Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de on thi giao luu TTT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.64 KB, 6 trang )

Bài 1: Cho một hình chữ nhật, nếu tăng chiều rộng bằng chiều dài thì diện tích
tăng 20 m
2
. Nếu giảm chiều dài bằng chiều rộng thì diện tích giảm 16 m
2
. Tính
diện tích HCN ban đầu?
Bài 2: Một mảnh vờn HCN có chu vi 192 m, chiều dài bằng trung bình cộng nửa
chu vi và chiều rộng.Tính diện tích mảnh vờn.
Bài 3: Một HCN có chu vi 240 m. Giảm chiều dài 10m, thêm chiều rộng 10 m thì
đợc HCN mới hơn dt HCN ban đầu là 300m
2
.Tính chiều dài, chiều rộng HCN ban
đầu.
Bài 4: Một mảnh vờn hcn có chiều dài gấp rỡi chiều rộng. Hỏi phải mở rộng
chiều dài bao nhiêu m về một phía để đợc một mảnh mới có dt 180 m
2
.
Bài 5: Một hcn có nửa chu vi 75 cm. Tìm chiều dài và chiều rộng của hcn đó biết
1/2 chiều rộng thêm 5 m bằng 1/3 chiều dài
.
Bài6: Một miếng đất hình bình hành có đáy 24 m ngời ta mở rộng mỗi dáy thành
28 m thì dt tăng 60 m
2
. tình dt lúc đầu.
Bài 7: Giờ ra chơi, Hs ngoài lớp bằng1/5 hs trong lớp. Sau khi 2 em vào lớp thì số
hs ngoài lớp = 1/7 hs trong lớp. Hỏi lớp đó có bao nhiêu hs?
Bài 8: Tính tuổi ông biết thời niên thiếu chiếm 1/5 quãng đời ông, 1/8 quãng đời
còn lại là tuổi sinh viên, 1/7 số tuổi còn lại ông học ở trờng quân đội, tiếp đó ông
ôn tập rèn luyện 7 năm và sau đó ông đi đánh mĩ. Thời gian đánh Mĩ bằng 1/2
quãng đời ông.


Bài 9: Một buổi lao đông hs chia làm 3 nhóm. Nếu lấy 2/5 hs nhóm 1 chia đều
cho 2 nhóm kia thì số hs 3 nhóm = nhau.Nếu bớt nhóm 1 đi 3 em thì số hs nhóm
này = tổng số hs của 2 nhóm kia. Tìm số hs của mỗi nhóm.
Bài 10: Hai ngời mua vải. ngời thứ nhất mua 1 tấm lụa và 1 tấm vải đợc giảm
10% nên phải trả 109 800 đồng. Ngời thứ 2 mua 2/3 tấm lụa và 1/4 tấm vải đợc trừ
5 % nên phỉ trả 64 600 đồng. Tính giá tiền 1 tấm lụa, một tấm vải.
Bài 11: Một trờng Tiểu học có 325 hs. Nếu nam thêm 25 bạn, nữ bớt 5% thì số hs
là 341 em. Tính số hs lúc đầu.
Bài 12: Hai lớp 5A và 5 B đi trồng cây. Lớp 5B trồng đợc bằng 1/5 lớp 5A. Nếu
lớp 5B thêm 10 cây, lớp 5A thêm 20 cay thì số cây lớp 5A gấp 4 lần số cây lớp 5B.
Hỏi mỗi lớp trồng đợc bao nhêu cây?
Bài 13:a) Tuổi cha hiện nay = 11 lần tuổi con. Sau 12 năm nữa tuổi cha gấp 3 lần
tuổi con. tính tuổi mỗi ngời hiện nay.
b) Tuổi Đức 4 năm trớc đây bằng một nửa tuổi của Đức 5 năm sau này. Tính tuổi
của Đức hiện nay.
Bài 14:Một trờng tổ chức cho hs đi tham quan, nếu xếp 1/7 số hs vào một xe thì
thừa 4 chỗ, nếu xếp 1/6 số hs vào 1 xe thì thiếu 2 chỗ.Tìm số hs đi tham quan.
Bài 15: Cho một phép chia có số bị chia bằng 1484. thơng = 10 ,số d lớn nhất có
thể có.Tìm phép chia đó.
Bài 16: Tìm số có 2 chữ số, biết số đó chia cho tổng các chữ số của nó đợc thơng
là 6 d 2. nếu chia cho tích các chữ số của nó đợc thơng là 5 d 2.
Bài 17: Tìm một số tự nhiên biết rằng số đó chia cho 4 d 2, chia cho 9 cũng d 2 và
hiệu 2 thơng = 340.
Bài 18: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia cho 2,3,4,5,6 thì có các số d tơng ứng là
1,2,3,4,5 và chia cho 7 thì không còn d.

