Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giáo án Lớp 1 Tuần 16-Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.49 KB, 27 trang )

Tuần 16 Thứ 2 ngày 8 tháng 12 năm
2008
Học vần: Bài 64 im um
I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:
- Hiểu cấu tạo vần im , um
- Đọc viết , đợc : im, um, chim câu, trùm khăn
- Nhận ra im, um trong các tiếng , từ, câu ứng dụng.
Đọc đợc từ ứng dụng : con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm .Và câu
ứng dụng:
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào?
+Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Xanh, đỏ, tím, vàng
II. Đồ dùng dạy học.
Tranh minh hoạ SGK.
+GV: Bảng cài , bộ chữ.
+HS: Bộ ĐD học vần , bảng con.
III.Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.
+GV: Gọi HS đọc bài em, êm
+HS - GV: Nhận xét, cho điểm.
+GV: Đọc cho HS viết từ: sao đêm
+GV: Nhận xét , chỉnh sửa.
B. Dạy học bài mới.
1, Giới thiệu bài:
+GV : Viết các vần im, um lên bảng.
+GV hỏi: Ai đọc đợc các vần này?
+HS: Đọc im, um
2, Hoạt động 1: Dạy vần mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS


* im
a, Nhận diện vần.
+ Ghép vần im lên bảng
+ Ai cho cô biết vần im đợc tạo
nên bởi âm nào?
+ Hãy so sánh cho cô vần im với
em
+ Hãy ghép cho cô vần im
+ Đọc im
+ Quan sát.
+ Vần im đợc tạo nên bởi âm i và
m, âm i đứng trớc, âm m đứng
sau.
+ giống nhau: đều có m đứng sau
khác nhau: im có i đứng trớc
+ Ghép vần im và giơ cho GV
kiểm tra.
+ Chỉnh sửa phát âm.
b, Đánh vần.
+ Vần im đánh vần thế nào?
+ Đánh vần mẫu.
+ Chỉnh sửa cho HS.
+ Có vần im các em hãy tìm và
ghép tiếng chim
+ Con ghép tiếng chim nh thế
nào?
+ Con hãy phân tích tiếng chim
+ Ghép bảng chim
+ tiếng chim đánh vần nh thế
nào?

+ Chỉnh sửa.
+ tranh vẽ gì?
+ Giải thích chim câu
+ ghép bảng chim câu
+ Nhận xét , chỉnh sửa.
* um (Quy trình tơng tự)
So sánh um với im
c, Hớng dẫn viết chữ.
+ Viết mẫu bảng vần im, um vừa
viết vừa HD quy trình viết

+ Nhận xét, chỉnh sửa.
+ Viết mẫu chim câu , trùm
khăn HD quy trình viết
d, Đọc từ úng dụng.
+ Viết bảng các từ ứng dụng.
con nhím tủm tỉm
trốn tìm mũm mĩm
+ Ai đọc đợc các từ ứng dụng?
+ Giải thích các từ ứng dụng.
+ Đọc mẫu các từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa cho HS.
+ Trong các từ ứng dụng tiếng nào
chứa vần vừa học?
+ Đọc im (CN, nhóm, cả lớp)
+ i m- im
+ đánh vần ( CN, nhóm, cả lớp)
+ ghép tiếng chim
+ nêu cách ghép
+ phân tích

+ Đọc chim
+ chờ - im chim
+ Đánh vần (CN, nhóm, cả lớp

+con chim
+ Đọc chim câu
+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá.
im
chim
chim câu
+ Quan sát GV viết mẫu.
+ Viết lên không trung định hình
cách viết.
+ Viết bảng con.
+ Quan sát
+ Viết bảng con.
+ Đọc.
+ Đọc ( CN, nhóm, cả lớp).
+ Tiếng nhím trong từ con nhím
tiếng tìm trong từ trốn tìm,
tiếng tủm trong từ tủm tỉm, tiếng
mũm trong từ mũm mĩm
+ Hãy phân tích tiếng nhím, tìm,
tủm, mũm
+ Cho HS đọc toàn bài.
+ Phân tích.
+ Đọc.

