Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

8 ĐỀ KT HK II_TIN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (719.56 KB, 16 trang )

ĐỀ 1
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Hệ điều hành C1,2,3
1,5
3
1,5
Soạn thảo văn bản C4,12
1
C 2
2
C5,6,7
1,5
C1
2
C8,9,10,11
2
11
8,5
Tổng: 6
4,5
4
3,5
4
2
14
10
Họ và tên: ……………………………


Lớp: …………
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TIN HỌC 6
Điểm:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ)
- Khoanh tròn vào trước mỗi câu trả lời đúng
1. Để mở một văn bản, sử dụng nút lệnh:
a. Save b. New c. Open d. Paste
2. Để lưu một văn bản, sử dụng nút lệnh:
a. Save b. New c. Open d. Paste
3. Để mở một văn bản mới dùng nút lệnh
a. Save b. New c. Open d. Paste
4. Chọn quy tắc gõ đúng trong văn bản Word:
a. Hôm nay , tôi làm bài kiểm tra b. Hôm nay ,tôi làm bài kiểm tra
c. Hôm nay, tôi làm bài kiểm tra d. Hôm nay,tôi làm bài kiểm tra
5. Để xóa ký tự ta dùng phím:
a. Backspace b. Delete c. Cả a và b said. Cả a và b đúng
6. Để xóa ký tự bên trái con trỏ ta dùng phím:
a. Backspace b. Delete c. Cả a và b said. Cả a và b đúng
7. Để xóa ký tự bên phải con trỏ ta dùng phím:
a. Backspace b. Delete c. Cả a và b said. Cả a và b đúng
8. Để gõ được ký tự “ă” trong word theo kiểu gõ Telex ta gõ:
a. aa b. aw c. Cả a và b đúng d. Cả a và b sai
9. Để gõ được dấu nặng (.) trong văn bản word theo kiểu gõ Telex ta gõ:
a. R b. X c. Cả a và b đúng d. Cả a và b sai
10. Để mở hộp thoại Paragraph … (Dùng để định dạng đoạn văn bản) thực hiện:
a. Format  Paragraph … b. Insert  Paragraph…
c. Cả a và b đúng d. Cả a và b sai
11. Để mở mở hộp thoại Font ( Dùng để định dạng ký tự) thực hiện:
a. Insert  Font b. Format  Font c. Cả a và b said. Cả a và b đúng

12. Để kết thúc ( thoát khỏi ) word:
a. Nháy nút Close x trên thanh tiêu đề b. File  Exit
c. Cả a và b đúng d. Cả a và b sai
II. PHẦN TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1 (2đ): Hãy liệt kê một số thành phần cơ bản trên cửa sổ Word ?
Câu 2 (2đ): Định dạng văn bản là gì ?
Đáp án:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
A. Khoanh tròn vào trước mỗi câu trả lời đúng (6đ): Mỗi câu đúng ghi 0,5 đ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C A B C D A B B A A B C
II. PHẦN TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1 (2đ) Tr 64/ SGK
Câu 2 (2đ): Tr 85/ SGK
----------------------- HẾT ------------------------------
ĐỀ 2
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG
KQ TL KQ TL KQ TL
Làm quen với
soạn thảo văn
Câu-Bài
I.1,2 2
Điểm
1 1
soạn thảo văn
bản đơn giản
Câu-Bài
I.3,4 2 3

Điểm
1 3 4
Định dạng văn
bản
Câu-bài
I.5,II.1,3,4 4
Điểm
2 2
Định dạng đoạn
văn bản
Câu-bài
II.2 1
Điểm
0.5 0.5
Trình bày cô
đọng bằng bảng
Câu-bài
I.6 1 2
Điểm
0.5 2 2.5
Số
Câu-Bài
8 1 3 12
TỔNG
Điểm
4 1 5 10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 :
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm )

Câu 1
Em sử dụng chương trình nào sau đây để soạn thảo văn bản?
A
Mario
B
Paint
C Microsoft Word
D
Internet Explorer.
Câu 2 :
Để mở một văn bản đã lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A
(Save)
B
(Open)
C
(print)
D
(Italic)
Câu 3
Hãy chọn nguyên tắc gõ đúng trong soạn thảo văn bản:
A
Hôm nay ,tôi đi học.
B
Hôm nay , tôi đi học.
C
Hôm nay, tôi đi học.
D
Hôm nay,tôi đi học.
Câu 4

Trong chương trình soạn thảo văn bản, chúng ta có thể coi dấu cách (được
gõ bằng phím cách trên bàn phím) là một kí tự:
A Đúng
B Sai
Câu 5: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác định dạng kí tự:
A
Thay đổi kiểu chữ thường thành kiểu chữ nghiêng.
B Tăng khoảng cách giữa các dòng trong văn bản.
C Chọn màu chữ xanh.
D Tấc cả đều sai.
Câu 6: Em sử dụng nút lệnh nào sau đây để tạo bảng trong văn bản:
A
B
C
D
II. Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột A tương ứng với tác dụng ở cột B:
A B Đáp Án
1.
a.Căn thẳng lề phải đoạn văn bản.
2.
b. Tạo chữ in đậm.
3.
c. Giảm khoảng cách lề đoạn văn bản.
4.
d. Tạo chữ nghiêng và gạch chân.
Phần 2 : THỰC HÀNH: ( 5điểm )
1. Tạo bảng sau:(2 đ)
Trường THCS: …………….
Họ Và Tên:………………..
Lớp: ………..

2. Gõ và định dạng đoạn văn bản sau:(3 đ)
SÁNG NAY
Có ngàn tia nắng nhỏ
Đi học sáng hôm nay
Có trăm trang sách mở
Xoè như cánh chim bay.
Tránh nắng từng dòng chữ
Xếp thành hàng nhấp nhô
“I” gầy nên đội mũ,
“O” đội nón là ô…
(Theo Thy Ngọc)
Đáp án:
A. Trắc nghiệm
I. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án c b c a b d
II. Ghép
1 2 3 4
b c d a
B. Thực hành
1.- Tạo được bảng -1đ.
- Nhập và định dạng nội dung -1đ.
2.- Gõ đầy đủ nội dung, không sai qui tắc gõ -2đ
- Định dạng được kiểu chữ - 1đ.
- Định dạng được kiểu căn lề -1đ
----------------------- HẾT ------------------------------
ĐỀ 3
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG

KQ TL KQ TL KQ TL
Chủ đề 1:Làm quen
với soạn thảo văn
bản
Câu-Bài
C2,C3 C1,C5 C4 C1 6
Điểm
1 1.5 0.5 0.5 3.5
Chủ đề 2:Soạn thảo
văn bản đơn giản
Câu-Bài
C5,C8 C2 C7 C6 5
Điểm
1 0.5 0.5 0.5 2.5
Chủ đề 3: Chỉnh sửa
văn bản
Câu-Bài
C11 C9,C10 C3 4
Điểm
0.5 1 1 2.5
Chủ đề 4:Trình bày
cô đọng văn bản
Câu-Bài
C12 1
Điểm
o.5 0.5
Chủ đề 5:Tìm kiếm
và thay thế
Câu-Bài
C4 1

