Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Giáo án lớp 5 tuần 7 _ 2buổi/ngày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (817.83 KB, 40 trang )

Trờng tiểu học số 2 thị trấn
Thứ hai, ngày 5 tháng10 năm 2009
Tiết 2: Tập đọc
Những ngời bạn tốt
I/ Mục đích yêu cầu:
* MTC: -Bớc đầu đọc diễn cảm c bài văn
-Hiểu ý ngha câu chuyện : Khen ngợi sự thụng minh, tình cảm gắn bú của cá heo với
con ngời. (Tr li c cỏc cõu hi 1,2,3 trong SGK).
- Giáo dục các em yêu quý và bảo vệ cá heo.
* MTR: - HS yếu đọc tơng đối trôi chảy toàn bài.
II/ Đồ dùng dạy học:
Tranh trong SGK
III/ PHNG PHP V HèNH THC T CHC:
- Phng phỏp: Hi ỏp, ging gii.
- Hỡnh thc: Cỏ nhõn, c lp.
IV/ Các hoạt đng dạy học:
Hot ng dy Hot ng hc
A. Kim tra bi c ( 5)
- Gi 3 HS c ni tip on bi trc.
- Hi v ni dung bi
- GV nhn xột ghi im
B. Bi mi ( 35)
1. Gii thiu bi ( 1): Nờu ch im s hc
- Gii thiu bi: Nhng ngi bn tt.
2. Hng dn HS luyn c v tỡm hiu bi
a) Luyn c ( 15)
- 1 HS c ton bi
- Chia on: 4 on
- Yờu cu HS c ni tip 4 on
GV chỳ ý sa li phỏt õm
- GV ghi t khú c lờn bng GV c mu v


cho HS c
- HS c ni tip ln 2
-Nờu chỳ gii
- Yờu cu HS c theo cp
- 1 HS c ton bi
- GV c mu
b) Tỡm hiu ni dung bi ( 10)
- Yờu cu HS c thm on v cõu hi
- Chuyn gỡ ó xy ra vi ngh s ti ba a- ri-
ụn?
- iu kỡ l gỡ xy ra khi ngh s ct ting hỏt
gió bit cuc i
- 3 HS c ni tip v tr li cõu hi do
GV a ra.
- HS c
- 4 HS c ni tip on
- HS theo dừi v c
- 4 HS c ni tip ln 2
- HS c chỳ gii
- HS c theo cp
- 1 HS c
- HS c thm v 1 HS c to cõu hi
+ ễng t gii nht o xi- xin vi nhiu
tng vt quý giỏ. Trờn chic tu ch ụng
v, bn thu th ũi git ụng
ễng xin c hỏt bi hỏt mỡnh yờu thớch
nht v nhy xung bin.
+ n cỏ heo ó bi n võy quanh tu,
say sa thng thc ting hỏt ca ụng. By
cỏ heo ó cu A- ri-ụn khi ụng nhy xung

bin v a ụng nhy xung bin nhanh
Giáo án lớp 5 A
Nông Thị Vân Anh
1
Trờng tiểu học số 2 thị trấn
- Qua cõu chuyn trờn em thy n cỏ heo
ỏng yờu v ỏng quý ch no?
- Em cú suy ngh gỡ v cỏch i s ca ỏm
thu th v n cỏ heo i s vi ngh s A-
ri-ụn?
- Nhng ng tin khc hỡnh mt con heo
cừng ngi trờn lng cú ý ngha gỡ?
- Em cú th nờu ni dung chớnh ca bi?
GV ghi ni dung lờn bng
- Ngoi cõu chuyn trờn em cũn bit nhng
chuyn thỳ v no v cỏ heo?
c) Hng dn c din cm ( 7)
- Yờu cu 4 HS c ni tip ton bi
- HS c din cm on 3
GV treo bng ph cú vit on vn
- GV c mu
- Yờu cu HS luyn c theo cp
- HS thi c
3. Cng c dn dũ ( 2)
- Nhn xột gi hc
- Chun b tit sau.
hn tu.
+ Cỏ heo l con vt thụng minh tỡnh ngha,
chỳng bit thng thc ting hỏt ca ngh
s v bit cu giỳp ngi khi gp nn.

+ ỏm thu th tuy l ngi nhng vụ
cựng tham lam c ỏc, khụng bit chõn
trng ti nng. Cỏ heo l loi vt nhng
thụng minh, tỡnh ngha ....
+ nhng ng tin khc hỡnh mt con heo
cừng ngi trờn lng th hin tỡnh cm yờu
quý ca con ngi vi loi cỏ heo thụng
minh.
+ Cõu chuyn ca ngi s thụng minh tỡnh
cm gn bú ca loi cỏ heo i vi con
ngi .
- Vi HS nhc li
+ Cỏ heo biu din xic, cỏ heo cu cỏc
chỳ b i, cỏ heo l tay bi gii nht...
- 4 HS c
- HS nghe
- HS luyn c trong nhúm
- HS thi c, lp theo dừi v nhn xột chn
ra nhúm c hay nht
Tiết 3: toán
Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
* MTC: Giỳp HS cng c v :
- Mi quan h gia : 1 v
10
1
, gia
10
1
v

