Tải bản đầy đủ (.pdf) (457 trang)

20 đề ôn THI tốt NGHIỆP năm 2020 (mức độ tốt NGHIỆP)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.88 MB, 457 trang )

Chư sê - Gia Lai

4/22/2020

TUYỂN
CHỌN 20
ĐỀ ÔN
THI TỐT
NGHIỆP
Nguyễn Bảo Vương

/> />SDT: 094 6798 489


TUYỂN TẬP ĐỀ THI ÔN THPTQG 2020 MỨC ĐỘ 5-6 ĐIỂM

TUYỂN TẬP ĐỀ THI ÔN THI THPTQG 2020 MỨC ĐỘ 5-6 ĐIỂM
• ĐỀ SỐ 1 ĐẾN ĐỀ SỐ 10
ĐỀ SỐ 1

Câu 1.

Đồ thị hàm số y 

1
A. y   .
3
Câu 2.

2x 1
có đường tiệm cận ngang là


x3
1
B. x  .
C. x  3 .
2

Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên

Giá trị cực đại của hàm số bằng.
A. 1 .
B. 3 .
Câu 3.

Câu 5.

Nghiệm của phương trình 22 x1  8 là
5
A. x  .
B. x  2 .
2
Cho a  0, a  1 , giá trị của log
A. 3.

Câu 6.

Câu 7.

B.

a


D. 1 .

C.  1; 2  .

D.  ; 1 .

C. x 

3
.
2

D. x  1 .

 a a  bằng

3
.
2

Nghiệm của phương trình log 2  x  1  3 là
A. x  5 .
B. x  10 .

C.

3
.
4


D. 2.

C. x  7 .

D. x  9 .

1
C.  cos 2 x  C .
2

D.

Họ nguyên hàm  sin2 xdx bằng
A. 2 cos 2x  C .
2

Câu 8.

C. 2 .

Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. 1;   .
B.  2;1 .
Câu 4.

D. y  2 .


Cho

B. 2 cos 2x  C .
4

4

 f  x dx  2 và  f  x dx  1 . Tích phân  f  x dx
1

A. 3 .

1
cos 2 x  C .
2

2

bằng

1

B. 3 .

C. 1 .

D. 1 .

Trang 1/60 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489



Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Câu 9. Điểm M trong hình vẽ là biểu diễn hình học của số phức nào dưới đây?

A. z  2  i .

B. z  2  i .

C. z  1  2i .

D. z  1  2i .

Câu 10. Khối trụ có bán kính đáy bằng a , chiều cao bằng 2a có thể tích bằng
2
1
A.  a 3 .
B. 2 a3 .
C.  a 3 .
D.  a 3 .
3
3
Câu 11. Cho hình nón có độ dài đường sinh l  4a và bán kính đáy r  3a .iện tích xung quanh của hình
nón bằng
4 3 a 2
A. 8 3 a 2 .
B.
.
C. 4 3 a 2 .
D. 2 3 a 2 .
3
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 1 , B 1; 4;3 . Độ dài đoạn thẳng AB là

A. 2 13

B.

6

C. 3

D. 2 3

Câu 13. Trong không gian Oxyz , vec tơ nào dưới đây là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng
x  1 t

d : y  4
?
 z  3  2t





A. u  1; 4;3 .
B. u  1;4; 2  .
C. u  1;0; 2 .
D. u  1;0; 2  .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A  3;0; 0  , B  0; 4;0  ,
C  0;0; 2  là

A. 4 x  3 y  6 z  12  0 .
C. 4 x  3 y  6 z  12  0 .


B. 4 x  3 y  6 z  12  0 .
D. 4 x  3 y  6 z  12  0 .

1
Câu 15. Cho một cấp số cộng (un ) , biết u1  ; u8  26 . Tìm công sai d ?
3
3
11
3
A. d  .
B. d  .
C. d  .
10
3
11

D. d 

10
.
3

Câu 16. Cho hàm số y  f  x  liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn  1 ; 3 như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?

A. max f  x   f  1 .

B. max f ( x)  f  3 .


C. max f ( x )  f (2) .

D. max f ( x )  f (0) .

 1; 3
 1;3

 1;3

 1;3

Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu f "  x0   0 và f '  x0   0 thì x0 không phải là điểm cực trị của hàm số
Trang 2/60 – />

TUYỂN TẬP ĐỀ THI ÔN THPTQG 2020 MỨC ĐỘ 5-6 ĐIỂM
B. Nếu f '  x  đổi dấu khi x qua điểm x0 và f  x  liên tục tại x0 thì hàm số y  f  x  đạt cực trị tại
x0 .
C. Nếu f "  x0   0 và f '  x0   0 thì hàm số đạt cực đại tại x0
D. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi f '  x0   0
Câu 18. Cho hàm số f  x  xác định, liên tục trên  \ 1 và có bảng biến thiên như sau:

A. Hàm số không có đạo hàm tại x  1 .
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Câu 19. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3x
A. 2.
B. 1.




B. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  1 .
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
2

x



Câu 20. Tìm tập xác định D của hàm số y  4 x 2  1
1 1


A. D    ;     ;    .
2 2


 1 1
 1 1
C. D   \   ;  .
D. D    ;  .
 2 2
 2 2

 9 bằng
C. 2.
3

D. 3.

.

B. D   .

2

Câu 21. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và

2

  f  x   3x  dx  10 . Tính  f ( x)dx .
2

0

A. 18 .

B. 2 .

0

C. 18 .

D. 2 .

Câu 22. Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường
thẳng x  a , x  b  a  b  (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức nào dưới đây ?

c

b


A. S    f  x  dx   f  x  dx .
a

c

c

b

C. S   f  x  dx   f  x  dx .
a

c

Câu 23. Số phức liên hợp của z  4  3i là
A. z  3  4i .
B. z  4  3i .

b

B. S 

 f  x  dx .
a

b

D. S   f  x  dx .
a


C. z  3  4i .

D. z  3  4i .

Câu 24. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .

Trang 3/60 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />
A. Phần thực là 2 và phần ảo là i .
C. Phần thực là 1 và phần ảo là 2i .

B. Phần thực là 1 và phần ảo là 2 .
D. Phần thực là 2 và phần ảo là 1 .

Câu 25. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ ?

A. y  x 3  2 x 2  x  1 .
C. y  x 3  x 2  1 .

B. y  x3  x 2  x  1 .
D. y  x3  3 x 2  x  1 .

Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  x 2  13 trên đoạn  2;3 bằng
A.

51
.
2


B. 13 .

C.
3

49
.
4

D.

51
.
4

2

Câu 27. Số điểm cực trị của hàm số f ( x)   x  2   x  1  x  2  là
A. 3 .

B. 6 .

C. 1 .

D. 2 .

Câu 28. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   5  0 là:

A. 2.
B. 1.
C. 3.
Câu 29. Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y 
A. 1.

B. 4.

D. 4.

x 1

x  x2
2

C. 3.

D. 2.

Câu 30. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?

A. y  x 3  x 2  2 x  1 .
C. y  x 4  x 2  1 .

B. y   x 3  x 2  2 x  1 .
D. y   x 4  3 x 2  1 .

Câu 31. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2.4 x  9.2 x  4  0 bằng
A. 2 .
B. 1 .

C. 0 .
Trang 4/60 – />
D. 1 .


TUYỂN TẬP ĐỀ THI ÔN THPTQG 2020 MỨC ĐỘ 5-6 ĐIỂM
Câu 32. Một người gửi 50 triệu vào ngân với lãi suất 6% năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân
hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào gốc đểvtính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất
bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi?
A. 11 năm.
B. 12 năm.
C. 13 năm.
D. 14 năm.
2

Câu 33. Số nghiệm của phương trình log3  x  1  log
A. 2 .

B. 1 .

3

 2 x  1  2 là
C. 4 .

D. 3 .

Câu 34. Với các số a, b  0, a  1 , giá trị của biểu thức log a3 ( ab 6 ) bằng

1

B. 3  log a b .
2

A. 3  2 log a b .

C. 2  3log a b .

1

Câu 35. Cho hàm số f  x  thỏa mãn



1
 2 log a b .
3

2

f  2 x  dx  2 . Tích phân

0

B. 1 .

A. 8 .

D.

 f  x  dx bằng:

0

C. 2 .

D. 4 .

Câu 36. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2 và đường thẳng y  x là:
1
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D. .
3
4
2
6
Câu 37. Họ nguyên hàm
A. 

1 1
 C .
x2 x



x 1
dx bằng

x2

1
B. ln x   C .
x

C. 

1 1
 C .
x2 x

D. ln x 

1
C .
x

2

Câu 38. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2z  10  0 . Giá trị của z1  z2
A. 10 .

B. 20 .

C. 2 10 .

2

bằng


D. 10 .

Câu 39. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  2  z  i là một đường thẳng có phương
trình
A. 4 x  2 y  3  0 .
B. 2 x  4 y  13  0 . C. 4 x  2 y  3  0 .
D. 2 x  4 y  13  0 .
2
Câu 40. Cho số phức z  2  3i . Môđun của số phức w  z  z bằng:
A. 3 10 .
B. 206 .
C. 134 .

D. 3 2 .

Câu 41. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  1  i  2 là đường tròn có tâm và bán kính
lần lượt là
A. I  1;1 , R  4 .
B. I  1;1 , R  2 .
C. I 1; 1 , R  2 .
D. I 1; 1 , R  4 .
Câu 42. Cho hai số thực x , y thỏa mãn x  3  2i   y 1  4i   1  24i . Giá trị của x  y bằng:
A. -3.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 43. Cho số phức z  2  3i . Môđun của số phức w  2 z  1  i  z bằng
A. 4 .


B. 2 .

C. 10 .

D. 2 2 .

Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có chiều cao bằng 3a và độ dài cạnh bên bằng
của khối chóp S . ABCD bằng
8 3a 3
4 5a 3
4 3a 3
A.
.
B. 4 3a 3 .
C.
.
D.
.
3
3
3

5a . Thể tích

Câu 45. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 32 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm SA , SB ,
SC , SD . Thể tích khối chóp S. MNPQ bằng
A. 16 .
B. 8 .
C. 4 .
D. 2 .

Trang 5/60 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />  300 , BC  a . Quay tam giác ABC
Câu 46. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có ABC
quanh đường thẳng AB ta được một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
 a2
 a2
A. 2 a 2 .
B.
.
C.
.
D.  a 2 .
2
4
Câu 47. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A  0;1; 0  , B  2;0;1 và vuông
góc với mặt phẳng  P  : x  y  1  0 là:
A. x  y  3z  1  0 .
C. x  2 y  6 z  2  0 .

B. 2 x  2 y  5 z  2  0 .
D. x  y  z  1  0 .

Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết A 1;0;1 , B  2;1; 2  và D 1; 1;1 , tọa
độ điểm C là:
A.  2;0; 2  .

B.  2;2;2  .


C.  2; 2;2  .

Câu 49. Trong không gian Oxyz cho điểm A  0;  3;1 và đường thẳng d :

D.  0; 2;0  .

x  1 y 1 z  3


. Phương
3
2
1

trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d là
A. 3x  2 y  z  5  0 .
B. 3x  2 y  z  7  0 .
C. 3x  2 y  z  10  0 .
D. 3x  2 y  z  5  0 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;0  và B  2;3; 1 . Phương trình mặt phẳng qua A và
vuông góc với AB là
A. 2 x  y  z  3  0.
B. x  y  z  3  0.
C. x  y  z  3  0.
D. x  y  z  3  0.

Trang 6/60 – />

TUYỂN TẬP ĐỀ THI ÔN THPTQG 2020 MỨC ĐỘ 5-6 ĐIỂM
ĐỀ SỐ 2

Câu 1.

