Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

DE-KTCHUONGI-HINHHOC-9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.42 KB, 8 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 9 – NH: 2009 - 2010
Tuần 10 – Tiết 19
ĐỀ A
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3đ)
Câu 1: Cho hình vẽ, sinα bằng:
A.
AB
AH
B.
BC
AB

C.
AB
BH
D.
BH
AH

Câu 2: Cho hình vẽ, độ dài a bằng :
A. b.cotgα B. c.sinα
C. c.cotgα D. b.tgα
Câu 3: Cho hình vẽ, trong các công thức sau công thức nào sai ?
A. b.h = a.c B. c
2
= b.c’
C. h
2
= a’.c’ D. a
2
= a’.c’



Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 3, CH = 9, đường cao AH bằng:
A. 27 B. 12 C.
12
D. 3 3
Câu 5: Cho biết
1
sin
2
α
=
, giá trò của
cos
α
bằng:
A.
2
2
B.
3
2
C.
3
3
D. 3
Câu 6: Cho hình vẽ, độ dài x là bao nhiêu ?
A. 15 cm B.
15 2
cm
C. 15 3 cm D. 5 3 cm

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II . PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) (Độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba, góc làm tròn đến độ)
Bài 1: (2đ) Tìm x, y có trên hình vẽ sau :
y
Bài 2: (1đ) Không dùng bảng số và máy tính bỏ túi, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau từ nhỏ đến lớn :
cos 48
0
; sin 25
0
; cos 62
0
; sin 75
0
; sin 48
0

Bài 3: (2đ) Giải tam giác DEF vuông tại D biết : DE = 9 cm;
µ
0
47F =
.
Bài 4: (2đ) Cho tam giác ABC, BC = 15 cm,
µ µ
0 0
B = 34 , C = 40
. Kẻ AH vuông góc với BC (H ∈ BC).
Tính độ dài đoạn thẳng AH.
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên:……………………………..
Lớp:…………………………………...
A
B
CH
25
9
x
C
B
A
α
b
a
c
B
A
CH
a
a’
c’
h
c
b
B
A
CH
α
30 cm

60
x
B
C
A
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 9 – NH: 2009 - 2010
Tuần 10 – Tiết 19
ĐỀ B
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3đ)
Câu 1: Cho hình vẽ, cosα bằng:
A.
AB
BH
B.
AB
AH

C.
BH
AH
D.
BC
AB

Câu 2: Cho hình vẽ, độ dài a bằng :
A. c. cosα B. c.sinα
C. b. tgα D. b.sinα
Câu 3: Cho hình vẽ, trong các công thức sau công thức nào sai ?

A. h
2
= a’.c’ B. c
2
= b.c’
C. a
2
= a’.c’ D. b.h = a.c

Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4, CH = 7, đường cao AH bằng:
A. 28 B. 2 7 C.
11
D. 11
Câu 5: Cho biết
1
2
cos
α
=
, giá trò của
sin
α
bằng:
A.
3
2
B. 3 C.
3
3
D.

2
2
Câu 6: Cho hình vẽ, độ dài x là bao nhiêu ?
A.
10 2
cm B.
20
3
3
cm
C. 10 cm D. 10 3 cm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II . PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) (Độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba, góc làm tròn đến độ)
Bài 1: (2đ) Tìm x, y có trên hình vẽ sau :
Bài 2: (1đ) Không dùng bảng số và máy tính bỏ túi, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau từ nhỏ đến lớn :
sin 73
0
; cos 28
0
; sin 55
0
; cos 52
0
; sin 68
0

Bài 3: (2đ) Giải tam giác MNP vuông tại M biết : MN = 11 cm;
µ
0
37P =

.
Bài 4: (2đ) Cho tam giác ABC, BC = 12 cm,
µ µ
0 0
B = 33 , C = 41
. Kẻ AH vuông góc với BC (H ∈BC).
Tính độ dài đoạn thẳng AH.
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên:………………………….......
Lớp:……………………………………
A
B
CH
25
9
y
x
C
B
A
α
b
a
c
B
A
CH

a
a’
c’
h
c
b
B
A
CH
α
20 cm
60
x
B
C
A
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 9 – NĂM HỌC : 2009 – 2010
TUẦN 10 – TIẾT 19
ĐỀ A:
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Mỗi câu đúng được 0,5 đ
Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: D Câu 4: D Câu 5: B Câu 6: C
II. Phần tự luận: (7đ)
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Bài 1: (2 đ) p dụng hệ thức lượng vào tam giác ABC vuông tại A ta có:
AH
2