100
1
, gia
100
1
v
1000
1
.
- Tìm thành phần cha biết của phép tính với phân số
- Giải bài toán có liên quan đến số trung bình cộng.
- Giáo dục các em yêu thích môn học và tính cẩn thận trong tính toán hằng ngày.
* MTR: - Giúp HS yếu biết giải toán liên quan đến số trung bình cộng.
II/ PHNG PHP V HèNH THC T CHC:
- Phng phỏp: Thc hnh luyn tp.
- Hỡnh thc: Cỏ nhõn, c lp.
III/ Các hoạt đông dạy học:
Giáo án lớp 5 A
Nông Thị Vân Anh
2
Trêng tiÓu häc sè 2 thÞ trÊn
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài
tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
2. Dạy - học bài mới
2.1.Giới thiệu bài
- GV giới thiệu :
2.2.Hướng dẫn luyện tập

Bài 1
- GV yêu cầu HS đọc các đề bài và tự làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2
- GV yêu cầu HS tự làm bài, khi chữa bài yêu
cầu HS giải thích cách tìm
x
của mình.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi và nhận xét.
- HS nghe.
- HS làm bài vào vở bài tập, sau đó 1 HS
đọc bài chữa trước lớp.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
- HS chữa bài của bạn trên bảng lớp.
- HS nêu cách tìm số hạng chưa biết trong
phép cộng, số bị trừ chưa biết trong phép
trừ, thừa số chưa biết trong phép nhân, số
bị chia chưa biết trong phép chia để giải
thích.
a)
2
1
2
5
=+x

10
1

5
2
2
1
=−=x
c)
20
9
4
3
=×x

5
3
4
3
:
20
9
==x
b)
7
2
5
2
=−x
35
24
5
2

7
2
=+=x
d)
14
7
1
: =x
7
1
14 ×=x
= 2
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
- GV yêu cầu HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS nêu cách tìm số trung bình
cộng.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gọi HS chữa bài của bạn trênbảng lớp, sau
- 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, HS cả
lớp đọc thầm trong SGK.
- 1 HS nêu, các HS khác theo dõi và bổ
xung ý kiến.
Trung bình cộng của các số bằng tổng các
số đó chia cho các số hạng.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
Bài giải
Trung bình mỗi giờ vòi nước chảy được
là:

(
5
1
15
2
+
) : 2 =
6
1
(bể nước)
Gi¸o ¸n líp 5 A
N«ng ThÞ V©n Anh
3
Trêng tiÓu häc sè 2 thÞ trÊn
đó nhận xét và cho điểm HS.
3. Củng cố - dặn dò
- GV tổng kết tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau học số thập phân.
Đáp số :
6
1
(bể nước)

TiÕt 4: §Þa lý ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Xác định và mô tả vị trí nước ta trên bản đồ.
- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên VN ở mức độ đơn giản: đặc
điển chính của các yếu tố tự nhiên như địa hình, khí hậu, sông ngòi, đất , rừng.
- Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi , đồng bằng, sông lớn, các đảo, quần đảo
của nước ta trên bản đồ.

II. CHUẨN BỊ
- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam.
- Các hình minh hoạ trong SGK.
- Phiếu học tập của HS.
III/ PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC:
- Phương pháp: Hỏi đáp, giảng giải, thực hành.
- Hình thức: Cá nhân, cả lớp.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài cũ:
- GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu trả lời các
câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó nhận
xét và cho điểm HS.
- GV giới thiệu bài:
- 3 HS lần lượt lên bảng trả lời các câu hỏi
sau:
+ Em hãy trình bày về các loại đất chính ở
nước ta.
+ Nêu một số đặc điểm của rừng rậm nhiệt đới
và rừng ngập mặn.
+ Nêu một số tác dụng của rừng đối với đời
sống của nhân dân ta.
Hoạt động 1
THỰC HÀNH MỘT SỐ KỸ NĂNG ĐỊA LÍ
LIÊN QUAN ĐẾN CÁC YẾU TỐ ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM
- GV tổ chức HS làm việc theo cặp, cùng
làm các bài tập thực hành, sau đó GV theo
dõi, giúp đỡ các cặp HS gặp khó khăn.
- GV phát phiếu cho học sinh.
- 2 HS ngồi cạnh nhau tạo thành một cặp,

lần lượt từng HS làm thực hành, HS kia
nhận xét bạn làm đúng/sai và sửa cho bạn
nếu bạn sai.
- HS thảo luận.
Hoạt động 2
ÔN TẬP VỀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC YẾU TỐ ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM
Các yếu tố tự
nhiên
Đặc điểm chính
Địa hình
Trên phần đất liền của nước ta:
4
3
diện tích là đồi núi,
4
1
diện tích là đồng
bằng
Gi¸o ¸n líp 5 A
N«ng ThÞ V©n Anh
4
Trờng tiểu học số 2 thị trấn
Khoỏng sn Nc ta cú nhiu loi khoỏng sn nh than, a-pa-tớt, bụ-xớt, st, du m,...
trong ú than l loi khoỏng sn cú nhiu nht nc ta.
Khớ hu Khớ hu nhit i giú mựa, cú nhit cao, giú v ma thay i theo mựa.
Khớ hu cú s khỏc bit gia min Nam v min Bc. Min Bc cú mựa
ụng lnh, ma phựn; min Nam núng quanh nm cú hai mựa mựa ma v
mựa khụ rừ rt.
Sụng ngũi Nc ta cú mng li sụng ngũi dy c nhng ớt sụng ln.
Sụng cú lng nc thay i theo mựa v cú nhiu phự sa.

