Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Tiết 16+17:Ôn tập ch­­­­uongI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 10 trang )


Chµo mõng
c¸c thÇy c« gi¸o
®Õn dù giê to¸n
líp 9A8

Thứ 5 ngày 25 tháng 10 năm 2007
Đại số :
Tiết 16+17:
Ôn tập chương I : căn bậc hai căn bậc ba
I) Các kiến thức lý thuyết cơ bản cần nhớ :
1)
Khi nào thì số x được gọi là căn
bậc hai của số a không âm ?
?
Số x được gọi là căn bậc hai của số a không âm x
2
=a.
2)
Khi nào thì số x được gọi là căn bậc hai
số học của số a không âm ?
?
Số x được gọi là căn bậc hai số học của số a không âm x 0 và x
2
= a.
3)
H? Nêu định nghĩa căn
bậc ba của một số a?
Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x
3
= a. Tức là x= x


3
= a.a
3

Thứ 5 ngày 25 tháng 10 năm 2007
Đại số : Tiết 16+17: Ôn tập chương I : căn bậc hai căn bậc ba
I) Các kiến thức lý thuyết cơ bản cần nhớ :
1) Số x được gọi là căn bậc hai của số a không âm x
2
=a.
2)
Số x được gọi là căn bậc hai số học của số a không âm x 0 và x
2
= a.
*Căn bậc hai số học của a được kí hiệu là : a
* Vậy hãy xét xem các khẳng định sau đây đúng hay sai ?
a)Căn bậc hai của 0,49 là 0,7

b)Căn bậc hai của 0,49
là 0,07.
c)Căn bậc hai số
học của 0,49 là 0,7
d)Căn
bậc hai của 0,49 là 0,7 và -0,7



0,49 = 0,7
f) 0,49 = 0,7
g) 0,49 = 0,7

S
S
Đ
Đ
S
Đ
Đ
Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x
3
= a.
3)
e)

Thứ 5 ngày 25 tháng 10 năm 2007
Đại số :
Tiết 16+17:
Ôn tập chương I : căn bậc hai căn bậc ba
I) Các kiến thức lý thuyết cơ bản cần nhớ :
1) Số x được gọi là căn bậc hai của số a không âm x
2
=a.
2) Số x được gọi là căn bậc hai số học của số a không âm x 0 và x
2
= a.
*Căn bậc hai số học của a được kí hiệu là :
a
3) Các công thức biến đổi căn thức :
*Nếu A là một biểu thức thì gọi là căn thức .
A
A

* được xác định khi A 0
(Học theo SGK - Trang 39)
A
2
=
A
A.B =
A .
B
(Với A 0 và B 0)
A
B
=
A
B
(Với A 0 và B > 0)
A
2
.B =
A
B
( với B 0)
A
B =
A
B
=
A
B
=

C
A
B
=
A
2
.B (với A 0 và B 0)
(với A < 0 và B 0 )
A
2
.B
AB
1
B
(với A.B0và B0)
A B
B
(với B>0)
C( A B)
A B
( với A0,B0 và AB)
A: không thể là
một số nguyên .
B: Là số nguyên . Vì :
A: ??
Nếu là A em phải
giải thích thế nào ?
29
945
42542529

=+=
+=+=
Chú ý :


baba
baba

++

II) Các dạng bài tập cơ bản :
1) Tìm điều kiện xác định của biểu thức chứa căn bậc hai :
Hãy chọn đáp án đúng :
a)
2x + 4
Có nghĩa khi : A. x < 2 ; B. x 2 ;
C. x > 2 ;
D. x 2
b)
1+x
2
xác định khi : A. x - 1 ;
B. x - 1 ;
C. Mọi x R ;
D.Một kết quả khác .
c)
2x 1
x
2
Có nghĩa khi :

A. x 1 ;
B. x = 1 ;
C. Không có giá trị nào của x ; D. x 1 .
Thứ 5 ngày 25 tháng 10 năm 2007
Đại số : Tiết 16+17: Ôn tập chương I : căn bậc hai căn bậc ba
I) Các kiến thức lý thuyết cơ bản cần nhớ :
2
x1
A. x>1 ;
B. x<1 ;
C. x 1 ; D. Không xác định với mọi x
d) xác định khi :

×