Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Giáo án lớp 1 tuần 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.08 KB, 29 trang )

(Giáo án tuần 16)

TUẦN 16
THỨ
NGÀY

HAI
6 / 12

BA
7 /12


8/ 12

NĂM
9 / 12

SÁU
10 /12

MÔN

TIẾT

TÊN BÀI DẠY

Chào cờ
Học vần
Học vần
Toán


Đạo đức
Thể dục
Am nhạc
Toán
Học vần
Học vần
Học vần
Học vần
Mĩ thuật
Toán

16
137
138
61
16
16
16
62
139
140
141
142
16
63

im – um
im – um
Luyện tập
Trật tự trong trường học (t1)

Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
Nghe hát Quốc ca – KC âm nhạc
Bảng cộng và bảng trừ trong PV 10
iêm – yêm
iêm – yêm
uôm – ươm
uôm – ươm
Vẽ hoặc xé dán lọ hoa
Luyện tập

Học vần
Học vần
Toán
TN & XH

143
144
64
16

ôn tập
ôn tập
Luyện tập chung
Hoạt động ở lớp

Thủ công
Học vần
Học vần
Sinh hoạt


16
145
146
16

Gấp cái quạt (t2)
ot – at
ot – at
Chủ điểm:Yêu đất nước Việt Nam


Ngy soạn: 3.12.2010
Ngy dạy: 6.12.2010

Thứ hai, ngày 6 tháng 12 năm 2010
HỌC VẦN
Tiết 137+138:

im- um

I. MỤC TIÊU :
-Đọc được : im – um – chim câu – chùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: im – um – chim câu – chùm khăn
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
-Học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt thông qua các hoạt động học.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên:
Tranh, chữ mẫu,
2. Học sinh:
SGK, bảng con , bảng cài, vở.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG
5’

30’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đọc bài SGK
- GV đọc cho HS viết
Nhân xét
3 . Bài mới
* Giới thiệu vần :im
- HD cài bảng
- vần im được ghép bởi mấy âm ?
- Phân tích
- đánh vần: i-m-im
- Đọc vần : im
* Tiếng khoá
- Có vần im muốn có tiếng chim ta ghép
thêm âm gì ?
- HD cài bảng
- Phân tích tiếng chim ?
- Cho HS đánh vần tiếng: ch – im - chim
- đọc trơn tiếng : chim
* GT tranh chim câu
từ chim
câu
- Có tiếng chim muốn có từ :chim câu

ta ghép thêm tiếng nào?
- HD cài bảng
- Phân tích
- Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
- HD đọc bài
* Dạy vần um ( Quy trình tương tự vần
im)

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

-

Hát

+ 3 HS đọc bài SGK
- Viết bảng con : trẻ em, sao đêm
- 1 HS đọc
- HS thực hiện trên bảng cài
- …2 âm
- i trước m sau
- CN - ĐT
- CN - ĐT
… ghép thêm âm ch trước vần im
- HS thực hiện bảng cài
…âm ch trước vần im sau
- CN – ĐT
- CN - ĐT
- HS quan sát
- …tiếng câu đứng sau tiếng chim
- HS cài bảng

- …chim đứng trước, câu đứng sau
- CN – ĐT
- CN - ĐT


+ so snh 2 vần: im – um
- Cho HS đọc bài bất kỳ
* HD viết bảng con:
-GV viết mẫu và nêu cách viết : im, um,
chim,câu,trùm khăn .
- GV lưu ý nét nối giữa i và m

- giống nhau: m ở cuối
- khc nhau: i- u
- HS đọc cá nhân, lớp
- HS quan sát
- Viết bảng con:

GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
-Gọi HS đọc bài

-CN+ ĐT

* Đọc từ ngữ ứng dụng:
Con nhím

tủm tỉm
- HS đọc từ ngữ ứng dụng,

Trốn tìm


5/

5’
7’

8’
10’

5’

mũm mĩm

- GV giảng từ , gạch chân tiếng có vần
mới
+ HD Đọc từ
- HD HS đọc bài bất kỳ
* củng cố:
- GV chọn một số từ mới có vần im, um
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các vần , tiếng, từ ở tiết 1
* GT câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh- giảng tranh
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào.
- GV gạch chân tiếng HS vừa tìm

- Tại sao các chữ được viết hoa ?
+ Đọc từ
- Cho HS đọc câu ứng dụng:
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
*HD đọc SGK
* Luyện viết:
- GV đọc mẫu
- Cho HS tập viết vào vở
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng
thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
-Giáo viên treo tranh Hỏi:
-Tranh vẽ gì ?

-Tìm tiếng có vần mới : PT - đọc trơn từ
- CN – Đ T
- CN , nhóm, dãy bàn
- HS tìm tiếng có vần

- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp (không thứ tự)
- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp
-HS quan sát
- Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu
ứng dụng
- HS đọc và tìm tiếng có vần im, um ( tìm chữ
viết hoa)
- Chữ đầu dòng thơ
- CN -ĐT
- HS đọc theo: cá nhân, cả lớp
- CN - ĐT

- HS viết vào vở
- Tập viết : im um, chim câu, trùm khăn

- HS quan sát tranh


1’