Tiết 2
3, Hoạt động 2: Luyện tập.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
.a, Luyện đọc.
*Đọc bài ở tiết 1.
+ Cho HS đọc vần tiếng từ khoá.
+ Chỉnh sửa.
+ Cho HS đọc từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa.
+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ
SGK.
Tranh vẽ gì?
Hãy đọc đoạn thơ ứng dụng dới
bức tranh cho cô
+ Bạn đọc có hay không?
Chúng ta cần đọc đúng tiếng có dấu
gì?
+ Đọc mẫu, HD đọc.
+ Chỉnh sửa.
+ Trong câu ứng dụng tiếng nào
chứa vần vừa học?
+ Em hãy phân tích tiếng: chúm,
chím
b, Luyện viết.
+ Gọi HS đọc toàn bộ bài viết.
+ Cho xem bài viết mẫu, HD cách
viết.
+ Quan sát uốn nắn.
c,Luyện nói.
+ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?

+ HD HS quan sát tranh thảo luận
theo các câu hỏi gợi ý:
-Tranh vẽ những thứ gì?
- Mỗi thứ đó có màu gì?
-Em biết những vật gì có màu
xanh?...
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+Các nhóm thi đọc.
+ Quan sát tranh.
+Tranh vẽ em bé chào mẹ để đi học
+2 HS đọc.
+ Nhận xét.
+ Đọc đúng tiếng có dấu hỏi
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp).
+ chúm, chím
+ Phân tích tiếng chúm, chím
+ Đọc bài viết.
+ Quan sát bài viết mẫu.
+ viết bài.
+ Xanh, đỏ, tím vàng
+ Quan sát tranh minh hoạ, thảo
luận nhóm đôi theo câu hỏi gợi ý
của GV và các câu hỏi trong nhóm
tự nêu theo chủ đề: Xanh , đỏ, tím,
vàng
+Vài nhóm trình bày trớc lớp.

+ Các nhóm thi tìm tiếng, từ chứa
+ Nhận xét khen ngợi nhóm nói

hay.
4, Củng cố, dặn dò.
+ Cho HS đọc toàn bài trong SGK.
+ Cho các nhóm thi tìm tiếng , từ
có chứa vần im, um vừa học.
+ Chia lớp làm 4 nhóm, 2 nhóm tìm
tiếng, từ có chứa vần im, 2 nhóm
tìm tiếng, từ có chứa vần um
+ Phát cho mỗi nhóm 1 bảng học
nhóm và 1 chiếc bút dạ, các nhóm
tìm và viết các tiếng, từ vừa tìm đợc
vào bảng. Hết thời gian các nhóm
cử đại diện lên trình bày, nhóm nào
tìm đợc nhiều tiếng, từ có chứa vần
im hay um là nhóm thắng cuộc.
+ Tổng kết cuộc thi.
vần vừa học.
+ Đại diện các nhóm trình bày kết
quả của nhóm mình.

Toán: Luyện tập
I.Mục tiêu: HS đợc củng cố và khắc sâu về:
-Phép trừ trong phạm vi 10 cũng nh các bảng tính đã học.
-Viết phép tính tơng ứng với tình huống.
-GD tính cẩn thận, chính xác.
II.Đồ dùng dạy học.
GV: Các mảnh bìa ghi các số từ 0 đến 10.
III.Các hoạt động dạy học.
A.Kiểm tra bài cũ.
-GV: Gọi 2 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10

-HS: Đọc
-HS -GV : Nhận xét.
B.Dạy bài mới.
1.Giới thiệu bài: Luyện tập.
2.HD làm bài tập
Hoạt động dạy Hoạt động học
+Bài 1: Tính
-Gọi HS nêu yêu cầu a
-Cho HS làm bài bảng con
-Nhận xét.
- Gọi HS nêu yêu cầu câu b.
-Nêu yêu cầu
-Làm bảng con
-Thực hiện phép tính theo cột dọc.
-Gọi 3 HS làm trên bảng, lớp làm
bảng con
-Gọi HS nhận xét bài trên
bảng.Kết quả , viết số đã thẳng cột
cha ?
-Nhận xét cho điểm , khen cả lớp.
+Bài 2: Số?
-Tổ chức trò chơi Thi điền đúng,
điền nhanh
-chia lớp làm 3 nhóm, mỗi nhóm
cử 4 em lên chơi tiếp sức. Nhóm
nào điền đúng nhanh là nhóm
thắng cuộc. Thời gian chơi là 2
phút.
-Nhận xét nhóm chơi thắng cuộc.
+Bài 3:Viết phép tính thích hợp.

