STT 45. ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH PHÚ THỌ
NĂM HỌC 2017 – 2018
Câu 1:
Câu 2:
x2
1 0.
a) Giải phương trình: 2
2x y 3
�
�2
x y5
b) Giải hệ phương trình �
.
P
cho parabol
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
có phương trình
P có hoành độ lần lượt là xA 1 , xB 2 .
thuộc
a) Tìm tọa độ hai điểm A, B.
b) Viết phương trình đường thẳng
Câu 3:
Câu 4:
d
đi qua hai điểm A, B.
1 2
x
2 và hai điểm A, B
d.
c) Tính khoảng cách từ điểm O (gốc tọa độ) tới đường thẳng
x 2 2m 1 x m 2 m 1 0 m
Cho phương trình:
( là tham số).
m
0.
a) Giải phương trình với
x x
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 ; 2 thỏa mãn điều kiện:
1 1
4.
x1 x2
Cho tứ giác ABCD nội tiếp. Gọi I là giao điểm của AC và BD. Kẻ IH AB, IK AD
H �AB, K �AD .
a) Chứng minh rằng tứ giác AHIK nội tiếp.
b) Chứng minh rằng IA.IC IB.ID .
c) Chứng minh rằng tam giác HIK và tam giác BCD đồng dạng.
d) Gọi S là diện tích tam giác ABD, S �là diện tích tam giác HIK . Chứng minh rằng
S � HK 2
�
.
S 4. AI 2
2
2
�
2
8
x 4 �
� x 4 4 �.
�
�
Giải phương trình:
3
Câu 5:
y
3
STT 45. LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH PHÚ THỌ
NĂM HỌC 2017 – 2018
Câu 1:
x2
1 0.
a) Giải phương trình: 2
2x y 3
�
�2
x y5
b) Giải hệ phương trình �
.
Lời giải
x2
x2
1 0 �
1
� x2 2 � x 0.
2
a) Ta có 2
Vậy phương trình có nghiệm x 0.
b) Ta có
2x y 3
�
�2
�x y 5
�y 2 x 3
� �2
�x y 5
�y 2 x 3
� �2
�x 2 x 3 5 0
�y 2 x 3
� �2
�x 2 x 8 0
�y 2 x 3
�
� ��
x2
��
x 4
��
�
�x 2
�
�
�y 2.2 3 1
�
��
�x 4
�
�
�
�y 2. 4 3 11
�
x; y � 2;1 , 4; 11 .
Vậy hệ có hai nghiệm
Câu 2:
P
cho parabol
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
có phương trình
P có hoành độ lần lượt là xA 1 , xB 2 .
thuộc
a) Tìm tọa độ hai điểm A, B.
b) Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua hai điểm A, B.
y
d.
c) Tính khoảng cách từ điểm O (gốc tọa độ) tới đường thẳng
Lời giải
1 2
x
2 và hai điểm A, B
1
1
2
x A 1 � y A . 1
2
2.
a)
1
xB 2 � yB .2 2 2.
2
� 1�
A�
1; �
;
B 2; 2 .
2
�
�
Vậy tọa độ điểm
d là y ax b.
Giả sử phương trình đường thẳng
� 1�
1
A�
1; �
a b.
d
1
Vì
đi qua � 2 �nên 2
d đi qua B 2; 2 nên 2 2a b .
2
Vì
1 và 2 ta có hệ:
Từ
1
�
� 1
� a b
�a
2�� 2
�
�
�
b 1 .
�2a b 2
�
b)
1
Câu 3:
d là y 2 x 1.
Vậy phương trình đường thẳng
x 2 2m 1 x m 2 m 1 0 m
Cho phương trình:
(
là tham số).
a) Giải phương trình với m 0.
x x
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 ; 2 thỏa mãn điều kiện:
1 1
4.
x1 x2
Lời giải
a) Với m 0 ta có phương trình:
x 2 x 1 0.
