Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

đề thi THPT QG 2020 môn hóa học đề 5 có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.48 KB, 15 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2020

ĐỀ SỐ 5

Môn: Hóa Học



Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =
32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137
Câu 1. Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?
A. NaHCO3

B. Cr2O3

C. AlCl3

D. Al  OH  3

Câu 2. Crom phản ứng với chất nào sau đây tạo hợp chất Cr ( II ) ?
A. O2

B. HCl

C. S

D. HNO3

C. N-metyletylamin.



D. metyletylamin.

Câu 3. Tên của hợp chất CH 3  CH 2  NH  CH 3 là:
A. etylmetyl amin.

B. metyletanamin.

Câu 4. Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt)?
A. Alanin.

B. Lysin.

C. Axit glutamic.

D. Valin.

Câu 5. Lên men ancol etylic (xúc tác men giấm), thu được chất hữu cơ X . Tên gọi của X là:
A. anđehit axetic.

B. axit lactic.

C. anđehit fomic.

D. axit axetic.

Câu 6. Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa thành phần canxi cacbonat?
A. Đá vôi.

B. Thạch cao.


C. Đá hoa.

D. Đá phấn.

Câu 7. Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH , thu được glixerol và chất hữu cơ X .
Chất X là:
A. C17 H 33COONa

B. C17 H 35COONa

C. C17 H 33COOH

D. C17 H 35COOH

Câu 8. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na

B. Al

C. Ca

D. Fe

Câu 9. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X , thu được kết tủa. Chất X là:
A. Fe  NO3  3

B. Al  NO3  3

C. Fe  NO3  2


D. Cu  NO3  2

Câu 10. Cho dung dịch HCl và dung dịch chất X , thu được khí không màu, mùi hắc. Chất X là:
A. NaHSO3

B. NaOH

C. NaHCO3

D. NaCl

C. Hematit.

D. Boxit.

C. glucozơ.

D. xenlulozơ.

Câu 11. Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt?
A. Đolomit.

B. Xiđerit.

Câu 12. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. saccarozơ.

B. tinh bột.


Câu 13. Cho các dung dịch của các chất sau: etylamin, anilin, alanin, axit glutamic. Số dung dịch làm đổi
màu quỳ tím là:
A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Trang 1


A. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
B. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-foman đehit).
C. Tơ visco là tơ tổng hợp.
D. Trùng ngưng buta-1,3-đi en với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
Câu 15. Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3 .
B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4 .
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H 2 SO4 loãng.
D. Đốt lá sắt trong khí Cl2 .
Câu 16. Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

Kết thúc thí nghiệm, nhận thấy quỳ tím hóa xanh và trong bình chứa dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa
keo trắng. Các chất Y và Z lần lượt là.
A. CO2 và NaAlO2 .

B. CO2 và Ca  AlO2  2 . C. NH 3 và AlCl3 .


D. NH 3 và NaAlO2 .

Câu 17. Tính chất hóa học giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là:
A. Đều thủy phân khi đun nóng trong dung dịch axit.
B. Đều tác dụng với dung dịch nước brom.
C. Đều tác dụng với Cu  OH  2 cho dung dịch màu xanh lam.
D. Đều tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 18. Chất X có công thức phân tử C3 H 6O2 , là este của axit axetic. Công thức cấu tạo của X là:
A. C2 H 5COOH

B. HO  C2 H 4  CHO

C. CH 3COOCH 3

D. HCOOC2 H 5

Câu 19. Phản ứng nào chứng minh tính axit của axit axetic mạnh hơn phenol?
A. dung dịch NaOH .

B. Na .

C. dung dịch NaHCO3 .

D. dung dịch Br2 .

Câu 20. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3 .
(b) Nhúng thanh sắt vào nước.
(c) Nhúng thanh bạc vào dung dịch H 2 SO4 loãng.

