Tải bản đầy đủ (.docx) (108 trang)

Hướng dẫn ôn luyện và đề thi viên chức, công chức( phân thi luật viên chức và các văn bản liên quan)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.78 KB, 108 trang )

I.LUẬT VIÊN CHỨC VÀ CÁC VĂN BẢN LIÊN QUAN
1.LUẬT VIÊN CHỨC 2010
1.1. Phần chung
Tên gọi: Luật
Viên chức 2010
Số 58

Quốc hội

Thông qua

Khóa 12, kỳ họp 15/11/2010
thứ 8, Ban hành
Kết cấu
Chương 1 – Những Chương 2
quy định chung
Quyền, nghĩa vụ
của Viên chức
6 chương, 62 điều 10 điều(1-10)
2 mục, 9 điều(1119)
Chương 4 – Quản Chương 5 – Khen
Người ký: Chủ lý viên chức
thưởng và xử lý vi
tịch Quốc hội:
phạm
Nguyễn Phú Trọng 4 điều(47-50)
7 điều(51-57)

Hiệu lực
1/1/2012
Chương 3 – Tuyển dụng, sử


dụng viên chức
7 mục, 27 điều(20-46)
Chương 6 – Điều khoản thi
hành
5 điều (58-62)

1.2.Chương 1 – Những quy định chung(Điều 1-10)
Điều 1 – Phạm vi điều chỉnh: quy định, quyền, nghĩa vụ, tuyển dụng, sử dụng và
quản lý, đơn vị sự nghiệp công lập
Điều 2. Khái niệm viên chức: công dân, được tuyển dụng, làm việc tại đơn vị sự
nghiệp công lập, quy định của pháp luật
Điều 3. Giải thích từ ngữ - 5 khoản
- Viên chức quản lý: bổ nhiệm, có thời hạn, nhưng không phải là công chức
- Đạo đức nghề nghiệp: chuẩn mực, nhận thức và hành vi, đặc thù
- Quy tắc ứng xử: chuẩn mực xử sự, thi hành nhiệm vụ và trong quan hệ xã hội,
công khai để nhân dân giám sát việc chấp hành.
- Tuyển dụng: lựa chọn, có phẩm chất, vào làm viên chức, đơn vị sự nghiệp công
lập


- Hợp đồng làm việc: thỏa thuận bằng văn bản, viên chức với người đứng đầu, về
vị trí việc làm, tiền lương, chế độ đãi ngộ, điều kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ
của mỗi bên
Điều 4. Hoạt động nghề nghiệp của viên chức: công việc hoặc nhiệm vụ có yêu
cầu về trình độ, các quy định khác
Điều 5. Các nguyên tắc trong hoạt động nghề nghiệp của viên chức – 4 khoản:
3 T và 1 C (2 Tuân và 1 Tận, 1 Chịu)
Điều 6. Các nguyên tắc quản lý viên chức – 4 khoản: 2B, VT(2 Bảo đảm + Việc
tuyển dụng + Thực hiện bình đẳng giới)
Điều 7. Vị trí việc làm – 2 khoản:

- Vị trí việc làm: công việc hoặc nhiệm vụ, chức danh nghề nghiệp hoặc chức vụ
quản lý tương ứng, đơn vị sự nghiệp công lập
- Ai quy định nguyên tắc, phương pháp xác định vị trí việc làm..: CHÍNH PHỦ
Điều 8. Chức danh nghề nghiệp – 2 khoản:
- Chức danh nghề nghiệp: tên gọi, trình độ và năng lực, từng lĩnh vực nghề nghiệp
- Thẩm quyền quy định hệ thống danh mục, tiêu chuẩn và mã số chức danh nghề
nghiệp: Bộ Nội vụ chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan ngang bộ có liên quan
Điều 9. Đơn vị sự nghiệp công lập và cơ cấu tổ chức quản lý hoạt động của
đơn vị sự nghiệp công lập – 4 khoản
- Đơn vị sự nghiệp công lập: tổ chức do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước, của
pháp luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ công, phục vụ quản lý nhà nước
- Cơ quan QUY ĐỊNH chi tiết tiêu chí phân loại đơn vị sự nghiệp công lập?
CHÍNH PHỦ
- Cơ quan QUY ĐỊNH việc thành lập, cơ cấu chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của
Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập? CHÍNH PHỦ
Điều 10. Chính sách xây dựng và phát triển các đơn vị sự nghiệp công lập và
đội ngũ viên chức – 4 khoản


