Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

tuan 8 - hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.2 KB, 11 trang )

Ngày Soạn : 5/10/2010
Ngày dạy :2/10/2010

I. Mục tiêu
1 . Kiến thức :
- Củng cố cho hs cách ghi CTHH và ý nghóa của CTHH, củng cố về hoá trò và qui tắc hoá trò để viết
được công CTHH.
2. Kỹ năng :
- Tính toán hoá trò của một nguyên tố, biết cách lập CTHH và xác đònh đúng hoặc sai khi biết hoá
trò của 2 nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử.
3. Thái độ:
- HS có sự tin tưởng vào khoa học, vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập.
II. Chuẩn bò
1. Đồ dùng dạy học:
a. Giáo viên :
- Phương tiện : chuẩn bò bảng phụ
- Phiếu học tập
b. Học sinh :
- HS xem lại một số kiến thức đã học và làm trước một số bài tập.
2. Phương pháp dạy học : phát vấn, thảo luận.
III. Các hoạt động dạy và học:

1/ Ổn đònh tổ chức lớp
Tg 8A1 8A2 8A3 8A4
1’ Vắng …… phép ……… Vắng …… phép ……… Vắng …… phép ……… Vắng …… phép ………
2/ Bài mới:
Tg Họat động của giáo viên Họat động của học
sinh
Nội dung cơ bản
15’
Hoạt động 1: Tái hiện những kiến thức cần nhớ


Gv yêu cầu hs lập CTHH đối với
kim loại Zn,Cu, Al,… và một số phi
kim S,P, C…
x bằng bao nhiêu ?
Gv yêu cầu hs lập CTHH đối với
các phi kim là chất khí x bằng bao
nhiêu ?
GV Yêu cầu hs nêu ý nghóa của
CTHH NaCl, H
2
SO
4
HS :Hoạt động nhóm 2’
- A (x =1)
- A
x
(x thường là 2)
Hs thảo luận rút ra ý
nghóa
NaCl : do 2 nguyên tố
tạo nên là NA và Cl
Có 1 Na và 1Cl
PTK:= 58.5
I . Kiến thức cần nhớ :
1, Chất được biểu diễn
bằng CTHH:
a, Đơn chất:
-đối với kim loại và một
số phi kim S,P, C…
A (x =1)

-đối với các phi kim là
chất khí
A
x
(x thường là 2)
b, Hợp chất : A
x
B
y
,
A
x
B
y
C
z

* Ý nghóa của CTHH
Tuần 8
Tiết 15
Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
Gv yêu cầu Hs nhắc lại hoá trò là
gì?nêu qui tắc hoá trò?
Dựa vào qui tắc hoá trò tìm được
hoá trò của nguyên tố chưa biết và
lập đúng
CTHH
Hoá trò là con số biểu thò
khả năng liên kết của
nguyên tử hay nhóm

nguyên tử.
* qui tắc hoá trò
A
x
B
y
ax = by
2, Hoá trò:
Hoá trò là con số biểu thò
khả năng liên kết của
nguyên tử hay nhóm
nguyên tử.
* qui tắc hoá trò
A
x
B
y
ax = by
23’
Hoạt động 2 : Làm 1 số dạng bài tập cơ bản
GV yêu cầu hs làm
bài tập 1 và 41
GV treo bảng phụ ghi
các bước làm 2 dạng
bài tập đã học
GV nhận xét sửa các
bài tập và cho điểm
các nhóm.
GV yêu cầu hs làm
bài tập 4 và 41

GV treo bảng phụ ghi
các bước làm 2 dạng
bài tập đã học
GV nhận xét sửa các
bài tập và cho điểm
các cá nhân đã lên
bảng làm
HS :Hoạt động nhóm 5’
Sau đó dán bảng phụ lên bảng
Hs cúng Gv sửa bài.
Làm bài Cá nhân
*K với Cl
- Viết công thức dạng chung
K
x
Cl
y
- Dựa vào qui tắc ax=by thay
các dữ kiện đã biết vào CT
I . x= I .y
- Chuyển thành tỉ lệ
x/y= I/I suy ra x=1,y=1
- kết luận KCl
II. B ài t ập :
Bài tập 1/41
* Cu(OH)
2
gọi hoá trò của Cu là
a
Cu

