PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ TRONG GIẢI TOÁN CO2 TÁC DỤNG
VỚI DUNG DỊCH Ca(OH)2 (Ba(OH)2)
nCaCO3
Dạng 1. CO2 + Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2
- Dáng đồ thị: Sục CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2
Pt (1): CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
a
nkết tủa CaCO3 tăng dần và n kết tủa max = a mol
pt (2): CaCO3 + CO2 + H2O -> Ca(HCO3)2
n kết tủa giảm dần
kết quả thí nghiệm được biểu diễn như đồ thị
a
dáng đồ thị: tam giác vuông cân.
VD1. Sục CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm
được biểu diễn như đồ thị bên. Giá trị của a, b lần lượt là
nCaCO3
A. 0,2 và 0,4
B. 0,2 và 0,5.
C. 0,2 và 0,3.
D. 0,3 và 0,4.
0,2
Giải:
a= 0,2 và b=2a=0,4
VD2. Sục CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 kết quả thí nghiệm
biểu thị như dồ thị bên. Khi lượng CO2 là 0,2 mol thì khối
a
lượng kết tủa là
A. 20g.
B. 15g.
nCaCO3
C. 10g.
D. 25g.
Giải:
- Khi nCO2 = 0,1 mol => nkt = nCO2 = 0,1 mol
- Khi nCO2 = 0,25 mol => tạo 2 muối => nkt = nOH- - nCO2
=>0,1= nOH- -0,25
0,1
=> nOH = 0,35 mol
- Khi nCO2 = 0,2 mol ; nOH- = 0,35 mol => tạo 2 muối
=> n kết tủa = 0,35-0,2 = 0,15 mol => mkt = 15g.
Dạng 2. Sục khí CO2 và dung dịch chứa Ca(OH)2 và
NaOH
- Dáng đồ thị: Sục CO2 vào dung dịch chứa x mol
NaOH và y mol Ca(OH)2
nCaCO3
PT (1): CO2 + 2OH- -> CO32- + H2O
PT (2): CO32- + CO2 + H2O -> 2HCO3y
PT (3) : Ca2+ + CO32- -> CaCO3
nOH- = x + 2y => nCO32-max = 0,5x + y
Mà nCa2+ = y mol
nkt max = ymol
y
Dáng đồ thị: hình thang cân
VD3. Sục khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm KOH và
Ca(OH)2 thu được kết quả thí nghiệm như đồ thị bên. Giá trị
của x là
A. 0,3 mol.
B. 0,2 mol.
nCaCO3
C. 0,25 mol.
D. 0,35 mol.
Giải:
0,6
nkt max = 0,6 mol = nCa(OH)2
nCa(OH)2 + nKOH = 0,8 mol => nKOH = 0,8-0,6 = 0,2 mol
nCaCO3
x
nOH- = 0,6.2 + 0,2 = 1,4 mol
Khi nCO2 = 1,2 mol => nkt = 1,4-1,2 = 0,2 mol
BÀI TẬP ÁP DỤNG
nCO2
2a
nCO2
b
nCO2
0,25
nCO2
x+2y
x+y
nCO2
0,8
1,2
0,15
x
y
0,4
nCO2
Câu 1. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được kết quả
thí nghiệm như đồ thị bên. Giá trị của x, y là
A. 0,15 và 0,25.
B. 0,15 và 0,20.
C. 0,10 và 0,25.
D. 0,10 và 0,20.
Câu 2. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được kết quả
thí nghiệm như đồ thị bên. Giá trị của x là
A. 0,5.
B. 0,6.
C. 0,7.
D. 0,8.
nCaCO3
0,1
Câu 3. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được kết quả
thí nghiệm như đồ thị bên. Khi lượng CO2 là 0,85 mol thì
khối lượng kết tủa là m gam. Giá của m là
A. 40g.
B. 55g.
C. 45g.
D. 35g.
0,4
nCaCO3
Câu 4. Sục khí CO2 vào 400ml dung dịch Ca(OH)2 aM thu
được kết quả thí nghiệm như đồ thị bên. Giá trị của a là
A. 2,5M.
B. 4,0M.
C. 3,5M.
D. 5,0M.
0,3
nCaCO3
x
nCO2
1,0
nCO2
1,2
nCO2
0,8
Câu 5. Sục khí CO2 vào 200g dung dịch Ca(OH)2 aM thu
được kết quả thí nghiệm như đồ thị bên. Nồng độ phần trăm
chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
A. 30,45%.
B. 34,05%.
C. 35,40%.
D. 45,30%.
nCaCO3
Câu 6. Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả
thí nghiệm như đồ thị bên. Giá trị của x là
A. 0,55.
B. 0,65.
C. 0,75.
D. 0,85.
0,5
0,8
nCO2
1,2
nBaCO3
0,35
Câu 7. Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả
thí nghiệm như đồ thị bên. Giá trị của x là
A. 1,0 mol.
B. 1,5 mol.
0,75
C. 0,75mol.
D. 1,2mol.
nBaCO3
x
nCO2
x
nCO2
0,85
nCO2
0,3
Câu 8. Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả
thí nghiệm như đồ thị bên. Giá trị của x là
A. 0,10.
B. 0,15.
C. 0,18.
D. 0,20.
0, 5
nBaCO3
x
Câu 9. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được kết quả
thí nghiệm như đồ thị bên. Giá trị của x là
A. 1,8.
B. 2,2.
a
C. 2,0.
D. 2,5.
nCaCO3
0,5a
1,5
x
nCO2
Câu 10. Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 thu được kết
quả thí nghiệm như đồ thị bên. Giá trị của x là
A. 0,10.
B. 0,15.
C. 0,18.
D. 0,20.
nBaCO3
0,7
x
nCO2
1,2
Câu 11. Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 thu được kết
quả thí nghiệm như đồ thị bên. Giá trị của x là
A. 0,60.
B. 0,50.
C. 0,42.
D. 0,62.
nBaCO3
x
0,2
0,8 1,2
Câu 12. Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 thu được kết
quả thí nghiệm như đồ thị bên. Giá trị của x,y là
A. 0,15 và 0,65.
B. 0,20 và 0,60.
C. 0,10 và 0,70.
D. 0,15 và 0,60.
nCO2
nBaCO3
0,4
0,15
Câu 13. Sục từ từ CO2 dư vào dung dịch chứa 0,1 mol
NaOH và 0,15 mol Ca(OH)2 kết quả thí nghiệm biểu
diễn như đồ thị bên. Xác định x, y, x, t.
x
nCO2
y
nCaCO3
x
nCO2
Câu 14. Sục khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm
NaOH và Ca(OH)2 kết quả thí nghiệm như đồ thị bên.
Giá trị của x là
A. 0,01 mol.
B. 0,012 mol.
C. 0,02 mol.
D. 0,008 mol.
y
t
z
nCaCO3
x
nCO2
Câu 15. Sục V lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch hỗn hợp
KOH 0,5M và Ba(OH)2 0,375M thu được kết quả như đồ thị
bên. Giá trị của V là
A. 1,344 lít.
B. 4,256 lít.
C. 8,512 lít.
D. 1,344 lít và 4,256 lít.
0,06
Câu 16. Sục CO2 vào 500ml dung dịch hỗn hợp NaOH yM
và Ca(OH)2 xM thu được kết quả như đồ thị bên. Giá trị của
x,y là
A. 0,2 và 0,4.
B. 0,4 và 0,2.
C. 0,2 và 0,2.
D. 0,4 và 0,4.
0,012
0,02
0,03
nBaCO3
nCO2
nCaCO3
0,2
nCO2
0,1
0,4
Câu 17. Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ca(OH)2
thu được kết quả như đồ thị bên. Giá trị của x là
A. 0,12 mol.
B. 0,11 mol.
C. 0,13 mol.
D. 0,10 mol.
x
nCaCO3
nCO2
nCaCO3
Câu 18. Sục khí CO2 vào dung dịch chứa Ba(OH)2 và KOH
ta thu được kết quả như đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của x
x
là
A. 0,45.
B. 0,42.
C. 0,48.
D. 0,60.
0,15
0,45 0,5
nCO2
0,6a
a
2a
3
Câu 19. Sục khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và b
mol Ba(OH)2 ta thu được kết quả như đồ thị như hình vẽ bên.
Tỉ lệ a:b là
A. 3:2.
B. 2;1.
C. 5:3.
D. 4:3.
nBaCO3
nCO2
Câu 20. Sục khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và b
mol Ca(OH)2 ta thu được kết quả như đồ thị như hình vẽ bên.
Tỉ lệ a:b là
A. 3:2.
B. 2;1.
0,3
C. 5:3.
D. 4:3.
0,4
nCaCO3
1,0
nCO2
Câu 21. Sục khí CO2 vào dung dịch chứa NaOH và Ca(OH)2
ta thu được kết quả như đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của x
là
0,25
A. 0,15 mol.
B. 0,20 mol.
C. 0,25 mol.
D. 0,17 mol.
x
1,1
nCaCO3
nCO2
0,35 0,4
Câu 22. Sục khí CO2 vào dung dịch chứa NaOH và Ca(OH)2
ta thu được kết quả như đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của x
là
0,15
A. 0,40 mol.
B. 0,50 mol.
C. 0,45 mol.
D. 0,35 mol.
nCaCO3
0,1
nCO2
0,4
Câu 23. Sục khí CO2 vào 100ml dung dịch chứa NaOH
xM và Ca(OH)2 yM ta thu được kết quả như đồ thị như
hình vẽ bên. Giá trị của x,y là
A. 2,0 và 3,0.
B. 1,5 và 3,0.
C. 3,0 và 2,0.
D. 1,5 và 2,5.
Câu 24. Sục khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và
Ca(OH)2 kết quả thí nghiệm như hình vẽ. Thể tích CO2
(đktc) cần dùng để thu được 10 g kết tủa là
A. 2,24 lít.
B. 22,4 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít và 22,4 lít.
x
nCaCO3
0,3
0,1
nCO2
nCaCO3
0,7
0,4
0,1
nCO2
1,1