CHƯƠNG I.NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Câu 1: Đâu là phạm vi điều chỉnh Luật viên chức 2010?
A. Luật này quy định về viên chức; quyền và nghĩa vụ của viên chức, tuyển dụng
viên chức
B. Luật này quy định về viên chức; nghĩa vụ của viên chức; tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập
C. Luật này quy định về việc tuyển dụng viên chức, quyền của viên chức
D. Luật này quy định về viên chức; quyền, nghĩa vụ của viên chức; tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập.
Câu 2: Theo Luật Viên chức 2010: Viên chức là gì?
A. Viên chức là công dân Việt Nam được tuyển dụng theo vị trí việc làm, làm việc

tại đơn vị sự nghiệp công lập theo theo chế độ hợp đồng làm việc, hưởng lương từ
quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật.
B. Viên chức được tuyển dụng theo vị trí việc làm, làm việc tại đơn vị sự nghiệp
công lập theo chế độ hợp đồng làm việc, hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị sự
nghiệp công lập theo quy định của pháp luật
C. Viên chức là công dân Việt Nam được tuyển dụng theo vị trí việc làm, làm việc
tại đơn vị sự nghiệp công lập, được hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị sự
nghiệp công lâp
D. Viên chức là công dân Việt Nam, làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập,
được hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của
pháp luật
Câu 3. Theo Luật Viên chức 2010: Viên chức quản lý là gì?
A. Viên chức quản lý là người được bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý có thời hạn, tổ
chức thực hiện một hoặc một số công việc trong đơn vị sự nghiệp công lập nhưng
không phải là công chức và được hưởng phụ cấp quản lý
B. Viên chức quản lý là người được bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý có thời hạn,
chịu trách nhiệm về điều hành, tổ chức thực hiện một hoặc một số công việc trong
đơn vị sự nghiệp công lập nhưng không phải là công chức


C. Viên chức quản lý là người được bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý có thời hạn,
chịu trách nhiệm về điều hành, tổ chức thực hiện một hoặc một số công việc nhưng
không phải là công chức và được hưởng phụ cấp quản lý
D. Viên chức quản lý là người được bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý có thời hạn,
chịu trách nhiệm về điều hành, tổ chức thực hiện một hoặc một số công việc trong
đơn vị sự nghiệp công lập nhưng không phải là công chức và được hưởng phụ cấp
quản lý.
Câu 4. Theo Luật Viên chức 2010: Đạo đức nghề nghiệp là gì?
A. Đạo đức nghề nghiệp là những chuẩn mực về nhận thức và hành vi phù hợp với
đặc thù của từng lĩnh vực

B. Đạo đức nghề nghiệp là những chuẩn mực về nhận thức và hành vi phù hợp với
đặc thù của từng lĩnh vực trong hoạt động nghề nghiệp do tổ chức có thẩm quyền
quy định
C. Đạo đức nghề nghiệp là những chuẩn mực về nhận thức và hành vi phù hợp với
đặc thù của từng lĩnh vực trong hoạt động nghề nghiệp do cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền quy định
D. Đạo đức nghề nghiệp là những chuẩn mực về nhận thức trong hoạt động nghề
nghiệp do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền quy định
Câu 5. Theo Luật Viên chức 2010: Quy tắc ứng xử là gì ?
A. Quy tắc ứng xử là các chuẩn mực xử sự của viên chức trong thi hành nhiệm vụ
và trong quan hệ xã hội do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, phù hợp với
từng công việc trong các lĩnh vực đặc thù
B. Quy tắc ứng xử là các chuẩn mực xử sự của viên chức trong thi hành nhiệm vụ
và trong quan hệ xã hội do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, phù hợp với
đặc thù công việc trong từng lĩnh vực hoạt động và được công khai để nhân dân
giám sát việc chấp hành
C. Quy tắc ứng xử là chuẩn mực xử sự của viên chức trong thi hành nhiệm vụ và
trong quan hệ xã hội do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, phù hợp với