 Chủ đề hôm nay là : “ Xanh, đo,tím,
vàng”
- Những vật nào có màu đỏ?
- Những vật nào có màu xanh?
- Những vật nào có màu tím ?
- Những vật nào có màu đen
- Em còn biết những màu nào nữa ? hãy
kể tên?
- Tất cả các màu nói trên được gọi là gì?
- Hãy kể một vài quả có màu như chủ đề
hôm nay?
Nhận xét :
4.Củng cố:
- HS tìm tiếng có vần im, um
- VD : cái kim, tôm hùm
Nhận xét -Tuyên dương
5. Dặn dò:
Đọc lại bài vừa học làm bài tập
Xem trước bài iêm, yêm
Nhận xét tiết học

- Đọc tên bài luyện nói

- HS nhìn tranh vàtự nêu

- HS tìm trong tự nhiên và nêu ra
-… Xanh, đo,tím, vàng
- HS tự kể

- HS tìm và nêu
- HS thi theo dãy
- CN – ĐT đọc tiếng mới


TOÁN
Tiết 61: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
-Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- yêu thích học toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG GV
/
1
1. Ổn định :
5/
2.KTBC:
- Hỏi tên bài
- Gọi vài học sinh lên bảng để kiểm tra
về bảng trừ trong phạm vi 10.

Nhận xét bài cũ.
30’ 3.Bài mới :
* Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
* .Hướng dẫn học sinh luyện tập:
10’ Bài 1: Tính
- Gọi học sinh theo bàn đứng dậy mỗi
em nêu 1 phép tính và kết quả của phép
tính đó lần lượt từ bàn này đến bàn
khác.

HOẠT ĐỘNG HS
- Hát
- Phép trừ trong phạm vi 10
- HS lên bảng đọc công thức trừ trong phạm vi
10.
- HS lên bảng- lớp bảng con
10-2=8 10-3=71 0-6=4 8-5=3
- Học sinh nêu: Luyện tập.
1/ Tính
a, HS làm miệng
10-2=8 10-4=6 10-3=7 10-7=3 10-5=5
10-9=1 10-6=4 10-1=9 10-0=10 10-10=0
B, HS làm bảng con
10 10 10
10
10
10
5
4
8

3
2
6
5
6
2
7
8
4

10’ Bài 2: số?
2/ Vở
-Ở dạng toán này ta thực hiện như thế - Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có kết qủa
nào? Gợi ý học sinh nêu: Điền số thích đúng.(cột 1+2)
hợp vào chỗ chấm để có kết qủa đúng.
5 + 5 =10 8 - 2 =6
- Chấm 4 em
8 -7 = 1
10 + 0=10
Cột 3: HS khá, giỏi
10 - 6 = 4
10 - 2 = 8
10’ Bài 3: viết phép tính thích hợp
- GV treo tranh tranh
- gọi nêu đề bài toán.

3/ HS làm SGK
- HS quan sát tranh
-Học sinh nêu đề toán và giải :
a : có 7 con vịt thêm 3 con vịt. Hỏi có tất cả mấy

con vịt ?
7 + 3 = 10 con vịt
b : Trên cành có 10 quả táo rụng 2 quả. Hỏi cón
lại trên cành còn mấy quả ?


Nhận xét tuyên dương
4’

1’

8 – 2 = 6 (quả)
- 2 HS chữa bài

4.Củng cố:
- Hỏi tên bài.
- Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm - Học sinh xung phong đọc bảng cộng và trong
vi đã học.
phạm vi đã học.
5. Dặn dò: Tuyên dương, dặn học sinh
học bài, xem bài bảng cộng, trừ TPV10.

ĐẠO ĐỨC
Tiết 16: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG

HỌC ( TIẾT 1 )

I . MỤC TIÊU:
-Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
-Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.

-Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng.
II . CHUẨN BỊ :
-Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
-Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp.
-Điều 28 Công ước Quốc tế về quyền trẻ em.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
5’

28’

HOẠT ĐỘNG GV
1.Ổn định:
2.KTBC: Hỏi bài trước:
Hỏi học sinh về nội dung bài cũ.
GV nhận xét KTBC.
3.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1 :
-Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận:
-GV chia nhóm và yêu cầu học sinh quan
sát tranh và thảo luận về việc ra vào lớp
của các bạn trong tranh.

HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
HS nêu tên bài học.
4 học sinh trả lời.
Vài HS nhắc lại.
-Học sinh mỗi nhóm quan sát tranh, thảo luận
và trình bày trước lớp.



-Gọi đại diện nhóm trình bày trước lớp.

Học sinh nhóm khác nhận xét.

-Nêu yêu cầu cho học sinh cả lớp tranh
luận: -Em có suy nghĩ gì về việc làm của
các bạn trong tranh 2?
-Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì?
- HS nhắc lại
GV kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau khi
ra, vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có
thể gây vấp ngã.
Hoạt động 2:
Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ:
GV thành lập BGK gồm GV và cán sự
lớp.
GV nêu YC cuộc thi:
+ Tổ trưởng biết điều khiển các bạn
(1 điểm)
+ Ra vào lớp không chen lấn, xô đẩy (1
-Các nhóm thực hành xếp hàng ra vào lớp
điểm)
+ Đi cách đều nhau, cầm hoặc mang
theo điều khiển của lớp trưởng. Thi đua nhau
cặp sách gọn gàng (1 điểm)
+ Không kéo lê giày dép gây bụi, gây
giữa các nhóm.
ồn (1 điểm)
3. Cho các nhóm thực hành.

BGK chấm điểm công bố kết qủa và phát
thưởng cho tổ xếp tốt nhất.
2’

4.Củng cố: Hỏi tên bài.

