Tiết 41, 42 – Bài 23
GV: PH M TH MÂY Ạ Ị
TR NG THPT NGUY N TR NG TƯỜ Ễ ƯỜ Ộ
KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC ,
GIẢI PHÓNG HOÀN TOÀN MIỀN NAM (1973-1975)
I-Miền Bắc khôi phục và phát triển
kinh tế - xã hội, ra sức chi viện cho
miền Nam
II-Miền Nam đấu tranh chống địch
“bình định - lấn chiếm”, tạo thế và lực
tiến tới giải phóng hoàn toàn
CÂU HỎI : Hãy đi n về Đ à S vào ô tr c ướ
câu sau :
1. Sau Hi p đ nh Pari n m 1973 v Vi t Nam, ệ ị ă ề ệ
quân M cùng v i quân đ ng minh c a M rút ĩ ớ ồ ủ ĩ
kh i n c ta, làm so sánh l c l ng mi n ỏ ướ ự ượ ở ề
Nam có l i cho CM.ợ
2. Th c hi n Hi p đ nh Pari n m 1973 v Vi t ự ệ ệ ị ă ề ệ
Nam, M rút h t quân v n c, đ t n c đã ĩ ế ề ướ ấ ướ
hoà bình, th ng nh t.ố ấ
3. Nhi m v c a CM mi n B c sau Hi p đ nh Pari ệ ụ ủ ề ắ ệ ị
n m 1973 đ c kí k t là kh c ph c h u qu ă ượ ế ắ ụ ậ ả
chi n tranh, khôi ph c và phát tri n KT-XH và ế ụ ể
làm ngh a v h u ph ng.ĩ ụ ậ ươ
4. Quân đội Sài Gòn liên tiếp mở những cuộc
hành quân “bình định - lấn chiếm” vào vùng
GP của ta thực chất là hành động tiếp tục
chiến lược “Chiến tranh c c b ”.ụ ộ
5. Từ sau thắng lợi của ta GP t nh Phỉ ước Long
ngày 6/1/1974, quân Mĩ và quân đội Sài Gòn
đã thực sự suy yếu và bất lực.
Đ
S
Đ
S
Đ
Hình 77. Quân đ i M và đ ng minh rút ộ ĩ ồ
kh i mi n Nam và tr l i chi n l c Vi t ỏ ề ở ạ ế ượ ệ
Nam hoá chi n tranh.ế
KHÔI PH C VÀ PHÁT TRI N KINH T -XÃ H I MI N Ụ Ể Ế Ộ Ở Ề
B C , GI I PHÓNG HOÀN TOÀN MI N NAM (1973-Ắ Ả Ề
1975)
III. Gi i phóng hoàn toàn ả
mi n Nam , giành toàn ề
v n lãnh th T qu cẹ ổ ổ ố
1.Ch tr ng, k ho ch ủ ươ ế ạ
gi i phóng mi n Nam ả ề
(SGK-192)
2.Cu c T ng ti n công và ộ ổ ế
n i d y Xuân 1975ổ ậ
-Cu i n m 1974, đ u ố ă ầ
n m 1975 ă so sánh l c ự
l ng MNượ ở thay đ i mau ổ
l có l i cho CM nên B ẹ ợ ộ
Chính tr TW ng đ ra ị Đả ề
k ho ch GP hoàn toàn ế ạ
MN trong hai n m 1975 ă
và 1976.
-Nh n m nh ấ ạ “c n m ả ă
1975 là th i c ”. ờ ơ Ch rõ ỉ
“n u th i c đ n vào đ u ế ờ ơ ế ầ
ho c cu i n m 1975 thì ặ ố ă
l p t c GPMN trong n m ậ ứ ă
1975”.
- ánh nhanh, th ng Đ ắ
nhanh đ đ thi t h i v ể ỡ ệ ạ ề
ng i và c a, ườ ủ gi m b t ả ớ
s tàn phá c a chi n ự ủ ế
tranh.