đặc thù công việc trong từng lĩnh vực hoạt động và được công khai để nhân dân
giám sát
D. Quy tắc ứng xử là chuẩn mực xử sự của viên chức trong thi hành nhiệm vụ,
trong quan hệ xã hội do nhà nước ban hành, phù hợp với đặc thù công việc trong
từng lĩnh vực hoạt động và được công khai để nhân dân giám sát
Câu 6. Theo Luật Viên chức 2010: Tuyển dụng là gì?
A. Tuyển dụng là việc lựa chọn người có phẩm chất, trình độ và năng lực vào làm
viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập
B. Tuyển dụng là việc lựa chọn người có phẩm chất, trình độ và năng lực vào làm
tại các đơn vị sự nghiệp công lập

C. Tuyển dụng là việc lựa chọn người có phẩm chất, trình độ và năng lực
D. Tuyển dụng là việc lựa chọn người có năng lực, phẩm chất và trình độ vào làm
viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập.
Câu 7. Theo Luật Viên chức 2010: Hợp đồng làm việc là gì?
A. Hợp đồng làm việc là sự thỏa thuận bằng văn bản giữa viên chức với người
đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập về vị trí việc làm, tiền lương, chế độ đãi ngộ,
điều kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên
B. Hợp đồng làm việc là sự thỏa thuận bằng văn bản giữa viên chức hoặc người
được tuyển dụng làm viên chức với người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập về
vị trí việc làm, tiền lương, điều kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên
C. Hợp đồng làm việc là sự thỏa thuận bằng văn bản giữa viên chức hoặc người
được tuyển dụng làm viên chức với người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập về
vị trí việc làm, tiền lương, chế độ đãi ngộ, điều kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ
của mỗi bên
D.Hợp đồng làm việc là sự thỏa thuận bằng văn bản giữa viên chức hoặc người
được tuyển dụng làm viên chức với người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập về
vị trí việc làm, tiền lương, chế độ đãi ngộ, điều kiện làm việc
Câu 8. Theo Luật Viên chức 2010: Đâu là hoạt động nghề nghiệp của viên
chức?


A. Hoạt động nghề nghiệp của viên chức là việc thực hiện công việc hoặc nhiệm
vụ có yêu cầu về trình độ, năng lực, kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ trong đơn vị
sự nghiệp công lập theo quy định của luật này
B. Hoạt động nghề nghiệp của viên chức là việc thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ
có yêu cầu về trình độ, năng lực, kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ trong đơn vị sự
nghiệp công lập theo quy định của Luật này và các quy định khác của pháp luật có
liên quan
C. Hoạt động nghề nghiệp của viên chức là việc thực hiện công việc hoặc nhiệm
vụ được giao có yêu cầu về trình độ, năng lực, kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ

trong đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của Luật này và các quy định khác
của pháp luật có liên quan
D. Hoạt động nghề nghiệp của viên chức là việc thực hiện công việc hoặc nhiệm
vụ có yêu cầu trình độ, năng lực, kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ trong đơn vị sự
nghiệp công lập
Câu 9. Theo Luật Viên chức 2010: Có mấy nguyên tắc hoạt động nghề nghiệp
của viên chức?
A. Một nguyên tắc
B. Hai nguyên tắc
C. Ba nguyên tắc
D. Bốn nguyên tắc
Câu 10. Theo Luật Viên chức 2010:Đâu là nguyên tắc trong hoạt động nghề
nghiệp của viên chức?
A. Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản Việt Nam và sự thống nhất quản lý
của nhà nước. Bảo đảm quyền chủ động và đề cao trách nhiệm của người đứng đầu
đơn vị sự nghiệp công lập
B. Tuân thủ pháp luật, chịu trách nhiệm trước pháp luật trong quá trình thực hiện
hoạt động nghề nghiệp
C. Tận tình phục vụ nhân dân
D. Cả B và C đều đúng


Câu 11. Theo Luật Viên chức 2010: Đâu là nguyên tắc trong hoạt động nghề
nghiệp của viên chức?
A. Tuân thủ quy trình, quy định chuyên môn, nghiệp vụ, đạo đức nghề nghiệp và
quy tắc ứng xử
B. Chịu sự thanh tra, kiểm tra, giám sát của cơ quan có thẩm quyền và của nhân
dân
C. Bảo đảm quyền chủ động và đề cao trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị sự
nghiệp công lập