1’

Gọi nêu nội dung bài.
Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dò: Học bài, xem bài mới.
Cần thực hiện: Xếp hàng ra vào lớp
nhanh nhẹn, trật tự …

-Học sinh nêu tên bài học.
-Học sinh nêu nội dung bài học.
Học sinh lắng nghe để thực hiện cho tốt.

**********************************************

Ngy soạn: 3.12.2010
Ngy dạy:7.12.2010


Thứ ba, ngày 7 tháng 12 năm 2010
THỂ DỤC
Bài 16: THỂ

DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
TRÒ CHƠI


I.MỤC TIÊU:
- Ôn một số kĩ năng TD RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện được động tác chính xác hơn
giờ trước.
- Ôn trò chơi “Chạy tiếp sức”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức ban đầu.
- Rèn tính nhanh nhẹn, tự giác, chủ động khi chơi.
II.ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:
1. Địa điểm: Sân trường vệ sinh sạch sẽ.
2. Phương tiện: Còi, kẻ sân cho trò chơi.
III.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
LVĐ
TỔ CHỨC TẬP LUYỆN
1. Phần mở đầu:
6 – 10’
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu 1 – 2’
GV
cầu bài học.
LT 
1 – 2’
- Đứng vỗ tay, hát.

2

3’
- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp hoặc

chạy nhẹ nhàng quanh sân tập, sau đó 40 – 50m

vừa đi vừa hít thở sâu.

* Trò chơi “Diệt các con vật có hại” 1 – 2’
(hoặc do GV chọn)
18 – 22’
2. Phần cơ bản:
GV
* Ôn phối hợp đứng đưa 1 chân ra sau, 2 1 – 2 lần

tay đưa cao thẳng hướng.
LT

N1: Đứng đưa chân trái ra sau 2 tay giơ cao

thẳng hướng.

N2: Về TTĐCB
N3: Đứng đưa chân phải ra sau 2 tay giơ cao
thẳng hướng.
N4: Về TTCB.
* Đứng đưa 1 chân sang ngang 2 tay 1 – 2 lần
chống hông.
N1: Đứng đưa chân trái sang ngang, 2 tay
chống hông.
N2: Về tư thế đứng 2 tay chống hông.
GV
N3: Đứng đưa chân phải sang ngang 2 tay

chống hông.

N4: Về TTCB.


* Ôn phối hợp đứng đưa 2 tay ra trước, 1 – 2 lần

dang ngang và lên cao chếch chữ V.
N1: Đứng đưa 2 tay ra trước thẳng hướng.
N2: Đứng đưa 2 tay dang ngang.
N3: Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V.
N4: Về TTCB.


* Đứng đưa 1 chân ra trước 2 tay chống
hông.
N1: Đứng đưa chân trái ra trước, 2 tay chống
hông.
N2: Đứng đưa 2 tay chống hông.
N3: Đứng đưa chân phải ra trước 2 tay chống
hông.
N4: Về TTCB.
- Trò chơi “Chạy tiếp sức”
GV nhắc lại tên trò chơi, tập hợp theo đội
hình chơi. Cho lớp chơi thử 1 số lần sau đó
chơi 3 lần chính thức có phân thắng thua.
3. Phần kết thúc:
- Đi thường theo nhịp 2 – 4 hàng dọc
trên địa hình tự nhiên và hát.
- GV cùng HS hệ thống bài.
-Nhận xét giờ học, giao bài tập về nh.

1 – 2 lần

GV

CB XP
6 – 8’

4 – 6’
2 – 3’
1 – 2’
1 – 2’

 
 
 
 






GV
LT 





TOÁN
Tiết 62:

BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10.


I.MỤC TIÊU :
-Thuộc bảng cộng, trừ
-Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10
-Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận trong học môn toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY

5
1.Ổn định
2.Bài cũ:
-Bảng lớp - bảng con
- KT vở 3 em
Nhận xét chung
32’ 3.Bài mới :
- GT bài- ghi tựa
- GV gợi ý để HS nhớ lại bảng cộng trừ
TPV10

* Luyện tập
Bài 1: Tính
a, HD làm miệng

b,HD bảng con

HOẠT ĐỘNG TRÒ

- Hát
- Luyện tập
10-6=4
10-2=8

2 +7=9
4+3=7

- Bảng cộng và trừ………phạm vi 10
1+9=10
10-1=9
2+8=10
10-2=8
3+7=10
10-3=7
4+6=10
10-4=6
5+5=10
10-5=5
6+4=10
10-6=4
7+3=10
10-7=3
8+2=10
10-8=2
9+1=10
10-9=1
- HS đọc CN- ĐT
1/ HS làm miệng- đố bạn.
a. 3+7=10 4+5=9 7-2=5 8-1=7

6+3=9 10-5=5 6+4=10 9-4=5
- HS làm bảng con.
b.

5
4
9

8
1
7

5
3
8

10
9
1

2
2
4

5
4
1

3
7

10

7
5
2

- Nhận xét

Bài 2 :số?
- GVHD: Lấy 10 – 1= 9 viết 9 vào ô tương

2/ HS khá , giỏi


ứng

10
1
2
3
4
5

- Tương tự các cột còn lại
3/ HS quan sát và nêu bài toán
Hàng trên có 4 cái thuyền hàng dưới có
3thuyền . Hỏi cả 2 hàng có tất cả mấy
cái thuyền ?
4 + 3=7 ( thuyền)
b. -HS dựa vào tóm tắt nêu bài toán.