Bài 19. Tìm các số có 3 chữ số , biết mỗi chữ số chia cho 5 d 3, chia cho 2 d 1 và
chia hết cho 3, có chữ số hàng trăm là 8.
Bài 20:
a)Tìm a,b để

45
831 ba
là số tự nhiên.
b)Tìm a, b để:
=
3
1
+
a
1
b
1
c)Tìm a,b,c để:
abc
cba
,0
1
=
++
d) So sánh:

26,1a
+ 4,b4 + 5,7c và abc + 19,99

1
1

a

1

1
+
a
đ) abc
ì
5 = dad
Bài 21: a) Chứng tỏ: ab + ba chia hết cho 11.
b) Cho A=
2009
1
Thêm vào tử số 10 đơn vị.Hỏi phải thêm vào mẫu số bao
nhiêu để giá trị của A không đổi.
Bài 22: Tính:
a) 13/50 + 9% + 41/100 + 24%
b)
110...6422
64243,16,282:2,7
+++++
ìì+ì
c)
51419
2
551
6,053103245679,0123018,0
ì
+
ìì+ìì+ì
d)
199419951993
119941995


ì
e) A=
+
2
1
1/14 +1/84 + 1/204 +... +1/864 +1/1184
Bài23: Tìm x:
a)x+x
:
3
1
ì
x
+
9
2
:
7
2
=252
b)
2%50
2
3
=ìì
xx
c) x:0,25 =
+
15

18
4
43
d) 71 + 65
260
40
4
+
+

x
x
Bài 24: Trong ngày khai trơng cửa hàng giảm giá 15% giá địn bán mọi thứ hàng
hoá tuy vậy cửa hàng vẫn lãi 25% mỗi loại hàng hoá. Hỏi nếu không hạ giá cửa
hàng đó lãi bao nhiêu phần trăm?
Bài 25:Một cửa hàng bán quàn áo cũ do không bán đợc cửa hàng đó hạ giá 20% so
với giá đã định. Vẫn không bán đợc cửa hàng lại hạ giá 20% nữa và đã bán đợc,
tuy vậy cửa hàng vẫn lãi 28% cái áo đó. Hỏi giá bán lúc đầu bằng bao nhiêu phần
trăm giá vốn.
Bi 1: ( 3 im )
Cho P = 53,2: ( x 3,5 ) + 45,8
a/ Tớnh giỏ tr ca P khi x = 7,5.
b/ Tỡm giỏ tr ca x P l s ln nht cú hai ch s.
* Bi 2: ( 4 im )
Bn Trinh cú 10 quyn sỏch, tng s trang ca 3 quyn sỏch bt kỡ l mt
s l. Hi Tng s trang sỏch ca 10 quyn sỏch ny l s chn hay s l?
* Bi 3: ( 3 im )
Cho hai s thp phõn l 10,04 v 4,04. Hi mi s ú cn phi thờm cựng
mt s no c hai s mi cú t s l 5/8?
* Bi 4:

Trong mt mnh t hỡnh vuụng ngi ta o mt cỏi ao th cỏ cng hỡnh
vuụng. Sau khi o xong thỡ din tớch cũn li trng trt l 1280 m2. Tỡm
din tớch ao th cỏ bit rng cnh ca ao kộm cnh mnh t l 32 m?
* Bi 5:
An cú 14 cỏi ko, Bỡnh cú 12 cỏi ko. Cng cú s ko bng trung bỡnh
cng s ko ca An v Bỡnh. Dng cú s ko kộm trung bỡnh cng s ko
ca c 4 bn l 6 cỏi. Hi dng cú bao nhiờu cỏi ko?
-----------------------------------------------------------------------------------
Cõu 1(4,5 im) : Cú 100 lớt du ng vo cỏc can loi 3 lớt. ng ht
s du ú thỡ ngi ta cn ớt nht bao nhiờu can?
Cõu 2: (3,5 im) Tớnh nhanh:
19,61 x 1973 + 1974 x 80,39
Cõu 3 ( 7 im):Tha rung hỡnh ch nht cú s o cỏc cnh l cỏc s t
nhiờn , chiu di bng 3 ln chiu rng. Din tớch tha rung c khong
t 75m
2
n 85m
2
. Ngi ta mun ci to tha rung nuụi ba ba, hi
phi p bao nhiờu một b bao xung quanh tha rung?
Cõu 4 (3 im): Mt b lóo mang mt s trng g bng mt s trng vt ra
ch bỏn. B d kin trng g bỏn 4 nghỡn ng 3 qu v trng vt bỏn 4
nghỡn ng 2 qu. Ra n ch b bỏn tt s trng ú cho mt ngi vi giỏ
8 nghỡn ng 5 qu. V nh b kim tin thy ht so vi d tớnh l 8 nghỡn
ng. B bn khon khụng hiu vỡ sao, em cú th gii thớch h b lóo c
khụng?
Câu 1. Tính nhanh 1+
1 1 1 1 1
3 9 27 243 729
+ + + +

