Trng Tiu hc Bỡnh Sn Nguyn Vn Hựng
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về cách tính tổng nhiều sô thập phân, sử dụng tính chất của
phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Rèn cho HS kĩ năng so sánh số thập phân, tính và giải toán chính xác.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: phấn màu, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ: gọi 2 HS lên bảng làm bài
a.2,8+4,7+7,2+5,3. b.13,34+28,87+7,66+32,13.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài Ghi bảng:
2.Hớng dẫn HS luyện tập.
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
-2HS lên bảng làm, Gv nhận xét.
a.15,32 b.27,0
+ 41,69 + 9,38
8,44 11,23
65,45 47,66
Bài 2 : - Gọi HS đoc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm HS nhận xét.
a.4,68 + 6,03 + 3,97 = 4,68+ (6,03+3,97) = 4,68 + 10 = 14,68.
b.6,9 + 8,4 +3,1 + 0,2 = (6,9+3,1) + (8,4+0,2) = 10 + 8,6 = 18,6.
c.3,94 + 5,7 + 1,51 = ( 3,49 + 1,51 ) + 5,7 = 5 + 5,7 = 10,7.
d. 4,2 + 3,5 +4,5 + 6,8 = (4,2 + 6,8) + (3,5 + 4,5) = 11 + 8 = 19.
Bài 3: - Gọi HS đoc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- HS làm bạng nhóm,GV nhận xét.
3,6 + 5,8 > 8,9 5,7 + 8,9 > 14,5.
7,56 < 4,2 + 3,4 0,5 > 0,08 + 0,4.
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- HS làm vở ,GV chấm điểm.
Bài giải: Ngày thứ hai dệt đợc số mét vải là: 28,4 + 2,2 = 30,6 (m).
Ngày thứ ba dệt đợc số mét vải là: 30,6 + 1,5 = 32,1 (m).
Cả ba ngày dệt đợc số mét vải là: 28,4+ + 30,6 +32,1 = 91,1(m).
3. Củng cố Dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng HS.
- Về nhà học bài Chuẩn bị bài sau.
Trng Tiu hc Bỡnh Sn Nguyn Vn Hựng
Toán
trừ hai số thập phân
I/Mục tiêu:
- Giúp HS biết cách thực hiện phép trừ hai số thập phân từ đó áp dụng giải toán thành
thạo.
- Rèn cho HS kĩ năng trừ đúng.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị: Phấn màu, bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy học.
A.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS lên bảng làm:
a.12,34 + 23,41 25,09 + 11,21. b.38,56 + 24,44 42,78 + 20,22.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài Ghi bảng:
2. Hớng dẫn HS thực hiện phép trừ hai số thập phân.
a. GV nêu VD1 (SGK) gọi HS đoc ví dụ và tìm cách làm .
- Yêu cầu HS nêu phép tính tìm độ dài đoạn BC là: 4,29 1,84 = ?m
- HS nêu cách thực hiện (chuyển về phép trừ hai số t nhiên, chuyển đổi đơn vị
đo để nhận biết kết quả của phép trừ ): 429 184 = 2,45(cm) =2,45(m).
- Cho HS tự đặt tính nh phép trừ hai số tự nhiên, GV hớng dẫn HS.
- Gọi HS nêu cách trừ hai số thập phân GV chốt lại.
- Một số HS nêu kết luận SGK.
3. Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 3 HS lên bảng làm, GV nhận xét.
a.72,1 b.46,8 c.50,81
- 25,7 - 9,34 - 19,265
42,7 37,46 31,554
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 1HS lên làm, HS GV nhận xét.
a.72,1 b.5,12 c. 69
- 30,4 - 0,68 - 7,85
41,7 4,44 61,15
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- HS giải vở,GV chấm điểm.
Bài giải: Số ki lô - gam đờng lấy ra tất cả là: 10,5 + 8 = 18 (kg).
Số ki lô - gam đờng còn lại trong thùng là:28,75-18,5=10,25kg
Đáp số : 10,25 kg.
4. Củng cố Dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dơng học sinh.
- Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau.
Trng Tiu hc Bỡnh Sn Nguyn Vn Hựng
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố phép trừ hai số thập phân, tìm thành phần cha biết của phép tính.
- Rèn kĩ năng trừ thành thạo.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị: phấn màu , bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy hoc:
A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng làm bài:
a.12,09 0,7 b.34,9 23,4
15,57 8,72 78,03 56,47
- GV nhận xét cho điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài ghi bảng.
2. Hớng đẫn HS luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 2HS lên bảng làm, HS GV nhận xét.
a. 68,72 b.25,37 c.75,5 d.60
- 29,91 - 8,64 - 30,26 - 12,45
38,81 16,73 45,24 47,55
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và thc hiện yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm , HS GV nhận xét.
a.x + 4,32 = 8,67 b. 6,85 + x = 10,29 c.x- 3,64 = 5,86
x = 8,67 4,32 x = 10,29 6,85 x = 5,86+3,64
x = 4,35 x = 3,44 x = 9,5
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hện yêu cầu.
- HS giải vào vở GV nhận xét.
Bài giải: Quả da thứ hai cân nặng là: 4,8 1,2 = 3,6 (kg )
Quả da thứ nhất và quả da thứ hai cân nặng là:4,8+3,6 = 8,4(kg)
Quả da thứ ba cân nặng là: 14,5 8,4 = 6,1(kg)
Đáp số: 6,1 (kg).
