Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Giáo án tuần 8 lớp 2 phát triển năng lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1016.39 KB, 30 trang )

TUẦN 8
Thực hiện từ ngày 22/10 – 26/10/2018
Thứ/ ngày

Thứ hai
22/10

Thứ ba
23/10

Thứ tư
24/10

Thứ năm
25/10

Tiết
1
2
3
4
5

Mơn
Chào cờ
Tốn
Tập đọc
Tập đọc
Âm nhạc

Tên bài dạy



36 +15
Người mẹ hiền (Tiết 1)
Người mẹ hiền (Tiết 2)

1
2
3
4
5

Chính tả
Kể chuyện
Tốn
Thể dục

Tập chép: Người mẹ hiền
Người mẹ hiền
Luyện tập
Động tác điều hồ trò chơi: “bịt mắt bắt dê”

1
2
3
4
5

Tập đọc
TN&XH
Tốn

Mĩ thuật
Thể dục

Bàn tay dòu dàng
n uống sạch sẽ
Bảng cộng.
TTMT : Xem tranh Tiếng đàn bầu.
Động tác điều hồ trò chơi: “bịt mắt bắt dê”

1
2
3
4

Tốn
Đạo đức
Chính tả
Thủ cơng

Luyện tập.
Chăm làm việc nhà. (Tiết 2)
Nghe-viết : Bàn tay dòu dàng.
Gấp thuyền phẳng đáy không mui

TLV
Tập viết
Tốn
LT & Câu
HĐTT


Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghò KNTCH
Chữ hoa G
Phép cộng có tổng bằng 100.
Từ ngữ chỉ trạng thái. Dấu phẩy

5

Thứ sáu
26/10

1
2
3
4
5
6

Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2018
1


TON:

36 + 15
I.MC TIấU:
- Bit thc hin phộp cng cú nh trong phm vi 100, dng 36 + 15 (t tớnh ri tớnh).
- Bit gii bi toỏn theo hỡnh v bng mt phộp tớnh cng. Bi tp cn lm: Bi 1(dũng
1); Bi 2(a,b); Bi 3.
- Giỏo dc HS t giỏc hc v lm bi
- HSKT lm bi Bi 1(dũng 1); Bi 2(a)

II. DNG: - bng ph.
III.HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:
+Vic 1: Trng ban hc tp iu khin nhúm lm bi toỏn sau vo bng con: Đặt
tính rồi tính: 36 + 7; 46 + 9
+ Vic 2: Nhn xột, cht kt qu.
2. Hỡnh thnh kin thc:
Hot ng 1: Gii thiu phép cộng 38 + 25
- GV nêu bài toán: Có 38 que tính, thêm 25 que tính nữa. Hỏi có tất
cả bao nhiêu que tính?
+ Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
- Hớng dẫn HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
- HD cách đặt tính và cách tính.
*GV chốt lại cách đặt tính, cách tính
B. Hot ng thc hnh:
Bi tp ( dũng 1) : Tớnh

HCN lm bi cỏ nhõn.1 HS lm bng ph.
Vic 2: Chia s, nhn xột bi bng ph, 2-3 HS nờu li cỏch tớnh.
Bi tp 2a,b: t tớnh ri tớnh tng, bit cỏc s hng l:
Hnhúm , Tho lun nhúm lm bng ph.
Vic 2: Chia s, nhn xột bi bng ph, 2-3 HS nờu li cỏch t tớnh ri tớnh.
Bi tp 3: gii bi toỏn theo hỡnh v:
* Vic 1: c bi toỏn, nờu d kin bi toỏn theo nhúm Lm bi cỏ nhõn,1 HS lm BP
Vic 2: Chia s bi lm ỳng.
Bi gii
C hai bao cõn nng s Kg l:
2



46 + 27= 73 ( Kg)
Đáp số : 73 kg
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà , cha mẹ.
————š{š————
TẬP ĐỌC :

NGƯỜI MẸ HIỀN
I. MỤC TIÊU:
- Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Bước đầu biết đọc rõ
lời các nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung : Cô giáo như mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các
em HS nên người. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- Giáo dục KNS: Thể hiện sự cảm thông. Kiểm soát cảm xúc. Tư duy phê phán
- HSKT chỉ đọc 1-2 đoạn, TLCH 1và 2 SGK
II. ĐỒ DÙNG:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
- Trưởng ban HT điều khiển nhóm đọc thầm bài : Thời khóa biểu và TLCH trong SGK.
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu chủ điểm - Giới thiệu bài - ghi đề bài – HS nhắc lại đề bài.
a. Hoạt động 1: Luyện đọc đúng:
*Việc 1: GV (HS khá giỏi) đọc toàn bài - Lớp đọc thầm

*Việc 2:Đọc vòng 1: Luyện phát âm đúng.
+ Đọc nối tiếp câu trong nhóm.