Trang 2


(d) Nhúng thanh nhôm vào dung dịch KOH .
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là:
A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 21. Cho 1,17 g một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí
hiđro (đktc). Kim loại kiềm là  Li  7, Na  23, Rb  85  .
A. Na

B. Li

C. Rb

D. K

Câu 22. Cho 15 gam glyxin vào dung dịch HCl , thu được dung dịch X chứa 29,6 gam chất tan. Để tác
dụng vừa đủ với chất tan trong X cần dùng V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là:
A. 0,4

B. 1,2

C. 0,6


D. 0,3

Câu 23. Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 / NH 3 , sau phản
ứng thu được 43,2 gam Ag . Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%, giá trị của m là:
A. 57,6

B. 28,8

C. 36,0

D. 45,0

Câu 24. Cho 5,4 gam bột Al vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4 . Sau phản ứng hoàn toàn, thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 12,3

B. 15,5

C. 9,6

D. 12,8

Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H 2 ở catot.
(2) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu .
(3) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H 2 SO4 , có xuất hiện ăn mòn điện hóa.
(4) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg , kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag .
(5) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 , thu được chất rắn gồm Ag và AgCl .
Số phát biểu đúng là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 26. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

 AgNO3 / NH 3
 NaOH
 HCl
A ����
B ���
� X �����
�Y
(1)

(2)

(3)

 HCl
���
�E �
(4)

 NaOH
����

F�
(5)

Trong đó A là hợp chất hữu cơ có khối lượng mol là 86. Công thức cấu tạo thu gọn của A là:
A. HCOOCH 2CH 2CH 3

B. CH 3COOCH  CH 2

C. CH 2  CHCOOCH 3

D. HCOO  CH  CH  CH 3

Trang 3


Câu 27. Cho 200 ml dung dịch Al2  SO4  3 tác dụng với dung dịch NaOH 1M nhận thấy số mol kết tủa
phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH theo đồ thị. Nồng độ của dung dịch Al2  SO4  3 trong thí nghiệm
trên là:

A. 0,125M

B. 0,25M

C. 0,375M

D. 0,50M

Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hiđrocacbon X . Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong
thu được 20 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng phần dung dịch thấy xuất hiện thêm 10 gam kết tủa
nữa. X không thể là:

A. CH 4

B. C2 H 6

C. C2 H 2

D. C2 H 4

Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo triglixerit cần 1,61 mol O2 , sinh ra 1,14 mol CO2 và
1,06 mol H 2O . Cho 7,088 gam chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo
thành là:
A. 7,612 gam.

B. 7,512 gam.

C. 7,412 gam.

D. 7,312 gsm.

Câu 30. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe và Fex Oy nung nóng. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 64 gam chất rắn Y trong ống sứ và 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí có
tỉ khối so với H 2 là 20,4. Giá trị của m là:
A. 65,6

B. 72,0

C. 70,4

D. 66,5


Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(a) Các protein đều cho phản ứng màu biure.
(b) Các este của axit fomic cho được phản ứng tráng gương.
(c) Hi đro hóa hoàn toàn triolein thu được tristearin.
(d) Tơ nilon-6,6; tơ lapsan, tơ olon đều thuộc tơ tổng hợp.
(e) Trong mỗi mắt xích của phân tử xenlulozơ có 3 nhóm hiđroxyl  OH  tự do.
(g) Nhỏ dung dịch H 2 SO4 98% vào saccarozơ sẽ hóa đen.
Số phát biểu đúng là:
A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 32. Cho các bước để tiến hành thí nghiệm tráng bạc bằng anđehit fomic:
(1) Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch HCHO vào ống nghiệm.
Trang 4


(2) Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH 3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết.
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60  700 C trong vài phút.
(4) Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Thứ tự tiến hành đúng là:
A. (4), (2), (3), (1)

B. (1), (4), (2), (3)

C. (4), (2), (1), (3)


D. (1), (2), (3), (4)

Câu 33. Hiện tượng ghi lại khi làm thí nghiệm với các dung dịch nước của và như sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung

X
Y
Z
Có kết tủa sau đó Có kết tủa sau đó Có kết tủa không

dịch vào tới dư
Thí nghiệm 2: Thêm tiếp

tan dần.

nước brom vào các dung

Không có hiện

dịch thu được ở thí

tượng.

nghiệm 1.
Các chất X , Y , Z và T lần lượt là:

tan dần.
Dung dịch
chuyển sang màu

vàng.

T
Không có hiện

tan.

tượng.

Không có hiện

Không có hiện

tượng.

tượng.