Bài 4 : - Gọi HS lên bảng làm bảng phụ GV nhận xét.
a b c a b - c a ( b+c)
2,3 2,3 3,5 3,1 3,1
12,38 4,3 2,08 6 6
16,72 8,4 3,6 4,72 4,72
3. Củng cố Dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dơng HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Trng Tiu hc Bỡnh Sn Nguyn Vn Hựng
Thứ năm ngày tháng năm 2006
Toán
Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về cộng trừ hai số thập phân, tính giá trị của biểu thức, giải toán có
lời văn.
- Rèn cho HS kĩ năng tính đúng.
-Giáo duc HS yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị: Phấn màu, bảng phụ.
III/ Hoạt động trên lớp:
A. Kiểm tra bài cũ: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a. 12,56- ( 3,56+ +4,8) b. 15,73 4,21 - 7,79.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
B.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài ghi bảng:
2. Hớng dẫn HS luyện tập:
Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 3 HS lên bảng làm GV nhận xét.
a.605,26 b. 800,56 c. 16,39 + 5,25 10,3
+ 217,3 - 384,48 = 21,64 - 10,3
922,56 416,08 = 10,34.
Bài 2: - Gọi HS đoc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- Cho HS làm bảng nhóm, GV nhận xét.
a.x 5,2 = 1,9 + 3,8 b. x + 2,7 = 8,7 + 4,9
x 5,2 = 5,7 x + 5,7 = 13,6
x = 5,7 + 5,2 x = 13,6 2,7
x = 10,9 x = 10,9
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- Gọi 2 HS lên bảng làm GV nhận xét.
a. 12,45 + 6,98 + 7,55 = (12,45 + 7,55) + 6,98 = 20 + 6,98 = 26,98.
b. 42,37 28,73 11,27 = 42,37 - (11,27 + 28,73) = 42,37 40 = 2,37.
Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu
- HS tóm tắt rồi giải vào vở, GV chấm điểm.
Bài giải: Giờ thứ hai ngời đó đi đợc quãng đờng là:
13,25 1,5 = 11,75 (km)
Trong hai giờ đầu ngời đó đi đợc quãng đờng là:
13,25 + 11,75 = 25 (km)
Giờ thứ ba ngời đó đi đợc là:
36 25 = 11 (km)
Đáp số: 11(km)
Bài 5 :- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS làm.
Bài giải: Số thứ ba là: 8 4,7 = 3,3.
Số thứ nhất là: 8 5,5 = 2,5
Trng Tiu hc Bỡnh Sn Nguyn Vn Hựng
Số thứ hai là: 4,7 2,5 = 2,2.
Đáp số: 2,5; 2,2;3,3.
3. Củng cố Dặn dò :
- Nhận xét tiết học , tuyên dơng HS
- Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau.
Trng Tiu hc Bỡnh Sn Nguyn Vn Hựng
Toán
Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
I/ Mục tiêu :
- Giúp HS nắm và vận dụng đợc qui tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên từ
đó vận dụng làm bài tập thành thạo.
- Rèn cho HS kĩ năng nhân chính xác.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị : Phấn màu, bảng phụ
III/ Hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:(3p) Gọi HS lên làm bài tập
Tổng của 2 số là 6,75, hiệu 2 sốlà 4,5.tìm 2 số đó?
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
B.Dạy bài mới: (15p)
1.Giới thiệu bài (1):
2.Hớng dẫn HS phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
* GV chép bài toán 1 lên bảng, 1 HS lên tóm tắt bài toán.
- Gọi HS nêu hớng giải( chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài ba
cạnh) 1,2
ì
3 = ? m
- GV gợi ý HS đổi đơn vị đo(1,2m = 12dm) để phép tính giải bài toán trở thành
phếp nhân hai phân số tự nhiên :12
ì
3 = 36(dm); rồi chuyển 36 dm = 3,6 m để tìm
đợc kết quả phép nhân 1,2
ì
3 = 3,6(m)
- HS tự đối chiếu kết quả của phép nhân : 12
3
ì
= 36 (dm) với kết quả của phép
nhân 1,2
ì
3 = 3,6(m), từ đó thấy đợc cách thc hiện phếp nhân 1,2
ì
3.
- GV viết đồng thời 2 phép nhân để HS thấy cách làm đối chiếu 2 phép nhân.
12 1,2
ì
3
ì
3
36(dm) 3,6(m)
- Gọi HS nêu nhận xét cách nhân một số thập phân với 1 số tự nhiên.
- GV nêu VD2 và yêu cầu HS vận dụngnhận xét dể làm: 0,46
ì
12 = 5,52
- Gọi một số HS nêu quy tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên
(SGK), GV chốt lại.
3. Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm, HS GV nhận xét.
a.2,5 b.4,18 c.0,256 d.6,8
ì
7
ì
5
ì
8
ì
15
17,5 20,90 2,048 340
68
1020
Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu và thc hiện yêu cầu.
- HS làm nhóm,đại diện nhóm lên chữa bài, GV nhận xét
Thừa số 3,18 8,07 2,389
Thừa số 3 5 10
Tích 9,54 40,35 23,890
Trng Tiu hc Bỡnh Sn Nguyn Vn Hựng
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- HS tự tóm tắt và giải GV chấm điểm.
Bài giải: Trong 4 giờ ô tô đi đợc quãng đờng là:
4,26
ì
4 = 170,4(km)
Đáp số: 170,4 km.
4. Củng cố Dặn dò :
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng HS
- Về nhà học bài,chuẩn bị bài sau.
Trng Tiu hc Bỡnh Sn Nguyn Vn Hựng
Toán
Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000
I/Mục tiêu:
- Giúp HS nắm đợc quy tắc nhẩm 1 số thập phân với 10, 100, 1000củng cố kĩ năng
nhân một số thập phân với một số tự nhiên, cách viết số đo đại lợng dới dạng số thập
phân.