t Nc ta cú hai loi t chớnh:
Phe-ra-lớt mu hoc vng tp trung vựng nỳi.
t phự sa mu m tp trung ng bng.
Rng Nc ta cú nhiu loi rng nhng ch yu cú hai loi chớnh:
Rng rm nhit i tp trung vựng nhit i.
Rng ngp mn cỏc vựng ven bin.
4. Cng c - dn dũ
- Nhn xột tit hc.
- Chun b tit sau.

TIT 5: O C:
NH N T TIấN ( Tit 1)
I. Mục tiêu
- Bit c: Con ngi ai cng cú t tiờn v mi ngi u phi nh n t tiờn.
- Nờu c nhng vic lm vic cn lm phự hp vi kh nng th hin lũng bit n
t tiờn.
- Bit lm nhng vic c th t lũng bit n t tiờn.
- Bit t ho v truyn thng gia ỡnh, giũng h.
II. Tài liệu và phơng tiện
- Các tranh ảnh , bài báo nói về ngày giỗ tổ Hùng Vơng.
- Các câu ca dao tục ngữ , thơ, truyện ... nói về lòng biết ơn tổ tiên.
III. PHNG PHP V HèNH THC T CHC:
- Phng phỏp: Hi ỏp, ging gii, thc hnh.
- Hỡnh thc: Cỏ nhõn, c lp.
IV. các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
Hãy kể những việc mình đã làm thể hiện là
ngời có ý chí:
- Em đã làm đợc những việc gì?

- Tại sao em lại làm nh vậy
- Việc đó mang lại kết quả gì?
- GV nhận xét đánh giá
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Nội dung bài
* Hoạt động 1: tìm hiểu nội dung truyện
Thăm mộ
- 3 HS kể
- Cả lớp theo dõi nhận xét
Giáo án lớp 5 A
Nông Thị Vân Anh
5
Trờng tiểu học số 2 thị trấn
- GV kể chuyện Thăm mộ
- Yêu cầu HS kể :
- H: Nhân ngày tết cổ truyền, bố của Việt đã
làm gì để tỏ lòng biết ơn tổ tiên?
- H: Theo em, bố muốn nhắc nhở Việt điều gì
khi kể về tổ tiên?
- H: vì sao Việt muốn lau dọn bàn thờ giúp
mẹ?
H: Qua câu chuyên trên, các em có suy nghĩ
gì về trách nhiệm của con cháu với tổ tiên,
ông bà? vì sao?
KL:" Ai cũng có tổ tiên, gia đình, dòng họ.
Mỗi ngời điều phải biết ơn tổ tiên và biết thể
hiện điều đó bằng những việc làm cụ thể .
*Hoạt động 2: làm bài tập 1, trong SGK
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2

- Gọi HS trả lời
a. Cố gắng học tập , rèn luyện để trở thành
ngời có ích cho gia đình, quê hơng, đất nớc.
b. không coi trọng các kỉ vật của gia đình
dòng họ.
c. Giữ gìn nền nếp tốt của gia đình.
d. Thăm mộ tổ tiên ông bà.
đ. dù ở xa nhng mỗi dịp giỗ, tết đều không
quên viết th về thăm hỏi gia đình, họ hàng
GVKL: Chúng ta cần thể hiện lòng biết ơn tổ
tiên bằng những việc làm thiết thực, cụ thể,
phù hợp với khả năng nh các việc: a, c, d, đ.
* Hoạt động 3: Tự liên hệ
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân
- GV gọi HS trả lời
- GV nhận xét, khen ngợi những em đã biết
thể hiện lòng biết ơn các tổ tiên bằng việc làm
cụ thể và nhắc nhở HS khác học tập theo bạn.
- Gọi HS đọc ghi nhớ trong SGK
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Về nhà su tầm các tranh ảnh bài báo nói về
ngày giỗ tổ Hùng Vơng và các câu tục ngữ
thơ ca về chủ đề biết ơn tổ tiên.
- Tìm hiểu về các truyền thống tốt đẹp của gia
- HS nghe
- 1->2 HS kể lại
- Bố cùng Việt ra thăm mộ ông nội , mang
xẻng ra dn mộ đắp mộ thắp hơng trên mộ
ông...