Có 10 quả bóng cho bạn 3 quả bóng .Hỏi
còn lại mấy quả bóng ?
10-3=7 ( quả bóng )
-2 HS chữa bài

Bài 3: Viết phép tính thích hợp
a . GV treo tranh
- HD HS viết phép tính
b. GV treo tóm tắt bài toán

2’

1’

9
8
7
6
5

Có : 10 quả bóng
Cho : 3 quả bóng
Còn :…….quả bóng ?
- HD HS viết phép tính
Chấm điểm
4. Củng cố :
- GV hỏi lại một số PT +, - TPV10
- Nhận xét –tuyên dương

8+2=10

10-6=4

4+5=9
9-8=1

3+4=7
7-5=2

5. Dặn dò
- Về học ,ôn công thức cộng trừ TPV10
- Chuẩn bị bài LT

HỌC VẦN
Tiết 139+140:

iêm- yêm

I. MỤC TIÊU :
-Đọc được : iêm – yêm – dừa xiêm – cái yếm ;từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: iêm – yêm – dừa xiêm – cái yếm.
-Luyện nói tư 2-4 câu theo chủ đề: Điểm mười.
-Học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: Tranh, chữ mẫu.
2. Học sinh: SGK, bảng con , bộ thực hành
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG
1’
5’


HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1 .Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đọc bài SGK

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-

Hát

+ 3 HS đọc bài SGK


30’

5’

5’
7’

- GV đọc cho HS viết
- Viết bảng con : tủm tỉm, con nhím
Nhân xét
3 . Bài mới
1- Giới thiệu bài: iêm,yêm
* Dạy vần iêm
- 1 HS đọc
Giới thiệu vần :iêm
- vần iêm được ghép bởi mấy âm ?
- …3 âm

HD cài bảng
- HS thực hiện trên bảng cài
- Phân tích
Nhận xét
- đánh vần:iê- iêm
- iê trước m sau
- Đọc vần : iêm
- CN 8em - ĐT
* Tiếng khoá
- CN 8em - ĐT
- Có vần iêm muốn có tiếng xiêm ta ghép
thêm âm gì ?
… ghép thêm âm x trước vần iêm
- HD cài bảng
- HS thực hiện bảng cài
- Phân tích tiếng xiêm?
…âm x trước vần iêm sau
- Cho HS đánh vần tiếng: x-iêm- xiêm
- CN – ĐT
- đọc trơn tiếng
- CN - ĐT
* GT tranh dừa xiêm- từ dừa xiêm
- HS quan sát
- Có tiếng xiêm muốn có từ :dừa xiêm ta - tiếng dừa đứng trước tiếng xiêm
ghép thêm tiếng nào?
- HD cài bảng
- HS cài bảng
- Phân tích
- …dừa đứng trước, xiêm đứng sau
- Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá

- CN – ĐT
- HD đọc bài
- CN - ĐT
* Dạy vần yêm ( so sánh iêm- yêm )
- Quy trình tương tự vần iêm
- Cho HS đọc bài bất kỳ
- HS đọc cá nhân, lớp
+ HD viết bảng con:
GV viết mẫu và nêu cách viết : iêm, yêm,
- HS quan sát
dừa xiêm,cái yếm.
- Viết bảng con: iêm, yêm, dừa
- GV lưu ý nét nối giữa ô và n
xiêm,cái yếm.
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
-Gọi HS đọc bài
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
Thanh kiếm âu yếm
Quý hiếm
yếm dãi
- GV giảng từ , gạch chân tiếng có vần mới
+ HD Đọc từ
- HD HS đọc bài bất kỳ

- 2 em
- HS đọc từ ngữ ứng dụng, tìm tiếng
có vần mới : PT - đọc trơn từ
- CN – Đ T
- CN , nhóm, dãy bàn


+ Củng cố:

- HS tìm tiếng có vần

Trò chơi :
- GV chọn một số từ mới có vần iêm, yêm
TIẾT 2
* Luyện tập:
a) Luyện đọc:
-Luyện đọc các vần , tiếng, từ ở tiết 1
* GT câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh- giảng tranh

- HS đọc: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- HS quan sát
- Thảo luận nhóm về tranh minh họa


7’
10’

7’

4’

1’

Ban ngày ,Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả
nhà.Tối đến,Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn
con.

- GV gạch chân tiếng HS vừa tìm
- Tại sao các chữ được viết hoa ?
+ Đọc từ
- Cho HS đọc câu ứng dụng:
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
*HD đọc SGK
* Luyện viết:
- GV đọc mẫu
- Cho HS tập viết vào vở
GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng,
cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
- Giáo viên treo tranh Hỏi: Tranh vẽ gì ?
 Chủ đề hôm nay:“ Điểm mười ”
- Khi con được điểm mười con thấy như thế
nào?
- Bạn có vui không khi cô giáo cho điểm mười
?
- Làm sao để đạt được điểm mười ?
- Ở trong lớp ai hay đạt điểm mười? Giơ tay ?
- Tuần này em đã đạt được điểm mười chưa?
Vì sao?
Nhận xét :
4.Củng cố :
- Cho HS tìm và viết vào bảng con
- VD : tìm kiếm, cái liềm
Nhận xét :Tuyên dương
5. Dặn do :Đọc lại bài
Chuẩn bị : Xem trước bài uôm - ươm
Nhận xét tiết học


của câu ứng dụng
- HS đọc và tìm tiếng có vần iêm, yêm
( tìm chữ viết hoa)
- Chữ đầu câu
- CN -ĐT
- HS đọc theo: cá nhân, cả lớp
- CN - ĐT
- HS viết vào vở
- Tập viết : iêm, yêm, dừa xiêm, cái
yếm.
- Đọc tên bài luyện nói

