Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

08 TS10 binh duong 1718 HDG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.19 KB, 10 trang )

STT 08. ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH BÌNH DƯƠNG
NĂM HỌC 2017-2018

Câu 1.

(1 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau:
1.

A = 3 3 + 2 12 − 27
B=

2.

Câu 2.

( 3− 5)

2

.

+ 6−2 5
.

(1.5 điểm)

P

Cho parabol ( ) :


y = x2

d

và đường thẳng ( ) :

y = 4x + 9

.

P
1. Vẽ đồ thị ( ).
2. Viết phương trình đường thẳng (

Câu 3.

d1

)biết (

d1

d1
d
P
) song song với ( ) và ( ) tiếp xúc với ( ).

(2.5 điểm)

 2x − y = 5


 x + 5 y = −3

1. Giải hệ phương trình
.
2017
P = ( x + y)
x y
Tính
với , vừa tìm được.
x 2 − 10mx + 9m = 0
m
2. Cho phương trình
(1) ( với là tham số).
m =1
a. Giải phương trình (1) khi
.

x1 x2
b. Tìm các giá trị của tham số để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt ,
thỏa

Câu 4.

mãn điều kiện
(1.5 điểm)

 x1 − 9 x2 = 0

.


Hai đội công nhân đắp đê ngăn triều cường. Nếu hai đội cùng làm thì trong
việc. Nếu làm riêng thì đội

Câu 5.

I

hoàn thành công việc chậm hơn đội

riêng thì mỗi đội đắp xong đê trong bao nhiêu ngày?
(3.5 điểm)
Cho tam giác

AMB

cân tại

M

nội tiếp đường tròn

( O; R )

. Kẻ

II




MH

( H ∈ AB) MH
N
MA = 10cm AB = 12cm
.
cắt đường tròn tại . Biết
,
.
MH
R
1. Tính
và bán kính của đường tròn.

9

6

ngày là xong

ngày. Hỏi nếu làm

vuông góc với

AB


2. Trên tia đối của tia
minh rằng tứ giác
AC.BE = BC. AE


3. Chứng minh

NB

BA

C MC
D ND
AB
E
lấy điểm ,
cắt đường tròn tại .
cắt
tại . Chứng

MDEH

nội tiếp và chứng minh các hệ thức sau:

.
tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác

BDE

.

NB 2 = NE.ND





STT 08. LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH BÌNH DƯƠNG
NĂM HỌC 2017-2018

Câu 1.

(1 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau:
A = 3 3 + 2 12 − 27
1.
.
B=

2.

( 3− 5)

2

+ 6−2 5

.
Lời giải

1.

A = 3 3 + 2 12 − 27 = 3 3 + 4 3 − 3 3 = 4 3

B=


2.

( 3− 5)

2

+ 6− 2 5 = 3− 5 +

(

(

)

5 −1

.
2

)

= 3 − 5 + 5 −1 = 3 − 5 + 5 − 1 = 2

Câu 2.

.

(1.5 điểm)


P

Cho parabol ( ) :

y = x2

d y = 4x + 9
và đường thẳng ( ) :
.

P
1. Vẽ đồ thị ( ).
2. Viết phương trình đường thẳng (

d1

)biết (

d1

d1
d
P
) song song với ( ) và ( ) tiếp xúc với ( ).

Lời giải

P

P


1. Vẽ đồ thị ( ). ( ) :

y = x2

.

x

−2

−1

0

1

2

y = x2

x

1

0

1

4



2. Phương trình đường thẳng (

d1

d1

y = ax + b a ≠ 0
):
(
).

d1 y = 4 x + b
d ⇒ a=4 b≠9
) // ( )
,
, suy ra đường thẳng ( ):
.



(



d1
P
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị ( ) và ( )là:
x2 = 4 x + b

⇔ x2 − 4x − b = 0

Ta có:

(*)

∆ ' = b '2 − ac = (−2) 2 − 1.( −b) = 4 + b

Để đường thẳng (

d1

.

P
) tiếp xúc với ( ) thì phương trình (*) có nghiệm kép.

⇔ ∆' = 0
⇔ 4+b = 0
⇔ b = −4

⇔ 4+b = 0
⇔ b = −4

(nhận)

y = 4x − 4
Vậy phương trình đường thẳng ( ):
.
(2.5 điểm)

 2x − y = 5

 x + 5 y = −3
1. Giải hệ phương trình
.
2017
P = ( x + y)
x y
Tính
với , vừa tìm được.
x 2 − 10mx + 9m = 0
m
2. Cho phương trình
(1) ( với là tham số).
m =1
a. Giải phương trình (1) khi
.
d1

Câu 3.

x1 x2
b. Tìm các giá trị của tham số để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt ,
thỏa
mãn điều kiện

 x1 − 9 x2 = 0

.
Lời giải


1.