- Bố muốn nhắc việt phải biết ơn tổ tiên và
biểu hiện điều đó bằng những việc làm cụ
thể đó là học hành thật giỏi để nên ngời.
- Việt muốn lau dọn bàn thờ để tỏ lòng biết
ơn tổ tiên.
- Em thấy rằng mỗi chúng ta cần phải có
trách nhiệm giữ gìn , tỏ lòng biết ơn với tổ
tiên, ông bà, phát huy truyền thống tốt đẹp
của gia đình , dòng hoc, của dân tộc VN ta.
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện lên trình bày ý kiến về từng việc
làm và giải thích lí do
- lớp nhận xét
- HS trao đổi với bạn bên cạnh về việc đã
làm và cha làm đợc về sự thể hiện lòng biết
ơn tổ tiên.
- HS trình bày trớc lớp
- HS cả lớp nhận xét
VD: cùng bố mẹ đi thăm mộ tổ tiên ông bà
Cố gắng học tập chú ý nghe lời thầy cô
Giữ gìn các di sản của gia đình dòng họ
Góp tiền cho các đền chùa
gìn giữ nền nếp gia đình
Ước mơ trỏơ thành ngời có ích cho gia
đình, đất nớc.
- HS đọc ghi nhớ
Giáo án lớp 5 A
Nông Thị Vân Anh
6
Trờng tiểu học số 2 thị trấn

đình dòng họ mình.
Bui chiu
TIT 1: TNG CNG TING VIT:
RẩN C: NHNG NGI BN TT
I. MC TIấU:
- Đọc đúng: A-ri-ôn, nổi tiếng, boong tàu, vây quanh
- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng giữa các dấu câu sau các cụm từ, nhấn
giọng những từ gợi tả gợi cảm. Đọc diễn cảm toàn bài với giọng sôi nổi, hồi hộp. (HS khá,
giỏi)
- HS yếu đọc tơng đối trôi chảy toàn bài.
II/ Hoạt động dạy học:
1. Hng dn luyện đọc:
-1 HS khá đọc toàn bài, lớp theo dõi đọc thầm.
- GV hớng dẫn cách c - HS theo dừi trong SGK.
- HS nối tiếp đọc đoạn, GV theo dõi sửa sai đồng thời giải nghĩa các từ khó trong bài.
- 1 em đọc lại toàn bài, lớp theo dõi.
- GV đọc mẫu toàn bài.
- 4 em đọc nối tiếp toàn bài, GV theo dõi hớng dẫn đọc đúng từng đoạn.
- GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 3, HS thảo luận theo N2, đại diện nhóm lên
bảng thi đọc.
- GV và nhóm bạn nhận xét , ghi điểm một số HS đọc tốt.
2. Củng cố dặn dò:
-1 HS nhắc lại nội dung bài học, GV liên hệ giáo dục thực tế, hớng dẫn các em về nhà
học bài và chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét giờ học.
Tiết 2 : tăng cờng toán:
luyện tập chung ( VBT )
I/ Mục tiêu:
- Rèn cho HS kỹ năng vận dụng các quy tắc đã học để làm các bài tập .
- Giúp HS yếu biết giải toán liên quan đến số trung bình cộng.

- Giáo dục các em yêu thích môn học và tính cẩn thận trong tính toán hằng ngày.
III/ các hoạt động dạy học:
1. Hớng dẫn HS làm các bài trong VBT/ 42, 43. ( 33' )
HS cả lớp HS yếu , HS khuyết tật
Yêu cầu HS cả lớp làm các bài 1,2,3,4.
Bài 1, 2: - HS làm bài cá nhân, sau đó lên
bảng chữa bài.
- HS khác nhận xét, đối chiếu với bài làm
của mình.
Bài 3: - HS đọc đề bài, GV hớng dẫn cách
làm.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào VBT
- Nhận xét bài làm trên bảng của bạn.
- GV nhận xét - ghi điểm
Yêu cầu HS yếu, khuyết tật làm bài 1, bài 2
a,b dới sự hớng dẫn của GV.
Bài 1: Hớng dẫn HS viết số thích họp vào
chỗ chấm.
Bài 2: a) x +
8
5
4
1
=
b) x -
6
1
3
1
=

x =
4
1
8
5

x =
3
1
6
1
+
x =
8
3
x =
6
3
Giáo án lớp 5 A
Nông Thị Vân Anh
7
Trờng tiểu học số 2 thị trấn
Bài 4: - 1 HS đọc đề bài, GV hớng dẫn cách
làm.
- HS làm bài cá nhân, GV theo dõi hớng dẫn
những HS còn lúng túng.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét, chữa bài.
2. Củng cố - Dặn dò: ( 2')
- GV nhận xét tiết học.

- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị cho bài sau.
Tiết 3: Tăng cờng Tiếng việt
Hớng dẫn viết chữ hoa
I/ Mục đích yêu cầu:
- Rèn cho HS kĩ năng viết chữ hoa.
- Giáo dục HS ý thức tự giác học tập.
II/ Hoạt động dạy học:
1. Hớng dẫn viết: ( 5')
- GV viết mẫu chữ hoa.