+ HS phát hiện từ khó đọc trong bài và giúp đỡ bạn đọc cho đúng trong nhóm.
+ HS báo cáo cho GV kết quả đọc thầm của nhóm và những từ khó đọc mà HS đọc
chưa đúng.
+ GV ghi lại những từ HS phát âm sai phổ biến(nếu có) lên bảng và HD cho HS cách
đọc

3


*Việc 3: Đọc vòng 2: Chia đoạn- đọc nối tiếp đoạn. Luyện ngắt nghỉ đúng câu dài kết
hợp giải nghĩa từ.
- Từng nhóm HS đọc nối tiếp đoạn, phát hiện những câu dài khó đọc. Báo cáo cho GV
những câu dài không có dấu câu khó ngắt nghỉ mà HS phát hiện.
- GV đưa ra câu dài đọc mẫu, HS nghe và phát hiện chỗ cần ngắt nghỉ.
- HS luyện đọc ngắt nghỉ đúng.
- HD giải nghĩa từ.
* Việc 4: Đọc vòng 3: Đọc nối tiếp đoạn theo nhóm trước lớp.
- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp(mỗi nhóm một em thi đọc)
- Hs đọc toàn bài.
TIẾT 2
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài

* Việc 1: Nhóm trưởng điều hành: HS đọc thầm, để trả lời câu hỏi ( GV đưa ra trong
phiếu học tập)
* Việc 2: Các nhóm báo cáo kết quả.
* Việc 3: GV sơ kết ngắn gọn, nhấn mạnh ý chính(có thể ghi bảng những từ ngữ hình
ảnh chi tiết nổi bật cần ghi nhớ)
* Việc 4: HS nếu nội dung chính của bài – GV kết luận – HS nhắc lại.
* GV GDKNS:
B.Hoạt động thực hành:

+ Hoạt động 3: Luyện đọc hay
* Giúp HS đọc rõ ràng, diễn cảm, thể hiện được giọng của nhân vật
* Việc 1: GV giới thiệu đoạn cần luyện; GV đọc mẫu. HS nghe và nêu giọng đọc của
đoạn.

* Việc 2: HS đọc lại vài em. Luyện đọc phân vai theo nhóm.
* Việc 3: Thi đọc diễn cảm. Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học . Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.
————š{š————
ÂM NHẠC
GIÁO VIÊN CHUYÊN
————š{š————
Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2018
4


CHNH T:
NGI M HIN
I.MC TIấU:
- Nghe - viết chính xác bài chính tả Bàn tay dịu dàng, trình bày
đúng đoạn văn xuôi.
- HS làm đợc các bài tập 2,3 phân biệt: ao/au; r/d/gi.
- Giáo dục HS có ý thức viết chữ đẹp, tính cẩn thận.
II. DNG:
- Bng ph.
III. HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1. Khi ng:


- TB hc tp cho lp vit bng con : con kênh, bát canh
2. Hỡnh thnh kin thc:
- Gii thiu bi - ghi bi. Nhc bi.
Hot ng 1: Tỡm hiu ni dung:
Vic 1: - 1H c bi . H c thm theo
Vic 2: - H tho lun h thng cõu hi nh SGK
Vic 3: - HD vit t khú vo bng con : thỡ tho, trỡu mn.
Hot ng 2: Hng dn vit chớnh t
- Nờu cỏch vit bi, trỡnh by on vit.
B. Hot ng thc hnh
Hot ng 3: Vit chớnh t
Vic 1: - Vit bi bng ln cho hc sinh nhỡn vit bi.
Vic 2: - Dũ bi.- H i v theo dừi
Vic 3: - GV chm nhn xột mt s bi .
Hot ng 4:
Lm bi tp-(Hot ng cỏ nhõn):
Bài 2: Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au

Vic 1: Lm v BT.
Vic 2: Chia s: Cht bi lm ỳng: bao, bỏo, bo, cao, dao. Bỏu, nhu, cỏu, au.
Bài 3: :Đặt câu để phân biệt các tiếng sau: da, ra, gia.

Vic 1: Lm bi CN
-Vic 2: Chia s. Cht bi lm ỳng.
5


ng rung quờ em luụn xanh tt.
Nc t trờn ngun xung, chy cun cun.
C. Hot ng ng dng:

- Nhn xột tit hc
V nh chia s bi vit cựng ụng b, cha m.
{
K CHUYN:
NGI M HIN.
I.MC TIấU:
-H/s dựa vào tranh minh họa kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện
Ngời mẹ hiền bằng lời của mình .
-H/s khá, giỏi biết phân vai dng lại câu chuyện( BT 2)
- HS biết quý mến , kính trọng thầy cô giáo .
II. DNG: - Tranh minh ha .
III.HOT NG HC
A.Hot ng c bn:
1. Khi ng:

- Trng ban hc tp iu hnh nhúm k li cõu chuyn Ngi thy c.
- Cỏc nhúm trng bỏo cỏo kt qu k c ca nhúm mỡnh.
2. Hot ng thc hnh:- Gii thiu bi. GV nờu yờu cu bi hc.
Hot ng 1: K tng on cõu chuyn
Vic 1: - Hot ng nhúm - hc sinh c gi ý v tr li cỏc cõu hi

Vic 2: - Hc sinh k ln lt tng on ca cõu chuyn theo gi ý SGK.
Vic 3: - i din cỏc nhúm k tng on ca cõu chuyn, c lp theo dừi, nhn xột li
k ca tng hc sinh.
Hot ng 2: K ton b cõu chuyn theo vai:
Vic 1: ngi dn chuyn, Minh, Nam, bỏc bo v, cụ giỏo.

Hot ng nhúm , hc sinh k li ton b cõu chuyn theo vai.
Vic 2: Thi k c cõu chuyn theo vai : - i din nhúm k, c lp nhn xột, bỡnh chn
nnhúm k hay nht, li thoi hay nht.

