Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tiet 15 - 16 Dai 8 - Chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.87 KB, 5 trang )

Giáo án Đại số 8 – Năm học 2010 - 2011
Ngày soạn : 28/9/2010
Ngày giảng: 05/10/2010

Tiết 15 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
I - Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B, đơn thức A chia hết cho
đơn thức B, quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
- Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
- Có thái độ cẩn thận khi tính toán.
II - Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ.
HS: Làm bài tập.
III - Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết công thức chia 2 luỹ thừa cùng cơ số?
- Áp dụng Tính: 5
3
: 5 ;
4 3
3 3
:
2 2
   
− −
 ÷  ÷
   
3. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1:Tìm hiểu thế nào là đa thức A chia hết cho đa thức B


- Cho a, b


¢
, (b

0). a
M
b khi
nào?
- Tương tự như vậy, A, B là các
đa thức, B

0. A
M
B khi nào?
GV: Giới thiệu:
A là đa thức bị chia.
B là đa thức chia.
Q là đa thức thương.
GV: Giới thiệu kí hiệu.
HS: a
M
b nếu có 1 số
nguyên q sao cho a = b. q
HS: A
M
B nếu tìm được 1
đa thức Q sao cho: A =
B. Q

* A, B là các đa thức
(B

0)
A
M
B nếu tìm được 1 đa
thức Q sao cho: A = B. Q
A là đa thức bị chia.
B là đa thức chia.
Q là đa thức thương.
* Kí hiệu:
Q = A : B hoặc
A
Q
B
=
Hoạt động 2: Quy tắc
GV:
0; , ; :x m n N m n∀ ≠ ∈ ≥
x
m
: x
n
= x
m - n
(m > n)
x
m
: x

n
= 1 (m = n)
- x
m

M
x
n
khi nào?
- HS làm ?1?
? Phép chia 20x
5
: 12x có phải là
phép chia hết không? Vì sao?
? HS làm tiếp ?2 ?
HS: Khi m

n
HS lên bảng làm
HS trả lời
1 Quy tắc

0; , ; :x m n N m n∀ ≠ ∈ ≥
x
m
: x
n
= x
m - n
(m > n)

x
m
: x
n
= 1 (m = n)
?1: Làm Tính chia
a, x
3
: x
2
= x
b,15x
7
: 3x
2
= 5x
5
c,20x
5
: 12x =
5
3
x
4
?2: Tính
Giáo án Đại số 8 – Năm học 2010 - 2011
? Nêu cách tính?
? Phép chia này có phải là phép
chia hết không? Vì sao?
? HS Tính câu b?

? Các phép chia này có là phép
chia hết không? Vì sao?
? Đơn thức A chia hết cho đơn
thức B khi nào?
GV: Nhấn mạnh lại nội dung
nhận xét qua các VD đó làm.
? Muốn chia đơn thức A cho đơn
thức B (Trường hợp chia hết) ta
làm như thế nào?
GV: Nhấn mạnh nội dung quy
tắc.
-Hs nêu cách tính
HS: Trả lời miệng
HS: Nêu nội dung nhận
xét

HS: Nêu quy tắc (SGK-
26).
a/ 15x
2
y
2
: 5xy
2
= 3x
b/ 12x
3
y : 9x
2
=

4
3
xy
* Quy tắc: (SGK - 26)
Hoạt động 3: Áp dụng
- 2 HS lên bảng làm ?3?
? Nhận xét bài làm?
HS 1: Làm câu a
HS 2: Làm câu b
HS: Nhận xét bài làm.
2. Áp dụng
?3:
a/ Thực hiện phép chia:
15x
3
y
5
z : 5x
2
y
3
= 3xy
2
z
b/ Tính giá trị của biểu thức
P tại x = -3.
P = 12x
4
y
2

: (-9xy
2
) =
4
3

x
3
-Thay x = -3 vào P, ta
được: P =
4
3

(-3)
3
= 36
Hoạt động 4: Luyện tập
? HS hoạt động nhóm làm BT
sau:
Thực hiện phép chia:
a/ x
10
: (-x)
8
b/ 5x
2
y
4
: 10x
2

y
c/
3 3 2 2
3 1
:
4 2
x y x y
 

 ÷
 
? Đại diện nhóm trình bày bài?
? Nhận xét bài làm?
- GV nhấn mạnh lại các bước
chia đơn thức cho đơn thức
( trường hợp chia hết)
HS hoạt động nhóm:
a/ x
10
: (-x)
8
= x
10
: x
8
= x
2
b/ 5x
2
y