H L M N G
- Hớng dẫn học sinh viết.
2. Thực hành: (29')
- HS thực hành viết chữ hoa vào vở.
- GV quan sát nhắc nhở HS yếu, khuyết tật viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ.
- GV thu vở chấm - nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò: ( 1')
- Nhận xét tiết học - tuyên dơng những HS viết đúng, đẹp.
Thứ ba, ngày 06 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: Chính tả ( nghe viết )
dòng kinh quê hơng
I/ Mục đích yêu cầu:
* MTC: -Viết đúng bài chính tả; trình bày đung hình thức bài văn xuôi.
-Tìm đợc vần thích hợp để điền vào cả 3 chỗ trống trong đoạn thơ (BT2); thực hiện đ-
ợc 2 trong 3 ý( a,b,c) của BT3.
- Giáo dục các em ý thức trau dồi chữ viết ngày càng đẹp hơn .
* MTR: - Học sinh khá, giỏi làm đợc dầy dủ BT3
II/ Đồ dùng dạy học :
GV : Sách giáo khoa , vở bài tập.
HS : Sách giáo khoa , vở bài tập, vở viết...

III/ PHNG PHP V HèNH THC T CHC:
- Phng phỏp: Hi ỏp, ging gii, thc hnh.
- Hỡnh thc: Cỏ nhõn, c lp.
IV/ các hoạt động dạy học:
Giáo án lớp 5 A
Nông Thị Vân Anh
8
Trờng tiểu học số 2 thị trấn
Hot ng dy Hot ng hc
A. Kim tra bi c ( 5)
- Yờu cu 1 HS c cho 2 HS vit bng lp
- HS vit vo v cỏc t ng: la tha, tha
rung, con mng, tng tng, qu da...
- GVnhn xột ghi im.
B. Dy bi mi
1. Gii thiu bi( 1)
2. Hng dn nghe - vit chớnh t (20)
a) Tỡm hiu ni dung bi
- Gi HS c on vn
- Gi hS c phn chỳ gii
- Nhng hỡnh nh no cho thy dũng kinh
rt thõn thuc vi tỏc gi?
b) Hng dn vit t khú
- Yờu cu hS tỡm t khú khi vit
- Yờu cu hS c v vit t khú ú
c) Vit chớnh t
d) Thu, chm bi
3. Hng dn lm bi tp chớnh t (13)
Bi 2:
- Yờu cu HS c ni dung v yờu cu bi

tp
- T chc HS thi tỡm vn.Nhúm no in
xong trc v ỳng l nhúm thng cuc.
- GV nhn xột kt lun li gii ỳng.
Bi 3
- Gi hS c yờu cu v ni dung bi tp
- Yờu cu HS t lm bi
- Gi hS nhn xột bi lm ca bn trờn bng.
- GV nhn xột kt lun li gii ỳng
3. Cng c dn dũ (1)
- Nhn xột tit hc .
- Dn HS chun b bi sau.
- 1 HS c, 2 HS vit bng
- HS nghe
- HS c on vit
- HS c chỳ gii
+ Trờn dũng kinh cú ging hũ ngõn vang, cú
mựi qu chớn, cú ting tr em nụ ựa, ging hỏt
ru em ng.
- HS tỡm v nờu cỏc t kgú : dũng kinh, quen
thuc, mỏi rung, gió bng, gic ng..
- HS vit theo li c ca GV
- Thu 10 bi chm
- HS c yờu cu bi tp
- HS thi tỡm vn ni tip . Mi HS ch in 1
t vo ch trng
- HS c
- Lp lm vo v 1 HS lờn bng lm.
- HS nhn xột bi ca bn


Tiết 4: luyện từ và câu :
Từ nhiều nghĩa
I/ Mục đích yêu cầu:
* MTC: -Nắm đợc kiền thức sơ giản vè từ nhièu nghĩa ( ND ghi nhớ)
- Nhận biết đợc từ mang nghĩa gốc, từ mang nghĩa chuyển trong các câu văn có dùng
từ
nhiu nghĩa ( BT!, Mục III) ; Tìm đợc VD về sự chuyển ngiã của 3 trong số 5 từ chỉ bộ phận
cơ thể ngời và dộng vật ( BT2).
- Giáo dục các em ý thức sử dụng từ và yêu thích môn học
Giáo án lớp 5 A
Nông Thị Vân Anh
9
Trờng tiểu học số 2 thị trấn
* MTR: - Học sinh khá, giỏi làm đợc toàn bộ BT2 ,( Mục III)
- HS yếu hiểu đợc thế nào là từ nhiều nghĩa.
II/ PHNG PHP V HèNH THC T CHC:
- Phng phỏp: Hi ỏp, ging gii, thc hnh.
- Hỡnh thc: Cỏ nhõn, c lp.
III/ các hoạt động dạy học:
Hot ng dy Hot ng hc
A. Kim tra bi c
HS lm li bi tp 2
- GV nhn xột ghi im
B. Bi mi
1. Gii thiu bi
2. Tỡm hiu vớ d
Bi 1:
- Gi HS c yờu cu v ni dung bi tp
- Yờu cu HS t lm bi
- Nhn xột kt lun bi lm ỳng

