¤n tËp HKI . To¸n 9
N¨m häc : 2010 - 2011
CHƯƠNG I: căn bậc hai
1)Thưc hiện phép tính
1)
3 2 4 18 2 32 50− + −
10)
( ) ( )
3 2 2 3 . 3 2 2 3− +
2)
125 2 20 3 80 4 45+ − +
11)
1
3 6 5 3 6 .2 2
2
− +
÷
3)
( ) ( )
2 2
4 15 15 3− + −
12)
( )
28 2 14 7 . 7 7 28− + +
4)
( ) ( )
2 2
3 2 2 8 4− − −
13)
( )
2
2 3 3 2 2 6 3 24− + +
5)
15 6 6 33 12 6− + −
14)
( ) ( ) ( )
2
3 3 2 3 3 3 1− − + +
6)
8 2 15 23 5 15− − −
15)
( )
28 2 14 7 : 2 7− +
7)
( ) ( )
2 2
3 3 3 2− × −
16)
( )
2 18 3 8 3 : 3− +
8)
2 3 4 2 3 4− × +
17)
(
)
2
9 4 5 9 4 5− − +
9)
3 3 1 . 1 3 3+ −
II-Rút gọn biểu thức: (tìm điều kiện trước khi rút gọn)
1) M=
2 1 3 11
9
3 3
x x x
x
x x
+ −
+ −
−
− +
2)
:
a a b b a b b a a b
a b a b a b
+ − −
−
÷
÷
+ − +
3)
3 3
2 2
:
ab b ab a a b
a b
a b a b
+ + −
−
÷
÷
−
+ +
4)
2 3
3 . 3
2 3 1
a a a a
a a
− +
+ −
÷ ÷
÷ ÷
− +
5)
( ) ( )
2 2
2 3
2
a a
a a
+ − −
−
6) A=
2
2 2
x x x
x x
+
− −
III.
1)Cho biểu thức: A=
2 4 4
2 2
x x x x
x x
+ + −
−
+ −
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A
b)Rút gọn biểu thức A
c)Tính giá trị của x khi A =4
2
-2
2) Cho biểu thức : P=
1
1 1
a a
a a
+
− −
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P
b) Rút gọn biểu thức P
c)Tìm giá trị của biểu thức P tại a=
1
4
IV) Tính
1)
2 2
7 4 3 7 4 3
+
+ −
2)
2 3 2 3
2 3 2 3
+ −
−
− +
V) Phân tích thành nhân tử:
1)
3 3 6− +
2)
3 5 3 5 5+ + +
3)
ab + b a + a +1
4)
3 3 2 2
x - y + x y - xy
5)
( )
2
3 3
a b ab a b+ + +
CHƯƠNG II.HÀM SỐ BẬC NHẤT
1) Cho hàm số y=2x – 1 có đồ thị ( d)
a) Vẽ đường thẳng (d)
b) Xác định hàm số y=ax+b biết đồ thị hàm số này song song với đường thẳng (d) và
đi qua điểm (-3;-2)
2)Cho hàm số y=-2x+b ( d)
a) Xác định b và vẽ đồ thị hàm số,biết đồ thị của nó đi qua điểm A ( 1 ;2)
b)Viết phương trình đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d) và cắt trục hoành
tại điểm có hoành độ bằng 3
3) Cho hàm số
1
3
2
y x= − +
a) Vẽ đồ thị hàm số
b)Gọi A và B là giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox,Oy.Tính diện tích tam giác OAB
( O là gốc tọa độ)
4)a) Viết phương trình đường thẳng (d) : y=ax-2 biết đường thẳng (d) song song với
đường thẳng y=1-3x rồi vẽ đường thẳng (d)
b)Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và (d’) : y=x+6
5) Cho hàm số
1
2
2
y x= − +
a) Vẽ đồ thị hàm số
b)Tính góc tạo bởi đường thẳng trên với trục Ox (tròn phút)
6)Xác định hàm số y=ax+b có đồ thị là đường thẳng (d), biết (d) cắt trục tung tại điểm có
tung độ gốc là 2 và có hệ số góc là -2.Vẽ (d)
7)Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(1 ;2) và B(3 ;4)
a)Tìm hệ số a của đường thẳng đi qua A và B
b)Xác định hàm số y=ax+b, biết đồ thị của nó đi qua hai điểm A và B
8)Xác định hàm số y=ax+b biết đồ thị của nó cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -2.Vẽ đồ thị hàm số vừa xác định
9)Xác định hàm số y=ax+b trong mỗi trường hợp sau,biết đồ thị của hàm số là đường
thẳng đi qua gốc tọa độ và:
a) đi qua điểm A (3 ;2)
b)có hệ số góc bằng
3
c)song song với đường thẳng y =11x+2008
10)Với điều kiện nào của k và m thì hai đường thẳng
y= kx +(m-2) và y = (5-k)x+(4-m)
a)song song b) cắt nhau c)trùng nhau
CHƯƠNG III :
1)Giải các hệ phương trinh bằng phương pháp thế :
1)
x - 2y = -5
3x + 4y = 5
4)
2x + y = -3x - 20
4x + y = x - 2y -12
2)
3x - 2y = 12
4x + y = 5
5)
( )
( )
3 x + 1 + 2y = -x
5 x + y = -3x + y - 5
3)
2x - 3y = 10
5x + 2y = 6
6)
( )
( )
-x + 2y = -4 x -1
5x + 3y = - x + y + 8
2)Tìm phương trình đường thẳng (d) : y=ax+b biết :
a) (d) đi qua A(1 ;0) và B(0 ;1)
b)(d) đi qua C (-1 ;1) và E (2 ;3)