Số cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc là
A. 8! .
B. 88 .

C. 56 .

D. 8 .

Câu 2.

Cho hai mặt phẳng ( P ) và (Q ) song song với nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mọi đường thẳng nằm trong ( P ) đều song song với (Q ) .
B. Mọi đường thẳng nằm trong ( P ) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong (Q ) .
C. Tồn tại một đường thẳng nằm trong ( P ) mà song song với mọi đường thẳng nằm trong (Q ) .
D. Mọi đường thẳng song song với (Q ) đều song song với ( P ) .

Câu 3.

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  2;6 và có đồ thị như hình vẽ.

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2;6 .
Hiệu M  m bằng
A. 4 .
Câu 4.

B. 6 .

C. 8 .


Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ như hình dưới đây.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng.
A.  1 .
B. 2 .
Câu 5.

C. 2 .

D. 3 .

C.  0; 2  .

D.  3;1 .

Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  3;    .
B.   ;0  .
Câu 6.

D. 3 .

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

x2
là đường thẳng
2x 1

Trang 7/60 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />1
1
A. x  2 .
B. y  .
C. x  .
2
2
Câu 7.

Câu 8.

Với x và y là hai số thực dương tùy ý, ln( x 3 y 2 ) bằ ng
1
1
A. 2ln x  3ln y .
B. 3(ln x  ln y) .
C. ln x  ln y .
3
2

D. 3ln x  2ln y .

1
trên khoảng  0;   là
x
1
B. 1  ln x  C.

C. x 2  2  C.
x

Nguyên hàm của hàm số f  x   x 
A. 1 

1
 C.
x2
2

Câu 9.

D. y  2 .



Biết rằng

D.

x2
 ln x  C.
2

2

f  x dx 

0


A. I  3 .

1
, tính I    2 f  x   1dx .
2
0
B. I  1 .

D. I 

C. I  2 .

3
.
2

Câu 10. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

A. 3  4i .

B. 5 .

C. 3  4i .

D. 4  3i .

Câu 11. Trong các hình đa diện đều dưới đây, hình nào có số cạnh ít nhất?
A. Hình lập phương.
B. Hình tứ diện đều.

C. Hình bát diện đều. D. Hình thập nhị diện đều.
Câu 12. Quả bóng rổ size 7 có đường kính 24.5 cm. Tính diện tích bề mặt quả bóng rổ đó (làm tròn kết quả
đến chữ số hàng đơn vị)
A. 629 cm2.
B. 1886 cm2.
C. 8171 cm2.
D. 7700 cm2.
Câu 13. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;3 và B  2;0;2  một vectơ chỉ phương của
đường thẳng AB là




A. u   3;  2;5  .
B. u   1; 2;1 .
C. u  1;  2;1 .
D. u   3; 2;5  .
Câu 14. Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 1; 2;3 , có bán kính 3 có phương trình là
2

2

2

B.  x  1   y  2    z  3   9.

2

2


2

D.  x  1   y  2    z  3  3.

A.  x  1   y  2    z  3   9.
C.  x  1   y  2    z  3  3.

2

2

2

2

2

2

Câu 15. Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5.
A. 12 .
B. 36 .
C. 16 .
D. 48 .


Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u   3 ; 0 ;1 và v   2 ; 1;0  . Tính tích vô hướng

u.v ?





A. u.v  8 .
B. u.v  6 .
C. u.v  0 .
D. u.v  6 .
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d?
A. Q  2;  4; 7  .
B. N  4;0;  1 .
C. M 1;  2;3 .
Trang 8/60 – />
x 1 y  2 z  3


.
3
2
4

D. P  7; 2;1 .


TUYỂN TẬP ĐỀ THI ÔN THPTQG 2020 MỨC ĐỘ 5-6 ĐIỂM
Câu 18. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  x 3  3 x  2.

B. y  3 x 3  3 x  2. C. y  x 3  3 x  2.


D. y  x 3  3 x  2.

2

Câu 19. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x  2   x  1 x3 , x  . Số điểm cực tiểu của hàm số
đã cho là.
A. 1.
B. 3 .
C. 0.
D. 2.
Câu 20. Cho x , y và z là các số thực lớn hơn 1 và gọi w là số thực dương sao cho log x w  24 ,
log y w  40 và log xyz w  12 . Tính log z w .
A. 52 .

B. 60 .

C. 60 .

D. 52 .

Câu 21. Cho các hàm số y  log a x và y  logb x có đồ thị như hình vẽ bên.

Đường thẳng x  6 cắt trục hoành, đồ thị hàm số y  log a x và y  log b x lần lượt tại A, B và C .
Nếu AC  AB log 2 3 thì
A. b3  a 2 .

B. b 2  a 3 .

C. log3 b  log 2 a .


D. log 2 b  log3 a .

Câu 22. Hàm số y  log  x 2  1 có đạo hàm là
A. y 

ln10
.
x2  1

B. y 

2 x ln10
1
2x
. C. y  2
. D. y  2
.
x 1
 x  1 ln10
 x  1 ln10
2

Câu 23. Bé An luyện tập khiêu vũ cho buổi dạ hội cuối khóa. Bé bắt đầu luyện tập trong 1 giờ vào ngày đầu
tiên. Mỗi ngày tiếp theo, bé tăng thêm 5 phút luyện tập so với ngày trước đó. Hỏi sau một tuần,
tổng thời gian bé An đã luyện tập là bao nhiêu phút?
A. 505 (phút).
B. 525 (phút).
C. 425 (phút).
D. 450 (phút).

Câu 24. Số lượng của một loại vi khuẩn tại thời điểm t (giờ) được tính theo công thức N  t   200.100,28t .
Hỏi khoảng thời gian để số lượng vi khuẩn đó tăng lên gấp 10 lần gần nhất với kết quả nào dưới
đây?
A. 3 giờ 58 phút.
B. 3 giờ 34 phút.
C. 4 giờ 3 phút.
D. 3 giờ 40 phút.

