Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Chuyên đề Cacbohidrat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.27 KB, 8 trang )

CHUYÊN ĐỀ 13: CACBOHIĐRAT
A. CÁC KIẾN THỨC CHỦ YẾU
1. Khái niệm, phân loại cacbohiđrat.
2. Cấu trúc phân tử dạng mạch hở, dạng mạch vòng của glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh
bột và xenlulozơ.
3. Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, ứng dụng của glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
4. Tính chất hóa học của glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ. Phản ứng
đặc trưng của dạng mạch vòng.
5. Phân biệt các dung dịch: saccarozơ, glucozơ, glixerol bằng phương pháp hoá học.
6. Giải được bài tập tính theo hiệu suất, độ rượu, bài tập khác có nội dung liên quan.
Chú ý: bài tập tính theo hiệu suất, cần phân biệt hiệu suất của từng phản ứng với hiệu suất toàn bộ
quá trình phản ứng.
B. MỘT SỐ VÍ DỤ MẪU
Câu 1: Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất, lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol
bị hao hụt 15%. Khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 3,91 kg B. 3,19 kg C. 0,69 kg D. 4,34 kg
Hướng dẫn: Khối lượng glucozơ nguyên chất là: 10.
100
90
= 9 (kg)
Phương trình phản ứng: C
6
H
12
O
6

 →

Cenzim
0


3530,
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
180 kg 92 kg
9 kg x kg
Do ancol bị hao hụt 15% tức là hiệu suất đạt 85% nên khối lượng ancol etylic thu được là:
100
85
180
92.9
×
= 3,91 (kg) . Chọn A
Câu 2 : Biết rằng hiệu suất của toàn bộ quá trình lên men đạt 80% và ancol etylic có khối lượng riêng
0,789 gam/ml. Từ 10 kg gạo nếp chứa 80% tinh bột, khi lên men sẽ thu được thể tích dung dịch ancol
etylic 40
0
là:
A. 1,842 lit B. 11,516 lit C. 15, 116 lít D. 17,994 lit
Hướng dẫn: Khối lượng tinh bột nguyên chất là: 10.
100
80
= 8 (kg)
(C
6
H
10

O
5
)
n
+ nH
2
O
 →
enzim
n C
6
H
12
O
6
C
6
H
12
O
6

→
0
enzim,30-35 C
2C
2
H
5
OH + 2CO

2
Ta có sơ đồ : (C
6
H
10
O
5
)
n

 →
n C
6
H
12
O
6

 →
2n C
2
H
5
OH
162 kg (C
6
H
10
O
5

)
n
92 kg C
2
H
5
OH
8 kg x kg
Do hiệu suất của toàn bộ quá trình lên men đạt 80%, khối lượng ancol etylic nguyên chất là :
100
80
162
892
×
×
(kg)
Thể tích dung dịch ancol 40
0
là :
100
80
162
892
×
×

40
100
789,0
1

××
=11,516 (lit)
Chọn B
Câu 3 : Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng khí sinh ra
được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca (OH)
2
lấy dư thu được 75 gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 55 B. 65 C. 8 D. 75
Hướng dẫn : Số mol CO
2
=số mol CaCO
3
= 75 :100= 0,75(mol)
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
 →
enzim
n C
6
H
12

O
6
C
6
H
12
O
6

 →

Cenzim
0
3530,
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
CO
2
+ Ca(OH)
2

 →
CaCO
3
+ H
2

O
1
Ta có sơ đồ : (C
6
H
10
O
5
)
n

 →
n C
6
H
12
O
6

 →
2n CO
2
 →
2n CaCO
3
0,375 mol 0,75 mol
Giá trị m là: 0,375
81
100
162

××
= 75 gam. Chọn D
C. MỘT SỐ BÀI TẬP VẬN DỤNG
C©u 1. Hợp chất nào dưới đây là monosaccarit:
(1) CH
2
OH-(CHOH)
4
-CH
2
OH (2)CH
2
OH-(CHOH)
4
CH=O
(3) CH
2
OH-CO-(CHOH)
3
-CH
2
OH (4) CH
2
OH-(CHOH)
4
-COOH
A. 1, 3 B. 2, 3 C. 1, 4 D. 1, 3, 4
C©u 2. Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được:
A. Tơ axetat B. Tơ capron C. Nilon – 6,6 D. Tơ enang
C©u 3. Cho các chất (X) glucozơ, (Y) saccarozơ, (Z) tinh bột, (T) glixerol, (U) xenlulozơ, (V) fructozơ .

