Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI vào 10 hòa BÌNH 2011 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.69 KB, 3 trang )

ĐỀ THI VÀO 10
Câu 1. (3,0 điểm)
1. Rút gọn các biểu thức sau:
a) 8 − 2 ;

b)

27 + 18
.
3+ 2

2. Khai triển thành tổng các biểu thức sau:
a) x( x 2 − 3) ;
b) ( a + 3) ( 5 − a )
3. Tìm hai số biết tổng của chúng bằng -7 và tích của chúng bằng 12.
Câu 2. (2,0 điểm)
1. Vẽ đồ thị hàm số y = 4 – x.
1
2

2. Tìm tọa độ giao điểm của hàm số trên và đồ thị hàm số y = x 2 .
Câu 3. (2,0 điểm)
Để chuyển hết số hàng trong một nhà kho, nếu chỉ dùng một ô tô loại to thì phải chở 12
chuyến, nếu chỉ dùng một ô tô loại nhỏ thì phải chở 15 chuyến. Trên thực tế ô tô loại to chỉ
chở 1 số chuyến rồi đi làm việc khác, không chở nữa. Người ta phải dùng ô tô loại nhỏ để
chở nốt số hàng còn lại. Người ta đếm được tổng số chuyến cả hai loại ô tô đã chuyển là 14.
Hỏi mỗi loại ô tô đã chở mấy chuyến?
(cho rằng lượng hàng trong mỗi chuyến xe cùng loại là bằng nhau).
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD, AB = 10 (cm). Gọi các điểm I, K lần lượt là trung điểm của AB
và BC. Gọi M là giao điểm của DI và AK


1) Tính DI.
2) Chứng minh tứ giác IMKB nội tiếp.
Câu 5. (1,0 điểm) Giải phương trình:
2 4
x2 + x − + 2 = 4 .
x x

–––––––––––– Hết ––––––––––––


ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH MÔN TOÁN VÀO 10 HÒA BÌNH NĂM HỌC 20112012
Câu 1. (3,0 điểm)
1. Rút gọn các biểu thức sau:
a) 8 − 2 = 2 .2 − 2 = 2 2 − 2 = 2 ; b)
2

27 + 18
32.3 + 32.2 3( 3 + 2)
=
=
= 3.
3+ 2
3+ 2
3+ 2

2. Khai triển thành tổng các biểu thức sau:
2
2
a) x( x 2 − 3) = x 3 − 3x ;
b) ( a + 3) ( 5 − a ) = 5a − a + 15 − 3a = 15 + 2a − a

3. Tìm hai số biết tổng của chúng bằng -7 và tích của chúng bằng 12.
Theo định lý đảo Viet, hai số cần tìm là nghiệm của phương trình:
x 2 + 7 x + 12 = 0
∆ = 7 2 − 4.12 = 1 > 0
⇒ x1 = −4; x2 = −3

Vậy hai số cần tìm là -4 và -3

y
4

Câu 2. (2,0 điểm)

1. Vẽ đồ thị hàm số y = 4 – x.
2
+ Cho x = 0 ⇒ y = 4
+ Cho y = 0 ⇒ x = 4
+ Đồ thị hàm số y = 4 – x là đường thẳng O
đi qua hai điểm A(0;4) và B(4;0)

2

4

x

1
2
1
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = 4 – x và y = x 2 là nghiệm của phương

2

2. Tìm tọa độ giao điểm của hàm số trên và đồ thị hàm số y = x 2 .

trình:
 x = −4 ⇒ y = 8
1 2
x = 4 − x ⇔ x2 = 8 − 2 x ⇔ x2 + 2 x − 8 = 0 ⇔ 
2
x = 2 ⇒ y = 2

Vậy tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số trên là (-4;8) và (2;2).
Câu 3. (2,0 điểm)
Gọi số chuyến mà ô tô loại to đã chở là x (chuyến) (đk: 0⇒ số chuyến ô tô loại nhỏ chở là 14 - x (chuyến)

Mỗi chuyến ô tô loại to chở được
hàng)

1
x
(số hàng) ⇒ x (chuyến) ô tô loại to chở được: (số
12
12


Mỗi chuyến ô tô loại nhỏ chở được

1
(số hàng) ⇒ 14 - x (chuyến) ô tô loại nhỏ chở được:

15

14 − x
(số hàng)
15

Hai loại ô tô cùng chở hết số hàng nên ta có pt:

x 14 − x
+
= 1 ⇔ 5 x + 4(14 − x) = 60 ⇔ x = 4 (t/m
12
15

đk)
Vậy: Số chuyến mà ô tô loại to đã chở là 4 (chuyến)
Số chuyến mà ô tô loại nhỏ đã chở là 10 (chuyến)
Câu 4. (2,0 điểm)
1) Tính DI
Do ABCD là hình vuông ⇒ AD = AB = 10(cm); AI = ½ AB = 5(cm)
Áp dụng định lý pitago cho ∆ ADI vuông tại A, ta có:
⇒ DI = 125 = 5 5 (cm)

·
·
·
·
MIB
+ MKB
= MIB

+ MIA
= 1800

K

D

Theo định lý suy ra tứ giác IMKB nội tiếp.
Câu 5. (1,0 điểm) Giải phương trình:

ĐK: x ≠ 0 . Khi đó
2
x

B

M

2) Chứng minh tứ giác IMKB nội tiếp.
Dễ thấy ΔDAI = ΔABK (c.g.c)
·
·
·
⇒ DIA
= ·AKB hay MIA
= MKB
Xét tứ giác IMKB có:

x2 + x −


I

A

DI2 =AD2 +AI 2 =102 +52 =125

2 4
+
= 4 (*)
x x2

2
x

(*) ⇔ ( x − ) 2 + ( x − ) = 0
2
2
⇔ ( x − )( x − + 1) = 0
x
x
⇔ ( x 2 − 2)( x 2 + x − 2) = 0
 x2 − 2 = 0
⇔ 2
x + x − 2 = 0
x = ± 2

⇔ x =1
(thỏa mãn đk)
 x = −2



Vậy PT đã cho có 4 nghiệm là: x = ± 2 ; x = 1; x = -2.

C



×