2
1
  1
Câu 25. Cho f  x  là một nguyên hàm của g  x  trên  , thỏa mãn f    ,  xg  x  dx 

2
2 2 0


2

 f  x  dx  a  b , trong đó a, b là các số hữu tỉ. Tính P  a  4b .
0

Trang 9/60 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />3
7
5
A. P   .
B. P   .

C. P  .
2
4
2

D. P 

1
.
2

Câu 26. Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng nằm ngang với gia tốc phụ thuộc thời gian t (s) là
a  t   2t  7 (m/s2). Biết vận tốc đầu bằng 10 (m/s), hỏi sau bao lâu thì chất điểm đạt vận tốc 18
(m/s)?
A. 5 (s).
B. 7 (s).
C. 6 (s).
D. 8 (s).
Câu 27. Phần ảo của số phức z thoả mãn z   2  i 1  i   4  2i là
A. 3 .

B. 3i .

C. 3i .

D. 3 .

Câu 28. Cho hai số phức z1  2  3i, z2  1  2i . Số phức liên hợp của số phức z  z1  z2 là
A. z  1  5i .
B. z  1  5i .

C. z  1  i .
D. z  1  i .
Câu 29. Nếu một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2 và có diện tích xung quanh bằng 4 3 thì có thể
tích bằng
4 2
4 3
A.
. C4 3 .
C.
.
D. 4 2 .
3
3
Câu 30. Chia hình nón  N  bởi mặt phẳng   vuông góc với trục và cách đỉnh nón một khoảng d , ta
được hai phần có thể tích bằng nhau. Biết chiều cao của hình nón bằng 10, hỏi d thuộc khoảng nào
dưới đây?
A.  9;10  .
B.  8;9  .
C.  6;7  .
D.  7;8 .
Câu 31. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 4 x  3 y  z  1  0 và đường thẳng
d:

x 1 y  6 z  4
, sin của góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng  P  bằng


4
3
1

5
8
1
12
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
13
13
13
13

Câu 32. Trong không gian tọa độ Oxyz , viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm

A  3;  1;5 và cùng song song với hai mặt phẳng  P  : x  y  z  4  0 ,  Q  : 2 x  y  z  4  0 .
x  3 y 1 z  5
x  3 y 1 z  5
A. d :
.
B.
.





2
1
3
2
1
3
x  3 y 1 z  5
x  3 y 1 z  5
C.
.
D.
.




2
1
3
2
1
3
Câu 33. Trong không gian toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M 1;1;0  và nhận vectơ

n   2;  1;1 làm vectơ pháp tuyến. Điểm nào dưới đây không thuộc ( P ) ?
A. A  5;  1;2  .

B. D  0;0;1 .

C. C  1;  2 ;1 .


D. B 1;  1;  2  .

Câu 34. Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất chọn
được một học sinh nữ.
1
10
9
19
.
A.
B. .
C. .
D. .
38
19
19
9
Câu 35. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y   x 4  3 x 2  2 .

B. y   x 4  2 x 2  1 .

C. y   x 4  x 2  1 .

Trang 10/60 – />
D. y   x 4  3 x 2  3 .



TUYỂN TẬP ĐỀ THI ÔN THPTQG 2020 MỨC ĐỘ 5-6 ĐIỂM
Câu 36. Cho hàm số y  x 4  2 x 2  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 0  .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;   .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 0  .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;   .

Câu 37. Cho hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho có thể là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. y  x 3  2 x  1 .
C. y   x3  x 2  x  2 .

B. y   x3  2 x 2  x  2 .
D. y   x3  2 x 2  x  2 .

Câu 38. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên khoảng  ;   ?
x

A. y  log 1 x .

B. y  log   x 2  1 .

2

3

Câu 39. Cho log12 3  a . Tính log 24 18 theo a .
3a  1

3a  1
.
.
A.
B.
3 a
3 a

2
C. y    .
e

C.

3a  1
.
3 a

x

 
D. y    .
3

D.

3a  1
.
3 a


Câu 40. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị y  2 x  x 2 và trục hoành. Tính thể tích V vật thể tròn
xoay sinh ra khi cho  H  quay quanh Ox .
A. V 

16
.
15

B. V 

16
.
15

C. V 

4
.
3

4
D. V   .
3
2

2

Câu 41. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z 2  z  2  0 . Tính T  z1  z2 .
A. T 


2
.
3

8
B. T  .
3

C. T 

4
.
3

D. T  

11
.
9

Câu 42. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  2  i  4 là đường tròn có tâm I và
bán kính R lần lượt là
A. I  2; 1 ; R  2 .
B. I  2; 1 ; R  4 .

C. I  2; 1 ; R  2 .

D. I  2; 1 ; R  4 .

Câu 43. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm

4a 3
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S. ABCD bằng
. Tính
3
độ dài SC.
A. SC  6a .
B. SC  3a .
C. SC  2a .
D. SC  6a .
Câu 44. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy
điểm E sao cho SE  2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
2
1
1
1
A. V  .
B. V  .
C. V  .
D. V  .
3
6
12
3
Câu 45. Cho hình hộp ABCD. ABCD . Gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng  MAC   cắt cạnh BC
của hình hộp ABCD. ABC D tại N . Tính k 

MN
.
AC 
Trang 11/60 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489



Lời giải chi tiết tham khảo tại: />1
1
2
A. k  .
B. k  .
C. k  .
2
3
3

D. k  1 .

Câu 46. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA  a 6 và vuông góc với đáy
 ABCD  . Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD
A. 2a 2 .

B. 8 a 2 .

C. a 2 2 .

D. 2 a 2 .

Câu 47. Khi tăng độ dài cạnh đáy của một khối chóp tam giác đều lên 2 lần và giảm chiều cao của hình
chóp đó đi 4 lần thì thể tích khối chóp thay đổi như thế nào?
A. Không thay đổi.
B. Tăng lên 8 lần.
C. Giảm đi 2 lần.
D. Tăng lên 2 lần.