- Rèn cho HS kĩ năng nhân nhẩm tốt.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị: phấn màu, bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy hoc:
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2HS lên bảng làm bài : 12,34
ì
5; 56,02
ì
14
- GV nhận xét cho điểm.
B.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài(1p): Trực tiếp
2.Hớng dẫn HS nhân một số thập phân với 10,100,1000
* GV nêu VD1:27,867
ì
10, GVgọi 1 HS lên bảng thực hiện phép nhân
(đặt tính và tính): 27,867
ì
10 = 278,67.
- HS và GV nhận xét kết quả, GV yêu cầu HS nêu cách viết 27,867 thành
278,67(chuyển dấu phấy sang bên phải một chữ số)
* Tơng tự GV nêu VD2: 53,286
ì
100 = ?
- HS lên bảng thực hiện đặt tính và nêu kết quả: 53,286
ì
100 = 5328,6
(chuyển dấu phảy sang hai chữ số)
* Gọi HS nêu muốn nhân một số thập phân với 10, 100, 1000..(SGK- 57)
3. Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS đoc yêu cầu và thực hiên yêu cầu.
- 2 HS nêu kết quả nhẩm, GV nhận xét.
a. 1,4
ì
10 = 14 b.9,63
ì
10 = 96,3 c. 5,328
ì
10 = 53,28.
2,1
ì
10 = 21 25,08
ì
100 = 2058 4,061
ì
100 =406,1
7,2
ì
100 = 720 5,32
ì
1000 =5326 0,894
ì
1000= 894.
Bài 2: - Gọi HS đoc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm, GV nhận xét.
10,4 dm = 104 dm 0,856m = 85,6cm
12,6 m = 1260 cm 5,75 dm = 57,5 cm
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- HS giải vở, GV chấm điểm.
Bài giải: 10 lít dầu hỏa cân nặng là: 10
ì
0,8 = 8 (kg)
Can dầu hỏa cân nặng là : 8 + 1,3 = 9,3 (kg)
Đáp số: 9,3kg
4. Củng cố Dặn dò: Về nhà học bài ,chuẩn bị bài sau.
Trng Tiu hc Bỡnh Sn Nguyn Vn Hựng
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố nhân nhẩm một số thập phânvới 10, 100,1000nhân một số thập
phân với một số tự nhiên, giải toán có lời văn.
- Rèn cho HS kĩ năng nhân đúng.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị: Phấn màu, bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm: 34,5 m = dm, 9,02 tấn=kg
- GV nhận xét cho điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:(1p)
2. Hớng dẫn HS luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS đoc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- HS làm bang con, GV nhận xét.
a.25,8 b. 16,25 c.0,24 d. 7,826
ì
1,5
ì
6,7
ì
4,7
ì
4,5
1290 10375 168 39130
258 9750 096 29304
38,70 108,875 1,128 33,2170
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm, GV nhận xét.
a.7,69 b.12,6 c. 12,82 d. 82,14
ì
50
ì
800
ì
40
ì
600
384,50 10080,0 72,80 49284,00
Bài 3: - Gọi HS đoc yêu cầu và làm bài.
- GV chấm điểm.
Bài giải: Quãng đờng ngời đó đi đợc trong 3 giờ đầu là:
10,8
ì
3 = 32,4 (km)
Quãng đờng ngời đó đi đợc trong 4 giờ tiếp theo là:
9,52
ì
4 = 38,08 (km)
Quãng đờng ngời đó đi đợc dài tất cả là:
32,4 + 38,08 = 70,48 (km)
Đáp số: 70,48 km.
Bài 4: - HS làm dới sự hớng dẫn của GV.
Ta có: Nếu x = 0 thì 2,5
ì
6 = 0; 0 < 7.
Nếu x = 1 thì 2,5
ì
1 = 2,5; 2,5<7.
Nếu x = 2 thì 2,5
ì
2 = 5; 5 <7.
Nếu x = 3 thì 2,5
ì
3 = 7,5; 7,5 >7. Vậy x = 0,1,2.
4. Củng cố Dặn dò: - Nhận xét tiết học, Về nhà học bài.
Trng Tiu hc Bỡnh Sn Nguyn Vn Hựng
Toán
Nhân một số thập phân với một số thập phân
I/ mục tiêu:
- Giúp HS nắm đợc quy tắc nhân một số thập phân với một số thập phân, nắm đợc
tính chất giao hoán của phép nhân hai số thập phân.
- Rèn cho HS kĩ năng tính chính xác.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị: Phấn màu, bảng phụ:
III/ Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng làm: 56,7
ì
10; 65,243
ì
100;
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1p)
2. Hình thành quy tắc nhân một số thập phân với một số thập phân.
* GV nêu ví dụ1 gọi HS tóm tắt bài toán và nêu cách giải( diện tích mảnh vờn bằng
chiều dài nhân chiều rộng),từ đónêu phép tính giải bài toán để có phép nhân: 6,4
ì
4,8
= ?m
2
-GV gợi ý HS đổi đơn vị đo để phép tính giải bài toán trở thành phép nhân 2 số tự
nhiên: 64
ì
48 = 3072(dm
2
), rồi chuyển 3072dm
2
= 30,72m
2
để tìm đợc kết quả phép
nhân 6,4
ì
4,8 = 30,72( m
2
)
- HS nêu nhận xét kết quả của 2 phép nhân, từ đó thấy đợc cách thực hiện phép nhân
6,4
ì
4,8.