Câu2. . Chứng tỏ rằng:

1 1 1 1 1
...
2 3 4 7 8
+ + + + +
không là số tự nhiên.
Câu3. Hiệu hai số tự nhiên là 20 . Viết thêm một chữ số nào đó vào bên phải số bị trừ và giữ nguyên số
trừ ta có hiệu mới là 1989. Tìm chữ số viết thêm và hai số tự nhiên đó.
Câu 4. Tốp thợ thứ nhất làm xong một công việc trong 30 ngày.tốp thợ thứ hai làm xong công việc đó
trong 40 ngày. Nếu thuê
4
1
tốp thợ thứ nhất và
5
1
tốp thợ thứ hai để làm công việc ấy thì bao nhiêu
ngày sẽ xong?
Câu 5. Hai ngời cùng làm 1 công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu ngời thứ nhất làm trong 3
giờ ,ngời thứ hai làm trong 6 giờ thì họ làm đợc 25% công việc. Hỏi mỗi ngời đó làm một
mình thì xong công việc trong bao lâu.
Câu 6. Để leo lên tầng 3 của ngôi nhà thì phải leo hết 42 bậc cầu thang. Hỏi để leo lên tầng 8 của ngôi
nhà đó thì phải bớc qua bao nhiêu bậc cầu thang.
Câu 7 . Hiệu của một STP và một STN là 61,25 , khi viết phép tính một bạn đã quên bỏ dấu
phẩy ở số bị trừ và đặt tính nh hai số tự nhiên nên kết quả thu đợc là 7808. Tìm số bị trừ và số
trừ.
Câu 8: Lớp 5A và 5B có 55 học sinh. Chứng tỏ rằng ít nhất có hai bạn của hai lớp có kỉ niệm
ngày Sinh nhật của mình trong cùng một tuần.
Câu 9.: Phc, Lc, Th thi nhau trng cõy vn trng c tt c 72 cõy. Cụ giỏo tớnh ra
rng: c Phc trng c 2 cõy thỡ Lc trng c 4 cõy; c Th trng c 6 cõy thỡ Phc

trng c 4 cõy. Em tớnh xem mi bn trng c bao nhiờu cõy?
10. Số các bài toán trong cuốn em muốn giỏi toán là một số có 2 chữ số. Nếu có thêm 3 bài
nữa thì chữ số hàng chục gấp rỡi chữ số hàng đơn vị. Nếu bớt đi 3 bài thì đợc 1 số chia hết
đồng thời cho cả 2,3 và 5. Hãy tính xem cuốn sách đó có bao nhiêu bài toán.
11.Với 4 chữ số 0; 1; 2; 3; có thể lập đợc bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 5.
Đề 1: (thời gian 20 phút)
Bài 1(4đ): Tính bằng cách hợp lý:
A=
Bµi 2 (3®): TÝnh nhanh:
272421181512963
4,5x780x30,4x1420 :5,4
B
++++++++
+
=

Bµi 3 (3®): TÝnh nhÈm:
7x35x494x20x282x10x141x5x7
7x21x354x12x202x6x101x3x5
C
+++
+++
=
§¸p ¸n:
Bµi 1: A =
=
=
=
= ==1000.
Bµi 2 :

272421181512963
4,5x780x30,4x1420 :5,4
B
++++++++
+
=


1518)(1221)26(3
13,5x78013,5x1420
++++++++
+
=
9()4()27

1530303030
) 8013,5x(1420
++++
+
=
7
200
===
135
135x220
135
13,5x2200
Bµi 3:
7x35x494x20x282x10x141x5x7
7x21x354x12x202x6x101x3x5

C
+++
+++
=

7x7x7)4x4x42x2x21x5x7x(
7x7x7)4x4x42x2x21x3x5x(1
+++
+++
=
1

7
3
1x5x7
1x3x5
==
§Ò 2: (thêi gian 20 phót)
Bµi 1:(2,5®): TÝnh b»ng c¸ch hîp lý:
x x x x
Bµi 2: (4®): TÝnh nhanh:






+
99999
88888

2121212121
1919191919
18x
Bµi 3: (3,5®): TÝnh nhÈm:
9900
1
9702
1
...
110
1
90
1
72
1
S
+++++=

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×