Câu 48. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O; R  và  O; R  , chiều cao R 3 . Một hình nón có đỉnh
là O và đáy là hình tròn  O; R  . Tỷ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng
A. 2 .

B.

C. 3 .

3.

D.

2.

 P  : x  2 y  2 z  2  0 và điểm
và cắt mặt phẳng  P  theo giao tuyến là

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
I  1; 2;  1 . Viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I

đường tròn có bán kính bằng 5 .
2
2
2
A.  S  :  x  1   y  2    z  1  34.
2

2

2


C.  S  :  x  1   y  2    z  1  34.

2

2

2

2

2

2

B.  S  :  x  1   y  2    z  1  16.
D.  S  :  x  1   y  2    z  1  25.

x 1 y z  2
, mặt phẳng
 
2
1
1
 P  : x  y  2 z  5  0 và A 1; 1; 2  . Đường thẳng  cắt d và  P  lần lượt tại M và N sao cho

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Một vectơ chỉ phương của  là





A. u   2;3; 2  .
B. u  1; 1; 2  .
C. u   3;5;1 .
D. u   4;5; 13 .

Trang 12/60 – />

TUYỂN TẬP ĐỀ THI ÔN THPTQG 2020 MỨC ĐỘ 5-6 ĐIỂM
ĐỀ SỐ 3
Câu 1.

Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào dưới đây đúng?
n!
n!
 n  k ! .
n!
k
k
A. An 
.
B. An 
.
C. Ank  .
D. Ank 
k ! n  k  !
k!
n!

 n  k !

Câu 2.

Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 và công bội q  2 . Giá trị của u4 bằng
B. 54 .

A. 24 .
Câu 3.

C. 48 .

Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 6 .
B. 4 .
Câu 4.

D. 9 .

D. 3 .

C. 2 .

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  4;4 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  4;4 . Giá trị của M  m bằng

A. 4
Câu 5.


B. 6 .

D. 1 .

C. 8 .

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số f  x  đồng biến trên   ;0    2;    .
B. Hàm số f  x  đồng biến trên   ;4  .
C. Hàm số f  x  đồng biến trên  0;    .
D. Hàm số f  x  đồng biến trên   ;0  .
Câu 6.

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x



y'



y

-1
0 
3




Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
A. 0 .
B. 1 .

0



1
+0

0



3


2

C. 2 .

D. 3 .

Trang 13/60 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489



Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Câu 7. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình vẽ bên.

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. 4 .
B. 3 .
C. 1 .
Câu 8.

Giả sử x , y là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. log x  log y  log  xy  .
B. log  x  y   log x  log y .
C. log xy 

Câu 9.

D. 2 .

1
 log x  log y  .
2

Tập nghiệm của phương trình 2 x
A. 0 .
B. 3 .
2

Câu 10. Cho




f  x dx  2 và

0

D. log
2

3 x  2

 4 là
C. 0;3 .

0

2

 g  x dx  1 , khi đó

  f  x   3g  x dx bằng:

2

D. 0;  3 .

0

B. 5 .

A. 1 .


x
 log x  log y .
y

C. 3 .

D. 1 .

Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x3  3x là
A. x 4  3 x 2  C .

B.

x4
 3x2  C .
4

C.

x4 3x2

C .
4
2

D. 3 x 2  3  C .

Câu 12. Cho số phức z  a  bi,  a, b    . Số các mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là:
I. Mô đun của z là một số thực dương

II. z 2  z

2

III. z  iz  z
IV. Điểm M  a; b  là điểm biểu diễn của số phức z
A. 3 .

B. 2 .

C. 1 .

D. 4 .

Câu 13. Cho số phức z  2  3i . Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là
A. 2 và 3 .
B. 2 và 3 .
C. 2 và 3i .
D. 2 và 3 .
Câu 14. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a2 và chiều cao bằng 3a là
A. a3 .
B. 3a3 .
C. 3 a3 .
D.  a3 .
Câu 15. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4a và chiều cao 3a. Diện tích xung quanh của hình nón là
A. 12 a 2 .
B. 24 a 2 .
C. 40 a 2 .
D. 20 a 2 .
Câu 16. Khối cầu có bán kính R có thể tích là

4
4
A.  R 3 .
B.  R 2 .
3
3

C.  R3 .

Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  d  :

D. 4 R 2 .

x 1 y  2

 z  3 . Vectơ nào dưới đây là vectơ
3
2

chỉ phương của đường thẳng  d  ?
Trang 14/60 – />

TUYỂN TẬP ĐỀ THI ÔN THPTQG 2020 MỨC ĐỘ 5-6 ĐIỂM



A. u1   3; 2;1 .
B. u2   3; 2;0  .
C. u3   3; 2;3 .
2


2


D. u4  1; 2;3 .
2

Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  3    z  1  25 . Tọa độ tâm I và bán
kính R của mặt cầu  S  là
A. I 2;3; 1; R  25 .

B. I 2; 3;1; R  25 .

C. I 2;3; 1; R  5 .

D. I 2; 3;1; R  5 .

Câu 19. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  :
A. P  0; 2;0  .

B. N 1; 2;3 .

x y z
   1 không đi qua điểm nào dưới đây?
1 2 3
C. M 1;0;0  .
D. Q  0;0;3 .

Câu 20. Cho k , n  k  n  là các số nguyên dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Ank 


n!
.
k!

B. Ank  k !.Cnk .

C. Ank 

n!
.
k !.  n  k !

D. Ank  n !.Cnk .

1
Câu 21. Cho cấp số nhân  un  , với u1  9 , u4  . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
3
1
1
A. .
B. 3 .
C. 3 .
D.  .
3
3

Câu 22. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó

A. Nghịch biến trên khoảng  1;0  .


B. Đồng biến trên khoảng  3;1

C. Đồng biến trên khoảng  0;1 .

D. Nghịch biến trên khoảng  0; 2  .

Câu 23. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  3;3 và có bảng xét dấu đạo hàm hình bên.
Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đó?