Những chất bị thuỷ phân là:
A. X, Z, U B. X, T, Y, U C. Y, T, V D. Y, Z, U
C©u 4. Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là :
C
n
(H
2
O)
m
B. Gluxit cung cấp năng lượng cho cơ thể người
C. Monosaccarit là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất, không thuỷ phân được
D. Polisaccarit là nhóm cacbohiđrat khi thuỷ phân trong môi trường bazơ sẽ cho nhiều monosaccarit
C©u 5. Phương pháp điều chế etanol nào sau đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm?
A. Lên men glucozơ.
B. Thủy phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trường kiềm.
C. Cho etilen tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, nóng.
D. Cho hỗn hợp etilen và hơi nước qua tháp chứa H
3
PO
4
.
C©u 6. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H
2
/Ni, nhiệt độ.

B. Cu(OH)
2
.
C. Phức bạc aminiac trong môi trường kiềm (AgNO
3
/dung dịch NH
3
).
D. Dung dịch brom.
C©u 7. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng?
A. Phản ứng với Cu (OH)
2
. B. Phản ứng với [Ag(NH
3
)
2
]OH.
C. Phản ứng với H
2
/Ni, nhiệt độ. D. Phản ứng với CH
3
OH/HCl.
C©u 8. Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau:
A. Đều được lấy từ củ cải đường.
B. Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”
C. Đều bị oxi hoá bởi phức bạc amoniac [Ag(NH
3
)
2
]OH.

D. Đều hoà tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
C©u 9. Saccarozơ có thể tác dụng với hoá chất nào sau đây :
(1) Cu(OH)
2
(2) AgNO
3
/NH
3
(3) H
2
/Ni, t
0
(4) CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc, nóng
A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 1, 4
C©u 10. Một gluxit (X) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ :
X
→
2
Cu(OH) /NaOH
dd xanh lam
→
o

t
kết tủa đỏ gạch. X không thể là:
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
C©u 11. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ :
A. Fructozơ B. Mantozơ C. Saccarozơ D. Amilozơ
C©u 12. Cho các chất : (X) glucozơ, (Y) xenlulozơ, (Z) saccarozơ, (T) fructozơ, (V) mantozơ. Các chất
tham gia phản ứng tráng bạc là :
2
A. X, T, V B. Y, Z, T C. Z, V D. X, T
C©u 13. Chất nào sau đây có thể chuyển thành dạng mạch vòng?
A. CH
2
(OCH
3
)[CHOCH
3
]
4
CHO
B. CH
2
OH[CHOCH
3
]
4
CHO
C. CH
2
(OCH
3

)CHOH[CHOCH
3
]
3
CHO
D. CH
2
OH[CHOCH
3
]
3
CHOH CHO
Hướng dẫn: ở nguyên tử cacbon số 5 còn nhóm –OH, nguyên tử cacbon số 1 có nhóm cacbonyl nên
dạng mạch hở có thể chuyển hoá thành dạng mạch vòng.
C©u 14. Xenlulozơ

(A)

(B)

axit axetic

(C)

CH
4
.
Các chất (A), (B), (C) lần lượt trong sơ đồ là:
A. glucozơ, ancol etylic, natriaxetat
B. mantozơ, glucozơ, ancol etylic

C. glucozơ, etanal, natriaxetat
D. glucozơ, ancol etylic, etylaxetat
C©u 15. Cho các chất: (X) vinyl axetat, (Y) saccarozơ, (Z) tinh bột, (T) metyl propionat, (V) etyl fomat.
Các chất khi thuỷ phân trong môi trường axit sinh ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc là:
A. Y, Z B. X, Y, Z, T, V C. X, Y, Z, V D. X, V
C©u 16. Phản ứng nào sau đây được dùng để chứng minh cấu tạo phân tử của glucozơ ?
A. Phản ứng tráng bạc B. Phản ứng cới Cu (OH)
2
tạo phức
C. Phản ứng với CH
3
COOH/H
2
SO
4
D. Cả ba phản ứng trên.
C©u 17. Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta đã sử dụng phản ứng hoá
học nào sau đây?
A. Anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
B. Dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
C. Axetilen tác dụng với dung dịch AgNO
3

trong NH
3
.
D. Dung dịch saccarozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
C©u 18. Trong số các chất: Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ, Mantozơ, Tinh bột, Xenlulozơ. Các chất có
phản ứng thuỷ phân là :
A. Saccarozơ, Mantozơ, Tinh bột, Xenlulozơ
B. Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ, Mantozơ.
C. Fructozơ, Saccarozơ, Mantozơ, Tinh bột, Xenlulozơ.
D. Tinh bột, Xenlulozơ.
C©u 19. Trong số các chất: Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ, Mantozơ, Tinh bột, Xenlulozơ. Các chất có
phản ứng tráng bạc là :
A. Saccarozơ, Mantozơ, Tinh bột, Xenlulozơ
B. Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ, Mantozơ.
C. Glucozơ, Fructozơ, Mantozơ.
D. Tinh bột, Xenlulozơ.
C©u 20. Cho chuỗi biến đổi sau:
Khí CO
2

