
Quan sát các bảng trên, em hãy nêu nhận xét về tỉ
số lượng giác của các góc
số lượng giác của các góc
α
α
khi
khi
α
α
tăng từ 0
tăng từ 0
0
0
đến
đến
90
90
0
0
?
?
1. Cấ
1. Cấ
u tạo bảng
u tạo bảng
- Bảng được lập dựa trên tính chất : tỉ số
- Bảng được lập dựa trên tính chất : tỉ số

lượng giác của hai góc phụ nhau.
lượng giác của hai góc phụ nhau.
. Bảng sin và cosin: bảng VIII.
. Bảng sin và cosin: bảng VIII.
. Bảng tang và cotang: bảng IX và bảng XX.
. Bảng tang và cotang: bảng IX và bảng XX.
*)Nhận xét
*)Nhận xét
:
:


Khi góc
Khi góc
α
α
tăng từ 0
tăng từ 0
0
0
đến 90
đến 90
0
0
thì:
thì:


+) sin
+) sin

α
α
và cosin
và cosin
α
α
tăng.
tăng.


+) tang
+) tang
α
α
và cotang
và cotang
α
α
giảm.
giảm.

×