A. Đạt cực tiểu tại x  1 .
B. Đạt cực đại tại x  1 .
C. Đạt cực đại tại x  2 . D. Đạt cực tiểu tại x  0 .
Câu 24. Phương trình log  x  1  2 có nghiệm là
A. 11 .

B. 9 .

C. 101.

Câu 25. Giả sử a , b là các số thực dương bất kỳ. Biểu thức ln
1
A. ln a  ln b .
2

B. ln a 

1
ln b .
2


D. 99 .

a2
bằng
b

C. 2 ln a  ln b .

D. 2 ln a  ln b .

Câu 26. Tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   3 x là
Trang 15/60 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />3x
C.
A. 
B. 3 x  C .
C. 3 x ln 3  C .
ln3

D.

3 x
C .
ln3

Câu 27. Cho số phức z  1  2i , w  2  i . Điểm nào trong hình bên biểu diễn số phức z  w ?
y

P

N

O

Q

M

A. N .

B. P .

x

C. Q .

D. M .

Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật với AB  3a , BC  a , cạnh bên SD  2a và
SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S. ABCD bằng
A. 3a 3 .
B. a 3 .
C. 2a 3 .
D. 6a 3 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho E  1;0;2  và F  2;1; 5 . Phương trình đường thẳng EF là
A.

x 1 y z  2

.
 
3
1
7

B.

x 1 y z  2
x 1 y z  2
x 1 y z  2
. C.
. D.
.
 
 
 
3
1
7
1
1
3
1
1
3





Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho a   3; 4;0  và b   5; 0;12  . Côsin của góc giữa a và b bằng

A.

3
.
13

B.

5
.
6

5
C.  .
6

D. 

3
.
13

Câu 31. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi, AC  2 AA  2a 3 . Góc giữa
hai mặt phẳng  A ' BD  và  C BD  bằng
A. 90 0 .

B. 600 .


Câu 32. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 
A. 5.

B. 4.

C. 450 .

D. 300 .

x  6
đồng biến trên khoảng 10;   là
xm
C. Vô số.
D. 3.

Câu 33. Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx 2  c  a, b, c   có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  0 là
A. 3 .

B. 0 .

C. 4 .

Trang 16/60 – />
D. 2 .


TUYỂN TẬP ĐỀ THI ÔN THPTQG 2020 MỨC ĐỘ 5-6 ĐIỂM
Câu 34. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?


A. y  x 4  2 x 2 .

B. y   x 3  3 x .

C. y  x3  3x .

D. y   x4  2 x2 .

Câu 35. Cho a , b là các số thực dương khác 1 , đồ thị hàm số y  log a x và y  logb x lần lượt là  C1  ,

 C2  như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây là đúng
A. b.ea  a.eb .

B. b.ea  a.eb .

C. b.ea  a.eb .

D. a.ea  b.eb .

Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình ln 3 x  ln  2 x  6  là:
A.  0;6  .

B.  0;6  .

C.  6;    .

D.   ;6  .


Câu 37. Biết rằng với mọi a, b  phương trình log 22 x  a.log 2 x  3b  0 luôn có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 . Khi đó tích x1 x2 bằng
A. 3a .

C. b log2 3 .

B. a .

D. 2a .

Câu 38. Gọi S là diện tích hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  f  x  , trục hoành và hai đường
0

thẳng x  1 ; x  2 (như hình vẽ). Đặt a 


1

A. S  b  a .

B. S  b  a .

2

f  x  dx , b   f  x  dx , mệnh đề nào sau đây đúng?
0

C. S  b  a .


D. S  b  a .

Trang 17/60 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Câu 39. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  5  0 ; M , N lần lượt là các điểm biểu
diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng phức. Độ dài đoạn thẳng MN là
A. 2 5 .

B. 4 .

C.

2.

D. 2 .

Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích
khối chóp là
A.

a3 6
.
6

B.

a3 6
.
2


C.

a3 3
.
6

D.

a3 6
.
3

x 1 y z  2
 
, mặt phẳng  P  : x  y  2 z  5  0
2
1
1
và A 1; 1; 2  . Đường thẳng  cắt d và  P  lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của
đoạn thẳng MN . Một véc tơ chỉ phương của  là




A. u   4;5; 13 .
B. u  1; 1; 2  .
C. u   3;5;1 .
D. u   2;3; 2  .


Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

Câu 42. Trong

không

gian

 P  : 2x  y  2z  3  0

Oxyz , cho mặt phẳng

x 1 y  1 x 1
. Khoảng cách giữa    và  P  là


2
2
1
2
8
2
A.
B.
C.
3
3
9




đường

thẳng

 :

D. 1

Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3; 2) , B (3;5; 4) . Phương trình mặt phẳng trung trực của
đoạn AB là
A. x  y  3z  9  0 .
B. x  y  3z+9  0 .
x 3 y 5 z 4
C. x  y  3z+2  0 .
D.
.


1
1
3
Câu 44. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1;  3; 4  , đường thẳng

x  2 y 5 z 2


và mặt phẳng  P  : 2 x  z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng 
3
5

1
qua M vuông góc với d và song song với  P  .
d:

x 1 y  3 z  4
.


1
1
2
x 1 y  3 z  4


C.  :
.
1
1
2
A.  :

x 1

1
x 1

D.  :
1
B.  :


y3 z4
.

1
2
y3 z4

.
1
2

Câu 45. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có I , J lần lượt là trung điểm của BC và BB ' . Góc giữa
hai đường thẳng AC và IJ bằng
A. 450 .
B. 60 0 .
C. 300 .
D. 1200 .
Câu 46. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y  x 
của m  M bằng
65
A.
.
4

B. 16 .

C.

49
.