Hình 78. B Chính tr h p H i ngh m r ng ộ ị ọ ộ ị ở ộ
quy t đ nh k ho ch gi i phóng mi n Nam ế ị ế ạ ả ề
nh n đ nh chính xác tình hình cách m ng, ậ ị ạ
đ ra ch tr ng đúng đ n, k p th i đ đ ề ủ ươ ắ ị ờ ể ỡ
thi t h i ng i và c a.ệ ạ ườ ủ
Hình 79. L c đ ượ ồ
di n bi n cu c ễ ế ộ
T ng ti n công ổ ế
và n i d y Xuân ổ ậ
1975 di n ra ễ
trong g n 2 ầ
tháng t ngày ừ
4/3 đ n 2/5 qua ế
ba chi n d ch l n, ế ị ớ
n i ti p và xen ố ế
k nhau. ẻ
KHÔI PH C VÀ PHÁT TRI N KINH T -XÃ H I MI N Ụ Ể Ế Ộ Ở Ề
B C , GI I PHÓNG HOÀN TOÀN MI N NAM (1973-Ắ Ả Ề
1975)
III. Gi i phóng hoàn toàn ả
mi n Nam, giành toàn v n ề ẹ
lãnh th T qu cổ ổ ố
1. Ch tr ng k ho ch gi i phóng ủ ươ ế ạ ả
mi n Namề
2. Cu c T ng ti n công và n i d y ộ ổ ế ổ ậ
Xuân 1975
a. Chi n d ch Tây Nguyên (t 4/3 ế ị ừ
đ n 24/3)ế
+Hoàn c nh (SGK-192)ả
-Hoàn c nh (SGK-ả
192)
-Tây Nguyên là đ a ị
bàn chi n l c ế ượ
quan tr ngọ c ta ả
và đ ch đ u c ị ề ố
n m gi .ắ ữ
-Do nh n đ nh saiậ ị
h ng ti n công ướ ế
c a ta nên đ ch ủ ị
ch t gi l c l ng ố ữ ự ượ
m ng, b phòng ỏ ố
s h .ơ ở
-Vì th B Chính ế ộ
tr ch n Tây ị ọ
Nguyên là h ng ướ
ti n công ch y u ế ủ ế
n m 1975ă .
V trí chi n l c Tây ị ế ượ
Nguyên
Chi n d ch Tây nguyên (4- ế ị
24/3/1975)
-4/3 quân ta đánh
nghi binh Plâyku và ở
Kon Tum nh m thu ằ
hút quân đ ch.ị
-10/3 tr n then ch t ậ ố
Buôn Ma Thu t đã ở ộ
giành th ng l i.ắ ợ
-12/3 đ ch ph n công ị ả
chi m l i Buôn Ma ế ạ
Thu c, nh ng không ộ ư
thành.
-14/3 đ ch rút toàn ị
b quân v gi vùng ộ ề ữ
duyên h i mi n ả ề
Trung, chúng b quân ị
ta truy kích tiêu di t.ệ
-Di n bi n :ễ ế
-24/3, ta GP Tây
Nguyên v i 60 v n ớ ạ
dân.
4/3
đế
n24
/3/1
975
-Ý ngh a :ĩ
Chuy n cu c kháng chi n ể ộ ế
ch ng M c u n c c a ta t ố ĩ ứ ướ ủ ừ
ti n công chi n l c Tây ế ế ượ ở
Nguyên thành t ng ti n ổ ế
công chi n l c trên toàn ế ượ
chi n tr ng mi n Namế ườ ề .
KHÔI PH C VÀ PHÁT TRI N KINH T -XÃ H I MI N Ụ Ể Ế Ộ Ở Ề
B C, GI I PHÓNG HOÀN TOÀN MI N NAM (1973-Ắ Ả Ề
1975)
III. Gi i phóng hoàn toàn ả
mi n Nam , giành toàn v n ề ẹ
lãnh th t qu cổ ổ ố
1. Chủ trương kế hoạch giải phóng miền Nam
2. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975
a. Chiến dịch Tây Nguyên (từ 4/3 đến 24/3)
b. Chiến dịch Huế-Đà Nẵng (từ 21/3 đến 29/3)
+Hoàn cảnh (SGK-194)
+Hoàn c nh (SGK-ả
194)
-Nh n th y ậ ấ th i c ờ ơ
chi n l c đ n ế ượ ế
nhanh và h t s c ế ứ
thu n l iậ ợ nên khi
chi n d ch Tây ế ị
Nguyên đang ti p ế
di n, B Chính tr ễ ộ ị
đã có Q k p th i Đ ị ờ
k ho ch GP Sài ế ạ
Gòn và toàn mi n ề
Nam, tr c tiên là ướ
ti n hành chi n ế ế
d ch GP Hu - à ị ế Đ
N ng.ẵ
Ngày 21/3 quân ta ti n công Hu và ch n ế ế ặ
đ ng rút ch y c a đ ch, hình thành th ườ ạ ủ ị ế
bao vây trong thành ph .ố
Quân ta
chặn đánh
địch
Quân ta bao
vây địch
Chi n d ch Hu - à N ng (21/3 đ n ế ị ế Đ ẵ ế
29/3)
Chi n d ch Hu - à N ng (21/3 đ n ế ị ế Đ ẵ ế
29/3)
10 gi 30 phút ngày 25/3ờ quân ta ti n vào ế
c đô Hu . ố ế 26/3 ta gi i phóng TP Hu và ả ế
toàn t nh Th a Thiên.ỉ ừ
Quân
ta t n ấ
công
Hình 80. 25/3 quân ta tiến vào cố đô Huế, ngày
26/3 GP TP Huế và toàn tỉnh Thừa Thiên
Đà Nẵng, TP lớn thứ hai ở miền Nam, căn cứ quân sự
liên hợp lớn nhất bị cô lập.
Hơn 10 vạn địch bị dồn về đây mất khả năng chiến đấu.
Địch rút quân
Quân ta tấn công
Quân ta chiến thắng
Chiến dịch Huế-Đà Nẵng (21/3 đến 29/3)
Cảng Đà Nẵng