-… rất vui
- HS trả lời
- …chăm chỉ học
- HS tự nêu

- HS tự tìm – viết vào bảng con
- CN – ĐT đọc tiếng mới

*********************************************************

Ngy soạn:3.12.2010
Ngy dạy:8.12.2010

Thứ tư, ngày 8 tháng 12 năm 2010
HỌC VẦN
Tiết 141+142:
I. MỤC TIÊU :


uôm - ươm


-Đọc được : uôm, ươm cánh buồm, đàn bướm ; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: uom, ươm cánh buồm, đàn bướm.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:Ong, bướm, chim, cá cảnh.
-Học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên:
Tranh, chữ mẫu, bộ thực hành .
2. Học sinh:
SGK, bảng con , bộ thực hành
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

5
1 .Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:
_ Gọi 4, 5 HS đọc bài
- Bảng con
- Đọc SGK
- GV đọc cho HS viết
- nhân xét
30’ 3 . Bài mới
* Giới thiệu bài: uôm, ươm,
Giới thiệu vần :uôm

- vần uôm được ghép bởi mấy âm ?
- HD cài bảng
- Phân tích
- đánh vần:uô- m-uôm
- Đọc vần : uôm
- Có vần uôm muốn có tiếng buồm ta
ghép thêm âm và thanh gì ?

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-

Hát

+2-4 HS đọc các từ:
Thanh kiếm, quý hiếm, yếm dãi
+1 HS đọc câu ứng dụng
- Viết bảng con : dừa xiêm, âu yếm

- 1 HS đọc
- …3 âm
- HS thực hiện trên bảng cài
-uô trước m sau
- CN - ĐT
- CN - ĐT

… ghép thêm âm b trước vần uôm dấu \
trên ô
- HD cài bảng
- HS thực hiện bảng cài
- Phân tích tiếng buồm?

…âm b trước vần uôm sau dấu \ trên ô
- Cho HS đánh vần tiếng: b-uôm-buôm-\- - CN – ĐT
buồm
- đọc trơn tiếng buồm
- CN - ĐT
* GT tranh cánh buồm - từ cánh buồm
- HS quan sát
- Có tiếng buồm muốn có từ :cánh
- tiếng cánh đứng trước tiếng buồm
buồm ta ghép thêm tiếng nào?
- HD cài bảng
- HS cài bảng
- Phân tích
- …cánh đứng trước, buồm đứng sau
- Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
- CN – ĐT
- HD đọc bài
- CN - ĐT
* Dạy vần ươm ( so sánh uôm- ươm)
- Quy trình tương tự vần uôm
- Cho HS đọc bài bất kỳ
- HS đọc cá nhân, lớp
+ HD viết bảng con:
GV viết mẫu và nêu cách viết : uôm,
- HS quan sát
ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- Viết bảng con:
GV lưu ý nét nối giữa uô và m- 2 em
+ Đọc từ ngữ ứng dụng:
Ao chuôm


vườn ươm

Nhuộm vải

cháy đượm

- GV giảng từ , gạch chân tiếng có vần
mới
+ HD Đọc từ

- HS đọc từ ngữ ứng dụng, tìm tiếng có vần
mới : PT - đọc trơn từ
- CN – Đ T
- CN , nhóm, dãy bàn
- HS tìm tiếng có vần
- HS đọc: cá nhân, nhóm, bàn, lớp




5

5’
7’

- HD HS đọc bài bất kỳ
+ củng cố:
Trò chơi :
- GV chọn một số từ mới có vần uôm,

ươm
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các vần , tiếng, từ ở tiết 1
* GT câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh- giảng tranh
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả
cánh
đồng . Trên trời , bướm bay lượn từng
đàn.
GV gạch chân tiếng HS vừa tìm

- Tại sao các chữ được viết hoa ?
+ Đọc từ
- Cho HS đọc câu ứng dụng:
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
10’ - HD đọc SGK
* Luyện viết:
- GV đọc mẫu
- Cho HS tập viết vào vở
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng
thẳng, cầm bút đúng tư thế
5’ * * Luyện nói
- GV treo Tranh :
- Tranh vẽ gì?
- GV giới thiệu chủ đề: ong , bướm ,
chim , cá cảnh
-Con ong thường thích gì ?
-Con bướm thường thích gì ?

-Con ong và con chim có ích gì cho
các bác nông dân ?
-Em thích con gì nhất,nhà em có nuôi
chúng không ?
5’
4 .Củng cố :
-Trò chơi củng cố.
- HS tìm từ mới
1’
5.Dặn dò:
Nhận xét – tuyên dươngn nói:
Chuẩn bị bài mới

- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp
- HS quan sát
- Thảo luận nhóm về tranh minh họa của
câu ứng dụng
- HS đọc và tìm tiếng có vần uôm,ươm
( tìm chữ viết hoa)
- Chữ đầu câu
- CN -ĐT
- HS đọc theo: cá nhân, cả lớp
- CN - ĐT

- HS viết vào vở:uôm, ươm, cánh buồm,
đàn bướm
- Đọc tên bài luyện nói
- HS quan sát
- HS đọc tên bài luyện nói
- hút mật ở hoa

- thích chơi ở vườn hoa
- …chim bắt sâu, bướm thụ phấn cho hoa.
- HS tự nêu

- HS tự tìm – viết vào bảng con
- CN – ĐT đọc tiếng mới

TOÁN


Tiết 63:

LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU :
-Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10
-Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
- HS tính chính xác, khoa học khi giải toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG GV

5
1. Ổn định
2.KTBC:
- GọiHS lên bảng để kiểm tra về bảng
cộng và trừ trong phạm vi 10.