- Yêu cầu HS tự rút ra nhận xét nhân một số thập phân với một số thập phân sau đó
vận dụng lầm VD2: 4,75
ì
1,3.
* GV nêu quy tắc nhân một số thập phân với một số thập phân, yêu cầu một số HS
nhắc lại chú ý 3 thao tác: nhân đếm, và tách.
3. Luyện tập:
Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm, GV nhận xét.
a. 25,8 b.16,25 c.0,24 d.7,826
ì
1,5
ì
6,7
ì
4,7
ì
4,5
127 0 113 75 1 6 8 39130
258 975 0 9 6 31304
38,70 108,875 1,12 8 35,2170
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 1 HS lên bảng làm, GV nhận xét.
a.Tính và so sánh giá trị của a
ì
b và b
ì
a.
a b a
ì
b b
ì
a
2,36 4,2 14,112 14,112
3,05 2,7 8,235 8,235
b. Nhận xét: Phép nhân các số thập phân có tính chất giao hoán
Khi đổi chỗ các thừa số thì tích không thay đổi
b. Viết ngay kết quả tính:
4,34
ì
3,6 = 15,624 9,04
ì
16 = 144,64
3,6
ì
4,34 = 15,624 16
ì
9,04 = 144,64
Trng Tiu hc Bỡnh Sn Nguyn Vn Hựng
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- HS giải vào vở, GV chấm điểm.
Bài giải: Chu vi vờn cây hình chữ nhật là:
( 15,6 + 8,4 )
ì
2 = 48,04(m)
Diện tích hình chữ nhật là:
15,62
ì
8,4 = 131,208 (m
2
)
Đáp số: 131,208 m
2
4. Củng cố Dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng HS.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Trng Tiu hc Bỡnh Sn Nguyn Vn Hựng
Thứ năm ngày tháng năm 2006
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Giúp HS biết và vận dụng đợc quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01;
0,001;
- Rèn cho HS kĩ năng thực hiệnnhân số thập phân với số thập phân.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị: Phấn màu, bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy- học:
A.Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng làm, GV nhận xét cho điểm
53,25
ì
3,5 49,2
ì
3,9.
B.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:(1p)
2.Hớng dẫn HS luyện tập:
Bài 1 : - GV nêu ví dụ:142,57
ì
0,1 = ?
- Gọi HS lên bảng dặt tínhvà thực hiện phép tính, GV gọi HS nhận xét kết quả.
- GV hớng dẫn HS nhận xét để rút ra quy tắc nhân nhẩm 1 số thập phân với
0.1.
- HS tơng tự tìm kết quả phép nhân 531,57
ì
0,01.
- HS rút ra quy tắc nhân nhẩm 1 số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001 GV chốt
lại.
- Vận dụng tính nhẩm:
579,8
ì
0,1 = 57,98 38,7
ì
0,1 = 3,87 6,7
ì
0,1 = 67
805,13
ì
0,01 = 8,0513 67,19
ì
0,01 = 6719 3,5
ì
0,01= 0,035
362,5
ì
0,001 = 3625 20,25
ì
0,001= 0,02025 5,6
ì
0,001=0,0056
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 1 HS lên bảng làm, GV nhận xét.
1000 ha = 10 km
2
;125ha = 0,0125 km
2;
12,5ha= 12,05km
2
; 3,2ha= 3,02km
2
.
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- HS giải vở, GV chấm điểm.
Bài giải: Đổi 1.000.000cm = 10km
Quãng đờng từ thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết dài là:
19,8
ì
10 = 198(km)
Đáp số: 198 km
3. Củng cố Dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng HS.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Trng Tiu hc Bỡnh Sn Nguyn Vn Hựng
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về nhân một số thập phân với mmột số thập phân, tính chất kết
hợp của phép nhân các số thập phân, tính giá trị của biểu thức.
- Rèn cho HS kĩ năng nhân chính xác.
- Giáo dục HS yêu thích môn học
II/ Chuẩn bị: phấn màu, bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy và học:
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng làm:23,6
ì
0,1; 369,5
ì
0,001;
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1p)
2. Hớng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- GV treo bảng phụ cho HS làm, GV nhận xét.
a.tính rồi so sánh giá trị của (a
ì
b)
ì
c và a
ì
(b
ì
c)
a b c (a
ì
b )
ì
c a
ì
( b
ì
c)
2,5 3,1 0,6 4,65 4,65
1,6 4 2,5 16 16
4,8 2,5 1,3 15,6 15,6
- Nhận xét: Khi nhân một tích hai số với một số thứ ba ta có thể nhân số thứ
nhất với tích của hai số còn lại.
b. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
9,65
ì
0,4
ì
2,5 = 9,65
ì
( 0,4
ì
2,5 ) = 9,65
ì
1 = 9,65.
0,25
ì
40
ì
9,84= (0,25
ì
40)
ì
9,84 = 10
ì
9,84 = 98,4
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- HS lên bảng làm bài, GV nhận xét.
a. (28,7+ 34,5)
ì
2,4 = 63,2
ì
2,4 = 151,68.
b. 28,7 +34,5
ì
2,4 = 28,7 + 82,8 = 111,5.
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- HS giải vở, GV nhận xét.
Bài giải: Ngời đó đi đợc quãng đờng là:
12,5
ì
2,5 = 31,25 (km).
Đáp số : 31,5 km.
3. Củng cố Dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng HS.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Trng Tiu hc Bỡnh Sn Nguyn Vn Hựng
Toán
Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về phép cộng phép trừ, phép nhân số thập phân, biết nhân một
tổng các số thập phân với một số thập phân.