A. AlCl3 , CrCl3 , MgCl2 , KCl .

B. CrCl3 , MgCl2 , KCl , AlCl3 .

C. MgCl2 , CrCl3 , MgCl2 , KCl .

D. CrCl3 , AlCl3 , MgCl2 , KCl .

Câu 34. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp
CuSO4 và n (mol) NaCl vào nước, thu được
dung dịch X . Tiến hành điện phân X với
các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện
có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu

được trên cả hai điện cực  n  phụ thuộc vào
thời gian điện phân  t  được mô tả như đồ thị
bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm M , N ). Giả
thiết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là:
A. 2,77

B. 7,57

C. 5,97

D. 9,17

Câu 35. Hợp chất thơm X có công thức phân tử C6 H 8 N 2O3 . Cho 28,08 gam X tác dụng với 300 ml
dung dịch KOH 1M sau phản ứng thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là:
A. 33,74 gam

B. 44,88 gam

C. 24,9 gam

D. 18,18 gam

Câu 36. Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg , Al , ZnO và Fe  NO3  3 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa
0,725 mol H 2 SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55
gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có 1 khí hóa nâu ngoài không khí.
Trang 5


Biết tỉ khối của Z so với H 2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào

sau đây?
A. 40

B. 30

C. 25

D. 15

Câu 37. Cho 20,7 gam hợp chất hữu cơ X (phân tử chứa vòng benzen) có công thức phân tử C7 H 6O3 tác
dụng hoàn toàn với 600 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y . Để trung hòa lượng NaOH dư
trong dung dịch Y cần 75 ml dung dịch H 2 SO4 1M. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung
dịch Y là:
A. 39,3 gam

B. 33,3 gam

C. 36,6 gam

D. 42,0 gam

Câu 38. Xà phòng hóa 8,8 g etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 10,4 gam

B. 8,2 gam

C. 3,28 gam

D. 8,56 gam


Câu 39. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu tan hoàn toàn trong dung dịch H 2 SO4 loãng, dư thu
được dung dịch X chứa 3 chất tan. Thêm tiếp NaNO3 dư vào dung dịch X thấy thoát ra 0,896 lít khí
NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3 , đktc). Giá trị m là:

A. 13,92 gam

B. 13,12 gam

C. 10,56 gam

D. 11,84 gam

Câu 40. Cho hỗn hợp A gồm X , Y là hai este đều mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm
chức khác  M X  M Y  . Khi đốt cháy X cũng như Y với lượng O2 vừa đủ thì số mol O2 đã phản ứng
bằng số mol CO2 thu được. Đun nóng 30,24 gam hỗn hợp A (số mol X gấp 1,5 lần số mol Y ) cần dùng
400 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp B chứa 2 ancol và hỗn hợp D chứa 2 muối. Dẫn toàn bộ
B qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 15,2 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp D cần dùng
0,42 mol O2 . Tổng số nguyên tử có trong Y là:
A. 21

B. 20

C. 22

D. 19

Trang 6



Đáp án
1-C
11-C
21-D
31-C

2-B
12-C
22-B
32-C

3-A
13-D
23-D
33-A

4-C
14-A
24-A
34-D

5-D
15-B
25-C
35-C

6-B
16-C
26-D
36-B


7-A
17-C
27-B
37-A

8-D
18-C
28-A
38-C

9-C
19-C
29-D
39-D

10-A
20-A
30-C
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
AlCl3 tác dụng được với dung dịch ba zơ, không tác dụng được với dung dịch axit.
� AlCl3 không có tính chất lưỡng tính.
Câu 2: Đáp án B
Cr tác dụng với O2 , S , HNO3 tạo hợp chất Cr  III  .
0

t

Cr  O2 ��
� Cr2O3 ;
0

t
2C  3S ��
� Cr2 S3 ;
t
Cr  4 HNO3 ��
� Cr  NO3  3  NO �2 H 2O
0

Cr tác dụng với HCl tạo ra hợp chất Cr  II  : Cr  2 HCl � CrCl2  H 2O .

Câu 3: Đáp án A
CH 3  CH 2  NH  CH 3 có tên thường là etylmetyl amin, tên thay thế là N-metyletanamin.
Câu 4: Đáp án C
Muối mononatri của axit glutamic được gọi là mì chính (bột ngọt).
Câu 5: Đáp án D
men giam
CH 3CH 2OH  O2 ����
� CH 3COOH  H 2O .

Câu 6: Đáp án B
Thành phần chính của đá vôi, đá hoa, đá phấn là canxi cacbonat  CaCO3 
Thành phần chính của thạch cao là canxi sunfat  CaSO4 
Note: Canxi sunfat
Canxi sunfat là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước.
CaSO4 khan được gọi là thạch cao khan.
CaSO4 .2 H 2O được gọi là thạch cao sống.

