Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Giáo án tuần 9 lớp 2 phát triển năng lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (910.26 KB, 31 trang )

TUẦN 9
Từ ngày 29/10/2018 đến 02/11/2018
Thứ/
ngày
Thứ hai
29/10

Thứ ba
30/10

Thứ tư
31/10

Thứ năm
01/11

Thứ sáu
02/11

Tiết

Môn

Tên bài dạy

1
2
3
4
5


Chào cờ
Toán
Tập đọc
Tập đọc
Âm Nhạc

Lít
Ôn tập – kiểm tra giữa kì I (t1)
Ôn tập – kiểm tra giữa kì I (t2)

1
2
3
4
5

Chính tả
Kể chuyện
Toán
Thể dục

Ôn tập – kiểm tra giữa kì I (t3)
Ôn tập – kiểm tra giữa kì I (t4)
Luyện tập
Điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình hàng dọc

1
2
3
4

5

Tập đọc
TN&XH
Toán
Mĩ thuật
Thể dục

Ôn tập – kiểm tra giữa kì I (t5)
Đề phòng bệnh giun
Luyện tập chung

1
2
3
4
5

Toán
Đạo đức
Chính tả
Thủ công

Kiểm tra
Chăm chỉ học tập
Ôn tập – kiểm tra giữa kì I (t6)
Gấp thuyền phẳng đáy có mui (t1)

1
2

3
4
5
6

TLV
Tập viết
Toán
LT & Câu
HĐTT

Ôn tập – kiểm tra giữa kì I (t8)
Ôn tập – kiểm tra giữa kì I (t9)
Tìm một số hạng trong một tổng
Ôn tập – kiểm tra giữa kì I (t7)

1


Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2018
TON

LT
I.MC TIấU:
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít dể đong, đo nớc, dầu. Biết ca
một lít, chai một lít, biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết
tên gọi và kí hiệu của lít (l).
- Biết tính cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít. giải toán có liên quan
đến đơn vị lít.
( Bi tập cần làm 1, 2, 4)

- Giáo dục HS nắm chắc cách đong, đo để vận dụng trong thực tế.
II. DNG: - Chuẩn bị ca một lít, chai một lít, 2 lít, 5 lít, 10 lít.
III.HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:

+Vic 1: Trng ban hc tp iu khin nhúm lm bi toỏn sau vo bng con:
- ặt tính rồi tính : 43+ 57; 35 + 65 ; 69 +31

+ Vic 2: Nhn xột, cht kt qu.
2. Hỡnh thnh kin thc:
Hot ng 1: Làm quen với biểu tợng dung tíc ( 5phút)
*Cho HS quan sát 1 ca nớc và một li nớc, nêu nhận xét về sức chứa của
ca và li?
- Đa 1 cái can và 1chai đựng nớc.
Nhận xét.
- Muốn biết nhiều hơn bao nhiêu ta phải đo, đơn vị đo các chất
lỏng l Lớt.
Hot ng 2: Giới thiệu ca một lít, chai một lít, đơn vị lít. (7 phút)
GV giới thiệu: Đây là ca một lít.
- Nếu đổ đầy lít thì đợc 1 lít?
- Đổ sang cái chai và hỏi cái cái chai này mấy lít?
- Đổ hai ca nớc vào can 2 lít. Can này có sức chứa mấy lít?
- Lít đợc viết tắt là : l
- Cho HS c v vit L vo bng con.
B. Hot ng thc hnh:
Bi tp 1: Đọc, viết ( theo mẫu )

Vic 1:H nhúm nờu ming di s iu khin ca nhúm trng sau ú t lm vo v.
Vic 2: Chia s, i din nhúm trỡnh by kt qu.

2


Bi tp 2: Tớnh ( Theo mu)
* Vic 1: Lm bi cỏ nhõn,1 HS lm BP

Vic 2: Chia s bi lm ỳng. Lu ý sau mi kt qu nh ghi tờn n v L
Bi tp 4
* Vic 1: c bi toỏn, nờu d kin bi toỏn theo nhúm Lm bi cỏ nhõn,1 HS lm BP

Vic 2: Chia s bi lm ỳng.
Bi gii
C hai ln ca hng bỏn c s lớt nc mm l:
12 + 15 = 27( lớt)
ỏp s: 27 lớt
C. Hot ng ng dng:
- Nhn xột tit hc.
- Dn v nh chia s bi hc cựng ụng b , cha m.
{
TP C :

Ôn tiết 1
I. MC TIấU:

- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn, bài tập đọc đã học trong 8 tuần
đầu(phát âm rõ, tốc độ ọc khoảng 35 tiếng/ phút)
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, cả bài; trả lời đợc các về nội
dung bài tập đọc . Thuộc khoảng 2 đoạn hoặc bài thơ đã học
- Bớc đầu thuộc bảng chữ cái(BT 2). Nhận biết và tìm đợc một số từ
chỉ sự vật