D. Cả A và B đều đúng
Câu 12. Theo Luật Viên chức 2010: Có mấy nguyên tắc quản lý viên chức?
A. Hai nguyên tắc
B. Ba nguyên tắc
C. Bốn nguyên tắc
D. Năm nguyên tắc
Câu 13. Theo Luật Viên chức 2010: Đâu là nguyên tắc quản lý viên chức?
A. Việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý, đánh giá viên chức được thực hiện trên cơ sở
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, vị trí việc làm và căn cứ vào hợp đồng làm
việc.
B. Thực hiện bình đẳng giới, các chính sách ưu đãi của Nhà nước đối với viên chức
là người có tài năng,người dân tộc thiểu số, người có công với cách mạng, viên
chức làm việc ở miền núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu
số, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn và các chính sách ưu đãi
khác của Nhà nước đối với viên chức
C. Tận tụy phục vụ nhân dân
D. Cả A và B đều đúng
Câu 14. Theo Luật Viên chức 2010: Vị trí việc làm là gì?
A. Vị trí việc làm là công việc hoặc nhiệm vụ gắn với chức danh nghề nghiệp hoặc
chức vụ quản lý tương ứng, là căn cứ xác định số lượng người làm việc, cơ cấu


viên chức để thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong đơn vị
sự nghiệp công lập
B. Vị trí việc làm là công việc gắn với chức danh nghề nghiệp hoặc chức vụ quản
lý tương ứng, là căn cứ xác định số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức để thực
hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công
lập
C. Vị trí việc làm là công việc gắn với chức danh nghề nghiệp hoặc chức vụ quản
lý tương ứng, là căn cứ xác định số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức để thực

hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
D. Vị trí làm việc là công việc gắn với chức danh nghề nghiệp, là căn cứ xác định
số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức để thực hiện viện tuyển dụng, sử dụng,
quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập
Câu 15. Theo Luật Viên chức 2010: Cơ quan nào quy định nguyên tắc,
phương pháp xác định vị trí việc làm, thẩm quyền, trình tự, thủ tục quyết
định số lượng vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập.
A. Chính phủ
B. Nhà nước
C. Đảng Cộng Sản Việt Nam
D. Bộ Giáo dục và Đào tạo
Câu 16. Theo Luật Viên chức 2010: Chính phủ quy định về nội dung nào dưới
đây?
A. Chính phủ quy định phương pháp xác định vị trí việc làm, thẩm quyền, trình tự,
thủ tục quyết định số lượng vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
B. Chính phủ quy định nguyên tắc, phương pháp xác định vị trí việc làm, thẩm
quyền, thủ tục quyết định số lượng vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
C. Chính phủ quy định nguyên tắc, phương pháp xác định vị trí việc làm, trình tự,
thủ tục quyết định số lượng vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập


D. Chính phủ quy định nguyên tắc, phương pháp xác định vị trí việc làm, thẩm
quyền, trình tự, thủ tục quyết định số lượng vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp
công lập
Câu 17. Theo Luật Viên chức 2010: Chức danh nghề nghiệp là gì?
A. Chức danh nghề nghiệp là tên gọi thể hiện trình độ và năng lực chuyên môn,
nghiệp vụ của viên chức trong từng lĩnh vực nghề nghiệp
B. Chức danh nghề nghiệp là tên gọi thể hiện trình độ và năng lực chuyên môn
nghiệp vụ của viên chức
C. Chức danh nghề nghiệp là tên gọi thể hiện trình độ, chuyên môn, nghiệp vụ và

năng lực của viên chức
D. Chức danh nghề nghiệp là tên gọi thể hiện trình độ và năng lực chuyên môn,
nghiệp vụ của viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập
Câu 18. Theo Luật Viên chức 2010: Cơ quan nào quy định hệ thống danh
mục, tiêu chuẩn và mã số chức danh nghề nghiệp?
A. Bộ Nội vụ chủ trì
B. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ có liên quan
C. Bộ Giáo dục và đào tạo
D. Cả A và B
Câu 19. Theo Luật Viên chức 2010: Đơn vị sự nghiệp công lập là gì?
A. Đơn vị sự nghiệp công lập là tổ chức do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước,
tổ chức chính trị-xã hội thành lập theo quy định của pháp luật, có tư cách pháp
nhân, cung cấp dịch vụ công, phục vụ quản lý nhà nước
B. Đơn vị sự nghiệp công lập là tổ chức do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước,
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội thành lập theo quy định của pháp luật, có
tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ công, phục vụ quản lý nhà nước
C. Đơn vị sự nghiệp công lập là tổ chức do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước,
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội thành lập theo quy định của pháp luật, có
tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ công


