Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

tiet 16,17 on tap chuongI dai so9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.52 KB, 7 trang )

Tiết 16: Ôn tập chơng I (T1)
Ngày soạn
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu đợc các kiến thức cơ bản về căn thức bậc 2 một cách có hệ thống.
- Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa
thức thành nhân tử, giải phơng trình.
II. Chuẩn bị của giáo viên và HS:
GV ghi sẵn bảng tổng hợp các phép biến đổi căn. Bài tập trắc nghiệm.
HS: Làm câu hỏi ôn tập Máy tính,
III. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ :
GV
Hãy nêu các công thức biến đổi đơn giản
căn thức bậc hai đẫ biết ?
HS
Các công thức biến đổi đơnm giản căn
thức bậc hai:
)0;0(*
0;0(*
)0(*
0;0(*
)0;0(.*
*
2
2
2
2
<=
=
=
>=


=
=
BABABA
BABABA
BBABA
BA
B
A
B
A
BABAAB
AA
2
2
1
* ( 0; 0)
* ( 0)
( )
* ( 0; )
( )
* ( 0; 0; )
A
AB A B
B B
A A B
B
B
B
C C A B
A A B

A B
A B
C C A B
A B A B
A B
A B
=
= >

=



=


2/các bài tập luyện tập
HĐ của thầy và trò Nội dung
GV yêu cầu HS nêu cách làm. Sau đó gọi 4
HS lên bảng thực hiện, HS khác làm vào vở
và nhận xét bài của bạn.
Nêu cách làm và thứ tự thực hiện?
.
Dạng 1: Tính giá trị rút gọn của biểu thức số
Bài 70 trang 40 SGK
GV cho HS thảo luận theo nhóm bàn làm
bài tập 71 SGK sau đó cho 4 HS lên bảng
làm 4 ý của bài toán
Lớp theo dõi nhận xét
GV đa ra bài 72 (SGK trang 40)

a) xy - y
x
+
x
-1
b)
aybxbyax
+
c)
22
baba
++
d)12 -
x
- x
12961296.1296
6.16.81.216
511810.6,21/
9
56
9
7
.8
81
49
.8
567
343
.8
567

343.64
567
3,34.640
/
45
196
9
14
.
5
8
.
4
7
81
196
.
25
64
.
16
49
81
34
2.
25
14
2.
16
1

3/
27
40
3
14
.
7
4
.
9
5
9
196
.
49
16
.
81
25
/
22
==
=
==
===
==
=
==
d
c

b
a
Bài 71 trang 40 SGK: rút gọn biểu thức
21523226
523322
)1(5)3(2)32(2/
2548.2
4
27
8
1
:)282
4
5
(
8
1
:)282
4
6
2
4
1
(
8
1
:)210
5
4
2

2
3
2
4
1
(
8
1
:200
5
4
2
2
3
2
1
2
1
/
52523232
532310.2,0
)53(23.)10(2,0/
2555264
5204316
52)102.38/(
222
22
+=+
=+=
+

==+

=
+=
+=








+
=+=
+=
+
=+=
+=
+
d
c
b
a
Bài 72 (SGK/ trang 40) Phân tích đa thức
thành nhân tử :
GV cho HS hoạt động nhóm
* Nửa lớp làm câu a,b)
* Nửa lớp làm câu c,d)
* GV yêu cầu 4 HS lên bảng làm bài.

GV gợi ý:
Câu a) Ta khai phơng VT đợc phơng
trình: |2x-1| = 3
rồi giải phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt
đối.
Câu b) + Ta tìm điều kiện của x
+ Chuyển các hạng tử chứa x sang 1 vế,
còn vế kia chứa hạng tử tự do rồ giải.
HS làm bài tại chỗ
GV cho 2 HS lên bảng trình bày.
)3)(3(
)(9312/
)1(
/
))((
)()(
/
)1)(1(
1)1(
1/
2
22
xx
xxxxd
baba
babac
yxba
abybax
aybxbyaxb
xyx

xxxy
xxyxya
+=
+=
++
=++
+=
++
=+
+
=+
=+
Dạng 3: Giải phơng trình.
Bài 74 (SGK trang 40) Tìm x biết:
a)
( )
2
12

x
= 3

|2x-1| = 3
+ Nếu 2x 1 = 3
2x = 4


x
1
= 2

+ Nếu 2x 1 = - 3
2x = - 2


x
2
= - 1
b)
xxx 15
3
1
21515
3
5
=
( ĐK: x

0)