-Cho HS quan sát trang SGK.
-Cho vài HS nêu đề toán.
-Gọi 1 HS viết phép tính trên bảng.
-Cho cả lớp viết phép tính vào
bảng con.
-Nhận xét, khen HS.
3.Củng cố bài học.
-Tổ chức chơi trò chơi.
+Mục đích: -Giúp HS ghi phép trừ
trong phạm vi 10.
-Rèn luyện sự nhanh nhẹn.
+Cách chơi: GV cử 2 đội mỗi đội
3 em, cử 1 em làm th kí ghi điểm.
Mỗi đội
đợc phát các mảnh bìa ghi các số
từ 1 đến 10. Sau khi đọc phép tính:
10 - 2 ;
...Hai đội phải nhanh chóng giơ ra
kết quả của phép tính đó.
+Luật chơi: Đội nào giơ nhanh và
đúng nhiều hơn sẽ thắng.

-3HS làm trên bảng lớp.
-Lớp làm bảng con.
-Nhận xét bài trên bảng.
-Các nhóm cử đại diện chơi.
-Lớp cổ vũ cho các đội chơi.
-Quan sát tranh, thảo luận đặt đề
toán.
-Vài HS nêu đề toán mà em đã đặt.

-1HS viết phép tính trên bảng.
-Lớp viết phép tính vào bảng con.
-Thực hiện trò chơi.
-Lớp cổ vũ.


Thứ ba ngày 9 tháng 12năm 2008

Học vần: Bài 65 iêm yêm
I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:
- Hiểu cấu tạo vần iêm , yêm
- Đọc viết , đợc : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Nhận ra iêm, yêm trong các tiếng , từ, câu ứng dụng.
- Đọc đợc từ ứng dụng : thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi .Và
đoạn ứng dụng :
Ban ngày, Sẻ mãi đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu
yếm đàn con.
+Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Điểm mời
II. Đồ dùng dạy học.
Tranh minh hoạ SGK.
+GV: Bảng cài , bộ chữ.
+HS: Bộ ĐD học vần , bảng con.
III.Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.
+GV: Gọi HS đọc bài im, um
+HS - GV: Nhận xét, cho điểm.
+GV: Đọc cho HS viết từ: trùm khăn
+GV: Nhận xét , chỉnh sửa.
B. Dạy học bài mới.
1, Giới thiệu bài:

+GV : Viết các vần iêm, yêm lên bảng.
+GV hỏi: Ai đọc đợc các vần này?
+HS: Đọc iêm, yêm
2, Hoạt động 1: Dạy vần mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* iêm
a, Nhận diện vần.
+ Ghép vần iêm lên bảng
+ Ai cho cô biết vần iêm đợc tạo
nên bởi âm nào?
+ Hãy so sánh cho cô vần iêm với
im
+ Hãy ghép cho cô vần iêm
+ Đọc iêm
+ Chỉnh sửa phát âm.
b, Đánh vần.
+ Vần iêm đánh vần thế nào?
+ Đánh vần mẫu.
+ Chỉnh sửa cho HS.
+ Có vần iêm các em hãy tìm và
ghép tiếng xiêm
+ Con ghép tiếng xiêm nh thế
nào?
+ Con hãy phân tích tiếng xiêm
+ Ghép bảng xiêm
+ tiếng xiêm đánh vần nh thế nào?
+ Quan sát.
+ Vần iêm đợc tạo nên bởi âm iê
và m, âm iê đứng trớc, âm m
đứng sau.