= BH. CH
hay: x
2
= 9. 25
suy ra: x = 15
Ngoài ra: AC
2
= CH . BC
hay: y
2
= 25 . 34 = 850
Do đó: y

29,155
( 0,25 đ)
( 0,25 đ)
(0,5 đ)
(0,25 đ)
( 0,25 đ)
(0,5 đ)
Bài 2: (1 đ)
Ta có: cos 48
0
= sin 42
0
; cos 62
0
= sin 28
0
Khi góc nhọn

α
tăng dần từ 0
0
đến 90
0
thì sin
α
tăng dần nên:
sin 25
0
< sin 28
0
< sin 42
0
< sin 48
0
< sin 75
0
Do đó: sin 25
0
< cos 62
0
< cos 48
0
< sin 48
0
< sin 75
0
(0,25 đ)
(0,5 đ)

(0,25 đ)
Bài 3: (2 đ)
Xét tam giác DEF vuông tại D ta có:
µ
µ
0 0 0 0
90 90 47 43E F= − = − =

0
. 9. 43 8,393DF DE tgE tg= = ≈
(cm)

0
.sin
9
12,306( )
sin sin 47
DE EF F
DE
EF cm
F
=
⇒ = = ≈
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(1 đ)
Bài 4: (2 đ)
Kẻ CK

AB

p dụng hệ thức về cạnh và góc vào

CKB vuông
tại K, ta có:
CK = BC. sinB = 15. sin 34
0


8,388 (cm)
· ·
0 0 0 0
KCB = 90 - KBC = 90 - 34 = 56
Do đó:
·
·
·
0 0 0
KCA = KCB - ACB = 56 - 40 = 16
p dụng hệ thức về cạnh và góc vào

CKA vuông
tại K :
·
CK = AC. cos KCA


AC =
·
0
8,388

8,726( )
cos16
cos
CK
cm
KCA
≈ ≈
p dụng hệ thức về cạnh và góc vào

ACH vuông tại H :

·
0
AH = AC.sin ACH 8,726.sin 40 5,609 (cm)≈ ≈
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
K
H
B
C
A
D
E
F
9
47
0
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 9 – NĂM HỌC : 2009 – 2010

TUẦN 10 – TIẾT 19
ĐỀ B:
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Mỗi câu đúng được 0,5 đ
Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: B Câu 5: A Câu 6: D
II. Phần tự luận: (7đ)
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Bài 1: (2 đ) p dụng hệ thức lượng vào tam giác ABC vuông tại A ta có:
AB
2
= BH . BC
hay: x
2
= 9 . 34 = 306
Do đó: x

17,493
Ngoài ra: AH
2
= BH. CH
hay: y
2
= 9. 25
suy ra: y = 15
( 0,25 đ)
( 0,25 đ)
(0,5 đ)
(0,25 đ)
( 0,25 đ)

(0,5 đ)
Bài 2: (1 đ)
Ta có: cos 28
0
= sin 62
0
; cos 52
0
= sin 38
0
Khi góc nhọn
α
tăng dần từ 0
0
đến 90
0
thì sin
α
tăng dần nên:
sin 38
0
< sin 55
0
< sin 62
0
< sin 68
0
< sin 73
0
Do đó: cos 52

0
< sin 55
0
< cos 28
0
< sin 68
0
< sin 73
0
(0,25 đ)
(0,5 đ)
(0,25 đ)
Bài 3: (2 đ)
Xét tam giác MNP vuông tại M ta có:
µ
µ
0 0 0 0
90 90 37 53N P= − = − =

0
. 11. 53 14,597MP MN tgN tg= = ≈
(cm)