Điểm
1 1
Số
Câu-Bài
8 3 6 17
TỔNG
Điểm
4.5 2 3.5 10
A. LÝ THUYẾT:
I/ Trắc nghiệm: ( 6đ )
Hãy chọn đáp án đúng điền vào phần trả lời của các câu hỏi sau.
1.Cách nhanh nhất để để khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word là :
a.Nháy đúp chuột lên biểu tượng của Word trên màn hình.
b. Nháy Start, trỏ chuột vào Allprograms và chọn Microsoft Word
c. Cả a và b đều đúng
2. Thanh công cụ gồm các ...
a. Bảng chọn b. Nút lệnh c. Các lệnh
3. Để mở văn bản đã được lưu ( văn bản cũ ) trên máy tính, em sử dụng nút lệnh nào
?
a. Save b.New c. Open
4 Để lưu văn bản trên máy tính em sử dụng nút lệnh Save đúng hay sai ?
a. Đúng b. Sai c. Cả a và b đều sai
5.Giữa các từ nên gõ mấy kí tự trống?
a. 1 b. 2 c. 3
6. Khi gõ nội dung văn bản máy tính tự động xuống hàng dưới khi con trỏ soạn thảo
đã tới lề phải.
a. Đúng b. Sai c. Cả a và b đều sai
7. Kiểu gõ văn bản chữ Việt phổ biến nhất hiện nay là
a. Telex b. Unicode c. Vni
8. Con trỏ chuột và con trỏ soạn thảo văn bản là một đúng hay sai?

a. Đúng b. Sai
9. Để xóa kí tự đứng ngay trước con trỏ soạn thảo em dùng phím nào sau đây?
a. Backspace b. Delete c. Spacebar
10.
Dùng phím Delete (để xóa) trường hợp nào dưới đây là đúng
a. Toi đ hoc b. Toi i học c. Tôi đi học
11. Em có thể dùng nút lệnh nào để khôi phục trạng thái của văn bản trước khi thực
hiện thao tác không theo ý muốn.
a. b. c.
12. Chèn thêm cột vào bên trái, cách nào đúng.
a. Table

Insert

Columms to the left
b. Table

Delete

Columms
c. Table

Insert

Columms to the right
II. Tự luận ( 4đ )
1. Liệt kê các thành phần cơ bản có trên có trên cửa sổ Word? ( 1đ )
2. Hãy nêu các thành cơ bản của 1 văn bản ? ( 0,5đ )
3. Trình bày thao tác sao chép văn bản? ( 1đ )
4. Hãy nêu sự khác nhau giữa các lệnh Find và lệnh Find and Peplace

5. Kể ưu điểm soạn thảo văn bản nhờ sử dụng máy tính ( 0,5đ )
B. THỰC HÀNH: Chọn 1 trong 2 đề
Đề1. Gõ 1 đoạn văn bản bất kì gồm có 10 dòng
a. Đề có chữ màu đỏ, cỡ 20
b. các đề mục 1,2… chữ in đậm có gạch chân
c. Lưu lại văn bản với tên của mình.
Đề 2. Tạo 1 bảng có 5 cột và 10 dòng như hình dưới đây.
STT Họ và tên Toán Ngữ văn Tin
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
a. Nhập tên và nhập điểm tuỳ chọn
b. Tên tựa đề cột có chữ màu xanh đậm
c. Lưu văn bản với tên của em
ĐÁP ÁN
A. LÝ THUYẾT
I. Trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án A B C A A A A B A A A A
II/Tự luận :
1. Thành phần cơ bản trên cử sổ Word
- Các bảng chọn
- Nút lệnh

- Thanh công cụ
- Thanh tiêu đề
- Thanh cuốn dọc, ngang
- Con trỏ soạn thảo
- Vùng soạn thảo
Thiếu 1 ý mất 0,2 điểm
2. Thành phần cơ bản của văn bản.
- Kí tự
- Dòng
- Đoạn
- Trang
Thiếu 1 ý mất 0,2 đ
3. Xem SGK tin học 6 trang 79
Đúng 1 ý 1đ, sai yư mất 0,5 đ
4.
5.Ưu điểm : SGK trang 68,69,70
Đúng hết 0,5 sai tuỳ GV
B. THỰC HÀNH.
- Đúng đẹp, nhanh 10 đ
- Còn tuỳ GV ở mức độ thực hiện thoa tác
----------------------- HẾT ------------------------------
ĐỀ 4
ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 05 điểm
)
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5điểm )
Câu 1
Để khởi động phần mềm soạn thảo văn bản,ta nhấp đúp chuột lên
biểu tượng nào sau đây trên màn hình nền.
A

B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×