CaSO4 .1H 2O được gọi là thạch cao nung (ứng dụng: bó bột, đúc tượng,…)
Câu 7: Đáp án A
Triolein công thức là:  C17 H 33COO  3 C3 H 5

 C17 H 33COO  3 C3 H 5  3NaOH � 3C17 H 33COONa  C3 H 5  OH  3 .
Câu 8: Đáp án D
Trang 7


Na, Al , Ca chỉ điều chế đưuọc bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
Fe điều chế được bằng cả 3 phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân dung dịch.
Note: Điều chế kim loại
Tính khử của kim loại giảm dần từ trái sang phải: K , Na, Mg , Al , Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H , Cu, Hg , Ag , Pt , Au .
Phương pháp nhiệt luyện (dùng CO, H 2 , Al ,... ) khử các oxit kim loại ở nhiệt độ cao: ứng dụng điều chế
các kim loại sau Al (từ Zn đến Au ).
Phương pháp thủy luyện (kim loại tác dụng với dung dịch muối của kim loại yếu hơn): ứng dụng điều chế
kim loại sau Al (từ Zn đến Au ).
Phương pháp điện phân:
+ Điện phân nóng chảy muối halogenua: điều chế kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ.
+ Điện phân nóng chảy Al2O3 (điều chế Al ).
+ Điện phân dung dịch: điều chế kim loại sau Al (từ Zn đến Au ).
Câu 9: Đáp án C là
Fe  NO3  2  AgNO3 � Ag � Fe  NO3  3 .
� X là Fe  NO3  2 .

Câu 10: Đáp án A
NaHSO3  HCl � NaCl  SO2 � H 2O .
SO2 là chất khí không màu, mùi hắc � A đúng.
NaOH phản ứng với HCl , không có hiện tượng gì: NaOH  HCl � NaCl  H 2O .


� Loại B.
NaHCO3  HCl � NaCl  CO2 � H 2O .
CO2 là chất khí, không màu, không mùi � Loại C.
NaCl không tác dụng với HCl � Loại D.
Câu 11: Đáp án C
Quặng đolomit chứa CaCO3 .MgCO3 , không chứa oxit sắt � Loại A.
Quặng xiđerit chứa FeS 2 , không chứa oxit sắt � Loại B.
Quặng hematit chứa Fe2O3 là oxit sắt � C đúng.
Quặng boxit chứa Al2O3 là oxit nhôm � Loại D.
Câu 12: Đáp án C
Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
Glucozơ là monosaccarit, không tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 13: Đáp án D
Etylamin làm quỳ tím chuyển sang xanh.
Trang 8


Anilin, alanin không làm quỳ tím đổi màu.
Axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
� Có 2 chất làm đổi màu quỳ tím.
Câu 14: Đáp án A
xt ,t �
,p
nHOOC  C6 H 4  COOH  nHO  CH 2  CH 2  OH ���


axit terephtalic

etylen glicol


 CO  C6 H 4  CO  O  CH 2  CH 2  O   n  2nH 2O
poli  etylen terephtalat   lapsan 
� A đúng.
CH  CH 2  �

xt ,t �
,p
nCH  CH 2 ���
�� |
n

C6 H 5
+ Trùng hợp stiren thu được poli stiren:


|
C6 H 5
Stiren

Poli stiren

� B sai.
+ Tơ visco là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo) � C sai.
+ Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N � D sai.
Câu 15: Đáp án B
Loại A vì chỉ có một điện cực Ag .
B đúng vì
Zn  CuSO4 � ZnSO4  Cu �;
Cu tạo ra bám lên thanh Zn � có 2 điện cực tiếp xúc trực tiếp.


Dung dịch chất điện li là dung dịch CuSO4 .
Loại C vì chỉ có một điện cực Al .
Loại D vì không có dung dịch chất điện li.
Câu 16: Đáp án C
NH 3 làm giấy quỳ tím hóa xanh.
Al  OH  3 là kết tủa keo trắng.
Phương trình hóa học: 3 NH 3  3H 2O  AlCl3 � Al  OH  3 �3NH 4Cl .
� Y và Z lần lượt là NH 3 và AlCl3 .
Câu 17: Đáp án C
Glucozơ không tham gia phản ứng thủy phân � Loại A.
Saccarozơ không tác dụng với dung dịch nước brom � Loại B.
Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với Cu  OH  2 cho dung dịch màu xanh lam � C đúng.
Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc � Loại D.
Trang 9