II. DNG:
- Phiếu- Bảng phụ.
III.HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1. Khi ng:

- Trng ban HT iu khin nhúm c thm bi Bn tay du dng v TLCH trong SGK.
2. Hỡnh thnh kin thc:
3


- Gii thiu ch im - Gii thiu bi - ghi bi HS nhc li bi.
a. Hot ng 1: Kiểm tra đọc
*Vic 1: Đa ra các thăm ghi tên các bài tập đọc đã học trong 3 tuần
đầu và bài TĐ:
+ Cú cụng mi st, cú ngy nờn kim.
+ T thut
+ Phn thng
Vic 2: Cho HS búc thm c, GV hỏi nội dung bài
Vic 3: GV nhn xột, sửa sai cho HS
Hot ng 2: Ôn bảng chữ cái.
Bi 2: c thuc lũng bng ch cỏi.
*Vic 1: Cho HS nhc li cỏc ch cỏi ó c hc lp 1. GV ghi bng.

*Vic 2: Cho HS c thm bng ch cỏi.
* Vic 3: Goi 4-5 em c thuc lũng bng ch cỏi.
Hot ng 3: Ôn về từ chỉ sự vật. (10 phút)
Bi 3: Xp cỏc t trong ngoc n vo bng.( Bn bố, bn, th, chui, xoi, mốo, xe p,
Hựng).
Vic 1: HS t lm bi

Vic 2: Chia s: Cỏc t trong bi thuc loi t gỡ?( T ch s vt)
- Cha bi cht bi ỳng.
Bi 4: Tỡm thờm cỏc t xp vo bng.
-Vic 1: Cỏc em t tỡm.
Vic 2: Gi 1 s em c bi lm ca mỡnh.
TIT 2
I. MC TIấU:
- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn, bài tập đọc đã học trong 8 tuần
đầu(phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/ phút)
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, cả bài; trả lời đợc các về nội
dung bài tập đọc . Thuộc khoảng 2 đoạn hoặc bài thơ đã học
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? (BT2).Biết sắp xếp tên riêng của
ngời theo thứ tự bảng chữ cái (BT3)
II. DNG DY HC: Phiu ghi tờn cỏc bi tp c.
III. HOT NG HC:
A. HOT NG C BN:

1. Khi ng: - Hỏt tp th 1 bi

4


2. Hoạt động thực hành:- Giới thiệu tên bài
Hoạt động 1: a. Kiểm tra tập đọc: (Khoảng 6 - 7 em).
*Yêu cầu học sinh ôn lại 3 bài tập đọc :
+ Làm việc thật là vui.
+ Bạn của Nai Nhỏ.
+ Gọi bạn.
(GV nêu yêu cầu và cách kiểm tra tương tự tiết 1.)
Việc 1:

GV nêu yêu cầu và cách kiểm tra:
Việc 2:
Kiểm tra đọc
Việc 3:
- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
Hoạt động 2: - b. Làm bài tập:
Bài 2: Đặt 2 câu theo mẫu: Bạn Lan là học sinh giỏi.

Việc 1:
- Học sinh đọc thầm đề bài rồi nêu yêu cầu của bài tập.
Việc 2: Nhìn mẩu tự đặt 2 câu vào vở bài tập. 1 HS làm bảng phụ.
Việc 3: Chia sẻ. Cả lớp nhận xét, chốt lại cách làm đúng.
Bài tập 3: Ghi lại tên riêng của các nhân vật trong các bài tập đọc đã học từ tuần 7 và
tuần 8 theo thứ tự bảng chữ cái.

Thảo luận nhóm 6
Việc 1: Làm vào vở

Việc 2: Chia sẻ.
5


Vic 3: Gi mt s H c li tờn cỏc nhõn vt theo th t bng ch cỏi: An, Dng,
Khỏnh, Minh, Nam.
B. HOT NG NG DNG:
GV: Nhn xột gi hc, nhc HS v chia s vi ụng b , ba m.
{

M NHC
GIO VIấN CHUYấN TRCH

{
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2018
CHNH T

ễN TP
I. MUC TIấU:
- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn, bài tập đọc đã học trong 8 tuần
đầu(phát âm rõ, tốc độ dọc khoảng 35 tiếng/ phút)
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, cả bài; trả lời đợc các về nội
dung bài tập đọc . Thuộc khoảng 2 đoạn hoặc bài thơ đã học. Trả lời
đợc câu hỏi về nội dung tranh (BT2)
- Giáo dục HS ham học Tiếng Việt.
II. DNG: Bng ph.
III. HOT NG HC:

A. HOT NG C BN:
1. Khi ng:

- Hỏt tp th 1 bi
2. Hot ng thc hnh:- Gii thiu tờn bi
Hot ng 1: a. Kim tra tp c: (Khong 6 - 7 em).
*Yờu cu hc sinh ụn li 3 bi tp c :
+ Ngi thy c.
+ Ngi m hin.
+ Bn tay du dng..
(GV nờu yờu cu v cỏch kim tra tng t tit 1.)
Vic 1:
GV nờu yờu cu v cỏch kim tra:
6



Việc 2: Kiểm tra đọc
Việc 3: - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
Hoạt động 2: - b. Làm bài tập:
Bài 2: Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi.
Việc 1: Quan sát tranh và đọc câu hỏi cuối bài.
Việc 2: Nối tiếp nhau trả lời.

