Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet so hoc 6 (bai 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (719.9 KB, 3 trang )

Họ và tên : ................................................... KIỂM TRA VIẾT 45 PHÚT
Lớp : 6/... Môn : TOÁN 6 (PHÂN MÔN SỐ HỌC)
Điểm Nhận xét Mã đề
SH01-A1
I. Trắc nghiệm : (3.0 điểm)
1. Hãy đọc kỹ các câu hỏi từ 1 đến 8 rồi khoanh tròn đáp án đúng nhất : (2.0 điểm)
Câu 1 : Cho A={1; 2; 3; …; 8; 9}. Tập A có
A. 8 phần tử B. 9 phần tử C. 10 phần tử D. 11 phần tử
Câu 2 : Kí hiệu

được điền vào ô vuông nào?
A. 12

{1; 3; 5; …; 19; 21} B. 0

N
*
C. {10}

{0; 5; 10; …; 45; 50} D. 15

{0; 5; 10; …; 45; 50}
Câu 3 : Lũy thừa n
a
(với a, n là số tự nhiên). Câu nào sau đây sai?
A. Cơ số là a B. Cơ số là n C. Tích của a thừa số bằng n D. Số mũ là a
Câu 4 : Số tự nhiên 3256 có số chục là :
A. 56 B. 25 C. 256 D. 325
Câu 5 : Để tính 23+254+77 theo cách hợp lí ta thực hiện như sau :
A. 23+(254+77) B. (33+77)+254 C. (254+77)+33 D. Tính từ trái sang
Câu 6 : Kết quả phép chia 3


7
:3
4
là :
A. 3
3
B. 4
3
C. 3
4
D. 7
4
Câu 7 : 9
4
:3
2
bằng :
A. 6
2
B. 9
3
D. 3
2
D. 9
2
Câu 8 : Khi thực hiện phép tính có dấu ngoặc ta tiến hành theo thứ tự nào sau đây :
A. {}

[]


() B. ()

{}

[] C. []

()

{} D. ()

[]

{}
2. Cho 2 tập hợp A={1; 3; 5; 7, c} và B={2; 4; 6, a, c}. Điền kí hiệu (

;

;

;=) thích hợp vào
ô vuông : (1.0 điểm)
A. c

A B. 3

B C. D={4; 6; c, a, 2}

B D. C={1; 3; c}

A

II. Tự luận : (7.0 điểm)
Câu 1 : (1.5 điểm)
1. Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 6 nhỏ hơn bằng 15 (bằng cách liệt kê tất cả các phần
tử của tập hợp)
Câu 2 : (1.5 điểm) : Cho 2 tập hợp : A={3; 5; 7; 9; 11; 13; 15} và B={10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18}
Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B
Câu 3 : Tìm x biết : (1.5 điểm) : 2x+5=15
Câu 4 : Tính theo cách hợp lí : (1.5 điểm)
1. 103+516
2. 17.72+28.17
Câu 5 : Tính giá trị của biểu thức sau : (1.0 điểm) : 4020:(3
2
-21:3)

Họ và tên : ................................................... KIỂM TRA VIẾT 45 PHÚT
Lớp : 6/... Môn : TOÁN 6 (PHÂN MÔN SỐ HỌC)
Điểm Nhận xét Mã đề
SH01-A2
I. Trắc nghiệm : (3.0 điểm)
1. Hãy đọc kỹ các câu hỏi từ 1 đến 8 rồi khoanh tròn đáp án đúng nhất : (2.0 điểm)
Câu 1 : Cho A={3; 4; 5;...; 12; 13; 14}. Tập A có
A. 9 phần tử B. 10 phần tử C. 11 phần tử D. 12 phần tử
Câu 2 : Kí hiệu

được điền vào ô vuông nào?
A. 12

{0; 2; 4; …; 18; 20} B. 0

N

*
C. {10}

{0; 5; 10; …; 45; 50} D. 15

{0; 10; 20; …; 80; 90; 100}
Câu 3 : Lũy thừa 3
x
(với x là số tự nhiên). Câu nào sau đây sai?
A. Có giá trị là 1 số tự nhiên B. Cơ số bằng x C. Số mũ bằng x D. Cơ số bằng 2
Câu 4 : Để ghi 1 số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau. Khi đó chữ số hàng chục là chữ số mấy?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 5 : Để tính 26+254+46 theo cách hợp lí ta thực hiện như sau :
A. 26+(254+46) B. (26+46)+254 C. (254+26)+46 D. Tính từ trái sang
Câu 6 : Kết quả phép chia 4
4
:4
3
là :
A. 1 B. 4 C. 1
4
D. 4
3
Câu 7 : 9
3
:3
2
bằng :
A. 6
2

B. 9
3
D. 3
2
D. 9
2
Câu 8 : Khi thực hiện phép tính có dấu ngoặc ta tiến hành theo thứ tự nào sau đây :
A. {}

[]

() B. ()

[]

{} C. ()

{}

[] D. []

()

{}
2. Cho 2 tập hợp A={1; 3; 5; 7, c} và B={2; 4; 6, a, c}. Điền kí hiệu (

;

;


;=) thích hợp vào
ô vuông : (1.0 điểm)
A. a

A B. {3}

A C. C={1; 3; c; 5; 7}

A D. 4

B
II. Tự luận : (7.0 điểm)
Câu 1 : (1.5 điểm)
1. Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn bằng 8 và nhỏ hơn 14 (bằng cách liệt kê tất cả các phần
tử của tập hợp)
Câu 2 : Cho 2 tập hợp : A={1; 5; 9; 13; 17; 21} và B={9; 10; 11; 12; 13; 14; 15} : (1.5 điểm)
Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc B nhưng không thuộc A
Câu 3 : Tìm x biết : (1.5 điểm)
2x-5=15
Câu 4 : Tính theo cách hợp lí : (1.5 điểm)
1. 3008-998
2. 16.64+36.16
Câu 5 : Tính giá trị của biểu thức sau : (1.0 điểm) : 4022:(2
5
-3.10)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×