Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

giáo án đại số 9 tuần 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.27 KB, 4 trang )

Giáo án toán 9 Đinh Công Chất – Trường THCS Tònh Hoà
Ngày soạn : 02/10/2009
Tuần 7- Tiết 13: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I.Mục tiêu:
- Biết phối hợp các kó năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
- Biết sử dụng kó năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan.
II.Chuẩn bò :
- Các dụng cụ thước, bảng, phấn, máy tính.
III.Tiến trình tiết dạy:
1.KTBC: 5
/
Tính:
52).10238(
−+−
2.Bài mới:
TG Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung ghi
10
/
Hoạt động 1:
+Để rút gọn biểu thức có
chứa căn thức bậc hai ta
cần biết vận dụng thích
hợp các phép tính và các
phép biến đổi đã biết.
+Gv ghi Vd1,
Vận dụng các phép biến
đổi nào để rút gọn?
Cho Hs tính và gọi Hs trả
lời.
+Cho Hs thực hiện ?1
Khử mẫu của biểu thức lấy căn, rút


gọn các căn đồng dạng.
Hs đứng tại lớp trả lời Vd1.
Tính ?1tại lớp, trả lời.
Lớp nhận xét.
aa
aaaa
+=
++−
513
4542053
( Với a ≥ 0 )
Ví dụ 1: Rút gọn:
56
52
2
6
5
5
4
4
65
+=
+−+=
+−+
a
aaa
a
a
a
a

10
/
Hoạt động 2 :
+Gv ghi Vd2.
Gọi Hs nêu hướng c/m?
Gọi Hs trả lời?
+ Cho Hs thực hiện ?2.
Thảo luận tìm cách giải?
Gọi 1 Hs lên bảng trình
bày?
Hướng cho Hs làm 2 cách.
Gv sửa kó một cách, gợi ý
cách làm còn lại.
Cách 2 trục căn rồi qui
đồng.
Biến đổi vế trái.
1Hs đứng tại lớp trả lời.
?2.
VT=
2
)(
2
)(
))((
ba
babaab
ba
bababa
+=
+−=−

+
+−+
Ví dụ 2: Chứng minh đẳng thức
22)321)(321(
=−+++
VT=
22
)3()21(
−+
=
2232221
=−++
Vậy đẳng thức được chứng minh.
10
/
Hoạt động 3 :
+Gv ghi Vd3 lên bảng.
Cho Hs tính câu a vài
phút.
Gọi Hs đứng tại lớp trình
bày cách giải.
+Kết quả câu a là
a
a

1

với mục đích để thực hiện
phép tính cho câu b
(không nên viết ở dạng

không có căn ở mẫu)
+Hdẫn Hs thực hiện câu
b:
Hs thực hiện phép tính rút gọn.
Đứng tại lớp trả lời.
Lớp nhận xét kết quả.
Hs theo dõi hdẫn của Gv và thục
hiện.
Giải tại lớp ?3
Ví dụ 3: (SGK)
a) Rút gọn P
P=
1
)1()1(
.
2
1
22
2

+−−










a
aa
a
a
=
a
a
a
aa )1(
4
)4)(1(

=
−−
( Với a > 0 ; a ≠ 1)
b) Do a > 0 ; a ≠ 1 nên P < 0 khi;
1010
1
>⇔<−⇔<

aa
a
a
Năm học 2009 – 2010
Giáo án toán 9 Đinh Công Chất – Trường THCS Tònh Hoà
B
A
< 0 khi nào ?
+Cho Hs thực hiện ?3.
Hs thảo luận giải tại lớp

vài phút.
Gọi 2 Hs lên bảng ghi lời
giải.
2Hs lên bảng giải.
?3a)
3
3
3
2
−=
+

x
x
x
( Với
3
−≠
x
)
b)
a
aaa
a
aa

++−
=



1
)1)(1(
1
1
aa
++=
1
( Với a ≥ 0 ; a ≠ 1)
8
/
Hoạt động 4 :Củng cố
Cho Hs làm các bài tập
58a;
59a; 61a/ 32,33