0
.sin
11
18, 278( )
sin sin 37
MN NP P
MN

NP cm
P
=
⇒ = = ≈
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(1 đ)
Bài 4: (2 đ)
Kẻ CK

AB
p dụng hệ thức về cạnh và góc vào

CKB vuông
tại K, ta có:
CK = BC. sinB = 12. sin 33
0


6,536 (cm)
· ·
0 0 0 0
KCB = 90 - KBC = 90 - 33 = 57
Do đó:
·
·
·
0 0 0
KCA = KCB - ACB = 57 - 41 = 16
p dụng hệ thức về cạnh và góc vào


CKA vuông
tại K :
·
CK = AC. cos KCA


AC =
·
0
6,536
6,799( )
cos16
cos
CK
cm
KCA
≈ ≈
p dụng hệ thức về cạnh và góc vào

ACH vuông tại H :

·
0
AH = AC.sin ACH 6,799.sin 41 4,461 (cm)≈ ≈
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
K

H
B
C
A
M
N
P
11
37
0
3
H
B
C
A
Họ tên: ………………………………………………
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN HÌNH HỌC
ĐIỂM

I. Trắc nghiệm (2đ) Nội dung đề số : 1
1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. sin70
0
= cos70
0
B. cos25
0
> cos30
0

C. sin25
0
< sin30
0
D. sin45
0
= cos45
0
2. Đường cao của tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn có độ dài là 1 và 4. Độ dài đường cao là:
A.1 B. 2 C. 3 D.4
3. Với góc
α
=30
0
khẳng định nào sau đây là sai?:
A. cotg
α
=
3
B. sin
α
=
1
2
C. tg
α
=
3
3
D. cos

α
=
2
3
4. Ở hình vẽ bên ta có: sinB bằng:
A.
AC
AB
B.
BH
AB

C.
HC
AC
D.
AH
AC
5. Kết quả của phép tính
0
0
sin30
cos60
bằng:
A.
3
B. 1 C.
3
3
D.

0
1
6. Ở hình vẽ bên. Biết rằng
AB 5
AC 6
=
; AH=3cm thì BH bằng:
A. 4cm B. 2cm
C. 3,6cm D. 2,5cm
7. Chọn câu đúng:
A.
0 0
sin 31 4' cos58 6'=
B.
0 0
sin 31 4' cos58 96'=
C.
0 0
sin 31 4' cos58 56'=
D.
0 0
sin 31 4' cos59 4'=
8.
0
0
cos30
sin30
bằng:
A.
3

B. 1 C.
3
3
D. 1
0
II. Tự luận (8đ)
Câu 1:(1đ) Tam giác ABC vuông tại A;
( )
AH BC H BC⊥ ∈
. Biết HB = 4cm, HC = 5cm. Tính độ dài cạnh AB.
Câu 2: (1đ)
MNP

có góc M =1v. Tính độ dài cạnh NP khi MN =
3
cm và góc N = 30
0
Câu 3: (1đ) Dựng góc nhọn
α
biết
0,6tg
α
=
Câu 4: (1đ) Tính
2 0 0 2 0 0 0 0
2008sin 20 sin 20 2008cos 20 cos70 20 . 70tg tg+ + − +
Câu 5: (1đ) Cho
ABC∆
có AB = 2cm, góc B = 30
0

, BC = 4cm. Tính diện tích tam giác ABC.
Câu 6: (1,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ phân giác BD
( )
D AC∈
, biết DA = 1, DC = 2. Tính góc C
Câu 7: (1,5đ) Cho tam giác nhọn DEF có DH , HM, HN lần lượt là các đường cao của các tam giác DEF, HDF,
HDE. Chứng minh rằng DM.DF = DN.DE.
----------HẾT----------
Họ tên: ………………………………………………
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN HÌNH HỌC
ĐIỂM

I. Trắc nghiệm (2đ) Nội dung đề số : 2
1. Ở hình vẽ bên. Biết rằng
AB 5
AC 6
=
; AH=3cm thì BH bằng:
A. 2,5cm B. 2cm
C. 3,6cm D. 4cm
2. Ở hình vẽ bên ta có: sinB bằng:
3
H
B
C
A
3
H
B

C
A
3
H
B
C
A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×