4
: 10x
2
y =
1
2
y
3
c/
3 3 2 2
3 1
:
4 2
x y x y
 

 ÷
 
= 6xy
HS: Nhận xét bài làm.
-Hs nhắc lại.
4.Hướng dẫn về nhà :
- Học bài.
- Làm BT: 59;60b,c; 61c.Đọc trước bài mới Chia đa thức cho đơn thức.
Giáo án Đại số 8 – Năm học 2010 - 2011
Ngày soạn : 28/9/2010
Ngày giảng:06/10/2010
Tiết 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
I - Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khi nào đa thức chia hết cho đơn thức, quy tắc chia đa thức cho đơn

thức .
- Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức,chia đa thức cho đơn thức.
- Có thái độ cẩn thận khi tính toán.
II - Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ,
HS: Đọc trước bài mới.
III - Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức? Áp dụng Tính:
a/ 5a
3
b

: 3ab
b/ 27x
4
y
3
z : 9x
4
yz
3. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 Quy tắc
Giáo án Đại số 8 – Năm học 2010 - 2011
? HS đọc và làm ?1?
? Muốn chia một đa thức cho
một đơn thức ta làm như thế
nào?

? 2 HS đọc nội dung quy tắc?
? Một đa thức muốn chia hết
cho một đơn thức thì cần điều
kiện gì?
? HS tự nghiên cứu VD/SGK-
28, rồi làm phép chia:
(5xy
2
- 9xy
3
- x
2
y
2
) : xy
2
GV: Có thể bỏ bớt 1 số phép
tính trung gian.
1 HS lên bảng làm ?1,
HS cả lớp tự làm bài vào vở
HS: Nhận xét bài làm.
HS: Nêu ND quy tắc/SGK.
HS: Đọc quy tắc/SGK.
HS: Tất cả các hạng tử của
đa thức phải chia hết cho
đơn thức.
HS làm BT 63/SGK - 28:
Đa thức A chia hết cho đơn
thức B vì tất cả các hạng tử
của A đều chia hết cho B.

HS: Trả lời miệng.
1 Quy tắc
VD:
(6x
3
y
2
- 9x
2
y
3
+ 5xy
2
) : 3xy
2
= 2x
2
- 3xy +
5
3
* Quy tắc: (SGK - 27)
* VD:
(5xy
2
- 9xy
3
- x
2
y
2

) : xy
2
=(5xy
2
: xy
2
) + (- 9xy
3
: xy
2
)
+ (-x
2
y
2
: xy
2
)
= 5 + (-9y) + (-x)
= 5 - 9y - x
Hoạt động 2: Áp dụng
? HS làm ?2?
? Để chia một đa thức cho một
đơn thức, ngoài cách áp dụng
quy tắc, ta cũng có thể làm
như thế nào?
? 1 HS lên bảng làm câu b?
? Nhận xét bài làm?
HS làm ?2:
a/ Bạn Hoa giải đúng.

HS: Ta cũng có thể phân
tích đa thức bị chia thành
nhân tử, trong đó có chứa
nhân tử là đơn thức chia,
rồi thực hiện tương tự như
chia một tích cho một số.
1 HS lên bảng làm câu b.
HS: Nhận xét bài làm.
2. Áp dụng
?2:
b,(20x
4
y -25x
2
y
2
-3x
2
y):5x
2
y
= 4x
2
- 5y -
3
5
Hoạt động 3: Luyện tập
Giáo án Đại số 8 – Năm học 2010 - 2011
? HS hoạt động nhóm làm BT 64(b,
c)/SGK - 28?

? Đại diện nhóm trình bày bài?
-Nhắc lại quy tắc chia da thức cho đơn
thức .
HS hoạt động nhóm:
b/ (x
3
- 2x
2
y + 3xy
2
) :
1
2
x
 

 ÷
 
= -2x
2
+ 4xy - 6y
2
c/ (3x
2
y
2
+ 6x
2
y
3

- 12xy) : 3xy = xy + 2xy
2
- 4
4.Hướng dẫn về nhà :
- Học bài.
- Làm BT: 65, 66/SGK - 29;
TUẦN 8 TỪ NGÀY 04/10 ĐẾN 09/10
BGH kí duyệt

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×