1
a
(OH)
I
2

-theo quy tắc ax=by ta có
a. 1 = I.2
- a= II  Vậy Cu có hoá trò II
* PCl
5
gọi hoá trò của P là a
P
1
a
Cl
I
5

-theo QT ax=by ta có
a. 1 = I.5
- a= VVậy P có hoá trò V
Bài tập 4/41
*K với Cl
- Viết công thức dạng chung
K
x
Cl
y
- Dựa vào qui tắc ax=by thay

các dữ kiện đã biết vào công
thức ta có I . x= I .y
- Chuyển thành tỉ lệ
x/y= I/I suy ra x=1,y=1
- kết luận KCl
*Al với Cl
- kết luận AlCl
3
6’
3/Nhận xét và Dặn dò công việc về nhà:
a .nhận xét: Đánh giá giờ học và rút kinh nghiệm cho giờ sau.
b.Dặn dò: Về nhà làm hết những bài tập còn lại xem lại các nội dung và các bài tập đã
làm, học kó những kiến thức vừa ôn trong bài luyện tập 2 giờ sau kiểm tra 45’
IV/ Rút kinh nghiệm bài dạy:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn : 30/09/2010
Tuần 8 Ngày dạy :
Tiết 16
BÀI KIỂM TRA SỐ 1
I/ Mục đích yêu cầu :
1/ Kiến thức: kiểm tra khả năng lónh hội và tiếp thu kiến thức cơ bản của chương 1, kiểm tra tình
hình học tập ở nhà và thái độ học của học sinh đối với môn hóa học.
2/ Kó năng : kiểm tra kó năng viết kí hiệu hoá học, tìm hoá trò của nguyên tố, viết công thức hóa học.
3/ Thái độ : HS có tính tự giác, trung thực trong làm bài và học tập ở nhà, thể hiện sự say mê môn
hóa học.
II / Thiết lập ma trận đề :
1. Tỉ lệ câu hỏi : TNKQ : TNTL là 4:6
2. Thiết lập ma trận : Cho đề số 1

Bậc nhận thức
Nội dung
MỨC ĐỘ KIẾN THỨC - KĨ NĂNG TỔNG
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
a. Nguên tử, Nguyên
tố hoá học, đơn chất
hợp chất, phân tử
2(1, 5)
1 (1,0)
2( 0,5)
2(1,25)
2,4(1,25)
2(1,0)
1(1,0)
4(3,75)
b. Hóa trò của nguyện
tố, Tính hóa trị của
ngun tố
1(0,25)
2(0,25)
1(1,0)
3(1,0)
2(1,25)
c. Lập CTHH tính
phân tử khối.
2(1,0)
3(1,0)

2(4,0)
2,4(4,0)
4(5,0)
Tổng 3 (1,75)) 4(3,25) 2(1,0) 2(4,0) 10,0
III/ Đề 1
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
Câu 1 : Điền vào chỗ trống các cụm từ sao cho thích hợp:
“……………………………………….là một hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện . Từ……………………………tạo ra mọi
chất. Nguyên tử gồm ………………………………….mang điện tích dương và vỏ tạo bởi ……………………………………”
Câu 2 : Khoanh tròn vào chữ Đ cho câu đúng và chữ S cho câu sai.
A/ Oxi có hóa trò II Đ S
B/ Khí N
2
là hợp chất Đ S
C/ Nguyên tử là hạt hợp thành của kim loại Đ S
D/ Tập hợp những nguyên tử có cùng số Prôton gọi là nguyên tố hoá học Đ S
Câu 3 : Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất :
1/ Hãy chọn công thức hoá học đúng nhất của Nitơ hoá trò IV của công thức :
a, NO b, N
2
O
5
c, NO
2
d, N
2
O
2/ Cho biết công thức hoá học hợp chất của nguyên tố X với Cl và hợp chất của nguyên tố Y với H
như sau : XCl
3