D. Đơn vị sự nghiệp công lập là tổ chức do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước,
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội thành lập, có tư cách pháp nhân, cung
cấp dịch vụ công, phục vụ quản lý nhà nước
Câu 20. Đối tượng nào sau đây là viên chức theo Luật Viên chức 2010?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
B. Chánh án Toá án nhân dân Cấp huyện
C. Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát Kiểm sát nhân dân cấp tỉnh
D. Giảng viên trường Đại học trong biên chế
Câu 21. Theo Luật Viên chức 2010: Đối tượng nào sau đây là Viên chức theo

Luật Viên chức 2010?
A. Phó hiệu trưởng trường THPT công lập
B. Hiệu trưởng trường THPT công lập
C. Chánh án toà án nhân dân cấp huyện
D. Tất cả các ý
Câu 22. Đối tượng nào sau đây là viên chức theo Luật viên chức 2010?
A. Chánh án Toà án nhân dân cấp huyện
B. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
C. Bác sỹ ở bệnh viện công lập
D. Tất cả các ý
Câu hỏi 23: Đối tượng nào sau đây là Viên chức theo Luật viên chức 2010?
A. Chủ tịch UBND xã
B. Giáo viên tiểu học
C. Bác sỹ tại bệnh viện tư
D. Tất cả các ý
Câu 24. Đối tượng nào sau đây là Viên chức theo Luật viên chức 2010?
A. Giáo viên mần non
B. Giáo viên tiểu học
C. Giáo viên trung học cơ sở
D. Tất cả các ý


Câu hỏi 25: Đối tượng nào sau đây là Viên chức theo Luật viên chức 2010?
A. Y tá tại bệnh viện công
B. Y tá tại bệnh viện tư
C. Hạ sỹ quan chuyên nghiệp thuộc Công an nhân dân
D. Tất cả các ý
Câu hỏi 26. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội
nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông
qua, chương I, có tên là gì?

A. Quyền, Nghĩa vụ của Viên chức
B. Những quy định chung
C. Tuyển dụng, sử dụng Viên chức
D. Khen thưởng và xử lý vi phạm
Câu 27.Luật số 58/2010/QH12 ngày 25/11/2010 gọi là luật gi?
A. Luật văn hoá
B. Luật Viên chức
C. Luật Giáo dục
D. Luật Công chức
Câu 28.Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội nước
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá mấy, kỳ họp thứ mấy thông
qua?
A. Khoá XII, kỳ họp thứ 7 thông qua
B. Khoá XII, kỳ họp thứ 6 thông qua
C. Khoá XII, kỳ họp thứ 5 thông qua.
D. Khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông qua
Câu 29.Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội nước
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông qua,
gồm bao nhiêu điều?
A. 60
B. 62


C. 61
D. 63
Câu 30. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội
nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông
qua, gồm bao nhiêu chương?
A. 7
B. 5

C. 8
D. 6
Câu 31. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội
nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông
qua, chương II, gồm bao nhiêu mục?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 32. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội
nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông
qua, chương III, gồm bao nhiêu mục?
A. 4
B. 7
C. 8
D. 6
Câu 33. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội
nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông
qua, chương II, mục 1 gồm bao nhiêu điều?
A. 3
B. 5
C. 4


D. 2
Câu 34.Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội nước
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông qua,
chương II, mục 2 gồm bao nhiêu điều?
A. 6
B. 7

C. 4
D. 5
Câu 35. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội
nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông
qua, chương III, mục 1 gồm bao nhiêu điều?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 8
Câu 36.Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội nước
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông qua,
chương III, mục 2 gồm bao nhiêu điều?
A. 6
B. 5
C. 8
D. 7
Câu 37.Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội nước
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông qua,
chương III, mục 3 gồm bao nhiêu điều?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4