Câu 18: Đáp án C
Axit axetic công thức là: CH 3COOH � X có công thức cấu tạo là CH 3COOCH 3 .
Câu 19: Đáp án C
Axit axetic phản ứng với dung dịch NaHCO3 , còn phenol không có phản ứng.
CH 3COOH  NaHCO3 � CH 3COONa  CO2 � H 2O .
C6 H 5OH  NaHCO3 � không phản ứng.
Câu 20: Đáp án A
Các thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là (a), (d):

 a  Cu  2FeCl3 � CuCl2  2FeCl2
 d  2 Al  2KOH  2H 2O � 2KAlO2  3H 2 �
Câu 21: Đáp án D
mol phản ứng:
�M 


2 M  2 H 2O � 2 MOH  H 2 �
0, 03

� 0, 015

1,17
 39  K  .
0, 03

Câu 22: Đáp án B
ClH 3 NCH 2COOH : 0, 2 mol

15

nH 2 NCH 2COOH 
 0, 2  mol  � 29, 6 gam �
29, 6  111,5.0, 2
 0, 2 mol
75
�HCl  du  :
36,5

� nNaOH  2.nClH 3 NCH 2COOH  nHCl  du   2.0, 2  0, 2  0, 6 mol
�V 

0, 6
 1, 2 M
0,5


Câu 23: Đáp án D
nAg 

43, 2
100
 0, 4 mol  2nglucozo � nglucozo  0, 2 mol � m  180.0, 2.
 45 gam .
108
80

Câu 24: Đáp án A
Al2  SO4  3 : 0, 05 mol  BT .S 
Cu : 0,15 mol  BT .Cu 


m�
�Al  du  : 0, 2  2.0, 05  0,1  BT . Al 
� m  64.0,15  27.0,1  12,3 gam
0, 2 mol Al  0,15 mol CuSO4 �

Câu 25: Đáp án C
dpdd
� NaOH  Cl2 � anot   H 2 � catot  .
(1) Đúng vì: 2 NaCl  H 2O ���

(2) Sai vì: Al2O3 không tác dụng với CO .
(3) Đúng vì: Zn  CuSO4 � ZnSO4  Cu �.
Trang 10



� Có 2 điện cực Zn  Cu tiếp xúc trực tiếp, dung dịch chất điện li là CuSO4 � Xảy ra ăn mòn
điện hóa.
(4) Đúng.



�Ag  Cl � AgCl
(5) Đúng vì � 
.
2
3
�Ag  Fe � Ag � Fe

Có 4 phát biểu đúng.
Câu 26: Đáp án D
Y vừa tác dụng với HCl , vừa tác dụng với NaOH đều tạo khí � Y là  NH 4  2 CO3 .
� X là HCOOH � B là HCHO � A là HCOO  CH  CH  CH 3 .
 NaOH
 HCl
 HCOOCH  CHCH 3 ����
HCOONa ���
� HCOOH
(1)

(2)

 HCOOH �����
�  NH 4  2 CO3
 AgNO3 / NH 3
(3)


 HCl
���
� CO2 �
(4)

 NaOH
����
NH 3 �
(5)

Câu 27: Đáp án B
Từ trên đồ thị ta thấy VNaOH  180 hoặc 340 ml đều tạo cùng một lượng Al  OH  3 .
nOH  min  0,18  3nAl  OH 
nAl  OH   0, 06




3
3
��
��
nOH  max  0,34  4nAl 3  nAl  OH 
nAl 3  0,1

3

n 3
0, 05

BT . Al
���
� nAl2  SO4   Al  0, 05 � CM

 0, 25M
3
Al2  SO4  3 

2
0, 2
Câu 28: Đáp án A
nCO2  n�  2n�nua  0, 2  2.0,1  0, 4 mol .
� CX 

nCO2
nX



0, 4
 2 � X là C2 H y � X không thể là CH 4 .
0, 2

Câu 29: Đáp án D
1,14.2  1, 06  2.1,61
 0, 02 mol
6
 mH 2O  mO2  17, 72 gam

BT .O

���
� 6nX  2nO2  2nCO2  nH 2O � nX 
BTKL
���
� mX  mCO2

� Trong 7,088 gam X có nX 

nNaOH  3n X  0, 024 mol

7, 088

.0, 02  0, 008 mol � �
nC3 H5  OH   0, 008 mol
17, 72

3

BTKL
���
� mmuoi  mX  mNaOH  mC3 H 5  OH   7,088  40.0, 024  92.0, 008  7,312 gam .
3