4

Câu 47. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Trang 18/60 – />
9
trên đoạn 1;4 . Giá trị
x

D. 10 .


TUYỂN TẬP ĐỀ THI ÔN THPTQG 2020 MỨC ĐỘ 5-6 ĐIỂM

A. y  x3  3x  1 .

B. y 

x 1
.
x 1

C. y 

x 1
.
x 1

D. y  x3  3x 2 1 .


Câu 48. Bất phương trình  x 3  9 x  ln  x  5   0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 4.

B. 7.

C. 6.

D. Vô số.

Câu 49. Biết rằng  ,  là các số thực thỏa mãn 2   2  2    8  2   2    . Giá trị của   2  bằng
A. 1.

B. 2.

Câu 50. Đạo hàm của hàm số f ( x) 
A. f ( x)  
C. f ( x) 

2

3

x

 1

2

3


x

 1

2

2

.3x .

.3x ln 3 .

C. 4.

D. 3.

3x  1
là:
3x  1
B. f ( x) 

2

3

D. f ( x)  

x

 1


2

.3x .

2

3

x

 1

2

.3x ln 3 .

Trang 19/60 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />ĐỀ SỐ 4
Câu 1.

Giới hạn lim

x 

A.
Câu 2.


5
.
2

5x  3
bằng số nào sau đây?
1  2x
2
B.
.
3

C. 5.

D.

3
.
2

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.  1; 0  .
Câu 3.

B. 1;   .

C.  0;1 .


D.  1;1 .

Cho hàm số y  f  x  xác định trên * , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên
như hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số.

A. Đồ thị có đúng 1 tiệm cận ngang.
B. Đồ thị có đúng 2 tiệm cận ngang.
C. Đồ thị có đúng 1 tiệm cận đứng.
D. Đồ thị không có tiệm cận ngang đứng và tiệm cận ngang.
Câu 4.

Cho hàm số y  f (x ) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Giá trị cực tiểu của hàm số là số
nào sau đây?

A. -4.
Câu 5.

B. 3.

C. 0.

D. -1.

Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn  2;6 , có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của f  x  trên miền  2;6 . Tính giá trị của biểu thức T  2M  3m .

A. 16 .

B. 0 .


C. 7 .

Trang 20/60 – />
D. 2 .


TUYỂN TẬP ĐỀ THI ÔN THPTQG 2020 MỨC ĐỘ 5-6 ĐIỂM
Câu 6. Hàm số f ( x)  log3 ( x 2 - 4 x) có đạo hàm trên miền xác định là f ( x) . Chọn kết quả đúng.
ln 3
1
A. f ( x)  2
.
B. f ( x)  2
.
x  4x
( x  4 x) ln 3
(2 x  4) ln 3
2x  4
C. f ( x) 
.
D. f ( x)  2
.
2
x  4x
( x  4 x) ln 3
Câu 7.

Với a , b là hai số dương tuỳ ý thì log  a 3b 2  có giá trị bằng biểu thức nào dưới đây?

1



A. 3  log a  log b  .
2


1

Câu 8.

Cho

1

 f  x  dx  3,  g  x  dx  2 . Tính giá trị của biểu thức I   2 f  x   3g  x   dx
0

Cho

D. 3log a  2log b .

1

0

0

B. 9 .

A. 12 .

Câu 9.

1
C. 3log a  log b .
2

B. 2 log a  3log b .

1

 f  x  dx  x  ln x  C

C. 6 .

D. y  6 .

( với C là hằng số tùy ý ), trên miền  0;   , chọn khẳng định đúng

về hàm số f  x  .

x 1
.
x2
1
D. f  x    2  ln x .
x
B. f  x  

A. f  x   x  ln x .
C. f  x    x 


1
 ln x .
x

Câu 10. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f  x   sin x  e x  5 x ?
A. F  x    cos x  e x 
C. F  x   cos x  e x 

5 2
x 1 .
2

B. F  x   cos x  e x  5 x  3 .

5 2
x .
2

D. F  x    cos x 

ex
5
 x2 .
x 1 2

Câu 11. Điểm M trong hình vẽ biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .

A. z  3  5i .


B. z  3  5i .

C. z  3  5i .

D. z  3  5i .

Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có BB  a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B, AC  a 2 . Tính thể tích lăng trụ
B'

C'
A'

B

C
a 2
A

A.

a3
.
3

B.

a3
.
6


C. a3 .

D.

a3
.
2

Trang 21/60 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Câu 13. Cho hình nón có đường sinh là a , góc giữa đường sinh và đáy là  . Tính diện tích xung quanh của
hình nón.

2
A. 2 a sin  .

2
B.  a sin  .

2
C. 2 a cos .

2
D.  a cos .

Câu 14. Trong không gian Oxyz cho điểm I (2;3; 4) và A 1; 2;3 . Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A
có phương trình là:
2

2
A. ( x  2) 2  ( y  3) 2  ( z  4) 2  3 .
B. ( x  2) 2   y  3   z  4   9 .
2

2

2

C. ( x  2) 2   y  3   z  4   45 .

2

D. ( x  2) 2   y  3    z  4   3 .



Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1;1; 2  và B  3; 4;5  . Tọa độ vectơ AB là
A.  4;5;3 .

B.  2;3;3 .

C.  2; 3;3 .

D.  2; 3; 3 .

Câu 16. Cho cấp số cộng  un  có u1  1 và u5  9. Tìm u3 .
A. u3  4.
B. u3  3.
C. u3  5.


D. u3  6.

Câu 17. Điều kiện cần và đủ để hàm số y  ax 4  bx 2  c (với a, b, c là các tham số) có ba cực trị là:
A. ab  0.
B. ab  0.
C. ab  0.
D. ab  0.
Câu 18. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  2 .

B. x  2 .
2 x

x
B.  ;0    2;   .

x4
có phương trình là
2 x
C. y  1 .
D. x  4 .

Câu 19. Tập xác định của hàm số y  log 2
A.  0; 2 .