- Rèn cho HS kĩ năng cộng trừ đúng.
II/ Chuẩn bị: phấn màu, bảng phụ:
III/ Hoạt động trên lớp:
A. Kiểm tra bài cũ: (3p) Gọi HS lên bảng làm, GV nhận xét cho điểm.
56,78 + 68,43; 56,89 54,98.
B. Dạy bài mới: (34p)
1. Giới thiệu bài:(1p)
2. Hớng dẫn HS luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 3 HS lên bảng làm, GV nhận xét.
a. 375,86 b. 80,475 c. 48,16
+ 29,05 - 26,827 x 3,4
404,91 53,648 19264
14448
163,744
Bài2: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- Gọi 1 HS lên bảng làm, GV nhận xét.
a. 78,29
ì
10 = 782,9 ; b. 265,307
ì
100 = 26530,7; c .0,68
ì
10 = 6,8;
78,29
ì
0,1 = 7,829 265,037
ì
0,01=2,65037; 0,68
ì
0,1=68
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- HS lên bảng giải,GV nhận xét.
Bài giải: Giá tiền 1 ki lô - gam đờng là: 38500 : 5 = 7700(đồng)
Số tiền mua 3,5 ki lô gam đờng là: 7700
ì
3,5 =26950(đồng)
Mua 3,5 ki- lô- gam đờng phải trả số tiền ít hơn mua 5 kg đờng (cùng
loại) là: 38500 26950 = 11550 (đồng)
Đáp số: 11550 đồng.
Bài 4: a. Gọi HS đọc yêu cầu, HS làm bảng phụ.
a b c (a+b)
ì
c a
ì
c + b
ì
c
2,4 3,8 1,2 7,44 7,44
6,5 2,7 0,8 7,36 7,36
Nhận xét: (a+b)
ì
c = a
ì
c + b
ì
c
b. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
+ 9,3
ì
6,7 + 9,3
ì
3,3 = 9,3
ì
( 6,7 + 3,3) = 9,3
ì
10 = 93.
+ 7,8
ì
0,35 + 0,35
ì
2,2 = 0,35
ì
(7,8 + 2,2) = 0,35
ì
10 = 3,5.
3. Củng cố Dặn dò(2p) : - Nhận xét tiết học, về nhà học bài.
Trng Tiu hc Bỡnh Sn Nguyn Vn Hựng
Toán
Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về phép cộng, phép trừ và phép nhân các số thập phân, biết vận
dụng tính chất nhân một tổng các số thập phân với một số thập phân trong thực hành
tính.
- Rèn cho HS kĩ năng làm đúng.
-Giáo dục HS yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị: phấn màu, bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: (3p) gọi HS lên làm: ( 4,75 + 5,25) x 5,6.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1p)
2. Hớng dẫn HS làm bài tập: (34p)
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- Gọi 1 HS lên bảng làm, GV nhận xét.
a. 375,84 95,69 + 36,78 = 280,15 + 36,78 = 61,72.
b. 7,7 + 7,3 x 7,4 = 7,7 + 54,02 = 61,72.
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm, GV nhận xét.
a. C1: (6,75 + 3,25) x 4,2 = 10 x 4,2 = 42.
C2: (6,75 + 3,25) x 4,2 = 6,75 x4,2 + 3,25 x 4,2 = 28,35 +13,65 = 42
b. C1: (9,6 4,2) x 3,6 = 5,4 x 3,6 = 19,44
C2: (9,6 4,2) x 3,6 = 9,6 x3,6 4,2 x 3,6 = 34,56 15,12 = 19,44.
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm, GV nhận xét.
a. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
0,12 x 400 = 0,12 x 100 x 4 = 12 x 4 = 48.
4,7 x 5,5 4,7 x 4,5 = 4,7 x (5,5 4,5) = 4,7 x 1 = 4,7.
b. Tính nhẩm kết quả tìm x:
5,4
ì
x = 5,4 ; x = 1 vì số nào nhân với một cũng bằng chính số đó.
9,8
ì
x = 6,2 x 9,8 ; x = 6,2 vì khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì
tích không thay đổi.
Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- HS tóm tắt và giải vào vở, GV chấm điểm.
Bài giải: Giá tiền một mét vải là: 60 000 : 4 = 15 000 (đồng)
6,8 m vải nhiều hơn 4m vải là: 6,8 4 = 2,8( m)
Mua 6,8m vải phải trả số tiền nhiều hơn 4m vải là:
102 000 60 000 = 42 000 (đồng)
Đáp số : 42 000 đồng
3. củng cố Dặn dò: về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Trng Tiu hc Bỡnh Sn Nguyn Vn Hựng
Toán
Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
I/ Mục tiêu:
- Giúp HS biết cách thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên, từ đó
áp dụng làm bài tập một cách thành thạo.
- Rèn cho HS kĩ năng chia chính xác.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị: phấn màu, bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: (3p) tính bằng cách thuận tiện nhất 6,9 x 2,5 x 400.
B. Dạy bài mới: (34p)
1. Giới thiệu bài: (1p)
2. Hớng dẫn HS thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
a. - GV nêu ví dụ 1để dẫn tới phép chia 8,4 : 4 = ? m
- GV hớng dẫn HS tự tìm cách thực hiện phép chia một số thập phân cho một số
tự nhiên bằng cách chuyển về phếp chia 2 số tự nhiên để HS nhận ra 8,4 : 4 = 2,1 (m)
- GV hớng dẫn HS đặt tính rồi tính : 8,4 4
0 4 2,1(m)
0
- GV cho HS nhận xét về cách thực hiện phép chia.
b. GV nêu ví dụ 2 rồi cho HS đặt tính, tính GV nhận xét.
c. HS thông qua 2 ví dụ nêu cách thực hiện phép chia, GV nhận xét.
