Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KTra.Chương I Đại số 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.06 KB, 2 trang )

KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh ở chương I.
Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh.
HS biết vận dụng lý thuyết để giải bài tập đúng sai : Hằng đẳng thức đáng nhớ.
2. Kỹ năng: Kỹ năng nhân đơn thức, đa thức, rút gọn biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử,
chia đa thức. Vận dụng giải các dạng toán.
3. Thái độ: Rèn học sinh tính cẩn thận, chính xác. Tính trung thực trong làm bài.
II. ĐỀ KIỂM TRA:
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………………………
LỚP: ………………………..
TRƯỜNG THCS ÂN TƯỜNG ĐÔNG
KIỂM TRA CHƯƠNG I. ĐẠI SỐ 8
Thời gian: 45 phút.
Điểm bằng số Điểm bằng chữ Nhận xét của giáo viên.
I) Phần trắc nghiệm: (4điểm)
Câu 1: Đánh dấu (X) vào ô vuông thích hợp.
Câu Nội dung câu Đúng Sai
1 (x –1)(x – 1 ) = x
2
– 1
2 2x(y – 1 ) = 2xy – 1
3 (x – y )
2
= (y – x )
2

4 – 8(x – 4) = – 8x – 32
Câu 2: Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng.
1) Đơn thức –12x
2


y
3
z
2
chia hết cho đơn thức nào sau đây?
A. –2x
3
y
2
z B. 5x
2
yz C. 2x
2
yz
3
D. –6x
2
y
3
z
3
2) Rút gọn của biểu thức : (x+y)
2
+ (x–y)
2
được kết quả là :
A. 2x
2
B. 4xy C. x
2

+ y
2
D. 2(x
2
+ y
2
)
3) Đẳng thức nào đúng
A) ( 2x + 3 ) ( 2x – 3 ) = 2x
2
– 9 ; B) ( x – 2 ) ( x
2
+ x + 4) = x
3
– 8
C) 9x
2
– 12x + 4 = ( 3x – 2 )
2
; D) x
3
– 3x
2
+ 3x + 1 = ( x –1 )
3
4) Biểu thức 5x
n
y
6
z chia hết cho biểu thức (x

3
y
2n
) khi:
A) n =2; 3 B) n = 3 C) n = 3; 4 D) Không tồn tại n.
Đánh dấu (X) vào ô vuông thích hợp.
II) Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) 15x
2
y – 20x
3
; b) 15x
2
–15y
2
+

x
3
+ x
2
y
Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x biết: a) 2x
2
– 18 = 0 ; b) x
2
– 5x – 14 = 0.
Câu 3: (2 điểm) Làm tính chia: ( x
3

– 3x
2
+ 5x – 1) : (x – 3)
Câu 4: (1 điểm) Tìm các số nguyên n để n
3
– 3n
2
+ 5n –1 chiahết cho n – 3
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I) Phần trắc nghiệm: (4điểm)
Câu 1. Đánh dấu (X) vào ô vuông thích hợp đúng mỗi câu được (0,5 điểm )
1-S ; 2 –S ; 3-Đ ; 4- S.
Câu 2. Khoanh tròn đúng mỗi câu được ( 0,5 điểm)
1 – B ; 2 – D ; 3 – C ; 4 – B .
II) Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) 15x
2
y – 20x
3
= 5x
2
( 3y – 4x ) ( 0,5 điểm ).
b) 15x
2
–15y
2
+

x

3
+ x
2
y = 15( x + y ) (x – y ) + x
2
( x + y ) ( 0,5 điểm )
= ( x + y )( 15x – 15y + x
2
) ( 0,5 điểm )
Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x biết:
a) 2x
2
– 18 = 0 = > x = 3 ; hoặc x = - 3 ( 0,5 điểm )
b) x
2
– 5x – 14 = 0 = > ( x – 7 )( x + 2 ) = 0 ( 0.5 điểm )
= > x = 7 ; hoặc x = 2 ( 0,5 điểm )
Câu 3: (2 điểm) Làm tính chia: ( x
3
– 3x
2
+ 5x – 1) : (x – 3) .
Thực hiện tính được mỗi hạng tử của thương được. ( 1 điểm )
Câu 4: (1 điểm) Tìm các số nguyên n để n
3
– 3n
2
+ 5n –1 chiahết cho n – 3
Theo phép chia ở câu 3 từ đó suy ra tìm n để n – 3 là ước của 14 ( 0,5 điểm )
Từ đó tìm được các giá trò của n. ( 0,5 điểm )

IV. THỐNG KÊ KẾT QUẢ :
SỐ
BÀI SL TL SL T.L
8A1
0
#####
0
#DIV/0!
DƯỚI TB TB TRỞ LÊN
LỚP 0 - < 2 2 - < 3,5 3,5 - < 5 5 - < 6,5 6,5 - < 8 8_ 10
V. NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×