2
1 4.1. 1 5.
x
1 5
1 5
; x
.
2
2
Vậy phương trình có 2 nghiệm
2
2m 1 4. m 2 m 1 5 0 m
b) Ta có
x x
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 ; 2 với mọi m .
Theo định lý Vi-ét ta có:
�x1 x2 2m 1
�
2
�x1.x2 m m 1
Câu 4:
x x
1 1
4 � 1 2 4 � 2m 1 4
x1.x2
� 2 m 1 4m 2 4m 4
m2 m 1
Điều kiện x1 x2
� 1 21
m
�
4
��
� 1 21
m
�
2
�
4
� 4m 2m 5 0
�1 21 1 21 �
m ��
;
�
4
4
�.
�
Vậy
Cho tứ giác ABCD nội tiếp. Gọi I là giao điểm của AC và BD. Kẻ IH AB, IK AD
H �AB, K �AD .
a) Chứng minh rằng tứ giác AHIK nội tiếp.
b) Chứng minh rằng IA.IC IB.ID .
c) Chứng minh rằng tam giác HIK và tam giác BCD đồng dạng.
d) Gọi S là diện tích tam giác ABD, S �là diện tích tam giác HIK . Chứng minh rằng
S � HK 2
�
.
S 4. AI 2
Lời giải
�
�
�
�
a) Ta có AHI AKI 90�(gt) � AHI AKI 180�
Mà hai góc ở vị trí đối nhau, nên tứ giác AHIK là tứ giác nội tiếp (dhnb)
b) Xét tam giác ABI và DIC có:
� IDC
�
BAI
(do tứ giác ABCD nội tiếp )
�
�
AIB DIC
(2 góc đối đỉnh)
Suy ra ABI ∽ DCI (g.g)
IA IB
�
� IA.IC IB.ID
ID IC
.
�
�
c) Ta có KHI KAI (do tứ giác AHIK nội tiếp)
�
�
mà KAI DBC (do tứ giác ABCD nội tiếp)
�
�
suy ra KHI DBC .
�
�
Tương tự ta có HKI HAI (do tứ giác AHIK nội tiếp)
�
�
và HAI BDC (do tứ giác ABCD nội tiếp)
�
�
suy ra HKI BDC
Xét hai tam giác HKI và BCD có:
� DBC
�
KHI
(cmt)
�
�
HKI BDC (cmt)
Suy ra KHI ∽ DBC (g.g)
d) Gọi S1 là diện tích tam giác BCD .
Vì HIK ∽ BCD nên
S � HK 2
HK 2
HK 2
HK 2
�
S BD 2 IB ID 2 4 IB.ID 4 IA.IC
�
1
CF IC
AE IA
Vẽ AE BD, CF BD � AE //CF
ABD và BCD có chung cạnh đáy BD nên:
S1 CF
S
IC
� 1
S AE
S IA
2 và 2 suy ra
Từ
S �S1
HK 2 IC
S � HK 2
. �
.
ۣ
S1 S 4 IA.IC IA
S 4 IA2 (đpcm)
2
2
Câu 5:
3
2
�
2
3
x3 4 �
� x 4 4 �.
�
�
Giải phương trình:
Lời giải
2
2
� 6
2
3
x 4 �
� x 4 4 � t
�
�
Đặt
�x 3 4 t 2
�
��
.
2
3 x2 4
t3 4
�
�
3
3
3 2
Đặt x 4 a. Khi đó ta có hệ
�x 3 4 t 2
�3
t 4 a 2 x, t , a 0.
�
�
a3 4 x2
�
�
a �x 1
a �x
�
�
a 2 �x 2 � �3
�
�
t 4 �a 3 4
t �a 2
�
�
Nếu
a ��
t 2 a 2
x3 4 t 3 4 ۳ x t 3 .
Do t �
1 , 2 , 3 suy ra a �x �t �a � a x t � x3 4 x 2 � x 2.
Từ