Ma trận đề kiểm tra đại số k10 Bài số 1
Năm học 2010 2011
Câu Kiến thức
Mức độ cần đạt Tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
I
Mệnh đề và áp dụng mệnh đề
1
1
1
2
3
II
Số gần đúng và sai số
1
2
2
III
Các phép toán trên tập hợp
1
3
3
IVa
Các phép toán trên tập hợp
1
1
1
1
2
IVb
Các phép toán trên tập hợp
1
1
1
1
2
10
I: Nội dung ôn tập và ra đề kiểm tra
1/ ( 3 điểm) Mệnh đề và áp dụng mện đề vào suy luận toán học
( không chứng minh định lí)
2/ (5 điểm) Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
( các tập con của tập số thực)
3/ ( 2 điểm) Số gần đúng và sai số.
yêu cầu
1/ Đề ra gồm 2 phần
- Phần chung cho tất cả các ban : 8 điểm
- Phần riên cho từng ban: 2 điểm
2/ Đề ra khoảng 80% cơ bản( 8 điểm) và khoảng 20% nâng cao.
Iii:- Phân công ra đề
1: Đ/ c Toản
2: Đ/c Hoàng Lan
Trờng thpt lê quý đôn
đề kiểm tra đại số khối 10 - Bài số 1
Năm học 2010 - 2011
Thời gian làm bài 45 phút
Phần I: Chung cho tất cả các ban ( 8 điểm)
Câ u I : ( 3 điểm )
1/ Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau:
Có học sinh không học bài cũ ở nhà trớc khi đến lớp.
2/ Cho định lí: Nếu m, n là hai số tự nhiên lẻ thì m
2
+ n
2
là một số tự nhiên chẵn
a/ Nêu giả thuyết và kết luận của định lí trên.
b/ Sử dụng thuật ngữ điều kiện cần để phát biểu lại định lí đó.
Câu II: (2 điểm)
Một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là a =
24,351 0,05m m
và b =
18, 45 0,02m m
.
Chứng minh rằng: chu vi của hình chữ nhật là P=
85,602 0,14m m
và xác định các
chữ số chắc của P.
Câu III: ( 3 điểm)
1/ Cho hai tập con của tập số thực A =
)
2;5
và B =
(
2;7
.
Hãy tìm và biểu diễn các tập hợp sau trên trục số:
A B
;
A B
và
( ) \ ( )A B A B
.
2/ Cho hai tập: A =
{ }
/1 1 2x R x < <
và B =
( )
1;m+ +
.
Tìm m để:
A B
là một khoảng
Phần iI: Riêng cho từng ban:(2 điểm )
(Hc sinh hc theo ban no thỡ bt buc phi lm phn riờng ca ban ú)
A: Ban KH tự nhiên.
Câu IVa: (2 điểm)
Cho tập hợp: A =
{ }
/0 10x N x <
1/ Viết lại tập A dới dạng liệt kê các phần tử .
2/ Tìm các tập hợp B và C, biết:
AB C =
;
{ }
3;6;9B C =
và
{ }
1;5;7;8\B C =
.
B: Ban cơ bản D
Câu IVb: (2 điểm)
Cho hai tập hợp : A =
{ }
2
/( )( 2) 0x Z x x x =
và B =
{ }
0;1;2;3;4
1/ Viết lại các tập hợp A dới dạng liệt kê các phần tử.
2/ Tìm tất cả các tập hợp C, biết:
BA C =
.
P N
Biu im chm bi kim tra s 1 mụn i s 10 ( 45)
Câu
Ni dung lm c i
m
Câu 1
(2)
1/Phỏt biu ỳng .
Tất cả (toàn bộ, mọi) học sinh đều phải học bài cũ ở nhà trớc khi đến lớp 1
2a/ Nêu đúng giả thuyết, kết luận của định lí 1
2b/ Điều kiện cần để m, n là hai số tự nhiên chẵn là m
2
+ n
2
l một số tự niên
chẵn
Hoặc: m
2
+ n
2
l một số tự nhiên chẵn là điều kiện cần để m, n là hai số tự
nhiên chẵn
1
Câu 2
(2)
+ Cú:
24,351 0,005 24,351 0,005 24,351 0,005a m m m a m m
= +
48,702 0,01 2 48,702 0,01m m a m m
+
18,45 0.02 18,45 0,02 18,45 0,02b m m m m b m m= +
36,9 0,04 2 36,9 0,04m m b m m +
Suy ra chu vi ca hỡnh ch nht l P=
2 2a b+
v cú:
85,602 0,14 2 2 85,602 0,14m m P a b m m = + +
2 2 85,602 0,14P a b m m = + =
Vy chu vi hỡnh ch nht l P=
85,602 0,14m m
.
Chú ý: Học sinh mà tính
2( ) 2(24,351 0,05 18,45 0,02 ) 85,602 0,14P a b m m m m m m= + = + =
thì cho 0.5 điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
+ độ chính xác của P : d = 0,14
+Có 0,05 < d < 0,5 => chữ số 5 ở hàng đơn vị là chữ số chắc
=> P có 2 chữ số chắc là: 8; 5
0,25
0.5
0.25
Câu 3
(3)
1/(2)
+
[ ]
2;7A B =
;
(2;5)A B =
[ ] [ ]
2;2 5;7( ) \ ( )A B A B =
.
+ Biểu diễn đúng hai hoặc 3 tập
1,5
0,5
2/ (1)
+ Viết đợc A=
( 1;0) (2;3)
+đk bài 0 m + 1 < 3 -1 m < 2
0,5
0,5
Câu 4a
(2)
1/(1đ)+ Viết lại đợc: A =
{ }
0;1;2
1
2/(1đ):
\A C B B A C =
và
C B
=> có 8 tập C đó là:
{ } { } { } { } { } { } { } { }
3;4 ; 0;3;4 ; 1;3;4 ; 2;3;4 ; 0;1;3;4 ; 0;2;3;4 ; 1; 2;3;4 0;1;2;3;4
Chú ý: Học sinh mà lí luận và đa ra kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa
0.5
0.5
Câu 4b
(2)
1/(1đ)+ Viết lại đợc: A =
{ }
1;2;3;4;5;6;7;8;9;10
1
2/(1đ): +
{ }
1;3;5;6;7;8;9( \ ) ( )B B C B C= =
+
{ }
2;3;4;6;9;10( )\ ( )C B C B B C= =
Chú ý: Học sinh mà lí luận và đa ra kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa
0.5
0.5