C. Hot ng ng dng:

6


- GV: Nhn xột gi hc. Dn HS v nh k li cõu chuyn cho ngi thõn nghe.
{
TON:

LUYN TP
I .MC TIấU: Giỳp HS:
- Thuộc bảng 6,7,8,9 cộng với một số. Biết thực hiện phép cộng có nhớ
trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dới dạng sơ đồ ( Bài tập cần l
àm: Bài 1,2,4,5(a)
- Biết nhận dạng hình tam giác .
-HSKT làm: Bài 1,2
II. DNG: bng ph.
III.HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:
Vic 1: Trng ban hc tp iu khin cỏc nhúm c cụng thc 6,7,8 cng vi mt s.
Vic 2: Nhn xột, cht bi ỳng
B. Hot ng thc hnh:
Bi tp 1: Tớnh nhm:

Vic 1: HN lm ming di s HD ca nhúm trng.
Vic 2: Chia s : Cho HS chi trũ chi xỡ in.
Bi tp 2: Vit s thớch hp vo ụ trng:
Vic 1:


H cỏ nhõn lm bi vo v - 1 HS lm bng ph.
Bi 4: Gii bi toỏn theo túm tt sau:

Vic 1: Cho HS da vo túm tt c bi toỏn.
Vic 2: Gii bi vo v , 1 HS lm bng ph.
Vic 3: Chia s: Cha bi, cht bi ỳng.
Bi gii
7


Đội 2 trồng số cây là:
46 + 5 = 51 ( cây)
Đáp số: 51 cây.
Bài tập 5:

Việc 1: Thảo luận cách tìm.
Việc 2: Làm bài vào vở theo nhóm.
Việc 3: Chia sẻ kết quả đúng.
C. Hoạt động ứng dụng: Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà , cha mẹ.
————š{š————
THỂ DỤC

ĐỘNG TÁC ĐIỀU HOÀ
TRÒ CHƠI: “BỊT MẮT BẮT DÊ”
I. MỤC TIÊU:
- Ôn 7 động tác TD đã học phát triển chung đã học. Học động tác: Điều hoà. Ôn
trò chơi: “Bịt mắt bắt dê”.
- Yêu cầu HS thực hiện được động tác tương đối chính xác, đẹp và tương đối đúng

với nhịp hô chậm và thả lỏng.
- GD HS tự giác tích cực trong tập luyện, yêu thích môn học, biết tự tập luyện
ngoài giờ lên lớp, đoàn kết với bạn bè, có hành vi đúng với bạn.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- Sách thể dục lớp 2.
- Tập trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn trong tập luyện.
- GV: Chuẩn bị còi, kẻ sân chơi. HS: Trang phục thể thao gọn gàng.
III. TIẾN TRÌNH:
- Khởi động:

8


+ Tập hợp lớp. GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. HS tập hợp khẩn
trương, nhanh chóng, trật tự, nghiêm túc, đúng cự li.
+ Chạy nhẹ nhàng. Cự li chạy 100 -150 m.
+ Đi thường. HS vừa đi vừa hít thở sâu.
* Trò chơi: Diệt các con vật có hại. HS chơi hào hứng, sôi nổi, đúng luật.
A. Hoạt động cơ bản: Cả lớp.
- ND 1: Học động tác: Điều hoà.
+ Yêu cầu: HS thực hiện được động tác tương đối đúng.
+ Chỉ dẫn: Phân tích và làm mẫu như hình vẽ.

- ND 2: Ôn bài thể dục.
+ Yêu cầu: HS thực hiện được động tác tương đối đúng và thuộc thứ tự các động
tác
+ GV hướng dẫn, nhắc nhở thêm các động tác khó nhất là biên độ của tay và chân.
- ND 3:
+ Yêu cầu: HS tham gia chơi chủ động, nhiệt tình, đúng luật.
+ Cách chơi: Đã được chỉ dẫn ở tiết học trước.

B. Hoạt động thực hành: Cả lớp. theo tổ.
- ND 1:
+L 1-2: GV nêu tên động tác, giải thích và làm mẫu cho HS tập theo, nhịp hô
chậm.
+L 3-4: Cán sự hô nhịp, GV quan sát sửa sai động tác cho HS.
- ND 2:
+ L 1: Tổ trưởng hô nhịp, GV quan sát nhận xét.
+ L 2: Cán sự lớp hô nhịp, GV quan sát nhận xét, tổ tập đẹp.
9


- ND 3:
+ GV nờu tờn trũ chi, chn 1-2 em úng vai dờ v 1 em úng vai ngi i
tỡm.
+ T chc theo i hỡnh vũng trũn.