Nhận xét chung
3.Bài mới :

20 Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Tính
- Gọi học sinh theo bàn đứng dậy mỗi
em nêu 1 phép tính và kết quả của phép
tính đo, lần lượt từ bàn này đến bàn
khác.

HOẠT ĐỘNG HS
- Hát
- Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
- 5 em lên bảng đọc các công thức cộng và trừ
trong phạm vi 10.
- Học sinh khác nhận xét bạn đọc công thức.

Học sinh nêu: Luyện tập.
Bài 1:- HS làm miệng- đố bạn
1+9=10 2+8=10
3+7=10
10-1=9 10 -2=8
10 -3=7
6+4=10 7+3=10
8 +2=10
10-6=4 10 -7=3
10 -8=2
* Cột 4+5: HS khá giỏi
4 + 6 = 10

5 + 5 = 10
10 – 4 = 6
10 – 5 = 5
9 + 1 = 10
10 + 0 = 10
10 – 9 = 1
10 – 0 = 10
Bài 2: số
Bài 2: Phần 1- HS làm bảng phụ- phiếu
- Ở dạng toán này ta thực hiện như thế Điền số thích hợp để có kết qủa đúng
nào?
2
- GV phát phiếu học tập cho học sinh
-7
+2
+8
3
làm bài 2
-3
1
1
0

5

0

Phần 2: HS khá , giỏi
10 - 5


1+9

2+3
5
9-4

Bài 3: Dòng 1- HS làm vở
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
10….3+4
8….2+7
Ở dạng toán này ta thực hiện như thế
* Dòng 2+3: HS khá ,giỏi
nào?

8- 3

5+0

7….7-1


4’

1’

9 = 7+2
10 = 1+9
2+2 > 4-2
9
10

4
2
6 -4 < 6+3
5+2 > 2+4
4+5 =.5+4
2
9
7
6
9
9
Bài 4:viết phép tính thích hợp
Bài 4:- HS làm vở
- GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng, gọi Tổ 1 có 6 bạn tổ 2 có 4 bạn . Hỏi cả 2hai tổ có
học sinh nhìn tóm tắt đọc đề toán:
tất cả mấy bạn ?
Tóm tắt:
Tổ 1: 6 bạn
Tổ 2: 4 bạn
Cả hai tổ: ? bạn.
- GV hỏi: Bài toán cho biết gì?
- Cho biết: Tổ một có 6 bạn, tổ hai có 4 bạn.
- Bài toán hỏi ta điều gì?
Cả hai tổ có mấy bạn?
Giải:
- Chấm bài - nhận xét
Cả hai tổ có là:
Cho học sinh đọc lại bài giải.
6 + 4 = 10 (bạn)
- Chữa bài

4.Củng cố:
- Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm - Học sinh nêu tên bài.
vi 10, hỏi miệng 1 số phép tính để khắc - Một vài em đọc bảng cộng và trừ trong phạm
sâu kiến thức cho học sinh.
vi 10.
5. Dặn dò: Tuyên dương, dặn học sinh
học bài, xem bài LTC.
*************************************

Ngy soạn: 3.12.2010
Ngy dạy: 9.12.2010

Thứ năm , ngày 9 tháng 12 năm 2010
HỌC VẦN
Tiết 143+144: ÔN TẬP
I . MỤC TIÊU:
-Đọc được các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ câu ứng dụng.
-Viết được các vần, các từ ngữ câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.
II . CHUẨN BỊ :
1.-Giáo viên:
Bảng ôn , tranh minh họa câu ứng dụng , tranh minh họa truyện kể
2.-Học sinh :
SGK, vở
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
5’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1. Khởi động : hát

2 . Bài cũ :
Yêu cầu HS : Đọc từ và câu ứng dụng.
- GV đọc cho HS viết

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- HS đọc bảng con, SGK
- Viết bảng con : ao chuôm ,nhuộm vải


30’

- GV nhận xét
3 . Bài mới: Hôm n ay, các em sẽ ôn lại
những vần kết thúc bằng âm m
- GV treo tranh : cô có quả gì?
-Tiếng cam được kết hợp bởi phụ âm
đầu gì ?
-Trong tiếng cam có vần gì?
-Vần am có âm cuối là âm gì?
- Gv giới thiệu : hôm nay chúng ta sẽ ôn lại
tất cả các vần có âm cuối là âm m
- GV tổ chức thi đua : trò “ những thiên tài
nhỏ
Luật chơi: cô chia lớp làm hai đội ,mỗi đội
cử cho cô 7 bạn sẽ thi tiếp sức .Cô có một
bông hoa , trong bông hoa có nhị là phụ âm
m, các cánh nhỏ là nguyên âm . Các em sẽ
thi đua bằng cách các em ghép nguyên âm
với phụ âm tạo thành vần ,sau đó viết lên
cánh hoa to , đội nào viết nhanh , đúng đội