- Gi HS nhc li ngha ca tng t
- 2 HS lờn lm bi
- HS nghe
- HS c yờu cu
- HS lm bi vo v 1 HS lờn bng lp lm
Kt qu bi lm ỳng: Rng-b; mi- c; tai- a.
- HS nhc li
A- T B- Ngha
Tai a) B phn hai bờn u ngi hoc ng vt, dựng nghe.
Rng b) Phn xng cng, mu trng, mc trờn hm, dựng cn, gi v nhai thc
n
Mi c) B phn nhụ lờn gia mt ngi hoc ng vt cú xng sng, dựng
th v ngi
Bi 2:
- Gi HS c yờu cu v ni dung bi tp
- Yờu cu HS trao i tho lun theo nhúm
2
- Gi HS phỏt biu.
H; Th no l t nhiu ngha?
H: Th no l t gc?
H: Th no l ngha chuyn?
3. Ghi nh:
- Gi HS c ghi nh
- HS ly VD v t nhiu ngha
4. Luyn tp
Bi tp 1:
- Gi HS c yờu cu v ni dung bi tp
- HS t lm bi
- GV nhn xột bi trờn bng.
Bi 2 :

- Gi HS c yờu cu v ni dung bi
- HS c
- HS tho lun.
- HS trỡnh by.
+ L t cú mt ngha gc v mt hay nhiu
ngha chuyn
+ Ngha gc l ngha chớnh ca t
+ Ngha chuyn l ngha ca t c suy ra t
ngha gc.
- HS c SGK
- HS ly VD
- HS c
- HS lm vo v , 1 HS lờn bng lm.
Giáo án lớp 5 A
Nông Thị Vân Anh
10
Trờng tiểu học số 2 thị trấn
- Yờu cu HS lm bi theo nhúm
- Gi HS gii thớch mt s t.
5. Cng c dn dũ
- Nhn xột tit hc
- Dn HS v nh hc thuc ghi nh
- HS c
- HS tho lun nhúm 4 v ghi vo phiu bi
tp, bỏo cỏo kt qu.
Tiết 3: Toán
Khái niệm số thập phân
I/ Mục tiêu:
* MTC: Biết: -Đọc , viết các số thập phân( các dạng đơn giản thờng gặp)
-Cấu tạo số thập phân có phần nguyên và phần thập phân

- Giáo dục các em yêu thích môn học và tính toán cẩn thận.
* MTR: HS yu : -Đọc,viết các số thập phân ( các dạng đơn giản thờng gặp)
II/ Đồ dùng dạy học :
GV và HS : Sách giáo khoa , vở bài tập.
III/ PHNG PHP V HèNH THC T CHC:
- Phng phỏp: Hi ỏp, ging gii, luyn tp thc hnh.
- Hỡnh thc: Cỏ nhõn, c lp.
IV/ các hoạt động dạy học:
Hot ng dy Hot ng hc
1.Kim tra bi c
- GV vit lờn bng :
1dm 5dm
1cm 7cm
1mm 9mm
- GV hi : Mi s o chiu di trờn bng
mt phn my ca một ?
- GV nhn xột.
2. Dy - hc bi mi
2.1 Gii thiu
2.2.Gii thiu khỏi nim ban u v s
thp phõn.
Vớ d a
- GV treo bng ph cú vit sn bng s
phn bi hc, yờu cu HS c.
- GV ch dũng th nht v hi : c v cho
cụ (thy) bit cú my một, my -xi-một ?
- GV cú 0m1dm tc l cú 1dm. 1dm bng
my phn mi ca một ?
- GV vit lờn bng 1dm =
10

1
m.
- GV gii thiu : 1dm hay
10
1
m ta vit
thnh 0,1m. GV vit 0,1m lờn bng thng
- HS nghe.
- HS c thm.
- HS : Cú 0 một v 1 -xi-một.
- HS : 1dm bng mt phn mi một.
- HS theo dừi thao tỏc ca GV.
Giáo án lớp 5 A
Nông Thị Vân Anh
11
Trêng tiÓu häc sè 2 thÞ trÊn
hàng với
10
1
m để có :
1dm =
10
1
m = 0,1.
- GV chỉ dòng thứ hai và hỏi : Có mấy mét,
mấy đề-xi-mét, mấy xăng-ti-mét ?
- GV : Có –0 m- 0dm1cm tức là có 1cm,
1cm bằng mấy phần trăm của mét ?
- GV viết lên bảng : 1cm =
100

1
m.
- GV giới thiệu :1cm hay
100
1
m ta viết
thành 0,01m.
- GV viết 0,01 mét lên bảng thẳng hàng với
100
1
để có :
1cm =
100
1
m = 0,01m.
- GV tiến hành tương tự với dòng thứ ba để
có : 1mm =
1000
1
m = 0,01m.
- GV hỏi :
10
1
m được viết thành bao nhiêu
mét ?
- Vậy phân số thập phân
10
1
được viết thành
gì ?

