Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

44 TS10 ninh thuan 1718 HDG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.74 KB, 4 trang )

STT 44. ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH NINH THUẬN
NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1: ( 2 điểm)
Giải các bất phương trình và các phương trình sau :
a) 4 x  5  7
b)

2x  3 4x  2  8

1 2
x  3x  4
c) 2

Câu 2: ( 1 điểm )
Áp dụng định lí Viet để tìm hai số , biết tổng của chúng bằng 15 và tích của chúng bằng 56 .
Câu 3: ( 2 điểm )
Rút gọn biểu thức :
� a 1
a 1 � a 1
A�
� a 1  a 1 �
�: 4  a  1



Với a �0; a �1 .
Câu 4: ( 4 điểm )

 MA  MB  .
Cho đường tròn O , đường kính AB  2 R và điểm M trên đường tròn
Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt BM tại N và cắt tia AM tại C .


1. Chứng minh tứ giác AOMN nội tiếp được một đường tròn .
2. Chứng minh rằng MN .NB  ON .NC .

3. Khi góc AMB  30�tính diện tích tam giác ABC theo R .
Câu 5: ( 1 điểm )
Cho hai số thực x, y thõa mãn điều kiện x  y  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
2
2
thức Q  3 x  y  8 .


STT 44. LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH NINH THUẬN
NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1: ( 2 điểm)
Giải các bất phương trình và các phương trình sau :
a) 4 x  5  7
b)

2x  3 4x  2  8

1 2
x  3x  4
c) 2

Lời giải
a) 4 x  5  7 � 4 x  12 � x  3 .
Vậy nghiệm của bất phương trình : x  3 .
b)

2 x  3  4 x  2   8 � 14 x  6  8 � 14 x  2 � x 


Vậy nghiệm của phương trình :

x

1
7.

1
7.

x2

1 2
x  3x  4 � x 2  6 x  8  0 �  x  2   x  4   0 � �
x  4.

c) 2
Vậy nghiệm của phương trình :
Câu 2:

x   2; 4

.

( 1 điểm )
Áp dụng định lí Viet để tìm hai số , biết tổng của chúng bằng 15 và tích của chúng bằng 56 .
Lời giải
Gọi x, y là hai số thõa mãn tổng của chúng bằng 15 và tích của chúng bằng 56


�x  y  15

�x. y  56
Từ

 1

 1
 2

� x  15  y thế vào  2  ta có :

�y  7
x. y   15  y  y  56�  y 2  15 y  56  0 �  y  7   y  8   0 � �
�y  8
Vậy với y  7 � x  8


Với y  8 � x  7 .
Câu 3:

( 2 điểm )
Rút gọn biểu thức :
� a 1
a 1 � a 1
A�
� a 1  a 1 �
�: 4  a  1




Với a �0; a �1 .
Lời giải







� a 1
� a 1
a 1 � a 1

A�

:


� a 1
�4  a  1 � a  1
a

1




 
a  1 

a 1


a  1 
a 1




a 1 � a 1
�:
a  1 � 4  a  1



a  2 a  1 a  2 a  1 �4  a  1 2 a 4  a  1 8  a  1 a
� A �

.

.

.

2
a 1 � a 1
a 1 a 1
 a  1
� a 1
Câu 4:


( 4 điểm )

 MA  MB  .
Cho đường tròn tâm O , đường kính AB  2 R và điểm M nằm trên đường tròn
Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt BM tại N và cắt tia AM tại C.
1. Chứng minh tứ giác AOMN nội tiếp được một đường tròn.
2. Chứng minh rằng: MN .NB  ON .NC .
0

3. Khi góc ABM  30 , tính diện tích tam giác ABC theo R
Lời giải
1. Chứng minh tứ giác AOMN nội tiếp được một
đường tròn.
0
� �
Xét tứ giác AOMN có M  O  90
� AOMN nội tiếp được một đường tròn.
2. Chứng minh rằng: MN .NB  ON .NC .
Xét MNC và ONB
0


� �
Có MNB  BNO ( đối đỉnh): M  O  90
� MNC : ONB ( g-g)
� MN .NB  ON .NC
0

3. Khi góc ABM  30 , tính diện tích tam giác

ABC
0

�MA  AB.sin 30  R

0
� �MB  AB.cos 30  3R


Câu 5:

S ABC 

1
3R 2
MA.MB 
2
2 .

( 1 điểm )


Cho hai số thực x, y thỏa mãn điều kiện x  y  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Q  3x 2  y 2  8 .
Lời giải
2
Q  3 x  y 2  8  3 x 2   x  2   8  4 x 2  4 x  12
x

y


2

y

x

2


2
  2 x  1  11 �11
2

� 1
x

� 2

�y   3
2.
� Giá trị nhỏ nhất của Q bằng 11 . Khi �
TÊN FACEBOOK CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA GIẢI ĐỀ
NGƯỜI GIẢI ĐỀ: LỚP TOÁN THẦY SƠN
NGƯỜI PHẢN BIỆN: NGUYỄN KIM HUỆ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×