C. Hot ng ng dng: C lp.
- Th lng. HS cỳi ngi th lng, nhy th lng.
- H thng bi hc. GV hi, HS tr li.
- Nhn xột gi hc. HS trt t, chỳ ý. Tuyờn dng, nhc nh HS trong tp luyn.
- Rốn luyn sc khe, t th, tỏc phong chng chc Di s hng dn ca gia
ỡnh em hóy tp luyn cỏc ng tỏc ca bi th dc phỏt trin chung ó hc nh.
- ng dng khi tp trung u gi hc th dc, th dc gia gi, xp hng vo lp.
- Em hóy cựng cỏc bn t chc chi trũ chi nh.
{
Th t ngy 24 thỏng 10 nm 2018
TP C:

BN TAY DU DNG
I. MC TIấU: Giỳp HS:

- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm,
dấu phẩy, giữa các cụm từ. Bớc đầu biết đọc lời nhân vật
phù hợp với nội dung
10


- Hiểu nội dung: Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vợt qua nỗi
buồn mất bà và động viên bạn học tập tốt hơn, không phụ lòng tin
yêu của mọi ngời.( Tr li c cỏc cõu hi SGK.)
- Giỏo dc HS bit quý trng thy( cụ) giỏo.
II. DNG:
-.Bng ph.
- Tranh minh ha bi trong Sgk.
III. HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:

TB hc tp(nhúm trng) iu hnh cỏc bn ụn bi: Ngi m hin.
*Vic 1: Kim tra c, t cõu hi trong sgk cho bn tr li.
*Vic 2: Nhn xột.
*Vic 3: Cỏc nhúm trng bỏo cỏo kt qu cho GV
*Vic 4: GV nhn xột chung.
2.Hỡnh thnh kin thc:
- Gii thiu bi- ghi bi- HS nhc bi.
a. Hot ng 1: Luyn c ỳng:
*Vic 1: HS khỏ gii c ton bi. HD cỏch c.
*Vic 2: c vũng 1: Luyn phỏt õm ỳng.

+ c ni tip cõu trong nhúm.
+ HS phỏt hin t khú c trong bi v giỳp bn c cho ỳng trong nhúm.

+ HS bỏo cỏo cho GV kt qu c thm ca nhúm v nhng t khú c m HS c cha
ỳng.
+ GV ghi li nhng t HS phỏt õm sai ph bin lờn bng v HD cho HS cỏch c.
* Vic 3:

c vũng 2: Luyn ngt ngh ỳng cõu di kt hp gii ngha t
- HS chia on. Tng nhúm HS c ni tip on, mi on l mt bui, phỏt hin
nhng cõu di khú c. Bỏo cỏo cho GV nhng cõu di khụng cú du cõu khú ngt ngh
m HS phỏt hin.
- GV a ra cõu di c mu, HS nghe v phỏt hin ch cn ngt ngh.
- GV HD HS ngt ngh theo du phõn cỏch
- HS luyn c ngt ngh ỳng.
- HD gii ngha t.
* Vic 4: Thi c gia cỏc nhúm.
b. Hot ng 2: Tỡm hiu bi
11


* Việc 1:

HS thảo luận nhóm đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi ( GV đưa ra trong phiếu học
tập)
* Việc 2: Các nhóm báo cáo kết quả
* Việc 3: GV sơ kết ngắn gọn, nhấn mạnh ý chính.
* Việc 4: HS nêu nội dung chính của bài – GV kết luận – HS nhắc lại.
C. Hoạt động ứng dụng:

*Việc 1: Nhận xét thái độ và tin thần học tập.
- Dặn về nhà chia sẻ bài học cùng ơng bà, cha mẹ..
————š{š————

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
ĂN, UỐNG SẠCH SẼ
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được 1 số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống
như : ăn chậm nhai kó, không uống nước lã, rửa tay sạch
trước khi ăn và sau khi đi đại, tiểu tiện.
- Nêu được tác dụng của các việc cần làm.
- Có ý thức thực hiện ăn, uống sạch trong cuộc sống hằng
ngày.
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh minh họa, SGK trang 18, 19.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. Khởi động: BTQ tổ chức cho cả lớp hát
2. Ôn lại bài cũ:
Việc 1: Nhóm trưởng điều hành nhóm mình trả lời các câu
hỏi sau:
- Ăn uống đầy đủ giúp cơ thể chúng ta trở nên thế
nào?
- Mỗi ngày ăn mấy bữa? Phải ăn đầy đủ thức ăn gì?
Việc 2: Nhóm trưởng báo cáo giáo viên kết quả của
nhóm
3. Bài mới :
- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài.
4. Hình thành kiến thức:
12


Hoạt động 1: Phải làm gì để ăn sạch?.
HĐ 1:
Việc 1 : Nhóm trưởng điều hành nhóm mình trả lời câu hỏi

trong PHT
Việc 2: Nhóm trưởng chọn đáp án đúng và báo cáo kết
quả cho giáo viên
Việc 3: Cử 1 bạn lên đại diện trình bày
Việc 4 : giáo viên nhận xét
HĐ 2: GV treo tranh trang 18 và yêu cầu HS nhận xét:
Các bạn trong tranh đang làm gì? Làm thế nhằm mục đích gì?
Việc 1 : Nhóm trưởng điều hành các bạn trong nhóm trả lời
hình nhóm mình được giao
Việc 2: Nhóm trưởng đúc kết lại câu trả lời và báo cáo
giáo viên
Việc 3 : Đại diện nhóm lên trình bày câu trả lời của nhóm
Giáo viên nhận xét, kết luận
HĐ 3: Là việc cả lớp.
- Đưa câu hỏi thảo luận: “Để ăn sạch các bạn HS trong tranh
đã làm gì?”
- Hãy bổ sung thêm các hoạt động, việc làm để thực hiện
ăn sạch.
Việc 1 : học sinh trả lời câu hỏi trong vở nháp
Việc 2: Học sinh nêu ý kiến trước lớp
Giáo viên nhận xét, kết luận
Hoạt động 1: Làm gì để uống sạch
* Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- Yêu cầu thảo luận cặp đôi và nêu ra những đồ uống
mà mình thường uống trong ngày.
* Bước 2: Làm việc với SGK.
- Yêu cầu HS thảo luận để thực hiện yêu cầu trong SGK
trang 19, nhận xét bạn nào uống hợp vệ sinh, bạn nào chưa
uống hợp vệ sinh? Vì sao?
- GV chốt lại ý chính.