Câu 30: Đáp án C

Trang 11


BT .C
���

� nCO ban dau   nY  0,5 mol
BTKL
���
� m  28.0,5  64  20, 4.2.0,5 � m  70, 4 gam

Câu 31: Đáp án C
Phát biểu (a) sai vì protein tan có phản ứng màu biure.
Có 5 phát biểu đúng là (b), (c), (d), (e), (g).
Câu 32: Đáp án C
Thứ tự tiến hành đúng là (4), (2), (1), (3) (SGK Hóa 11 – trang 200).
Câu 33: Đáp án A
Cho dung dịch NaOH vào X tới dư có kết tủa sau đó tan dần � Loại C.
Cho dung dịch NaOH vào Y tới dư có kết tủa sau đó tan dần � Loại B.
Cho NaOH tới dư vào Y , sau đó thêm tiếp nước brom vào các dung dịch thu được, thấy dung dịch
chuyển sang màu vàng � Y là CrCl3 , dung dịch màu vàng là Na2CrO4 (màu vàng).
� Loại B, D.
Câu 34: Đáp án D
Đoạn 1 ( a giây):
mol phản ứng:

dpdd
CuSO4  2 NaCl ���
� Cu �Cl2 � Na2 SO4

0, 01

� 0, 01

0, 02


� ne  2nCl2  0, 02 mol .
Đoạn 1 đốc hơn đoạn 2 � CuSO4 dư
Đoạn 2:
mol phản ứng:

dpdd
2CuSO4  2 H 2O ���
� 2Cu �O2 �2 H 2 SO4

x�

x � 0,5x

Đoạn 3:
mol phản ứng:

dp
2 H 2O ��
� 2 H 2 �O2 �

y�

y � 0,5 y

nkhi  0, 01  0,5 x  1,5 y  0, 045 �
0,5 x  1,5 y  0, 035


� �'
��

2.0, 01  4  0,5 x  0,5 y   0,12
ne  6ne � 2nCl2  4nO2  6.0, 02 �

CuSO4 : 0, 05

�x  0, 04
��
� m�
� m  9,17 gam
�y  0, 01
�NaCl : 0, 02
Câu 35: Đáp án C
Ta có: nX 

28, 08
 0,18 mol ; nKOH  0,3.1  0,3 mol .
156

Công thức cấu tạo của X là C6 H 5 NH 3 NO3 .

Trang 12



�KNO3 : 0,18 mol
� m gam �
BTNT . K
� nKOH du  0,12 mol
�KOH du ����
� m � 101.0,18  56.0,12  24,9 gam � Đáp án C.

NaNO3
�1
4 2 43

� 0,1 mol
3 NaOH  0,3 mol 
O3 NH 3 NC2 H 4 NH 3 HCO3  ������
� m gam �
 C2 H 4  NH 2  2  3H 2O
1 4 4 4 4 2 4 4 4 43
Na2CO3
�1
0,1 mol
4 2 43
� 0,1 mol
� mmuoi  0,1.85  0,1.106  19,1 gam
Câu 36: Đáp án B
�Mg 2 : x
� 3
�Al : y
96,55 gam Y � 2
2

�Zn ; Fe ; NH 4
�SO 2 : 0, 725 mol
�Mg : x mol
� 4
�Al : y mol
�H : 0, 075 mol


 H 2 SO4  0,725 mol 
38,55 gam X �
������
� 0,175 mol �Z � 2
�NO : 0,1 mol
�ZnO
�Fe  NO3 
H 2O
3


BTKL
���
� nH 2O 

mX  mH 2 SO4  mmuoi  mZ
2nH 2 SO4

BT . H
���
� nNH  
4

4
 nNO

0, 05  0,1
 0,075 mol
2
2

 nNO  nH 2O  6nFe NO3   0,1  0,55  6.0, 075  0, 2 mol

BT . N
���
� nFe NO3  
2

BT .O
���
� nZnO

nNH 

18
 2nH 2  2nH 2O

38,55  98.0, 725  96,55  0,175.18
 0,55 mol
18
2.0, 725  2.0, 075  2.0,55

 0, 05 mol
4


4



2



� 24 x  27 y  81.0, 2  180.0, 075  38,55
�x  0, 2
����
� � BTDT cho Y
��
������ 2 x  3 y  2.0, 2  2.0, 075  0, 05  2.0, 725 �y  0,15
0, 2
� %nMg 
.100%  32%
0, 2  0,15  0, 2  0, 075
BTKL




Note: Dấu hiệu có NH 4 tạo ra khi Kim loại  K  NO3 .