3 Hs lên bảng giải
Lớp nhận xét.
Btập 58a:
53520
2
1
5
1
5
=++
Btập 59a:
aabaaba 921652545
23
−+−
=

a

( Với a > 0 ; b > 0 )
Btập 61a: (Hs chứng minh)
IV/ HDVN: 2
/
- Học bài ôn lại các công thức đã học.
- Đọc lại các bài tập đã giải.
- Làm các bài tập 58bcd ; 59b: 60; 61b.
- Chuẩn bò bài tập tiết sau Luyện tập.
Năm học 2009 – 2010
Giáo án toán 9 Đinh Công Chất – Trường THCS Tònh Hoà
Ngày soạn : 02/ 10/ 09
Tiết 14: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Phối hợp kó năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Rèn kó năng vận dụng các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai vào các bài toán rút gọn, c/m.
II.Chuẩn bò:
- Cácdụng cụ thước ,bảng ,phán
- Hs chuẩn bò các bài tập
III.Tiến trình tiết dạy:
1. KTBC : 10
/
Làm bài tập 58ac
Làm bài tập 59b
2.Bài mới:
TG Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung ghi
8
/
+Gọi Hs lên bảng sửa bài tập 60

Hs lên bảng sửa
Lớp nhận xét
I/ Sửa bài tập:
Btập 60:
a) B = 4
1
+
x
với x ≥ 1
b) B = 16
15
16141
1614
=⇔
=+⇔=+⇔
=+⇔
x
xx
x
7
/
8
/
+Gv ghi đề bài tập lên bảng
Cho Hs giải vài phút
Gọi 2 Hs lên bảng tính
Gv ghi đề bài tập 63a.
Gọi 1Hs lên bảng giải
+Gv ghi đề bài tập 64a.
Có thể biến đổi vế trái như thế

nào?
Có thể cho Hs làm theo 2 cách
rồi chốt lại cách ngắn gọn nhất.
2Hs lên bảng giải.
Lớp nhận xét
Hs lên bảng giải.
Lớp nhận xét.
2Hs lên bảng trình bày chứng
minh theo 2 cách.
Lớp nhận xét
Nêu cách giải gọn nhất.
II/ Luyện tập:
Btập62:
a)
3
1
15
11
33
75248
2
1
+−−
=
3
317

c)
21
847)73228(

=
++−
Btập63a:
a
b
b
a
ab
b
a
++
(a>0;b>0)
ab
b






+=
1
2
Btập64a: Chứng minh
1
1
1
1
1
2

=


















+


a
a
a
a
aa
2
)1)(1(
1

.
1
)1)(1(








+−









+

++−
aa
a
a
a
aaa
1

)1(
1
.)1(
)1(
1
).21(
2
2
2
=
+
+=
+
++=
a
a
a
aa
Btập 65:Rút gon rồi so sánh giá trò của
M với 1
M
12
1
:
1
11
+−
+










+

=
aa
a
aaa
Năm học 2009 – 2010
Giáo án toán 9 Đinh Công Chất – Trường THCS Tònh Hoà
7
/
3
/
Gv ghi bài tập 65.
Gọi Hs lên bảng giải.
Lưu ý phân tích mẫu rồi qui
đồng.
Gv hướng dẫn Hs cách phân tích
để so sánh với 1.
Gọi Hs trả lời bài tập 66
Hs lên bảng giải.
Lớp nhận xét.
Hs trả lời, giải thích tại sao.
M

aa
a 1
1
1
−=

=
Vậy M < 1 với a > 0 ; a ≠ 1
Btập 66:
Câu đúng (D)
IV/ HDVN: 2
/
- Học bài, xem các bài tập đã giải
- Làm các bài tập62cd;63b;64b / 33,34
- Chuẩn bò bài Căn bậc ba
Năm học 2009 – 2010

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×