đó thắng .
 Lập bảng ôn .
Đọc từ ngữ ứng dụng
- Gv cho hs đọc lại bảng ôn .
- GV giới thiệu từ ứng dụng : lưỡi liềm, xâu
kim , nhóm lửa .
Lưỡi liềm : là dụng cụ dùng cắt lúa.
Nhóm lửa : dùng mồi lửa nhỏ để tạo ngọn
lửa lớn.
Xâu kim : xỏ, luồn chỉ qua lỗ của cây kim.
GV đọc mẫu – yêu cầu hs đọc lại
-

5’
7’

12’

-… Có quả cam
-…Am c
- ….Có vần am
- ….Am m

- Hs tham gia chơi . nhận xét

- Cá nhân , dãy, tổ
- Cá nhân , đồng thanh

HD viết bảng con


TIẾT 2 : LUYỆN TẬP
* Luyện đọc
- Yêu cầu HS đọc lại trang trái.
- GV treo tranh : tranh vẽ gì ?
Cô có câu ứng dụng :
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con , phần cháu bà chưa trảy vào.
- GV đọc mẫu – GV chỉnh sửa cho hs
* Luyện viết vở
GV viết mẫu từ xâu kim :
-Khoảng cách giữa chữ xâu và chữ kim
là bao nhiêu ?
-GV viết 1 từ , cách 1 đường kẻ dọc viết
từ thứ hai
-Tương tự từ : lưỡi liềm
Nhận xét.

- Cá nhân, đồng thanh.
- Hs đọc cá nhân ( 3 em)
- Tranh vẽ bà đang hái những quả cam
trong vườn
- Cá nhân , đồng thanh
- Cách 1 con chữ o
- Hs viết vào vở


8’


4’
1’

* kể chuyện : Đi tìm bạn
- Dù con người hay vật đều phải có bạn
.Vậy tình bạn quan trọng như thế nào trong
cuộc sống, hôm nay cô sẽ kể cho các em
câu chuyện : Đi tìm bạn
- Gv ghi tựa .- GV treo tranh và kể chuyện.
GV yêu cầu hs thảo luận nội dung tranh
nào mà em thích nhất. GV mời vài nhóm
-Trong chuyện có mấy nhân vật ?
-Con thích nhân vật nào nhất ? Vì sao?
-Qua câu chuyện này em rút ra bài học
gì ?
- GV chốt : câu chuyện nói lên tình bạn
thân thiết giữa Nhím và Sóc , mặc dầu mỗi
người có hoàn cảnh khác nhau .
4 . Củng cố
- Yêu cầu HS đọc lại tòan bộ bài học.
Nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò :
Chuẩn bị : ot –at .
Rèn chính tả.
Nhận xét tiết học

Lắng nghe.
- HS quan sát tranh
- Hs thảo luận nội dung tranh
- Hs nêu

- có 3 nhân vật
- HS tự nêu

Cá nhân.

TOÁN
Tiết 64: LUYỆN TẬP CHUNG.

I.MỤC TIÊU :
-Biết đếm, so sánh , thứ tự các số từ 0 đến 10
-Biết làm tính cộng , trừ các số trong phạm vi 10
-Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
- Giáo dục HS yêu thích học môn toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG GV

5
1.Ổn định
2.KTBC:
- 2 HS lên bảng thực hiện các phép tính.
- Lớp bảng con
Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
30’ - Giới thiệu bài- ghi tựa.
* Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống.


HOẠT ĐỘNG HS
- Hát
- Học sinh nêu tên bài “Luyện tập”
5+3=8 ,
10 + 0 =10
9–6=3 ,
8 + 2 =10
10 – 1 = 9 ,
10 + 0 =10
10 – 0 =10 ,
9 + 1 =10
- Luyện tập chung.
Bài 1: - HS làm SGK- bảng phụ
- HS lần lượt đếm chấm tròn và viết vào ô
trống số chỉ chấm tròn tương ứng.


Nhận xét
0 1 3 4 5 6 7 8 9 10
- chữa bài
Bài 2:- Miệng
-1 em đọc từ 0 - 10
Bài 3: Tính :
- 1 em đọc từ 10 -> 0
- Ở dạng toán này ta thực hiện như thế Bài 3:- HS làm bảng con( cột 4,5,6,7 )
nào?
Viết các số thẳng cột với nhau.
Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10
- Gọi học sinh đọc:


2
2
4

Bài 4: Số?
Bài này yêu cầu ta làm gì?
- GV cho học sinh làm bài 4 vào SGK

10
0
10

9
1
10

7
5
4
3
6
1
4
0
1
4
0
3
Cột :1,2,3 ( Hs khá giỏi)

Bài 4:- HS làm vở
+4
-8
6

GV nhận xét

-3
8

3’

4
4
8

1
0

5

2

+4
9

Bài 5:Viết phép tính thích hợp
Câu a.
Bài 5:- HS làm b/con
- GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng, gọi a. - Có 5 quả, thêm 3 quả nữa. Hỏi có tất cả

học sinh nhìn tóm tắt đọc đề toán:
mấy quả?
Tóm tắt:
Có : 5 quả
Thêm : 3 quả
Có tất cả: ? quả.
- GV hỏi: Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi ta điều gì?
- Có 5 quả , thêm 3 quả
- GVgợi ý cho HS viết PT
- Có tất cả có bao nhiêu quả ?
- Học sinh nêu và trình bày bài giải.
Giải:
Câu b
Tóm tắt:
4
+ 3 = 8 (quả)
Có : 7 viên bi
b. Thi đua
Bớt : 3 viên bi
- Có 7 viên bi, bớt 3 viên bi. Hỏi còn lại mấy
Còn : ? viên bi
viên bi?
- GV hỏi: Bài toán cho biết gì?
HS nêu và trình bày bài giải như bài a
Bài toán hỏi ta điều gì?
Giải:
- Chấm bài
7 - 3 = 4 (viên bi)
4.Củng cố:

- Chữa bài
- Hỏi tên bài.
- Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm - Học sinh nêu tên bài.
vi 10.
-2 HS bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
HS làm miệng


1’

5.Dặn dò: Tuyên dương, dặn học sinh
học bài, xem bài LTC.