Câu 38. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội
nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông
qua, chương III, mục 4 gồm bao nhiêu điều?
A.3
B.5

C.4
D.2
Câu 39.Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội nước
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông qua,
chương III, mục 5 gồm bao nhiêu điều?
A.5
B.3
C.4
D.2
Câu 40. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội
nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông
qua, chương III, mục 6 gồm bao nhiêu điều?
A.6
B.5
C.4
D.3
Câu 41.Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội nước
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông qua,
chương III, mục 7 gồm bao nhiêu điều?
A.3
B.5
C.2
D.4


Câu 42. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội
nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông
qua, chương I, gồm bao nhiêu điều?
A.8
B.9

C.10
D.7
Câu 43.Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội nước
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông qua,
chương II, gồm bao nhiêu điều?
A. 8
B. 7
C. 10
D. 9
Câu 44. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội
nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông
qua, chương III, gồm bao nhiêu điều?
A. 21
B. 27
C. 23
D. 25
Câu 45. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội
nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông
qua, chương IV, gồm bao nhiêu điều?
A.4
B.9
C.8
D.7


Câu 46. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội
nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông
qua, chương V, gồm bao nhiêu điều?
A. 6
B. 8

C. 9
D. 7
Câu 47. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội
nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông
qua, chương VI, gồm bao nhiêu điều?
A.3
B.5
C.4
D.2
Câu 48.Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội nước
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông qua,
chương II, có tên là gì?
A. Điều khoản thi hành
B. Quản lý Viên chức
C. Quyền, Nghĩa vụ của Viên chức
D. Tuyển dụng, sử dụng Viên chức
Câu 49. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội
nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông
qua, chương III, có tên là gì?
A. Điều khoản thi hành
B. Tuyển dụng, sử dụng Viên chức
C. Quản lý Viên chức.
D. Khen thưởng và xử lý vi phạm.


Câu 50. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội
nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông
qua, chương IV, có tên là gì?
A. Điều khoản thi hành
B. Quyền, Nghĩa vụ của Viên chức

C. Khen thưởng và xử lý vi phạm.
D. Quản lý Viên chức
Câu 51. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội
nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông
qua, chương V, có tên là gì?
A. Khen thưởng và xử lý vi phạm
B. Điều khoản thi hành
C. Quyền, Nghĩa vụ của Viên chức
D. Qui định chung
Câu 52. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội
nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông
qua, chương VI, có tên là gì?
A. Tuyển dụng, sử dụng Viên chức
B. Quyền, Nghĩa vụ của Viên chức
C. Khen thưởng và xử lý vi phạm.
D. Điều khoản thi hành
Câu 53. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội
nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông
qua, "Qui định chung" thể hiện ở chương mấy?
A. II
B. IV
C. III
D. I


Câu 54. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội
nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông
qua, "Quyền, Nghĩa vụ của Viên chức" thể hiện ở chương mấy:
A.II
B.V

C.IV
D.III
Câu 55. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội
nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông
qua, "Tuyển dụng, sử dụng Viên chức" thể hiện ở chương mấy:
A.III
B.IV
C.VI
D.V
Câu 56. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội
nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông
qua, "Quản lý Viên chức" thể hiện ở chương mấy:
A.IV
B.II
C.VI
D.V
Câu 57. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội
nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông
qua, "Khen thưởng và xử lý vi phạm" thể hiện ở chương mấy:
A. VI
B. II
C. III
D. V


Câu 58. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được Quốc hội
nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt nam, khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông
qua, "Điều khoản thi hành " thể hiện ở chương mấy:
A. VI
B. VII

C. IV
D. VIII
Câu 59. Các nguyên tắc trong hoạt động nghề nghiệp của viên chức thể hiện
điều 5 Luật viên chức 2010, gồm mấy khoản?
A.5
B.4
C.6
D.7
Câu 60. Các nguyên tắc quản lý viên chức thể hiện ở điều 6, Luật viên chức
2010 gồm mấy khoản?
A.5
B.2
C.4
D.3
Câu 61. Vị trí việc làm thể hiện trong điều 7, Luật Viên chức 2010 gồm mấy
khoản?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 62. Điều 8, Chức danh nghề nghiệp Luật Viên chức 2010 gồm mấy khoản:
A.2
B.5
C.3