+ giống nhau: đều có m đứng sau
khác nhau: iêm có iê đứng trớc
+ Ghép vần iêm và giơ cho GV
kiểm tra.
+ Đọc iêm (CN, nhóm, cả lớp)
+ iê m- iêm
+ đánh vần ( CN, nhóm, cả lớp)
+ ghép tiếng xiêm
+ nêu cách ghép
+ phân tích
+ Đọc xiêm
+ xờ - iêm xiêm
+ Chỉnh sửa.
+ tranh vẽ gì?
+ Giải thích dừa xiêm
+ ghép bảng dừa xiêm
+ Nhận xét , chỉnh sửa.
* yêm (Quy trình tơng tự)
So sánh yêm với iêm
c, H ớng dẫn viết chữ.
+ Viết mẫu bảng vần iêm, yêm
vừa viết vừa HD quy trình viết

+ Nhận xét, chỉnh sửa.
+ Viết mẫu dừa xiêm, cái yếm
HD quy trình viết
d, Đọc từ úng dụng.
+ Viết bảng các từ ứng dụng.
thanh kiếm âu yếm
quý hiếm yếm dãi

+ Ai đọc đợc các từ ứng dụng?
+ Giải thích các từ ứng dụng.
+ Đọc mẫu các từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa cho HS.
+ Trong các từ ứng dụng tiếng nào
chứa vần vừa học?
+ Hãy phân tích tiếng kiếm, hiếm,
yếm
+ Cho HS đọc toàn bài.
+ Đánh vần (CN, nhóm, cả lớp
+ cây dừa
+ Đọc dừa xiêm
+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá.
iêm
xiêm
dừa xiêm
+ Quan sát GV viết mẫu.
+ Viết lên không trung định hình
cách viết.
+ Viết bảng con.
+ Quan sát
+ Viết bảng con.
+ Đọc.
+ Đọc ( CN, nhóm, cả lớp).
+ Tiếng kiếm trong từ thanh
kiếm tiếng hiếm trong từ quý
hiếm , tiếng yếm trong từ âu
yếm , tiếng yếm trong từ yếm
dãi.
+ Phân tích.

+ Đọc.
Tiết 2
3, Hoạt động 2: Luyện tập.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
.a, Luyện đọc.
*Đọc bài ở tiết 1.
+ Cho HS đọc vần tiếng từ khoá.
+ Chỉnh sửa.
+ Cho HS đọc từ ứng dụng.
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+ Chỉnh sửa.
+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ
SGK.
Tranh vẽ gì?
Hãy đọc đoạn ứng dụng dới bức
tranh cho cô
+ Bạn đọc có hay không?
Chúng ta cần đọc đúng tiếng có dấu
và âm gì?
+ Đọc mẫu, HD đọc.
+ Chỉnh sửa.
+ Trong câu ứng dụng tiếng nào
chứa vần vừa học?
+ Em hãy phân tích tiếng: kiếm
b, Luyện viết.
+ Gọi HS đọc toàn bộ bài viết.
+ Cho xem bài viết mẫu, HD cách

viết.
+ Quan sát uốn nắn.
c,Luyện nói.
+ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+ HD HS quan sát tranh thảo luận
theo các câu hỏi gợi ý:
-Tranh vẽ có những ai?
- Em nghĩ bạn HS có vui khi đợc
cô cho điểm mời không?
-Khi em đợc điểm 10 em khoe với
ai đầu tiên?
-Em đã đợc mấy điểm 10 rồi?...
+ Nhận xét khen ngợi nhóm nói
hay.
4, Củng cố, dặn dò.
+ Cho HS đọc toàn bài trong SGK.
+ Cho các nhóm thi tìm tiếng , từ
có chứa vần iêm, yêm vừa học.
+ Chia lớp làm 4 nhóm, 2 nhóm tìm
tiếng, từ có chứa vần iêm, 2 nhóm
tìm tiếng, từ có chứa vần yêm
+ Phát cho mỗi nhóm 1 bảng học
nhóm và 1 chiếc bút dạ, các nhóm
tìm và viết các tiếng, từ vừa tìm đợc
vào bảng. Hết thời gian các nhóm
+Các nhóm thi đọc.
+ Quan sát tranh.
+Tranh vẽ chim sẻ
+2 HS đọc.
+ Nhận xét.