 →
)1(
Tinh bột
 →
)2(
Glucozơ

 →
)3(
Rượu (ancol) etylic
Hãy chọn câu đúng:
A. (1) là phản ứng quang hợp, (2) là phản ứng lên men, (3) là phản ứng thuỷ phân.
B. (1) là phản ứng quang hợp, (2) là phản ứng thuỷ phân, (3) là phản ứng lên men.
C. (1) là phản ứng thuỷ phân, (2) là phản ứng quang hợp, (3) là phản ứng lên men.
D. (1) là phản ứng lên men, (2) là phản ứng quang hợp, (3) là phản ứng thuỷ phân.
C©u 21. Cho 3 dung dịch: Glucozơ, fomon, glixerol. Để phân biệt các dung dịch trên chỉ cần dùng hoá
chất là:
A. Quỳ tím và Na B. dd Na
2
CO
3

C. dd AgNO
3
/ NH
3
D. Cu(OH)
2

C©u 22. Cho các phản ứng sau:
3
HOCH
2
-(CHOH)
4
-CHO + 2[Ag(NH
3

)
2
]OH
→
0
t
HOCH
2
-(CHOH)
4
-COONH
4
+2Ag+ 3NH
3
+H
2
O (1)
HOCH
2
-(CHOH)
4
-CHO + 2 Cu(OH)
2
+ NaOH
→
0
t
HOCH
2
-(CHOH)

4
-COONa + Cu
2
O + 3H
2
O (2)
HOCH
2
-(CHOH)
4
-CHO + H
2

0
Ni,t
→
HOCH
2
-(CHOH)
4
-CH
2
OH (3)
HOCH
2
-(CHOH)
4
-CHO
→
men

2C
2
H
5
OH + 2CO
2
(4)
Hai phản ứng nào sau đây để phát hiện glucozơ trong nước tiểu người bị bệnh đái tháo đường:
A. 1, 3 B. 1, 4 C. 2, 3 D. 1, 2
C©u 23. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm §: tinh bột, saccarozơ, glucozơ, người ta dùng một
thuốc thử nào dưới đây ?
A. Dung dịch iot B. Dung dịch HCl
C. Cu(OH)
2
/OH
-

D. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
C©u 24. Trong số các chất: Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ, Mantozơ. Số lượng các chất được gọi là
đường khử là :
A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất B. 4 chất
C©u 25. Dãy các chất có liên kết
α
-1,4- glicozit là:
A. Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ, Mantozơ.
B. Saccarozơ, Mantozơ, amilozơ, amilopectin
C. Xenlulozơ, Mantozơ, amilozơ, amilopectin

D. Mantozơ, amilozơ, amilopectin
C©u 26. Đun nóng dd chứa 27 gam glucozơ với AgNO
3
/NH
3
, giả sử H = 75%. Khối lượng (gam) bạc thu
được là:
A. 24,3 B. 32,4 C. 43,2 D. 21,6
C©u 27. Cho lên men 2 m
3
nước rỉ đường glucozơ, sau đó chưng cất thu được 120 lít cồn 90
0
. Biết khối
lượng riêng của ancol etylic là 0,789g/ml và hiệu suất quá trình lên men đạt 80%, khối lượng
glucozơ có trong 2 m
3
nước rỉ đường nói trên là:
A. 208,399 kg B. 133,375 C. 166,719 kg D. 185,24 kg
C©u 28. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol (rượu) etylic. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá
trình này được hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất
quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là:
A. 65,25 B. 56,25 C. 36 D. 45
C©u 29. Cho 2, 25 kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế
biến, ancol bị hao hụt mất 10%. Khối lượng (kg) ancol thu được là:
A. 0,92 B. 1,242 C. 0,828 D. 1,022
C©u 30. Khí CO
2
chiếm tỷ lệ 0,03% thể tích không khí. Để cung cấp CO
2
cho phản ứng quang hợp tạo ra