D.4
Câu 63. Điều 9 - Đơn vị sự nghiệp công lập và cơ cấu tổ chức quản
lý hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập Luật Viên chức 2010, gồm mấy
khoản:

A.4
B.3
C.5
D.6
Câu 64. Điều 9 - Đơn vị sự nghiệp công lập và cơ cấu tổ chức quản
lý hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập Luật Viên chức 2010, Khoản
2 Đơn vị sự nghiệp công lập, gồm mấy điểm?
A.2
B.5
C.3
D.4
Câu 65. Theo Luật Viên chức 2010:Viên chức là gì?
A. Viên chức là làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập theo chế độ hợp đồng làm
việc
B. Viên chức là công dân Việt Nam được tuyển dụng theo vị trí việc làm
C. Viên chức hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy
định của pháp luật.
D. Tất cả các ý
Câu 66. Điều 10, Chính sách xây dựng và phát triển các đơn vị sự nghiệp công
lập và đội ngũ viên chức , Luật viên chức 2010, gồm mấy khoản
A.6
B.4
C.5
D.7


Câu 67. Chính sách xây dựng và phát triển các đơn vị sự nghiệp công lập và
đội ngũ viên chức, Luật viên chức 2010, thể hiện ở Điều bao nhiêu:
A. Điều 14
B. Điều 10

C. Điều 9
D. Điều 11
Câu 68. Đơn vị sự nghiệp công lập và cơ cấu tổ chức quản lý hoạt động
của đơn vị sự nghiệp công lập, Luật viên chức 2010, thể hiện ở điều mấy:
A. Điều 12
B. Điều 10
C. Điều 9
D. Điều 11
Câu 69. Chức danh nghề nghiệp, Luật Viên chức 2010, được thể hiện ở điều
mấy
A. Điều 10
B. Điều 8
C. Điều 7
D. Điều 9
Câu 70. Vị trí việc làm, Luật viên chức 2010, thể hiện ở điều mấy?
A. Điều 7
B. Điều 10
C. Điều 8
D. Điều 6
Câu 71. Các nguyên tắc quản lý viên chức, Luật viên chức 2010, được thể hiện
ở điều bao nhiêu?
A. Điều 9
B. Điều 6
C. Điều 8
D. Điều 7


Câu 72. Các nguyên tắc trong hoạt động nghề nghiệp của viên chức, Luật viên
chức 2010, được thể hiện ở điều mấy:
A. Điều 7

B. Điều 6
C. Điều 8
D. Điều 5
Câu 73. Hoạt động nghề nghiệp của viên chức, Luật viên chức 2010, được thể
hiện ở Điều bao nhiêu:
A. Điều 5
B. Điều 7
C. Điều 6
D. Điều 4
Câu 74. Phần Giải thích từ ngữ, Luật Viên chức 2010, thể hiện ở điều mấy:
A. Điều 5
B. Điều 3
C. Điều 2
D. Điều 4
Câu 75. Đơn vị sự nghiệp công lập là gì?
A. Là tổ chức cung cấp dịch vụ công, phục vụ quản lý nhà nước
C. Là tổ chức có tư cách pháp nhân
D. Là tổ chức do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội thành lập theo quy định của pháp luật.
D. Tất cả các ý
Câu 76.Viên chức là gì? Luật Viên chức 2010, thể hiện ở Điều mấy?
A. Điều 1
B. Điều 4
C. Điều 2
D. Điều 3


Câu 77. Phạm vi điều chỉnh, Luật viên chức 2010, được thể hiện ở điều bao
nhiêu?
A. Điều 1