Hoạt động 3: Ích lợi của việc ăn uống sạch sẽ.
* Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- GV yêu cầu các nhóm HS thảo luận câu hỏi cuối bài
trong SGK: “Tại sao chúng ta phải ăn, uống sạch sẽ?” (GV gợi
ý cho HS nêu ví dụ)
* Bước 2: Làm việc cả lớp
- Đại diện nhóm phát biểu ý kiến. Các nhóm khác bổ
sung.
13


 Ăn uống sạch sẽ giúp chúng ta đề phòng nhiều bệnh
đường ruột như đau bụng, tiêu chảy, giun sán … để học tập
tốt hơn.
* GDBVMT (Liên hệ) : GDHS biết tại sao phải ăn uống
sạch sẽ và cách thực hiện ăn sạch.
- Về nhà thực hiện việc ăn, uống sạch sẽ.
- Chuẩn bò bài: “Đề phòng bệnh giun”.
————š{š————
TỐN

BẢNG CỘNG
I.Mơc tiªu:
- Thc b¶ng céng ®· häc. BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong
ph¹m vi 100
- BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n. ( Bµi tËp cÇn lµm: Bµi1,2(3 phÐp
tÝnh ®Çu),3)
- Gi¸o dơc HS tù gi¸c häc bµi vµ lµm bµi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- bảng phụ.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:
*Việc 1:Trưởng ban học tập cho cả lớp giải bài tốn sau vào bảng con:
§éi A cã
: 46 c©y.
§éi B nhiều h¬n ®éi A: 5 c©y.
§éi B cã ... c©y?
* Việc 2: Các trưởng ban báo cáo tình hình làm bài tập của nhóm mình.
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Bài 1:Tính nhẩm.

Việc 1: Nhóm trưởng cho nhóm mình nối tiếp nêu kết quả của từng phép tính.
Việc 2: Gọi lần lượt các thành viên trong nhóm của mình trả lời.
Việc 3: chốt nêu kết quả đúng.
Hoạt động 2:
Bài 2: Tính

Việc 1:Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình thảo luận cách tính kết quả đúng rồi làm vào
vở ơ li, 1 HS giải bài vào bảng phụ.
Việc 2: Chia sẻ: Nhận xét bài của các nhóm.2- 3 HS nêu cách tính. chốt bài làm đúng
14


Bài 3: Giải toán:
Việc 1: Cho HS đọc thầm bài toán, nêu dự kiện theo nhóm.
Việc 2: Tự giải vào vở.1HS giải bài vào bảng phụ.
Việc 3: Chia sẻ: Nhận xét bài ở bảng phụ, chốt bài đúng.
Bài giải

Mai cân nặng số kg là:
28 + 3 = 31 ( kg)
Đáp số: 31 kg.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét thái độ học tập của HS
- Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.
————š{š———
MYÕ THUAÄT
THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT
XEM TRANH TIẾNG ĐÀN BẦU
I/ Mục tiêu:
- Làm quen, tiếp xúc, tìm hiểu vẻ đẹp trong tranh họa sĩ.
- Mô tả được các hình ảnh, các hoạt động, màu sắc trong tranh.
II/ Tài liệu và phương tiện :
Giáo viên:
- SGK, SGV
- Tranh Tiếng đàn bầu
Học sinh:
- Vở tập vẽ, bút chì, tẩy, màu...
III/ Tiến trình:
- Lớp khởi động hát hoặc chơi trò chơi.
1. Hoạt động cơ bản:

1. Nghe giới thiệu bài

2. HS xem tranh và tìm hiểu
- GV giới thiệu về bức tranh, nêu yêu cầu cho HS tìm hiểu:
+ Em hãy nêu tên bức tranh và tác giả của bức tranh đó? ( Tiếng đàn bầu của Họa sĩ Sỹ
Tốt )
+ Trong tranh có những hình ảnh nào? ( Chú bộ đội và 2 em bé...)

15


+ Các nhân vật trong tranh đang làm gì? ( Chú bộ đội đánh đàn, 2 em bé chăm chú
nghe )
+ Trong tranh họa sĩ đã sử dụng những màu sắc nào?
+ Em có thích tranh Tiếng đàn bầu không?
+ Nêu cảm nhận của mình về bức tranh?
- GV cho các nhóm thảo luận, tìm hiểu về bức tranh. Trong khi thảo luận GV quan sát,
giúp đỡ cho các nhóm để HS nắm rõ hơn về bức tranh.