- GV rút ra kết luận SGK trang 64, yêu cầu một số HS đọc lại.
3. Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- Gọi 4 HS lên bảng làm bài, GV nhận xét.
a. 5,28 4 b. 95,2 68 c
.
0,36 9 d. 75,52 32
1 2 1,32 27 2 1,4 0 36 0,04 11 5 2,36
08 0 0 1 92
0 0
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- HS lên bảng làm, GV nhận xét.
a. x
ì
3 = 8,4
x = 8,4 : 3
x = 2,8
b. 5
ì
x = 0,25
x = 0,25 : 5
x = 0,05
Bài 3: Bài giải: Trung bình mỗi giờ ngời đi xe máy đi đợc là:
126,54 : 3 = 42,18 (km)
Đáp số: 42,18 km
4. Củng cố Dặn dò: - Nhận xét tiết học, về nhà học bài- chuẩn bị bài sau
Trng Tiu hc Bỡnh Sn Nguyn Vn Hựng
Thứ năm ngày..tháng năm 2006
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố cách làm phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên, từ đó áp
dụng giải toán có lời văn.
- Rèn cho HS kĩ năng chia chính xác.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị: phấn màu, bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra bài cũ: (3p) gọi 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính
a. 45,5 : 12 b. 112,56 : 21
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1p)
2. Hớng dẫn HS làm bài tập: (34p)
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- HS làm bảng con, GV nhận xét.
a. 67,2 7 b. 3,44 4 c. 42,7 7 d. 46,827 9
4 2 9,6 24 0,86 0 7 6,1 1 8 5,203
0 0 0 027
0
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- HS làm trên bảng, GV nhận xét.
a. 22,44 18 b. 43,19 21
4 4 1,24 1 19 2,05
84 14
12
Phép chia này có số d là:0,12 Phép chia này có số d là: 0,14
Thử lại:1,24 x 18 +0,12 = 22,44 Thử lại: 2,05 x 21 + 0,14 = 43,19
Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm, GV nhận xét.
a 26,5 25 b.12,24 20
15 0 1,0 6 0 24 0,612
0 0 40
0
- HS ghi nhớ phần chú ý khi chia mà còn d ta có thể chia tiếp bằng cách: viết thêm
chữ số 0 vào bên phải số d rồi tiếp tục chia.
Bài 4: bài giải: Một bao gạo cân nặng là: 243,2 : 8 = 30,4 (kg)
12 bao gạo cân nặng là: 30,4 x 12 = 364,8 (kg)
Đáp số: 364,8 kg.
3. Củng cố Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Trng Tiu hc Bỡnh Sn Nguyn Vn Hựng
Toán
Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,
I/ Mục tiêu:
- Giúp HS biết và vận dụng đợc qui tắc chia một số thập phân cho 10, 100, 1000từ
đó vận dụng làm đúng.
- Rèn cho HS kĩ năng chia chính xác.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị: Phấn màu, bảng con.
III/ Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:(3p) gọi HS lên bảng làm: 653,8 : 25; 74,78 : 15 ;
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1p)
2. Hớng dẫn thực hiện chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,.
- GV nêu ví dụ1:213,8:10 = ?
- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính, cả lớp thực hiện vào vở nháp.
- GV cho HS nhận xét hai số 213,8 và 21,38 có điểm nào giống nhau, khác nhau.Từ
đó HS rút ra kết luận cách chia nhẩm một số thập phân cho 10.
- GV nêu ví dụ 2, hớng dẫn HS thực hiện tơng tự ví dụ 1để từ đó nêu cách chia
nhẩm một số thập phân cho 100.
- Qua 2 ví dụ HS tự rút ra quy tắc nhân nhẩm một số thập phân cho 10,100,
- GV nêu quy tắc SGK(66), yêu cầu một số học sinh nhắc lại.
3. Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- HS làm bảng con, GV nhận xét.
a 43,2:10 = 4,32 ; 0,65 :10 = 65; 432,9:100 = 4,329 13,96: 1000= 0,01396.
b. 23,7:10 = 2,37; 2,07:10 = 0,207; 2,23:100 = 0,0223; 999,8:1000 = 9998.
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu
- 2 HS lên làm, dới lớp làm vở.
a. 12,9 : 10 = 12,9 x 0,1 b. 123,4 : 100 = 123,4 x 0,01
1,29 1,29 1,234 1,234
c. 5,7 : 10 = 5,7 x 0,1 d. 87,6:100 = 8,76 x 0,01
0,57 0,57 0,876 0,876
Bài 3: - yêu cầu HS tóm tắt và giải vào vở.
- GV chấm điểm nhận xét.
Bài giải: Số tấn gạo đã lấy đi là: 537,25 :10 = 53,725 (tấn)
Số tấn gạo còn lại trong kho là: 537,25 53,725 = 483,525 (tấn)
Đáp số: 483,525 tấn.
4. Củng cố Dặn dò:(2p) - Nhận xét tiết học, tuyên dơng HS.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Trng Tiu hc Bỡnh Sn Nguyn Vn Hựng
Toán
Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đ-
ợc là một số thập phân
I/ Mục tiêu:
- Giúp HS biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc là một số
thập phân.
-Rèn cho HS kĩ năng chia chính xác.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị: phấn màu, bảng con.
III/ Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: (3p) gọi HS lên bảng làm, giáoviên nhận xét cho điểm.