HĐ cá nhân
Việc 3: NX cho các bạn. Chia sẻ với bạn ?
Việc 4: 2-3 em khá giỏi kể, sau đó nối tiếp kể tạo các câu hỏi thành một câu chuyện.
Mẹ là người hằng ngày đưa Tuấn đến trường. Hôm nay mẹ bị cảm nặng nên không
đưa Tuấn đi học được.Em rót nước cho mẹ uống, đắp khăn ướt lên trán cho mẹ hạ
sốt.Tuấn tự đi bộ một mình đến trường.
Việc 5: NX cho các bạn. Chia sẻ với bạn ?
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
GV: Nhận xét giờ học, nhắc học sinh về nhà chia sẻ các bài đã học cho người thân./.
————š{š————
KỂ CHUYỆN

ÔN TẬP
I. MUC TIÊU:
- Nghe, viết chính xác bài chính tả : Dây sớm ( Tốc độ viết 35 chữ/ 15 phút)không mắc
quá 5 lỗi trong bài , trình bày sạch sẽ, đúng hình thức thơ.
- Viết một đoạn văn ngằn về chủ đề nhà trường.
II. ĐỒ DÙNG: Vở chính tả, Vở BTTV, phấn, bút,…
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1. Khởi động:


- Hát tập thể 1 bài
2. Hoạt động thực hành:- Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Viết chính tả.
Việc 1: GV đọc đoạn viết
7


Vic 2: - Hng dn cỏch vit
Vic 3: - HS vit bi theo Gv c
Vic 4: GV b sung, sa bi cho hc sinh
Hot ng 2: Vit on vn ngn t (3-5 cõu) núi v em v trng em.
Vic 1:

Vit vo v
Vic 2: GV ỏnh giỏ bi cho hc sinh
B. HOT NG NG DNG:
Cng c ni dung ca bi. Nhn xột gi hc.
{
TON

Luyện tập
I. MC TIấU:
- Biết thực hiện phép tínhvà giải toán với các số đo theo đơn vị lít.
- Biết sử dụng chai một lí thoặc ca một lít để đong đo nớc, dầu.
- Biết giải toán có liên quanđến đơn vị lít.
Bai tõp cõn lm: 1, 2, 3.
II. DNG: GV: 2 cóc loại 0,5l và 0,25l. Tranh bài tập 2
III. HOT NG DY HC:
A. HOT NG C BN:


1. Khi ng:

- TB hc tp cho c lp lm bi vo bng con:
+Tính: 7l + 8l =
3l + 7l + 4l =
12l + 9l=
7l + 12l + 2l=
B. HOT NG THC HNH:

Bi 1: Tớnh
Vic 1: T lm vo v. 1 HS lm bng ph
8


Việc 2: Chia sẻ với lớp. Nhận xét bài ở bảng phụ, đối chiếu bài làm của mình.
Bài 2: Số? - Cho H nêu Y/c, làm bài.
Việc 1: - Làm việc theo nhóm. Nhìn tranh nêu kết quả

Việc 2: Chia sẻ với lớp.
Bài 3: Bài giải.
Việc 1: Nêu bài toán và dự kiện.

- Thảo luận theo nhóm .
Việc 2: Tự làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:

- Giáo viên chốt lại những nội dung chính trong bài. Nhận xét tiết học.
————š{š————
THỂ DỤC


ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
ĐIỂM SỐ 1-2; 1-2 THEO ĐỘI HÌNH HÀNG DỌC
I. MỤC TIÊU:
- Ôn bài thể đã học phát triển chung đã học. Học điểm số theo đội hình hàng dọc.
- Yêu cầu HS hoàn thiện bài tập, động tác tương đối chính xác và đẹp. HS biết và
điểm đúng số, rõ ràng.
- GD HS tự giác tích cực trong tập luyện, yêu thích môn học, biết tự tập luyện
ngoài giờ lên lớp, đoàn kết với bạn bè, có hành vi đúng với bạn.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
9