81, 0 gam tinh bột (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn) thì thể tích không khí (đktc) cần dùng là:
A. 230 000 lít B. 224 000 lít C. 240 000 lít D. 672 0 lít
C©u 31. Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xenlulozơ:
A. [C
6
H
5
O
2
(OH)
5
]
n
B. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
C. [C
6
H
7
O
2
(OH)

2
]
n
D. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
C©u 32. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000 đvC. Vậy số gốc
glucozơ có trong loại xenlulozơ nêu trên là :
A. 25.000 B. 30.000 C. 28.000 D. 35.000
C©u 33. Từ xenlulozơ sản xuất được xenlulozơ trinitrat, quá trình sản xuất bị hao hụt 12%. Từ 1, 62 tấn
xenlulozơ sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat. Giá trị của m là:
A. 2,975 B. 3,613 C. 2,546 D. 2,6136
4
C©u 34. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và HNO
3
. Tính thể
tích (lít) dd HNO
3
99,67% có khối lượng riêng 1,52 g/ml cần để sản xuất 74, 25 kg xenlulozơ
trinitrat nếu hiệu suất đạt 90%
A. 80,06 B. 52,67 C. 42,66 D. 34,65
C©u 35. Thuỷ phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ
khí CO

2
sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của
mỗi quá trình thuỷ phân và lên men đều đạt 80% thì giá trị m là:
A. 949,2 gam B. 485,99 gam C. 607,5 gam. D. 759,375gam
C©u 36. Trong một nhà máy rượu, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản
xuất ancol etylic với hiệu suất 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần
dùng là :
A. 2515,5 kg. B. 5051 kg. C. 5031 kg D. 2465 kg
C©u 37. Đốt cháy hòan toàn 0,171 g một cacbohiđrat X thu được 0,264 g CO
2
và 0,099 g H
2
O. Biết X có
phân tử khối là 342 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tên của X là:
A. Glucozơ B. Mantozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ
C©u 38. Từ 20 kg gạo nếp chứa 81% tinh bột, khi lên men thu được bao nhiêu lít ancol 96
0
. Biết hiệu
suất quá trình lên men đạt 81% và ancol etylic có khối lượng riêng D =0,789 g/ml.
A. 14,995 lit B. 9,838 lit C. 12,146 lit D. 6,125 lit
C©u 39. Thuỷ phân hoàn toàn 68, 4 gam saccroz ơ, sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch
thu được. Khối lượng Ag sinh ra là :
A. 43,2 gam B. 86,4 gam C. 21,6 gam D. 64,8 gam
C©u 40. Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng là 2813 KJ cho mỗi
mol glucozơ tạo thành.
6CO
2
+ 6H

2
O

C
6
H
12
O
6
+ 6O
2


H= 2813 kJ
Trong một phút, mỗi cm
2
lá xanh nhận được khoảng 2,09 J năng lượng mặt trời, nhưng chỉ 10%
được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Với 1 ngày nắng (từ 6h đến 17 h), diện tích lá xanh là 1
m
2
thì lượng gluczơ tổng hợp được là:
A. 248 292 gam B. 88,26 gam C. 21557 gam D. 882,6 gam
D. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN
1B 2A 3D 4D 5B 6D 7D 8D 9D 10C
11A 12A 13C 14A 15C 16D 17B 18A 19C 20B
21D 22D 23C 24C 25D 26A 27A 28B 29C 30B
31D 32B 33D 34D 35A 36C 37B 38B 39B 40B
C©u 1. B. 2, 3
C©u 2. A. Tơ axetat
C©u 3. D. Y, Z, U

C©u 4. D. Polisaccarit là nhóm cacbohiđrat khi thuỷ phân trong môi trường bazơ sẽ cho nhiều
monosaccarit
C©u 5. B. Thủy phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trường kiềm.
C©u 6. D. Dung dịch brom.
C©u 7. D. Phản ứng với CH
3
OH/HCl.
C©u 8. D. Đều hoà tan Cu (OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
C©u 9. D. 1, 4
C©u 10. C. Saccarozơ
C©u 11. A. Fructozơ
C©u 12. A. X, T, V
C©u 13. C. CH
2
(OCH
3
)CHOH[CHOCH
3
]
3
CHO
Hướng dẫn: ở nguyên tử cacbon số 5 còn nhóm –OH, nguyên tử cacbon số 1 có nhóm cacbonyl nên dạng
mạch hở có thể chuyển hoá thành dạng mạch vòng. Chọn C.
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×