7-6=1
10-7=3

5+4=9 ……..
6+4=10 …….

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Tiết 16:

HOẠT ĐỘNG Ở LỚP

I . MỤC TIÊU:
-Kể được một số hoạt động học tập ở lớp học.
-Có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học, hợp tác chia sẻ và giúp đỡ các
bạn trong lớp .
II . CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên:

Tranh minh hoạ.
2.Học sinh : SGK
III . CÁC HOẠT ĐỘNG :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

1
1 . Khởi động :

4
2 . Bài cũ :
+ Kể tên một số đồ dùng có trong lớp học ?
+ Cô giáo dạy em tên gì ?
- Nhận xét bài cũ
25’ 3 . Bài mới:
*Giới thiệu bài-ghi tựa:Lớp học

12 a/ Hoạt động 1 : Quan sát tranh – biết được
các hoạt động trong lớp và mối quan hệ giữa
GV – HS , HS - HS
- GV cho HS mở SGK – thảo luận về nội
dung từng tranh.
- Gọi HS trình bày.
+ Trong các hoạt động vừa nêu hoạt động nào
được tổ chức ở trong lớp ? hoạt động nào
được tổ chức ngoài sân trường ?
+ Trong các hoạt động trên, các em thấy GV
làm những công việc gì ? HS làm những công
việc gì ?
- GV nhận xét – chốt : Ở lớp học có nhiều

hoạt động học tập khác nhau, trong đó có
những hoạt động được tổ chức trong lớp học,
nhưng cũng có những hoạt động được tổ chức
ngoài trời.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Hát
- HS tự nêu

-

HS nhắc lại tựa bài

- HS quan sát tranh
- Hs thảo luận nhóm đôi

- Nhiều em trình bày


* Nghỉ giữa tiết
10’ b/ Hoạt động 2 : Thảo luận theo cặp
- GV cho HS nói về các hoạt động ở lớp học
của mình?
+ Những hoạt động nào trong từng tranh ở
bài 16/ SGK có mà ở lớp học của mình không
có ?
+ Nêu các hoạt động mà em thích ?
+ Em đã làm gì để giúp các bạn trong lớp
mình học tốt?
- GV nhận xét – chốt : Các em phải biết hợp

tác, giúp đỡ và chia sẽ với nhau trong các
hoạt động học tập, có như vậy chúng ta mới
tiết bộ và học giỏi được.
c/ Hoạt động 3 : Củng cố
- GV cho HS hát bài : Lớp chúng mình.
1’
5. Tổng kết – dặn dò :
- Chuẩn bị : Giữ gìn lớp học sạch đẹp .
- Nhận xét tiết học

- Hs thảo luận
- nhiều em nêu

- HS tựi trình bày

- Cả lớp hát

*****************************************

Ngy soạn: 3.12.2010
Ngy dạy: 10.12.2010

Thứ sáu , ngày 10 tháng 12 năm 2010

THỦ CƠNG
Tiết 16: GẤP CÁI QUẠT ( T2 )
I . MỤC TIÊU:
-Biết cách gấp cái quạt.

- Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy.Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng

theo đường kẻ.
- Rèn đôi tay khéo léo.
II . CHUẨN BỊ :
1.GV: Mẫu cái quạt, quy trình gấp.
2. HS : Giấy màu có kẻ ô.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG :


T.G

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1’
5’

25’

1 . Khởi động :Hát
2 . Bài cũ :
- GV nhận xét bài : Gấp các đoạn thẳng cách
đều.
3 . Bài mới
Tiết này các em sẽ ứng dụng nét gấp thẳng
đều để gấp cái quạt.
a/ Hoạt động 1:GV hướng dẫn hs quan sát và
nhận xét(5’)
- GV cho hs quan sát mẫu gấp cái qụat : Em

có nhận xét gì về cái quạt ?
- GV chốt : Gấp cái quạt ta áp dụng các nếp
gấp cách đều.
b/ Hoạt động 2 : GV hướng dẫn mẫu cách
gấp (15’)
- GV hướng dẫn HS gấp từng bước theo quy
trình :
+ Bước 1 : GV đặt giấy màu lên mặt bảng và
gấp các nếp gấp cách đều.

Quan sát
HS nhận xét.

Quan sát

Hs nêu lại cách gấp

( H3)
* Nghỉ giữa tiết ( 3’)
+ Bước 2 : Gấp đôi hình ( H3) để lấy dấu
giữa, dùng chỉ hay len buộc chặt phần giữa và
dán hồ lên mép gấp ngoài cùng.

( H4)
HS thực hành trên giấy nháp
+ Bước 3 : Dùng tay ép chặt lại.

( H5)

3’


– GV cho HS thực hành trên giấy nháp.
c/ Hoạt động 3 : Củng cố (5’)
- GV cho HS nhắc lại từng bước.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×