3. Nghe GV giới thiệu về bức tranh và đôi nét về tác giả
- GV giới thiệu bổ xung một số nét về tác giả, tác phẩm.

4. Nhận xét đánh giá
- GV nhận xét đánh giá, nhận xét chung tiết học
- Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học sau
2. Hoạt động ứng dụng:

- Sưu tầm các bức tranh đẹp với các chủ đề khác nhau.
————š{š———
THEÅ DUÏC

ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
I. MỤC TIÊU:

- Ôn bài thể dục thể dục phát triển chung.
- Yêu cầu HS biết và thực hiện tương đối chính xác tùng động tác. HS đi đúng
nhịp, động tác chính xác, đều.
- GD HS tự giác tích cực trong tập luyện, yêu thích môn học, biết tự tập luyện

ngoài giờ lên lớp, đoàn kết với bạn bè, có hành vi đúng với bạn.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- Sách thể dục lớp 2.
- Tập trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn trong tập luyện.
- GV: Chuẩn bị còi, kẻ sân chơi. HS: Trang phục thể thao gọn gàng.
III. TIẾN TRÌNH:
- Khởi động:
16


+ Tập hợp lớp. GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. HS tập hợp khẩn
trương, nhanh chóng, trật tự, nghiêm túc, đúng cự li.
+ Đúng vỗ tay hát. HS hát to, vỗ tay nhịp nhàng.
+ Chạy nhẹ nhàng. Cự li chạy 80 - 100 m.
+ Đi thường. HS vừa đi vừa hít thở sâu.

A. Hoạt động cơ bản: Cả lớp.
- ND 1: Ôn bài thể dục phát triển chung.
+ Yêu cầu: HS thực hiện các động tác tương đối chính xác.
+ Chỉ dẫn: Đã được chỉ dẫn ở các giờ học trước.
- ND 2: Ôn bài thể dục phát triển chung.
+ Yêu cầu: HS thực hiện các động tác tương đối chính xác.
+ Chỉ dẫn: Đã được chỉ dẫn ở các giờ học trước.
B. Hoạt động thực hành: Cả lớp. theo tổ.
- ND 1:
+ L 1: GV vừa làm mẫu vừa hô nhịp cho HS tập theo.
+L 2: Cán sự lớp ĐK, GV quan sát sửa sai động tác cho HS.
+L3: Tập thi đua giữa các tổ, GV tuyên dương tổ tập đúng, đẹp.

17



- ND 2:
+ GV nhc li cỏch chi v chn 2 em úng vai ngi i tỡm v 3-4 em úng
vai dờ. GV quan sỏt nhc nh, ng viờn kp thi.
+ Theo i hỡnh vũng trũn nh.

C. Hot ng ng dng: C lp.
- Th lng. HS cỳi ngi th lng, nhy th lng.
- H thng bi hc. GV hi, HS tr li.
- Nhn xột gi hc. HS trt t, chỳ ý. Tuyờn dng, nhc nh HS trong tp luyn.
- Rốn luyn sc khe, t th, tỏc phong chng chc Di s hng dn ca gia
ỡnh em hóy tp luyn bi th dc phỏt trin chung ó hc nh.
- ng dng khi tp trung u gi hc th dc, th dc gia gi, xp hng vo lp.
- Em hóy cựng cỏc bn t chc chi trũ chi nh.
{
Th nm ngy 25 thỏng 10 nm 2018
TON

LUYN TP
I.MC TIấU
- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính
nhẩm; cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có 1 phép cộng. ( Bài tập cần làm: Bài 1, 3, 4)
- Giáo dục các em tự ghi nhớ bảng cộng để vận dụng vào thực tế.
II. DNG: bng ph.
18


III.HOẠT ĐỘNG HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:

- Việc 1:Trưởng ban học tập điều khiển các bạn đọc phiếu bảng 6,7,8 cộng với một số.
- Việc 2: Báo cáo với trưởng ban học tập kết quả đọc phiếu của nhóm mình.
A.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Bài 1: tính nhẩm.
Việc 1Nhóm trưởng điều hành tính nhẩm nối tiếp theo nhóm.
Việc 2: chia sẻ: nhóm trưởng báo cáo kết quả với GV.
Bài 3: Đặt tính rồi tính:

Việc 1: Dưới sự điều khiển của nhóm trưởng . HS tự làm bài vào vở, 1 HS làm bảng
phụ.
Việc 2: Chia sẻ: Nhận xét bài ở bảng phụ, chốt cáh đặt tính và tính đúng.
Bài 4: Giải toán.
Việc 1: Nêu bài toán và dự kiện theo nhóm.Tự làm vào vở HT cá nhân
Việc 2: Chia sẻ: Chữa bài, nhóm trưởng kiểm tra bài làm của nhóm mình báo cáo chốt
bài đúng
Bài giải
Buổi chiều cửa hàng đó bán được số kg đường là:
85 + 15 = 100( Kg)
Đáp số: 100 kg.
C. Hoạt động ứng dụng:
Việc 1: Hệ thống lại bài học.
Việc 2: Nhận xét tiết học. Dặn về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.
19