, H
3
Y Chọn công thức hoá học cho hợp chất X và Y
a, XY
2
b, XY c, X
2
Y
2
d, X
3
Y
2
Câu 4 : Chọn các câu ở cột A nối với các câu ở cột B sao cho thích hợp :
A B Trả lời
1. Đơn chất là
a. NaCl
2. Hợp chất là
a. NaCl b. O
2
c. CO
2
d. Zn
1 nối với …………,……
2 nối với …………,……
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1 : Cho biết sơ đồ nguyên tử của Cacbon và Oxi hãy điền thông tin vào bảng
Cacbon Liti
Nguyên tử số Proton số electron số lớp electron số electron ngoài cùng
Cacbon

Liti
Câu 2 : Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử , nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử Oxi. Biết
phân tử khối của hợp chất đó nặng hơn phân tử H
2
22 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất
b. Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên và ký hiệu của nguyên tố X
( Cho C = 12 đvC ,H = 1 đvC ,O = 16 đvC )
Câu 3 : Tính hoá trò của nhôm trong hợp chất AlCl
3
,biết Cl hoá trò I
Câu 4 : Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi :
a. C hoá trò IV và H hoá trò I
b. Na hoá trò I và nhóm (OH) hoá trò I
Đề 2:
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ Đ cho câu đúng và chữ S cho câu sai.
A/ Oxi có hóa trò I Đ S
B/ Khí N
2
là đơn chất Đ S
C/ Nguyên tử là hạt hợp thành của kim loại Đ S
D/ Tập hợp những nguyên tử có cùng số Prôton gọi là nguyên tố hoá học Đ S
Câu 2 : Điền vào chỗ trống các cụm từ sao cho thích hợp:
“...................................là một hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện . Từ………………………….tạo ra mọi
chất. Nguyên tử gồm ……………............mang điện tích dương và vỏ tạo bởi ………….............................”
Câu 3 : Chọn các câu ở cột A nối với các câu ở cột B sao cho thích hợp :
A B Trả lời
1. Đơn chất là a. NaCl b. CO
2

1 nối với …………,……
+6
+3
a. NaCl
2. Hợp chất là
c. O
2
d. Zn 2 nối với …………,……
Câu 4 : Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất :
1/ hãy chọn công thức hoá học đúng nhất của Nitơ hoá trò IV của công thức :
a, NO
2
b,N
2
O
5
c, NO d, N
2
O
2/ cho biết công thức hoá học hợp chất của nguyên tố X với Cl và hợp chất của nguyên tố Y với H
như sau : XCl
3
, H
3
Y Chọn công thức hoá học cho hợp chất X và Y
a, XY b, XY
2
c, X
2
Y

2
d, X
3
Y
2
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1 : : Cho biết sơ đồ nguyên tử của Cacbon và Oxi hãy điền thông tin vào bảng
Nito Bo
Nguyên tử số Proton số electron số lớp electron số electron ngoài cùng
Nito
Bo
Câu 2 : Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử . nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử Oxi. Biết
phân tử khối của hợp chất đó nặng hơn phân tử H
2
22 lần.
c. Tính phân tử khối của hợp chất
d. Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên và ký hiệu của nguyên tố X
( Cho C = 12 đvC , H = 1 đvC ,O = 16 đvC )
Câu 3 : Tính hoá trò của Sắt trong hợp chất FeCl
3
,biết Cl hoá trò I
Câu 4 : Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi :
c. S hoá trò IV và O hoá trò II
d. K hoá trò I và nhóm (OH) hoá trò I
V/ Đáp án :
ĐỀ 1 ĐỀ 2 ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
Câu 1 : 1đ
……nguyên tử ………nguyên tử ………proton………
electron mang đòên âm .

Câu 2 : 1đ
A/ Đ B/ S C/ Đ D/ Đ
Câu 3 : 1đ
1/ c 2/ b
Câu 4 : 1đ
1 nối với ……b….,…d…
2 nối với a,…c…
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
Câu 1 : 1đ
A/ S B/ Đ C/ Đ D/ Đ
Câu 2 : 1đ
……nguyên tử ………nguyên tử ………proton………
electron mang đòên âm .
Câu 3 : 1đ
1 nối với ……c….,…d…
2 nối với a,…b…
Câu 4 : 1đ
1/ a 2/ a
4
Mỗi ý
0,25
Mỗi ý
0,25
Mỗi ý 0,5
Mỗi ý 0,5
II/ Tự Luận: II/ Tự Luận: 6
+7 +5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×