C.  ;0    2;   .

Câu 20. So sánh ba số a  0, 22019 ; b  e2019 và c   2019 .
A. b  a  c .

B. a  b  c .
C. a  c  b .

D.  0; 2  .
D. c  b  a .

Câu 21. Trong không gian cho hình vuông  H  . Hỏi hình  H  có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 22. Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng R 3 thì diện tích xung quanh của nó bằng
A. 2 3 R2 .

B.  R 2 .

C. 2 R 2 .

D.

3 R2 .

Câu 23. Nếu tăng bán kính một khối cầu lên 5 lần thì thể tích của khối cầu tăng lên
A. 125 lần.
B. 25 lần.
C. 5 lần.
D. 10 lần.
Câu 24. Đường sinh của một khối nón có độ dài bằng 2a và hợp với đáy một góc 60 Thể tích của khối
nón đó bằng
A.


3 3
a .
3

B.  a3 .

C.
 

1 3
a .
3


Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a, b thỏa a  2 3,


3a  2b bằng

A. 9 .

B. 1.

C. 6 .

Trang 22/60 – />
D.

3 a3 .


 

b  3 và (a, b)  300. Độ dài vectơ

D. 54 .


TUYỂN TẬP ĐỀ THI ÔN THPTQG 2020 MỨC ĐỘ 5-6 ĐIỂM
10

Câu 26. Hệ số x6 khi khai triển đa thức P  x    5  3x  có giá trị bằng đại lượng nào sau đây?
A. C104 56.34 .

B. C106 54.36 .

C. C104 56.34 .

D. C106 54.36 .

Câu 27. Cấp số cộng  un  có u1  123 và u3  u15  84 . Số hạng u17 có giá trị là:
A. 11.
B. 4 .
C. 235 .
D. 242 .
Câu 28. Cho hình lăng trụ ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a, AC  2a . Hình
chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC  là điểm I thuộc cạnh BC . Tính khoảng cách từ A
tới mặt phẳng  ABC  .

2

1
3
2 5
a.
a.
a.
B.
C.
D. a .
2
5
3
3
Câu 29. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của 1 trong 4 hàm số dưới đây, đó là hàm số nào?
A.

A. y  x 3  3 x  1 .

B. y  x 4  x 2  1 .

C. y 

2x 1
.
x 1

D. y 

2x 1
.

x 1

4

Câu 30. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  là f   x    2 x  1 x  3 x  5  . Hàm số đã cho có tất
cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 31. Cho hàm số y  f  x  , liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số nghiệm thực của
phương trình 2 f  x   7  0.

A. 1 .

B. 3 .

C. 4 .

D. 2 .

Câu 32. Bảng biến thiên trong hình vẽ bên là của hàm số nào sau đây?

A. y  x4  2x2  5.

B. y  x4  2x2  5.

C. y  x4  2x2  5.

Câu 33. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y 

A. 1 .

B. 3 .

C. 0 .

D. y  x4  2x2 1.

x2
đồng biến trên khoảng   ;  6  ?
x  3m
D. 2 .

Câu 34. Đặt log 3 4  a , tính log 64 81 theo a .
Trang 23/60 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />3a
4a
3
A.
.
B.
.
C.
.
4
3
4a
Câu 35. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x

A. 5 .
B. 6 .

2

3 x

D.

 16 là
C. 4 .

4
.
3a

D. 3 .

Câu 36. Tập nghiệm của phương trình log3  x 2  4 x  9   2 là?
A. 0;4 .

B. 4;0 .

C. 4 .

D. 0 .

x
; x  2; x  2 và trục hoành là:
x5

B. 10ln 5  5ln 21 .
C. 5ln 21  ln 5 .
D. 121ln 5  5ln 21 .

Câu 37. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y 
A. 15ln10  10ln 5 .
2

Câu 38. Cho  2 x ln(1  x)dx  a ln b với a; b  * và b là số nguyên tố. Tính 3a  4b .
0

A. 42 .

B. 21 .

C. 12 .

D. 32 .

Câu 39. Cho hai số phức z1  1  2i và z2  3  4i . Số phức 2 z1  3 z2  z1 z2 là số phức nào sau đây?
A. 10i .
B. 10i .
C. 11  8i .
D. 11  10i .
Câu 40. Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm3 . Tính độ
dài cạnh của hình lập phương.
A. 5cm .
B. 3cm .
C. 4cm .
D. 6cm .

Câu 41. Một khối trụ bán kính đáy là a 3 ,chiều cao là 2a 3 .Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ.

3
A. 8 6 a .

3
B. 6 6 a .

Câu 42. Trong không gian Oxyz

Q  : x  2 y  3z  6  0

3
C. 4 3 a .

D.

khoảng cách giữa hai mặt phẳng

4 6 3
a .
3

 P  : x  2 y  3z  1  0



là:

7

8
5
.
B.
.
C. 14 .
D.
.
14
14
14
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  , cho đường tròn  S  có tâm I nằm trên đường thẳng y   x , bán
A.

kính R  3 và tiếp xúc với các trục tọa độ. Lập phương trình của  S  , biết hoành độ tâm I là số
dương.
2

2

B.  x  3   y  3  9 .

2

2

D.  x  3   y  3  9 .

A.  x  3   y  3  9 .
C.  x  3   y  3  9 .


2

2

2

2

  : 3x  2 y  2 z  7  0 và
   : 5 x  4 y  3z  1  0 . Phương trình mặt phẳng qua O , đồng thời vuông góc với cả   và   

Câu 44. Trong

không

có phương trình là
A. 2 x  y  2 z  0 .

gian

Oxyz ,

cho

hai

mặt

phẳng


B. 2 x  y  2 z  1  0 . C. 2 x  y  2 z  0 .

D. 2 x  y  2 z  0 .

Câu 45. Biết rằng phương trình log 22 x  7 log 2 x  9  0 có 2 nghiệm x1 , x2 . Giá trị của x1 x2 bằng
Trang 24/60 – />

×