+ Đọc đúng tiếng có dấu hỏi ,
tiếng có âm s
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp).
+Kiếm, yếm
+ Phân tích tiếng kiếm
+ Đọc bài viết.
+ Quan sát bài viết mẫu.
+ viết bài.
+ Điểm mời
+ Quan sát tranh minh hoạ, thảo
luận nhóm đôi theo câu hỏi gợi ý
của GV và các câu hỏi trong nhóm
tự nêu theo chủ đề: Điểm mời
+Vài nhóm trình bày trớc lớp.

+ Các nhóm thi tìm tiếng, từ chứa
vần vừa học.
+ Đại diện các nhóm trình bày kết
quả của nhóm mình.
cử đại diện lên trình bày, nhóm nào
tìm đợc nhiều tiếng, từ có chứa vần
iêm hay yêm là nhóm thắng cuộc.
+ Tổng kết cuộc thi.
Thứ ba ngày 9 tháng 12năm 2008
Toán: Bảng cộng và trừ trong phạm vi
10

I.Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:
-Củng cố ghi sâu bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 và vận dụng 2
bảng tính này để làm tính.

-Khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Nắm vững cấu tạo của các số 7, 8, 9, 10.
-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng xem tranh vẽ, đọc đề bài và ghi phép tính tơng
ứng.
II. Đồ dùng dạy học
-GV: Bộ Đ D dạy Toán 1.
-HS: Bộ Đ D học Toán 1
III.Các hoạt động dạy học.
A.Kiểm tra bài cũ.
-Cho HS làm bảng con.
8 + 2 = 10 - 8 =
9 + 1 = 10 - 1 =
B.Day học bài mới.
1.Giới thiệu bài: Luyện tập
2.HD ôn bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
Hoạt động dạy Hoạt động học
- Treo tranh phóng to SGK
-Chia lớp làm 2 đội sau đó tổ chức
cho 2 đội thi tiếp sức để lập bảng
cộng và bảng trừ trong phạm vi
10 tơng ứng tranh vẽ.
-Cho cả lớp đọc lại bảng cộng và
trừ trong phạm vi 10.
-Gọi vài HS đọc thuộc bảng cộng
và trừ trong phạm vi 10.
-GV tổng kết.
-Quan sát tranh trên bảng lớp.
-2 đội thi tiếp sức.
-1 đội lập bảng cộng , 1 đội lập bảng
trừ.

-Đọc
-Vài HS đọc.

3.Thực hành.
Hoạt động dạy Hoạt động học
+Bài 1:Tính.
-Cho HS nêu yêu cầu bài tập.
-Cho cả lớp làm vào vở, lu ý HS
Khi làm bài phần b nhớ viết các
số cho thẳng cột.
-Gọi lần lợt từng HS đọc kết quả.
+Bài 2: Số?
-Treo bảng phụ ghi nội dung bài
tập 2, yêu cầu HS quan sát
-Gọi HS giỏi nêu cách làm .
-Gọi 4 HS làm trên bảng, lớp làm
vào vở.
-Gọi HS đọc kết quả.
-Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
-Đặt câu hỏi cho HS củng cố cấu
tạo các số: Số 10 đợc tạo từ các
số nào?...
+Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
a)
-Cho học sinh quan sát tranh sau
đó nêu miệng bài toán theo tranh
và viết phép tính tơng ứng vào
SGK.
b) Cho HS đọc bài toán và nêu
bài toán bằng lời sau đó cho cả

