Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

07 TS10 ben tre 1718 HDG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.44 KB, 7 trang )

STT 07. ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH BẾN TRE
NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1:

(2 điểm)
Không sử dụng máy tính cầm tay
5
.
2

18 − 2 2 +
a) Tính:

b) Giải hệ phương trình:
Câu 2:

3 x − y = 1
.

x + 2 y = 5

(2 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ
a) Vẽ đồ thị của

( P)



Oxy


cho parabol

( d)

( P)

:

y = −2 x 2

và đường thẳng

( P)



(d)

.

(2,5 điểm)
Cho phương trình:

( 1)

x 2 − 2(m − 1) x − (2 m + 1) = 0

( 1)

a) Giải phương trình


với

m=2

b) Chứng minh rằng phương trình
c) Tìm m để phương trình
nhau.
Câu 4:

:

y = 2x − 4

trên cùng mặt phẳng tọa độ.

b) Bằng phương pháp đại số, hãy tìm tọa độ giao điểm của
Câu 3:

( d)

( 1)

(

m

là tham số)

.


( 1)

luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi

m

.

luôn có hai nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu

(3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm
M

(

M

khác

A

O

). Từ

, đường kính
M


AB

. Trên tiếp tuyến của đường tròn

vẽ tiếp tuyến thứ hai

MC

với đường tròn

( O)

( O)
(

C

tại

A

lấy điểm

là tiếp điểm). Kẻ

( O)
N
CH
H ∈ AB MB
K

(
),
cắt đường tròn
tại điểm thứ hai là
và cắt
tại .
Chứng minh rằng:
CH ⊥ AB

a) Tứ giác

AKNH

nội tiếp trong một đường tròn.


b)
c)
d)

AM 2 = MK .MB.

·
·
KAC
= OMB
.
N

là trung điểm của


CH .

--------------HẾT------------------

STT 07. LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH BẾN TRE
NĂM HỌC 2017-2018

Câu 1:

(2 điểm)
Không sử dụng máy tính cầm tay
5
18 − 2 2 +
.
2
a) Tính:

b) Giải hệ phương trình:

ïìï 3 x - y = 1
.
í
ïïî x + 2 y = 5
Lời giải

18 − 2 2 +
a) Tính:

5

5 2
= 9.2 - 2 2 +
2
2

=3 2 - 2 2 +

5 2
2

æ


3- 2 + ÷
÷. 2
ç
ç
è
ø


=

18 − 2 2 +
Vậy

7 2
.
2


5
7 2
=
2
2

b) Giải hệ phương trình:

.

ïìï 3 x - y = 1
í
ïïî x + 2 y = 5


ïì 6 x - 2 y = 2
Û ïí
ïïî x + 2 y = 5
ìï 7 x = 7
Û ïí
ïïî 3 x - y =1
ïì x = 1
Û ïí
ïïî y = 3 x - 1
ìï x = 1
Û ïí
.
ïïî y = 2

( x; y ) = ( 1; 2)

Vậy hệ phương trình có nghiệm là
Câu 2:

.

(2 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ
a) Vẽ đồ thị của

( P)



Oxy

( d)

cho parabol

( P)

:

y = −2 x 2

và đường thẳng

trên cùng mặt phẳng tọa độ.

b) Bằng phương pháp đại số, hãy tìm tọa độ giao điểm của

Lời giải
a) Đồ thị hàm số

( P)



( d)

trên cùng mặt phẳng tọa độ:

( P)
b) Phương trình hoành độ giao điểm của

( d)


là:

( P)



(d)

.

( d)

:


y = 2x − 4


- 2x2 = 2 x - 4 Û x2 + x - 2 = 0

Û ( x - 1) ( x + 2) = 0
é x =1
Û ê
.
ê
x
=2
ë
+) Với
+) Với
Vậy
Câu 3:

x =- 2
x =1

( P)



thay vào

thay vào


( d)

( P ) y =- 2 x 2
:

( P ) y =- 2 x 2
:

ta được

ta được

y =- 8

y =- 2

A ( - 2; - 8)
giao nhau tại hai điểm

A ( - 2; - 8)
. Ta có giao điểm

.