{

O C
CHM LM VIC NH (TIT 2)
MC TIấU
1-Kin thc: HS bit: Tr em cú bn phn tham gia nhng vic nh
phự hp vi kh nng, chm lm vic nh, th hin tỡnh cm ca em
i vi ễng B, Cha M.
2-K nng: -HS bit T giỏc tham gia lm vic nh phự hp
-KNS: KN m nhn trỏch nhim tham gia lm vic nh phự hp vi kh nng.
3-Thỏi : Cú thỏi khụng ng tỡnh vi hnh vi cha chm lm vic nh HS bit yờu
mn nhng ngi sng gn gng ngn np.
TI LIU V PHNG TIN
GV: Phiu bi tp, phiu tỡnh hung
HS: V bi tp o c
TIN TRèNH
- Gii thiu bi: Cỏc em ! Hi nh Trn ng Khoa ó lm th tng M vi nhan
Khi M vng nh Chỳng ta hóy tỡm hiu xem khi m vng nh thỡ TK s lm gỡ nhộ
qua bi hc.
- Ghi u bi lờn bng.
B.Hoaùt ủoọng thửùc haứnh :
1 : T liờn h
Mc tiờu: Giỳp HS t nhỡn nhn, ỏnh giỏ s tham gia lm vic nh ca bn
thõn.
- Nờu cõu hi: nh em ó tham gia lm nhng cụng vic gỡ? Kt qu ca
nhng cụng vic y ntn?
( Quột nh, quột sõn, cng, lau nh, bn gh, dn mõm bỏt... Sau khi lm nhng vic
ú em c b m khen l sch s. )
- Sp ti em mong mun c tham gia nhng cụng vic gỡ? Vỡ sao em li thớch nhng
20



công việc đó?
( Lặt rau, cho gà ăn, nấu cơm ...Vì em yêu quí Bố mẹ, thương Bố mẹ, muốn giúp đỡ mẹ
rất vất vả.)
=> Chúng ta hãy tìm những công việc nhà phù hợp với khả năng và bày tỏ nguyện vọng
tham gia của mình với cha mẹ.
2 Đóng vai
Mục tiêu:+HS biết cách ứng xử đúng trong tình huống cụ thể.
+GDKNS: đảm nhận trách nhiệm.
- Mỗi nhóm löïa choïn đóng vai 1 tình huoáng
+ Tình huống 1: Hoà đang quyét nhà thì bị bạn rủ đi chơi. Hoà sẽ .......
+ Tình huống 2: Anh (chị) của Hoà nhờ Hoà gánh nước, cuốc đất ...... Hoà sẽ ......
- Các nhóm lên đóng vai theo tình huống của mình.
- Lớp nhận xét
=> GV chốt lại: ở tình huống 1: các em cần làm xong việc nhà sau đó mới đi chơi. Như
vậy nhà cửa mới sạch sẽ, gọn gàng, bố mẹ vui lòng. Tình huống 2: các em phải từ chối
và giải thích rõ: em còn quá nhỏ chưa làm được việc gánh nước,…
3 : Chơi trò chơi: “Nếu…thì…”
Mục tiêu: HS biết cần phải làm gì trong các tình huống để thể hiện trách
nhiệm của mình với công việc gia đình.
- GV chia lớp thành 2 nhóm “Chăm” và “Ngoan”,
- Khi nhóm “ Chăm ” đọc tình huống thì nhóm “ Ngoan” phải có câu TL và ngược lại.
+ Nhóm “ Chăm”: Viết chữ tiếp sau chữ Nếu:
a. Nếu Mẹ đi làm về, tay xách túi nặng ...
b. Nếu em bé uống nước ...
c. Nếu nhà cửa bề bộn sau khi liên hoan ...
d. Nếu anh hoặc chị của bạn quên không làm việc nhà đã được giao ...
+Nhóm “Ngoan”: Viết chữ tiếp sau chữ Nếu:
đ. Nếu mẹ đang chuẩn bị nấu cơm ...
21



e. Nếu quần áo phơi ngồi sân đã khơ ....
g.Nếu bạn được phân cơng làm một việc q sức của mình…
h.Nếu bạn muốn được tham gia làm một việc nhà khác ngồi những việc bố đã phân
cơng…
+ Nhóm “ Ngoan” trả lời:
...thì em sẽ ra đón và xách đỡ mẹ.
.... thì em lấy nước cho bé uống
..... thì em sẽ dọn dẹp ngay
.... thì em sẽ .....
+ Nhóm “ Chăm” trả lời
.... em giúp mẹ nhặt rau
.....thì em rút vào và xếp.
... thì em sẽ giải thích cho người lớn hiểu khả năng của mình.
...thì em sẽ tiếp tục làm nếu còn thời gian.
- Nhận xét - đánh giá nhóm nào có câu trả lời đúng thì nhóm đó thắng cuộc
-Củng cố: GD:Tham gia làm việc nhà là quyền và bổn phận của mỗi người.
C.Hoạt động ứng dụng :
Về nhà em hãy làm những việc có thể làm được
để giúp đỡ những người thân của mình.
——š{š————
CHÍNH TẢ: (NV)
BÀN TAY DỊU DÀNG
I.MỤC TIÊU:
- Nghe - viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶ Bµn tay dÞu dµng, tr×nh bµy
®óng ®o¹n v¨n xu«i.
- HS lµm ®ỵc c¸c bµi tËp 2,3 ph©n biƯt: ao/au; r/d/gi.
- Gi¸o dơc HS cã ý thøc viÕt ch÷ ®Đp, tÝnh cÈn thËn.
II.ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ.