 2x − y = 5

 x + 5 y = −3

 2x − y = 5

⇔ 2 x + 10 y = −6
 2x − y = 5

⇔ 2 x + 10 y = −6


2 x − y = 5

⇔ 11y = −11
2 x = 5 + y

⇔ 11y = −11
2 x = 5 − 1

⇔  y = −1
 x=2

⇔  y = −1

x; y = 2; −1
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất (

) (
).


P = ( x + y)

=  2 + ( −1) 

2017

2017

= 12017 = 1

.

x − 10mx + 9m = 0 1
m
2. Cho phương trình
( ) ( với
là tham số).
m =1
1
a. Khi
thì phương trình ( ) trở thành:
2

x 2 − 10 x + 9 = 0




a + b + c = 1 + ( −10 ) + 9 = 0

nên phương trình có hai nghiệm:

x1 = 1 x2 = 9
,
.

x 2 − 10mx + 9m = 0 1
m
b.
( ) ( với là tham số).
2
∆ ' = ( −5m ) − 1.9m = 25m 2 − 9m
Ta có:
1
• Để phương trình ( ) có hai nghiệm phân biệt:

⇔ ∆' > 0
⇔ 25m 2 − 9m > 0
⇔ m(25m − 9) > 0

⇔m<0



Khi

m>


hay

m<0

9
25

m>
hay

9
25

x1 x2
thì phương trình ( ) có hai nghiệm phân biệt , .

Theo hệ thức vi-et ta có:

1


 x1 + x2 = 10m   ( 2 )


 x1.x2 = 9m      ( 3 )





 x1 − 9 x2 = 0 4
Theo yêu cầu bài toán:
( )
2
4
Kết hợp ( ) với ( ) ta được hệ phương trình:

 x1 + x2 = 10m   

 x1 − 9 x 2 = 0 
 x1 = 9m

⇔  x2 = m

Thay

x1 = 9m x 2 = m
3
,
vào ( ) ta được phương trình:

9m.m = 9m

⇔ 9m( m − 1) = 0

⇔m=0

Vậy

Câu 4.


( loại) hay

m =1

m =1

(nhận)

 x1 − 9 x2 = 0
1
thì phương trình ( ) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn yêu cầu
.

(1.5 điểm)
Hai đội công nhân đắp đê ngăn triều cường. Nếu hai đội cùng làm thì trong
việc. Nếu làm riêng thì đội

I

hoàn thành công việc chậm hơn đội

II



9

6


ngày là xong

ngày. Hỏi nếu làm

riêng thì mỗi đội đắp xong đê trong bao nhiêu ngày?
Lời giải
Gọi thời gian đội
Gọi thời gian đội

I

làm riêng đắp xong đê là

II

x

làm riêng đắp xong đê là

(ngày). Điều kiện :

y

(ngày). Điều kiện:

x>6

x> y>6

Đối tượng


Số ngày hoàn thành
công việc (ngày)

Làm chung

6

Đội thứ

Phương trình

.

Số công việc làm
trong một ngày.
1
6

I

x

1
x

II

y


1
y

Làm riêng
Đội thứ

.

1 1 1
+ =
x y 6

1
( )


Nếu làm riêng thì đội

I

hoàn thành công việc chậm hơn đội

II

9



ngày nên ta có phương


trình:
x− y =9 2
( )

1
2
Từ ( ) và ( ) ta có hệ phương trình:
1 1 1
 + =
x y 6
 x− y =9

6 y + 6 x = xy

⇔  x =9+ y
6 y + 6 ( 9 + y ) = ( 9 + y ) y

x =9+ y
⇔
2

 y − 3 y − 54 = 0 ( 3)

 x = 9 + y             ( 4 )
⇔
2
3 ⇔ y − 3 y − 54 = 0

Từ ( )


∆ ' = ( −3) − 4.1. ( −54 ) = 225 > 0
2

Ta có:
Suy ra
Thay

y1 = 9

y =9

(nhận),

(loại).

x = 9 + 9 = 18
4
vào ( ) ta được
.

Vậy thời gian đội
Thời gian đội

Câu 5.

y 2 = −6

II

I


làm riêng đắp xong đê là

làm riêng đắp xong đê là

9

18

ngày.

ngày.