-


Thông thường dữ kiện đề bài cho không nói rõ là có sản phẩm khử NH 4 tạo ra, để chứng minh có

NH 4 ta có thể làm 2 cách sau:

Cách 1: Chỉ ra: ne cho  ne nhan (của các sản phẩm khử là khí) � có NH 4 tạo ra.

Cách 2: Chỉ ra: m (muối thu được)  m


(muối nitrat kim loại)

� có NH 4 tạo ra.

Trang 13


Ngoài 2 cách trên ta có thể áp dụng bảo toàn điện tích cho dung dịch thu được hoặc bảo toàn

nguyên tố H để tính số mol NH 4 .

-


Việc chứng minh có ion NH 4 đôi khi không dễ dàng, để đơn giản ta dựa vào các dấu hiệu có ion

NH 4 phía dưới đây và giả sử có ion NH 4 tạo ra:
+ Hỗn hợp X chứa Mg , Al , Zn khi tác dụng với HNO3 thu được khí và dung dịch Y , cô cạn

dung dịch Y thu được m gam muối khan � Thường có NH 4 tạo ra.

+ Kim loại tác dụng với HNO3 không có khí tạo ra � Sản phẩm khử là NH 4 NO3 .
Câu 37: Đáp án A
20,7
� n
 0,15 mol
� NaOH  pu  0, 45
138

3

��
n
0,15
X
nNaOH pu voi X  nNaOH  2nH 2SO4  0, 6  2.0, 075  0, 45 mol �

nX 

� X là HCOOC6 H 4OH .

�HCOONa : 0,15 mol

�Y �
C6 H 4  ONa  2 : 0,15 mol � mY  68.0,15  154.0,15  40.0,15  39,3 gam .

�NaOH  du  : 0,15 mol
Câu 38: Đáp án C
mol phản ứng:

CH 3COOC2 H 5  NaOH � CH 3COONa  C2 H 5OH
0,1



0,1 � 0,1 mol

CH COONa : 0,1 mol

� m gam chất rắn khan � 3
� m  82.0,1  40.0,3  20, 2 gam .

�NaOH : 0,3 mol
Câu 39: Đáp án D
Phân tích hướng giải:
Thêm tiếp NaNO3 dư vào dung dịch X có khí NO thoát ra � X chứa Fe 2 .
X chứa 3 chất tan là: H 2 SO4 dư; CuSO4 , FeSO4 � Fe3O4 và Cu đều tan hết.
BTE
���
� 2nFe3O4  2nCu � nFe3O4  nCu  x mol .


Thêm tiếp NaNO3 dư vào dung dịch X chỉ có Fe 2 phản ứng với H  NO3 .
BTE
��

� nFe2  3nNO � 3x  3.0, 04 � x  0, 04

� m  232.0, 04  64.0, 04  11,84 gam
Câu 40: Đáp án A
n
0, 4

nR ' OH   KOH 
mol
0, 4

a
a
a
� m bình tăng =
Ta có: �

 R ' 17a   2.0, 2  15, 2 .
a

nH 2  0, 2


Trang 14


CH 3OH : 0, 2
a 1


� R '  22a � �
� 2 ancol �
C2 H 5OH : 0, 2
�R '  22

Đốt cháy X cũng như Y ta có:
BT .O
nO2  nCO2 ���
� nH 2O  nO A  0,8  mol 
BT . H cho pu voi KOH
�������
� 0,8.2  0, 4  nH  muoi   0, 2.2  0, 2.6 � nH  muoi   0
BTKL
���
� mmuoi  30, 24  56.0, 4  15, 6  37, 04 gam



Cn  COOK  2 :1,5 x BT .K

� 2 muối �
���
� 3 x  2 x  0, 4 � x  0,08 .
Cm  COOK  2 : x

n0

� 0,12  12n  166   0, 08  12m  166   37, 04 � �
m4

�X : H 3C  OOC  COOC2 H 5
��
Y : H 3C  OOC  C4  COOC2 H 5

� Tổng số nguyên tử trong Y là 21.

Trang 15



×