III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
22


1. Khởi động:

- TB học tập cho lớp viết bảng con : con kªnh, b¸t canh
2. Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài - ghi đề bài. Nhắc đề bài.
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung:
Việc 1: - 1H đọc bài . H đọc thầm theo
Việc 2: - H thảo luận hệ thống câu hỏi như SGK
Việc 3: - HD viết từ khó vào bảng con : thì thào, trìu mến.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả
- Nêu cách viết bài, trình bày đoạn viết.
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 3: Viết chính tả
Việc 1: - Viết bài bảng lớn cho học sinh nhìn viết bài.
Việc 2: - Dò bài.- H đổi vở theo dõi
Việc 3: - GV chấm nhận xét một số bài .
Hoạt động 4:
Làm bài tập-(Hoạt động cá nhân):
Bµi 2: T×m 3 tõ cã tiÕng mang vÇn ao, 3 tõ cã tiÕng mang vÇn au

Việc 1: Làm vở BT.
Việc 2: Chia sẻ: Chốt bài làm đúng: bao, báo, bảo, cao, dao. Báu, nhàu, cáu, đau.
Bµi 3: :§Æt c©u ®Ó ph©n biÖt c¸c tiÕng sau: da, ra, gia.

Việc 1: Làm bài CN

-Việc 2: Chia sẻ. Chốt bài làm đúng.
Đồng ruộng quê em luôn xanh tốt.
Nước từ trên nguồn đổ xuống, chảy cuồn cuộn.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học
– Về nhà chia sẻ bài viết cùng ông bà, cha mẹ.
——š{š————
THỦ CÔNG
TIẾT 8: GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI
I/ Mục tiêu:
- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui
- Gấp được thuyền phẳng đáy không mui, các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng..
23


II/ Tài liệu và phương tiện:
Giáo viên:
- SGK, SGV, mẫu gấp thuyền phẳng đáy không mui.
- Giấy thủ công, keo dán...
Học sinh:
- Giấy thủ công,bút chì, thước kẻ, keo dán, vở thủ công...
III/ Tiến trình:
- Lớp khởi động hát hoặc chơi trò chơi.
1. Hoạt động thực hành

1. HS thực hành
- GV yêu cầu 1 – 2 HS nhắc lại các bước gấp thuyền phẳng đáy không mui
- GV nhận xét, tổ chức cho HS thực hành gấp thuyền phẳng đáy không mui
- Trong khi thực hành GV quan sát, uốn nắn thao tác cho các HS còn lúng túng


2. Trưng bày sản phẩm và nhận xét đánh giá
- GV cho HS trưng bày sản phẩm theo nhóm của mình
- Tổ chức cho HS tự đánh giá sản phẩm của nhóm mình
- Các nhóm chọn sản phẩm đẹp nhất thi sản phẩm đẹp
- GV tổ chức cho HS bình chọn sản phẩm đẹp nhất
- GV nhận xét, đánh giá

3. GV nhận xét chung tiết học, dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học sau.
2. Hoạt động ứng dụng:

- Dùng sản phẩm đã thực hành làm đồ chơi và trang trí
- Giới thiệu với mọi người sản phẩm của mình
————š{š————
Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2018
TẬP LÀM VĂN
Mêi nhê, yªu cÇu ®Ò nghÞ .
KÓ ng¾n theo c©u hái
I. MỤC TIÊU:
24


-HS biết nói lời mời, yêu cầu,đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp
đơn giản
-HS biết trả lời câu hỏi về thầy giáo( cô giáo) lớp 1 của em
- Dựa vào các câu trả lời viết đợc khoảng 4-5 câu nói về thầy( cô
giáo) lớp 1.
- Giỏo dc KNS: Giao tip: ci m t tin trong giao tip, bit lng nghe ý kin ca
ngi khỏc,Hp tỏc ra quyt nh. T nhn thc v bn thõn.
- HSKT lm bi 1, 2.
I. DNG: bng ph.

III.HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1.Khi ng: TB hc tp cho cỏc bn vit thi gian biu ngy hụm nay

2. Thc hnh
Hot ng 1: Mời, nhờ, yêu cầu,đề nghị
Bi 1: Tp núi nhng cõu mi, nh, yờu cu, ngh i vi bn
Vic 1: Yêu cầu HS quan sát kĩ từng tranh Đọc lời nhân vật trong
tranh,đọc các câu hỏi. Tập nói những lời mời, yêu cầu, đề nghị theo
nhóm .
Vic 2: 2 em đóng vai.
Vic 3:Cht nhng cõu yờu cu, nghi hay nht.
Hot ng 2: Kể ngắn theo câu hỏi.
Bi 2: Tr li cõu hi.
+ Cô giáo lớp 1 của em tên là gì?
+ Tình cảm của cô giáo đối với học sinh nh thế nào?
+ Em nhớ nhất điều gì ở cô?
+ Tình cảm của em đối với HS nh thế nào?
Vic 1: Cho HS ni tip tr li
Vic 2: Chia s: Vit cỏc cõu tr li trờn thnh 1 on vn. 2-3 em c li.
Bài 3: Viết đoạn văn 4- 5 câu nói về cô giáo em. Viết đoạn văn 4- 5
câu nói về cô giáo em.
Vic 1: T vit v mt cụ giỏo ó dy em nm lp 1.
Vic 2: Chia s: 2-3 HS c bi vit ca mỡnh, lp bỡnh chn cỏ nhõn vit hay dựng t
chớnh xỏc.
C. Hot ng ng dng:

* Vic 1: Nhn xột thỏi v tinh thn hc tp
25



×