lớp viết phép tính tơng ứng.
-Nhận xét cho điểm.
-Nêu yêu cầu.
-Làm bài.
-Đọc kết quả.
-Quan sát nội dung bài tập trên bảng
lớp.
-Điền các số vào ô trống sao cho khi
lấy số ở bên tráicộng với số tơng ứng
ở cột bên phải thì đợc kết quả l à số
ghi ở đầu dòng.
-4 HS làm bài trên bảng, lớp làm vào
vở.
-Đọc kết quả.
-Nhận xét bài trên bảng
-Trả lời.
-Vài HS nêu bài toán Hàng trên có 4
chiếc thuyền, hàng dới có 3 chiếc
thuyền. Hỏi cả hai hàng có mấy chiếc
thuyền ?
- vài HS nêu phép tính tơng ứng :
4 + 3 = 7
-HS nêu bài toán và nêu phép tính
tơng ứng: 10 - 3 = 7
-HS nhận xét.
4 . Củng cố dặn dò
-Gọi HS đọc một số kết quả của một số phép tính mà GV đa ra.




Thđ c«ng: GÊp c¸i qu¹t
( TiÕt 2)

I. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết cách gấp quạt.Gấp được cái quạt bằng giấy đúng, đẹp.
- Rèn khéo tay, gấp nhanh, đều và đẹp, yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Bài mẫu, giấy màu hình chữ nhật, sợi chỉ (len) màu.Đồ dùng học
tập (bút chì,hồ).
- HS : Giấy màu, giấy nháp.1 sợi chỉ hoặc len, hồ dán, vở thủ công.
III. HOẠT ĐÔNG DẠY – HỌC :
1. Ổn đònh lớp : Hát tập thĨ 1 bµi.
2. Bài cũ :
Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh, nhận xét .
Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn.
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 Hoạt động 1 : Giới thiệu bài học.
Mục tiêu : Học sinh nhớ và nhắc lại
được quy trình gấp quạt.
- Giáo viên nhắc lại quy trình gấp quạt
theo 3 bước trên bảng vẽ quy trình mẫu.
 Hoạt động 2 : Thực hành- hoàn thành sản
phẩm
Mục tiêu : Học sinh gấp được cái quạt
dán vào vở.
Giáo viên cho học sinht hực hành.
Giáo viên quan sát và nhắc nhở thêm :
nếp gấp phải miết kỹ, bôi hồ thật mỏng,
buộc dây cho chắc.

Hướng dẫn học sinh trình bày sản phẩm
vào vở cân đối,đẹp.
Học sinh quan sát bản vẽ quy
trình mẫu và lắng nghe giáo
viên nhắc lại.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh chuẩn bò giấy màu
thực hành gấp quạt theo các
bước đúng quy đònh, gấp xong
dán sản phẩm vào vở.
4. Củng cố :
- Gọi học sinh nhắc lại các bước gấp cái quạt giấy.
- Chọn sản phẩm đẹp để tuyên dương.
- Nhắc học sinh thu dọn vệ sinh.
5. Nhận xét – Dặn dò :
- Tinh thần, thái độ học tập và việc chuẩn bò đồ dùng học tập của học
sinh.
- Mức độ đạt kỹ thuật gấp của toàn lớp, đánh giá sản phẩm.
Thø t ngµy 10 th¸ng 12
n¨m 2008
§¹o ®øc: TrËt tù trong trêng häc
I.Mơc tiªu:
1.Gióp HS hiĨu: -Trêng häc lµ n¬i thÇy c« gi¸o d¹y vµ HS häc tËp, gi÷ trËt
tù gióp cho viƯc häc tËp, rÌn lun cđa HS ®ỵc thn lỵi , cã nỊ nÕp.
-§Ĩ gi÷ trËt tù trong trêng häc, c¸c em cÇn thùc hiƯn tèt néi quy nhµ trêng ,
quy ®Þnh cđa líp mµ kh«ng ®ỵc ån µo, chen lÊn, x« ®Èy nhau...
2,HS cã th¸i ®é: Tù gi¸c, tÝch cùc gi÷ trËt tù trong trêng häc.
3.HS biÕt thùc hiƯnviƯc gi÷ trËt tù, kh«ng g©y ån µo, chen lÊn, ®¸nh lén...
II.Tµi liƯu vµ ph ¬ng tiƯn
-HS: vë bµi tËp §¹o ®øc 1.

_GV: Mét sè hoa thi ®ua mµu ®á, mµu vµng.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
A.KiĨm tra bµi cò.

×