(3.5 điểm)
Cho tam giác

AMB

cân tại

M

nội tiếp đường tròn

( O; R )

. Kẻ

MH


( H ∈ AB) MH
N
MA = 10cm AB = 12cm
.
cắt đường tròn tại . Biết
,
.
MH
R
1. Tính
và bán kính của đường tròn.

vuông góc với

AB


2. Trên tia đối của tia

BA

C MC
D ND
AB
E
lấy điểm ,
cắt đường tròn tại .
cắt
tại .


Chứng minh rằng tứ giác

NB 2 = NE.ND
3. Chứng minh


NB

MDEH

AC.BE = BC. AE

nội tiếp và chứng minh các hệ thức sau:

.

tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác

BDE

.

Lời giải

1. Tính






MH

MH ⊥ AB ⇒

∆AMB

là tam giác cân, mà
∆AHM
H
Xét
vuông tại .
Ta có:



R
và bán kính của đường tròn.



AH = HB =

MH = MA2 − AH 2 = 102 − 62 = 8cm

∆AMB

nội tiếp đường tròn

( O; R )


AB 12
=
= 6cm
2
2

.

.

⇒ OA = OM = R

.

( O; R ) ⇒ O ∈ MH
MH ⊥ AB AH = HB H ∈ AB AB
• Vì
,
(
,
là dây cung của
)
R + OH = 8cm
⇒ MO + OH = MH
hay
.
∆AHO
H
• Xét
vuông tại

Ta có:

OA2 = HA2 + HO 2

.

⇔ OA2 = HA2 + ( HM − OM ) 2
⇔ R 2 = 62 + (8 − R ) 2

⇔ R 2 = 36 + 64 − 16 R + R 2


⇔ 100 − 16 R = 0

⇔R=

25
cm
4

.

2.


Chứng minh rằng tứ giác

Ta có:

·

MDN
= 90°

Xét tứ giác

MDEH

( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).

MDEH

có:

·
·
MDE
+ EHM
= 90° + 90° = 180°



tứ giác




MN ⊥ AB

∆NBD


tại



( Hai góc đối diện bù nhau).

nội tiếp đường tròn.

Chứng minh rằng:

Xét

µ
N

MDEH

nội tiếp.

H

∆NEB

NB 2 = NE.ND



HA = HB

.


(chứng minh trên)

» = NB
»
⇒ NA

có:

là góc chung.

1 » ·
1 »
·
NDB
= sd NB
NBE = sd NA
·
·
( O; R )
NDB
NBE
2
2
,
( hai góc

là hai góc nội tiếp đường tròn
)



» = NB
» ⇒ NDB
·
·
NA
= NBE

⇒ ∆NBD : ∆NEB



NB ND
=
NE NB

⇒ NB 2 = NE.ND


(g - g)

(đpcm)

Chứng minh rằng:

AC.BE = BC. AE

.

1 » ·

1 »
·
NDB
= sd NB
ADN = sd NA
·
·ADN
NDB
2
2
Ta có:
,
( hai góc

là hai góc nội tiếp đường tròn

( O; R )
⇒ DN

). Mà

» = NB
» ⇒ NDB
·
NA
= ·ADN

là tia phân giác của góc

·ADB


.


AE DA
=
⇒ EB DB

Mặt khác:

1
( tính chất tia phân giác) ( )

·
MDN
= 90o

·
·
NDB
= ADN



(chứng minh trên)

(chứng minh trên)

·
·

= CDx
⇒ BDC
⇒ DC
AC DA
=
⇒ BC DB

·
·
·
⇒ ND ⊥ DC ⇒ MDA
+ ·ADN = CDB
+ BDN
= 90o

·
= ·ADM
⇒ BDC

là tia phân giác ngoài của góc

,

·ADM = CDx
·

(đối đỉnh)

·ADB


2
( tính chất tia phân giác) ( )

AC AE
=
1 2 ⇒ BC EB ⇒ AC.BE = BC. AE
Từ ( ),( )
(đpcm)

3. Chứng minh

·
·
NDB
= NBE

Ta có:

Xét đường tròn (

·
EDB



(

Hay

(chứng minh trên) hay

) ngoại tiếp

là góc có đỉnh

·
·
EDB
= NBE

Góc

O'

O'

tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác

là góc nội tiếp chắn cung

·
NBE



NB

·
NBE

B


∆BDE
»
BE

·
·
EDB
= NBE

BDE

.

.

có:

.

năm trên đường tròn tạo bởi dây

BE

và đường

BN

chắn cung


.

(chứng minh trên).

phải là góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung hay

BN

là tiếp tuyến của đường tròn

).
NB

»
BE

tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác

BDE

(đpcm).

NGƯỜI GIẢI FACE: Manh Ho, NGƯỜI PHẢN BIỆN FACE: Hậu Tấn



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×