-
100
1
m được viết thành bao nhiêu mét ?
- Vậy phân số thập phân
100
1
được viết
thành gì ?
-
1000
1
m được viết thành bao nhiêu mét ?
- Vậy phân số
1000
1
được viết thành gì ?
- GV nêu : Các phân số thập phân
10
1
,
100
1
,
1000
1
được viết thành 0,1; 0,01, 0,001.
- GV viết số 0,1 lên bảng và nói : Số 0,1
đọc là không phẩy 1.
- GV hỏi : Biết

10
1
m = 0,1m, em hãy cho
biết 0,1 bằng phân số thập phân nào ?
- HS : Có 0m 0dm 1cm.
- HS : 1cm bằng một phần trăm của mét.
- HS theo dõi thao tác của GV.
- HS :
10
1
m được viết thành 0,1m.
- Phân số thập phân được viết thành 0,01.
-
100
1
được viết thành 0,001m.
-
100
1
được viết thành 0,01
-
1000
1
m được viết thành 0,001m
-
1000
1
được viết thành 0,001.
- HS đọc số 0,1 : không phẩy một.
- HS nêu : 0,1 =

10
1
.
Gi¸o ¸n líp 5 A
N«ng ThÞ V©n Anh
12
Trêng tiÓu häc sè 2 thÞ trÊn
- GV viết lên bảng 0,1 =
10
1
và yêu cầu HS
đọc.
- GV hướng dẫn tương tự với các phân số
0,01 ; 0,001.
- GV kết luận : Các số 0,1 ; 0,01 ; 0,001
được gọi là các số thập phân.
Ví dụ b
- GV hướng dẫn HS phân tích các ví dụ b
hoàn toàn như cách phân tích ví dụ a.
2.3.Luyện tập - thực hành
Bài 1
- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV treo bảng phụ đã vẽ sẵn tia số như
trong SGK.
- GV gọi HS đọc trước lớp.
Bài 2
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV viết lên bảng :
7dm = ...m = ...m
- GV hỏi :7dm bằng mấy phần mười của

mét ?
-
10
7
m có thể viết thành số thập phân như
thế nào ?
- GV nêu : Vậy 7dm =
10
7
m = 0,7m
- GV hướng dẫn tương tự với
9cm =
100
9
m = 0,09m.
- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại
của bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3
- GV treo bảng phụ có sẵn nội dung bài tập,
yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV làm mẫu, sau đó HS cả lớp làm bài.
- GV kiểm tra bài và cho điểm HS.
3. Củng cố , dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau.
- HS đọc : không phẩy một bằng một phần
mười.
- HS đọc và nêu :
0,01 đọc là không phẩy không một.

0,01 =
100
1
.
- HS làm việc theo hướng dẫn của GV để rút
ra
0,5 =
10
5
; 0,07 =
100
7
;
- Các số 0,5 ; 0,07 gọi là các số thập phân.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm đề
bài trong SGK.
- HS quan sát và tự đọc các phân số thập
phân, các số thập phân trên tia số.
- HS đọc đề bài trong SGK.
- HS : 7dm bằng
10
7
m.
- HS :
10
7
m có thể viết thành 0,7m.
- HS làm theo hướng dẫn của GV.
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 phần.
- HS đọc thầm đề bài.

- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
Gi¸o ¸n líp 5 A
N«ng ThÞ V©n Anh
13
Trờng tiểu học số 2 thị trấn
Tiết 4: K THUT:
Nấu cơm
I/ mục tiêu:
- Bit cỏch nu cm.
- Bit liờn h vi vic nu cm gia ỡnh.
- Giỏo dc HS có ý thức vận dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình.
II/ PHNG PHP V HèNH THC T CHC:
- Phng phỏp: Ging gii, thc hnh.
- Hỡnh thc: Cỏ nhõn, c lp.
III/ Hoạt động dạy - học
1. Giới thiệu bài
GV giới thiệu bài và nêu mục đích giờ học.
2. Phỏt trin cỏc hot ng:
Hoạt động 1: Tìm hiểu các cách nấu cơm ở gia đình
- GV nêu câu hỏi để hs nêu các cách nấu cơm ở gia đình.
-Tóm tắt các ý trả lời của hs: có 2 cách nấu chủ yếu:
1. Nấu cơm bằng soong hoặc nồi trên bếp.
2. Nấu bằng nồi cơm điện.
- Nêu vấn đề: Nấu cơm bằng soong, nôi trên bếp củi và nấu cơm băng nồi cơm điện
ntn để cơm chín đều, dẻo? Hai cách nấu cơm này có những u nhợc điểm gì và có những điểm
nào giống, khác nhau?
- HS trả lời, gv nhận xét kết luận.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách nấu cơm bằng soong, nồi trên bếp (gọi tắt là bếp
đun).

- HS thảo luận nhóm về cách nấu cơm.bằng bếp đun.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- GV nhận xét và hd cách nấu cơm bằng bếp đun.
3. Dặn dò:- HS nhắc lại cách nấu cơm bằng bếp đun.
- Nhận xét tiết học, HD HS về nhà giúp gia đình nấu cơm.
Tiết 5: AN TON GIAO THễNG:
NGUYấN NHN TAI NN GIAO THễNG
I. Mục tiêu :
- Học sinh hiểu đợc các nguyên nhân khác nhau gây ra TNGT
- Nhận xét đợc các hành vi AT và không an toàn của ngời tham gia GT
- Phán đoán đợc nguyên nhân gây ra TNGT
- Có ý thức chấp hành đúng luật GTĐB để tránh TNGT
II. Chuẩn bị :
1. GV: chuyện về TNGT, tranh vẽ tình huống sang đờng ngời đi bộ và đi xe đạp
2. Học sinh : mỗi em một câu chuyện về TNGT
III. PHNG PHP V HèNH THC T CHC:
- Phng phỏp: Quan sỏt, ging gii, hi ỏp, thc hnh.
- Hỡnh thc: Cỏ nhõn, nhúm, c lp.
IV. Các hoạt độnG DY HC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Giáo án lớp 5 A
Nông Thị Vân Anh
14
Trờng tiểu học số 2 thị trấn
HĐ1: Tìm hiểu nguyên nhân một TNGT
a, Mục tiêu : Hiểu đợc các nguyên nhân khác
nhau dẫn đến TNGT
Biết vận dụng tìm nguyên nhân các TNGT
b, Cách tiến hành :
- Giáo viên treo các bức tranh đã vẽ lên