B. Điều 2
C. Điều 4
D. Điều 3
1.2.Chương 2 – QUYỀN, NGHĨA VỤ CỦA VIÊN CHỨC: 2 mục, 9 điều (Điều
11-19)
Điều 11. Quyền của viên chức về hoạt động nghề nghiệp: 7 khoản tương đương
7 quyền. QUYỀN LÀ ĐƯỢC, ĐƯỢC LÀ QUYỀN (Được pháp luật, Được bảo
đảm, Đươc đào tạo,Được cung cấp, Được quyết định, Được quyền từ chối, Được
hưởng các quyền khác)
Điều 12. Quyền của viên chức về tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền
lương: 3 quyền tương đương 3 khoản - 3 ĐƯỢC: Được trả lương, Được hưởng
tiền làm thêm giờ, Được hưởng tiền thưởng
Điều 13. Quyền của viên chức về nghỉ ngơi: 4 khoản tương đương với 4 quyền –
4 ĐƯỢC: Được nghỉ hàng năm; Viên chức làm việc ở miền núi – (được gộp số
ngày nghỉ phép của 02 năm để nghỉ một lần - nếu gộp số ngày nghỉ phép của 03
năm để nghỉ một lần thì phải được sự đồng ý của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp
công lập); Đối với lĩnh vực sự nghiệp đặc thù; Được nghỉ không hưởng lương
Điều 14. Quyền của viên chức về hoạt động kinh doanh và làm việc ngoài thời
gian quy định: 3 khoản tương đương với 3 quyền – 3 ĐƯỢC: Được hoạt động
nghề nghiệp ngoài thời gian làm; Được ký hợp đồng vụ, việc; Được góp vốn
Điều 15. Các quyền khác của viên chức: được khen thưởng, tôn vinh; chính sách
ưu đãi về nhà ở; được tạo điều kiện học tập. Bị thương hoặc chết, công việc hoặc


nhiệm vụ được giao, hưởng chính sách như thương binh hoặc được xét để công
nhận là liệt sĩ
Viên chức có bao nhiêu quyền? 5 quyền: hoạt động nghề nghiệp, tiền lương, nghỉ
ngơi, kinh doanh và quyền khác
33471
Điều 16. Nghĩa vụ chung của viên chức: 5 khoản tương ứng với 5 nghĩa vụ(3C +

BT: Chấp hành, Có nếp sống, Có ý thức, Bảo vệ bí mật, Tu dưỡng)
Điều 17. Nghĩa vụ của viên chức trong hoạt động nghề nghiệp: 7 khoản tương
đương với 7 nghĩa vụ (Thực hiện, Phối hợp tốt, Chấp hành, Thường xuyên, Khi
phục vụ nhân dân, Chịu trách nhiệm, Thực hiện các nghĩa vụ khác)3T 2C PK
Khi phục vụ nhân dân, viên chức phải tuân thủ các quy định: Có thái độ, Có tinh
thần, Không hách dịch, Chấp hành: 3 C+1K
Điều 18. Nghĩa vụ của viên chức quản lý: 5 khoản tương đương với 5 nghĩa vụ
(Chỉ đạo và tổ chức, Thực hiện dân chủ, Chịu trách nhiệm, Xây dựng, Tổ chức
thực hiện): 2C,2T X
Điều 19. Những việc viên chức không được làm: 6 khoản tương đương với 6
việc không được làm(Trốn tránh, Sử dụng, Phân biệt, Lợi dụng, Xúc phạm, Những
việc khác)
5567
BÀI TẬP THỰC HÀNH
CHƯƠNG II. QUYỀN, NGHĨA VỤ CỦA VIÊN CHỨC
Câu 1. Điều 11, Quyền của viên chức về hoạt động nghề nghiệp, Luật Viên
chức 2010, gồm mấy khoản?
A. 10
B. 7
C. 9


D. 8
Câu 2. Điều 12, Quyền của viên chức về tiền lương và các chế độ liên quan đến
tiền lương, Luật Viên chức 2010, gồm mấy khoản?
A.2
B.5
C.3
D.4
Câu 3. Điều 13, Quyền của viên chức về nghỉ ngơi, Luật viên chức 2010, gồm

mấy khoản?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 4. Điều 14, Quyền của viên chức về hoạt động kinh doanh và làm việc
ngoài thời gian quy định, Luật viên chức 2010, gồm mấy khoản?
A.5
B.3
C.2
D.4
Câu 5. Các quyền khác của viên chức được thể hiện ở Điều bao nhiêu Luật
viên chức 2010?
A. Điều 15
B. Điều 13
C. Điều 14
D. Điều 16
Câu 8. Quyền của viên chức về hoạt động kinh doanh và làm việc ngoài thời
gian quy định, được thể hiện ở Điều bao nhiêu Luật viên chức 2010?
A. Điều 11
B. Điều 14


×