12,35 :1012,35 x 0,1 89,7 :10 89,7 x 0,01.
B. Dạy bài mới: (34p)
1. Giới thiệu bài: (1p)
2. Hớng dẫn HS thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà th-
ơng tìm đợc là một số thập phân.
- GV nêu ví dụ 1 rồi hớng dẫn HS nêu phép tính giải bài toán và hớng dẫn HS thực
hiện phép chia theo các bớc:
27 4 - Đặt tính.
30 6,75(m) - 27 chia 4 bằng 6 d 3, để chia tiếp ta viết dấu
20 phẩy vào bên phải 6 và viết thêm 0 vào bên phải 3.
0 - 30 chia 4 đợc 7 d 2 ta lai tiếp tục viết thêm 0
vào bên phải 2 đợc 20 chia cho 4 đợc 5, 5 nhân 4 bằng 20; 20 trừ
20 bằng 0. Vậy 27 : 4 = 6,75 (m).
- GV nêu ví dụ 2 và hớng dẫn HS viết số 43 thành số thập phân sau đó thực hiện
phép chia : 43,0 : 52 = 0,82.
- Gọi HS nêu nhận xét và phát biểu quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên
mà thơng tìm đợc là một số thập phân.
- GV nêu quy tắc và cho một số HS nhắc lại .
3. Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu .
- HS làm bảng con, GV nhận xét.
a.12 5 23 4 882 36 15 8 75 12
20 2,4 30 5,75 162 24,5 70 1,875 030 6,25
0 20 18 0 60 060
0 0 0 40 00
0
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- HS giải vào vở, GV chấm điểm.
Bài giải: Số vải để may một bộ quần áo là:
70 : 25 = 2,8 (m)
Số vải để may 6 bộ quần áo là:
2,8 x 6 = 16,8 (m)
Đáp số: 16,8 m.
Trng Tiu hc Bỡnh Sn Nguyn Vn Hựng
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- HS lên bảng làm, GV nhận xét.
5
2
= 2 : 5 = 0,4;
4
3
= 3 : 4 = 0,75 ;
5
18
= 18 : 5 = 3,6 ;
4. Củng cố Dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng HS .
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Trng Tiu hc Bỡnh Sn Nguyn Vn Hựng
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về phép chia một số tự nhiên mà thơng tìm đợc là một số thập
phân.
- Rèn cho HS kĩ năng chia đúng, chính xác.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị: phấn màu, bảng con.
III/ Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: (3p) Gọi HS lên bảng làm: a. 4,5 x 1,2 8 : 5
b. 45 : 2 + 7,2 : 3
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1p)
2. Hớng dẫn HS làm một số bài tập: (34p)
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm, GV nhận xét.
a. 5,9 : 2 + 13,06 = 2,95 + 13,06 = 16,01.
b. 35,04 :4 6,87 = 8,76 6,87 = 1,89
c. 167 : 25 : 4 = 6,68 :4 = 1,67
d. 8,76 x 4 : 8 = 35,04 : 8 = 4,38
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- HS làm bảng con, GV nhận xét.
a. 8,3 x 0,4 = 8,3 x 10 :25; b. 4,2 x125 = 4,2 x10:8; c. 0,24x2,5 = 0,24x10:4
3,32 3,32 5,52 5,52 0,6 0,6
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- HS giải vào vở, GV chấm điểm.
Bài giải: Chiều rộng mảnh vờn hình chữ nhật là:
24 x
5
2
= 9,6 (m)
Chu vi mảnh vờn hình chữ nhật là: (24 + 9,6) x 2 = 67,2 (m)
Diện tích mảnh vờn hình chữ nhật là: 24 x 9,6 = 230,4( m
2
)
Đáp số: 67,2 m; 230,4 m
2
Bài 4: Bài giải:
Quãng đờng xe máy đi đợc trong một giờ là: 93: 3 = 31 (km)
Quãng đờng ô tô đi đợc trong một giờ là: 103 :2 = 51,5 (km)
Mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy là: 51,5 31 = 20,5 (km)
Đáp số: 20,5 km.
3.Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng HS.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Trng Tiu hc Bỡnh Sn Nguyn Vn Hựng
Toán
Chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
I/ Mục tiêu:
- Giúp HS nắm đợc cách thực hiện chia một số tự nhiên cho một số thập phân bằng
cách đa về phép chia các số tự nhiên.
- Rèn cho HS kĩ năng chia chính xác.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị: phấn màu, bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: (3p)
- Gọi HS lên bảng làm: 266,22: 34 ; 93,15 : 23;
B. Dạy bài mới: (34p)
1. Giới thiệu bài: (1p)
2. Hớng dẫn HS thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một só thập phân.
- GV viết lên bảng các phép tính phần a lên bảng rồi yêu cầu HS tính và so sánh kết
quả.
- Gọi 2 HS lên tính và nêu kết quả của (25 x5 ) : (4 x 5 )
- HS rút ra kết luận : giá trị của 2 biểu thức nh nhau và cho HS tìm sự khác nhau ở
hai biểu thức, từ đó rút ra kết luận SGK.
- GV nêu ví dụ 1: 57 : 9,5 = ?
- GV hớng dẫn HS làm từng bớc, HS làm ra nháp.
- Gọi một số học sinh nêu miệng các bớc, GV cần nhấn mạnh chuyển phép chia 57 :
9,5 thành phép chia 570 :95 .
570 9,5 - Phần thập phân của 9,5 có một chữ số,viêt thêm
0 6(m) một chữ số 0 vào bên phải 57(SBC) đợc 570; bỏ dấu
phẩy ở số 9,5 đợc 95.