- Đọc mẩu tin về TNGT ( SGV )
- Hiện tợng? Xảy ra ở đâu? Hậu quả? Nguyên
nhân?
- Qua mẩu chuyện vừa phân tích trên, em cho
biết có những NN nào dẫn đến tai nạn ?
* Kết luận : ( SGV - 35 )
HĐ2: Thử xác định nguyờn nhõn gây tai nn
giao thụng.
a, Mục tiêu : Hiểu đợc nguyên nhân chính gây
ra TNGT. Nâng cao ý thức chấp hành theo luật
GTĐB để tránh TNGT
b, Cách tiến hành :
Phân tích các nguyên nhân xảy ra ?
* Kết luận : NN chính là do ngời tham gia
không thực hiện đúng quy định của luật GTĐB
IV. Hoạt động nối tiếp
- Các tai nạn giao thông đều có thể tránh đợc,
điều đó phụ thuộc vào ý thức của ngời điều
khiển xe, chất lợng của phơng tiện giao thông,
điều kiện đờng xá
- Về nhà : viết một bài tờng thuật 200 chữ về
một TNGT.

- Xe ô tô đâm vào xe máy đi cùng chiều
- TP Hồ Chí Minh, quận Bình Chánh
- Chết ngời ( nghiêm trọng )
- Nêu một số nguyên nhân có thể
- Mỗi tổ cử 1 bạn kể các câu chuyện về
TNGT mà em biết
- Thực hiện đúng luật GTĐB để đảm bảo

ATGT
Buổi chiều
Tiết 1: tăng cờng toán:
Khái niệm số thập phân ( VBT )
I/ mục tiêu:
- Giúp HS hiểu khái niệm về số thập phân (dạng đơn giản) và cấu tạo của số thập
phân.
- Rèn kỹ năng đọc, viết số thập phân dạng đơn giản.
- Giúp HS yếu đọc, viết số thập phân đơn giản
- Giáo dục các em yêu thích môn học và tính toán cẩn thận.
II/ Hoạt động dạy học:
1. Hệ thống lại kiến thức:
2. Thực hành:
HS cả lớp HS yếu
- Yêu cầu HS làm các bài 1,2,3,4 trong VBT.
Bài 1,2: - HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài cá nhân sau đó nêu miệng kết
quả.
- Yêu cầu HS làm bài 1, 2 dới sự hớng dẫn
của GV.
Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV hớng dẫn HS viết cách đọc các số thập
Giáo án lớp 5 A
Nông Thị Vân Anh
15
Trờng tiểu học số 2 thị trấn
- HS và GV nhận xét - kết luận.
Bài 3: - HS đọc yêu cầu bài.
- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào VBT.
- HS nhận xét bài bạn làm trên bảng, đối

chiếu với bài làm của bản thân.
- GV nhận xét - ghi điểm.
Bài 4: - HS đọc yêu cầu bài tâp.
- HS làm bài cá nhân, sau đó lên bảng chữa
bài.
- HS, GV nhận xét, chữa bài.
phân.
- HS làm bài, GV theo dõi hớng dẫn.
- HS nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- HS làm bài, GV theo dõi nhắc nhở.
- HS nêu kết quả. GV nhận xét sửa sai.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học. Tuyên dơng những HS có ý thức học bài tốt.
- Chuẩn bị bài sau.

Tiết 2: anh văn ( Giáo viên bộ môn dạy )
Tiết 3: tăng cờng tiếng việt:
Ôn: Luyện tập về từ nhiều nghĩa
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa, tác dụng của nó.
- Biết giải thích từ nhiều nghĩa cho đúng văn cảnh.
- GDHS dùng từ cho đúng văn cảnh.
II- Đồ dùng :
Bảng phụ chép bài 1.
III. Hoạt động dạy- học:
1. Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là từ nhiều nghĩa ?

2. Bài mới :
Hớng dẫn học sinh làm bài tập :
Bài 1: Nối mỗi câu ở cột A với lời giải nghĩa từ chạy thích hợp ở cột B:
A B
Bé chạy lon ton trên sân. Hoạt động của máy móc.
Tàu chạy băng băng trên đờng
ray.
Khẩn trơng tránh những điều
không may mắn sắp xảy đến.
Đồng hồ chạy đúng giờ. Sự di chuyển nhanh của phơng tiện
giao thông.
Dân làng khẩn trơng chạy lũ Sự di chuyển nhanh bằng chân
- HS lên bảng làm vào bảng phụ.
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu có từ ăn đợc dùng với nghĩa gốc:
Giáo án lớp 5 A
Nông Thị Vân Anh
16

×