B ( 1; - 2)
. Ta có giao điểm

.

B ( 1; - 2)



.

(2,5 điểm)
Cho phương trình:

( 1)

x 2 − 2(m − 1) x − (2 m + 1) = 0

a) Giải phương trình

( 1)

với

m=2

b) Chứng minh rằng phương trình
c) Tìm m để phương trình
nhau.

( 1)

(

m

là tham số)


.

( 1)

luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi

m

.

luôn có hai nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu
Lời giải

a) Thay

m=2

x2 - 2x - 5 = 0

vào ta có phương trình:
2
D ¢= ( - 1) - 1.( - 5) = 6 > 0.

Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
b) Phương trình:

x 2 − 2(m − 1) x − (2m + 1) = 0

é

êx = - b ¢+ D ¢
ê1
a
ê
éx = 1 + 6
ê
1
êx = - b ¢- D ¢ Û ê
.
ê
ê2
x
=
1
6
ê
a
ë
ë2

có:
2

ù
D ¢= é
ë- ( m - 1) û +1.( 2 m +1)
= ( m2 - 2m +1) +( 2m +1)
= m2 + 2 > 0

,


"m

.


( 1)
Vậy phương trình
c) Với mọi

m

luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi

m

( 1)
phương trình

luôn có hai nghiệm phân biệt

.
x1 , x2

thỏa mãn:

ïìï x1 + x2 = 2 ( m - 1)
.
í
ïï x1 x2 =- ( 2m +1)

î

Yêu cầu bài toán tương đương:

ìï x + x2 = 0
Û ïí 1
ïïî x1 x2 < 0
x1 =- x2
ïì 2 ( m - 1) = 0
Û ïí
ïï - ( 2m +1) < 0
î

ìï m = 1
ï
Û ïí
ïï m >- 1
ïî
2

Û m = 1.

( 1)
m =1
Vậy với
thì phương trình
luôn có hai nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái
dấu nhau.
Câu 4:


(3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm
M

(

M

khác

A

O

). Từ

, đường kính
M

AB

. Trên tiếp tuyến của đường tròn

vẽ tiếp tuyến thứ hai

MC

với đường tròn

( O)


( O)
(

C

tại

A

lấy điểm

là tiếp điểm). Kẻ

( O)
N
CH
H ∈ AB MB
K
(
),
cắt đường tròn
tại điểm thứ hai là
và cắt
tại .
Chứng minh rằng:
CH ⊥ AB

a) Tứ giác
b)

c)
d)

AKNH

nội tiếp trong một đường tròn.

AM 2 = MK .MB.

·
·
KAC
= OMB
.
N

là trung điểm của

CH

.
Lời giải


a) Ta cú:

ãAKN = 90

(gúc ni tip chn na ng trũn);


ãAHN = 90 CH ^ AB
(
).
Xột t giỏc

AKNH

cú:
m

Vy t giỏc

AKNH

ãAKN + AHN
ã
= 180
ãAKN

v

Suy ra

MA, MC

d) Gi

v cú

ct nhau ti


M

AK ^ MB

nờn

suy ra

(so le trong)

ta c

BC ầ AM = P

s


KC

ã
ã
KAC
= OMB

. Vỡ

;

(gúc ni tip cựng chn



KC

( 2)
)

.

(pcm).

MO // BC

nờn

M

l trung im ca

AM 2 = MK .MB

MO ^ AC ỹ
ùù
ý
BC ^ AC ùùỵ ị MO // BC

( 1)

( 2)
v


vuụng ti

A

( O, R )

1
ã
ã
KAC
= KBC
=
2

T

V MAB

l hai tip tuyn ca

ã
ã
OMB
= KBC

( 1)

v trớ i nhau.


ni tip trong mt ng trũn.

b) p dng h thc lng vo

c) Cú

ãAHN

;

AP

.

.

.


Ta có

MA ^ AB ïü
ïý
CH ^ ABïïþ Þ MA // CH

HN
BN
CN
=
=

AM
BM
PM

Áp dụng định lý Talet ta được:

Vậy

AM = PM Þ HN = CN

N

là trung điểm của

.

CH

.

.

.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×