- Thực hiện phép chia 570 :95. Vậy 57 :9,5 = 6(m).
- Tơng tự GV nêu ví dụ 2: 99 : 8,25 = ?
HS lên bảng đặt tính rồi tính kết quả và rút ra nhận xét cách làm. HS khác nhận
xét kết quả của bạn.
- HS qua 2 ví dụ rút ra quy tắc, GVchốt lại và yêu cầu một số HS nhắc lại quy tắc
SGK trang (71).
3. Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm, GV nhận xét.
a. 70 3,5 b. 7020 7,2 c. 90 4,5 d 200 12,5
0 2 540 97,5 0 2 0750 0,16
360 0
0
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và nêu kết quả, GV nhận xét.
a. 32 : 0,1 = 320 b. 168 : 0,1 = 1680 c. 934 : 0,01 = 93400.
b. 32 : 10 = 3,2 168 : 10 = 16,8 934 : 100 = 9,34
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- HS giải vào vở, GV chấm điểm.
Bài giải
Trng Tiu hc Bỡnh Sn Nguyn Vn Hựng
1 m thanh sắt đó cân nặng là:
16 x 0,8 = 20 (kg)
Thanh sắt cùng loại dài 0,18 m cân nặng là:
20 x 0,18 = 3,6 (kg)
Đáp số: 3,6 kg.
3. Củng cố Dặn dò:(2p)
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng HS.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Trng Tiu hc Bỡnh Sn Nguyn Vn Hựng
Thứ năm ngày tháng năm 2006
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố cách chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên, chia một số tự
nhiên cho một số thập phân từ đó vận dụng giải toán.
-Rèn cho HS kĩ năng chia chính xác.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị: phấn màu, bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra bài cũ: (3p) gọi HS lên làm: 55 : 9,2 98 : 8,5
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1p)
2. Hớng dẫn HS làm một số bài tập củng cố kiến thức: (34p)
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm và rút ra nhận xét.
a. 5 : 0,5 = 5 x2 b. 3 : 0,2 = 3 x 5
10 10 15 15
52 : 0,5 = 52 x 2 18 : 0,25 = 18 x 4
104 104 74 74
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- HS làm bảng nhóm, GV nhận xét.
a. x
ì
8,6 = 387 b. 9,5
ì
x = 399
x = 387 : 8,6 x = 399 :9,5
x = 45 x = 42
Bài 3: - Gọi HS lên bảng tóm tắt và giải.
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài giải: Số lít dầu ở cả hai thùng là: 21 + 15 = 36 (l)
Số chai dầu là: 36 : 0,75 = 48 (chai)
Đáp số: 48 chai.
Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- HS làm vở, GV chấm điểm.
Bài giải: Diện tích hình vuông cũng là diện tích hình chữ nhật là:
25 x 25 = 625 (m
2
)
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:
625 : 12,5 = 50 (m)
Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:
(50 + 12,5 ) x 2 = 125 (m)
Đáp số: 125 m
3. Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dơng HS.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Trng Tiu hc Bỡnh Sn Nguyn Vn Hựng
Toán
Chia một số thập phân cho một số thập phân.
I/ Mục tiêu:
- Giúp HS biết cách chia một số thập phân cho một số thập phân từ đó vận dụng làm
bài thành thạo.
- Rèn cho HS kĩ năng chia chính xác.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị: Phấn màu, bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra bài cũ : (3p)
Gọi 2 HS lên bảng làm bài : 45,8 :12 ; 98,5 :45
B. Dạy bài mới: (34p)
1. Giới thiệu bài: (1p)
2. Hớng dẫn HS cách chia một số thập phân cho một số thập phân.
- GV nêu ví dụ 1 và hớng dẫn HS nêu phép tính giải bài toán: 23,56 :6,2=?
- Hớng dẫn HS chuyển phép chia 23,56 :6,2 thành phép chia một số thập phân cho
một số tự nhiên rồi thực hiện phép chia.
- Gọi HS lên bảng thực hiệnphép chia, HS ở dới làm nháp và nhận xét.
23,56 6,2 - Đếm thấy phần thập phân của số 6,2 có một chữ số.
4 96 3,8 - Chuyển dấu phẩy của 23,56 sang bên phải một chữ số
0 đợc 235,6; bỏ dấu phẩy ở số 6,2 đợc 62.
- Thực hiện phép chia 235,6 :62; vậy 23,56 : 6,2 = 3,8.
- GV nêu ví dụ 2: 82,55 : 1,27 = ?
- Tơng tự giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện nh VD1, từ đó rút ra nhận xét chia một
số thập phân cho một số thập phân.
- Giáo viên kết luận, gọi một số học sinh phát biểu quy tắc chia một số thập phân cho
một số thập phân (SGK) trang71.
3. Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và thực hiện yêu cầu.
- HS làm bảng, GV nhận xét.
a.19,72 5,8 b. 8,216 5,2 c. 12,88 0,25 d. 17,40 1,45
2 32 3,4 3 01 1,58 0 38 51,52 02 90 12
00 416 130 0
00 050
0
Bài 2: Bài giải: Một lít dầu hỏa cân nặng là: 3,42 :4,5 = 0,76 (kg)
8 lít dầu hỏa cân nặng là: 0,76 x 8 = 6,08 (kg)
Đáp số: 6,08 kg.
Bài 3: Bài giải: Ta có 429,5 : 2,8 = 153 (d 1,1). Vậy may đợc nhiều nhất 153 bộ
quần áo và còn thừa 1,1 m vải.
4. Củng cố Dặn dò: (2p) Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.