215
3
1
1515
3
5
=
xxx

3

1
x15
= 2


x15
= 6


15x = 36


x = 2,4 ( TM ĐK)
Ôn tập phần lí thuyết câu 4 ; 5.
+ Ôn tập lại các công thức biến đổi đơn giản về căn thức.
+ Làm tiếp các bài tập còn lại ở SGK trang 40- 41
+ Làm bài tập 100; 101; 105; 107 SBT trang 19 20.
Tiết 17: Ôn tập chơng I (T2)
Ngày soạn
A. Mục tiêu
-HS đợc tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc 2, ôn lý thuyết câu 4, 5.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng về rút gọn BT có chứa căn bậc 2, tìm ĐKXĐ của
biểu thức, giải phơng trình, giải bất phơng trình.
B. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Bảng phụ ghi BT
HS: Ôn tập lí thuyết chơng I + làm BT ôn tập.
C. Tiến trình dạy học
GV
HS1: Phát biểu và chứng minh định lý về
mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai

phơng. Cho VD
HS2: Phát biểu và CM định lý về mối liên
hệ giữa phép chia và phép khai phơng. Cho
VD
HS
HS1: với a

0; b

0 ta có :
baba ..
=
Chứnh minh: Vì a

0; b

0 nên
ba;

luôn xác định và không âm.
=>
ba.
luôn xác định và không âm.
( )
2
. ba
=
( ) ( )
22
ba

= ab
( )
=
2
.ba
ab
( ) ( )
22
.. baba
=

baba ..
=
VD:
==
25.925.9
3. 5 = 15
( )
32432
2
+
= 2 -
( )
2
133
+
HS2: Với a

0 và b > 0 thi :
b

a
=
b
a

Chứng minh: Vì a

0 và b > 0 nên
b
a

xác định và không âm.
Ta có:
( )
( )
b
a
b
a
b
a
==









2
2
2
Vậy
b
a

CBHSH
Tức là:
b
a
=
b
a

VD:
9
16
=
9
16
=
3
4
2. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Bài 73 (SGK trang 40)
HS làm câu a. theo sự hớng dẫn của GV
+ Nêu cách rút gọn BT (Đa thừa số ra ngoài
căn sử dụng HĐT

2
A
=
A
)
Bài 73 (SGK trang 40)
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
a. A =
a9

-
2
4129 aa
++
tại a = -9
= 3
a

-
2
)23( a
+
ĐK a 0
= 3
a

-
a23
+
Tại a = -9 thì A = 3

9
-
)9(23
+
= 9 -
15


= -6
1 HS lên bảng làm phần b)
Bài 76 (SGK trang 41)
Cho biểu thức:
Q=
222222
:1
baa
b
ba
a
ba
a











+

( Với a > b > 0 )
a) Rút gọn Q.
b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b
* Em hãy nêu các bớc thực hiện để rút gọn
Q ?
*GV cho HS hoạt động nhóm để rút gọn Q.
* Em hãy thay a = 3b vào biểu thức Q vừa
rút gọn để tính giá trị của Q.
GV cho HS làm bài dới lớp rồi báo cáo kết
quả.
GV cho HS làm bài tập mở rộng sau
Tính giá trị biểu thức: M =
xx
xa
+
+
2
2
1
12
Với x =
2
1
(
a
a


1
-
a
a

1
)
Hớng dẫn giải:
HS suy nghĩ để đa ra cách làm.
b. B = 1 +
2
3

m
m
44
2
+
mm
tại m= 1,5
= 1 +
2
3

m
m
2
)2(

m


= 1 +
2
23


m
mm
*Nếu m 2
thì B =1 +
2
)2(3


m
mm
= 1+ 3m
* Nếu m 2
thì B = 1-
2
)2(3


m
mm
= 1 3m
* Với m = 1,5 < 2 thì:
B = 1 3m
= 1 3.1,5
= - 3,5

Bài 76 (SGK trang 41)
Q=
222222
:1
baa
b
ba
a
ba
a










+

( Với a > b > 0 a. Rút gọn Q.
Q =
22
ba
a

- (1 +
22

ba
a

) :
22
baa
b

=
22
ba
a

-
22
222
)(
bab
baa


=
22
ba
a

-
22
ba
b


=
22
ba
ba


=
))((
)(
2
baba
ba
+

=
ba
ba
+

b. Xác định giá trị của Q khi a = 3b
Với a = 3b thì Q =
bb
bb
+

3
3
=
b

b
4
2
=
2
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×