- Sách thể dục lớp 2.
- Tập trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn trong tập luyện.
- GV: Chuẩn bị còi, kẻ sân chơi, 4 lá cờ nhỏ. HS: Trang phục thể thao gọn gàng.
III. TIẾN TRÌNH:
- Khởi động:
+ Tập hợp lớp. GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. HS tập hợp khẩn
trương, nhanh chóng, trật tự, nghiêm túc, đúng cự li.
+ Đứng vỗ tay hát. HS hát to, vỗ tay nhịp nhàng.
+ Giậm chân tại chỗ. HS vừa giậm chân vừa đếm to nhịp 1-2, 1-2.
+ Đi đều và hát. HS đi đúng nhịp và hát to.
A. Hoạt động cơ bản: Cả lớp.
- ND 1: Điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình hàng dọc.
+ Yêu cầu: HS bước đầu biết và điểm đúng số, rõ ràng.
+ Chỉ dẫn:
* TTCB: Đứng nghiêm.
* KL: “ Từng tổ theo 1-2, 1-2 điểm số ”.
* ĐT: Sau khẩu lệnh, từng tổ lần lượt từ trên xuống dưới. Em thứ nhất điểm số 1,
em thứ hai điểm số 2, em thứ ba điểm số 1, em thứ tư điểm số 2 và lần lượt như vậy cho

đến hết. Em cuối cùng điểm số xong, phải hô to “hết”.
- ND 2: Ôn bài thể dục.
+ Yêu cầu: HS thuộc thứ tự động tác, tập đúng, đều, đẹp.
- ND 3: Chơi trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi”.
+ Yêu cầu: HS tham gia chơi đúng luật, nhanh nhẹn, sôi nổi.
- Cách chơi: Đã được chỉ dẫn ở lớp học trước.
B. Hoạt động thực hành: Cả lớp. theo tổ.
- ND 1:
+L 1: GV cho 1 tổ lên làm mẫu, GV hô khẩu lệnh : “Theo 1-2, 1-2 đến hết…
Điểm số”. Sau đó GV chỉ dẫn cho từng em cách điểm số của mình.
+L 2-3: Cho cả lớp thực hiện, GV có nhận xét sửa chữa chung.
+L 4: Cho từng tổ xem tổ nào điểm đúng, rõ ràng, GV tuyên dương.

- ND 2:
+ L1: Tập thi đua giữa các tổ, GV tuyên dương tổ tập đúng, đẹp.

10


- ND 3:
+ GV nờu tờn trũ chi, nhc li cỏch chi v t chc cho HS chi, GV tuyờn
dng t thng cuc.
+ Theo i hỡnh tam giỏchoc hng dc.

C. Hot ng ng dng: C lp.
- Th lng. HS cỳi ngi th lng, nhy th lng.
- H thng bi hc. GV hi, HS tr li.
- Nhn xột gi hc. HS trt t, chỳ ý. Tuyờn dng, nhc nh HS trong tp luyn.
- Rốn luyn sc khe, t th, tỏc phong chng chc Di s hng dn ca gia
ỡnh em hóy tp luyn bi th dc phỏt trin chung ó hc nh.

- ng dng khi tp trung u gi hc th dc, th dc gia gi, xp hng vo lp.
- Em hóy cựng cỏc bn t chc chi trũ chi nh.
{
Thứ t ngày 31 tháng 10 năm 2018

TP C

ễN TP
I. MC TIấU:

- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn, bài tập đọc đã học trong 8 tuần
đầu(phát âm rõ, tốc độ dọc khoảng 35 tiếng/ phút)
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, cả bài; trả lời đợc các về nội
dung bài tập đọc . Thuộc khoảng 2 đoạn hoặc bài thơ đã học
- Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, ngời, đặt đợc câu nói về sự
vật
- Giáo dục HS ham học Tiếng Việt
II. DNG DY HC: Phiu ghi tờn cỏc bi tp c. Bng ph.
III. HOT NG HC:
A. HOT NG C BN:

1. Khi ng:

- Hỏt tp th 1 bi
2. Hot ng thc hnh:- Gii thiu tờn bi
Hot ng 1: a. Kim tra tp c: (Khong 6 - 7 em).
11


*Yờu cu hc sinh ụn li 3 bi tp c :

+ Gi bn
+ Bớm túc uụi sam
+ Trờn chic bố.
(GV nờu yờu cu v cỏch kim tra tng t tit 1.)
Vic 1: GV nờu yờu cu v cỏch kim tra:
Vic 2: Kim tra c
Vic 3: Hc sinh c v tr li cõu hi v ni dung bi c.
Hot ng 2: Củng cố về từ chỉ hoạt động(8 phút)
Bi 2: Tìm những từ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi ngời trong bài .
Làm việc thật là vui.
Vic 1: Yêu cầu HS tìm theo cặp

Vic 2: NX cho cỏc bn. Chia s vi nhúm bn
Đại diện các nhóm nêu miệng các từ chỉ hoạt động.
+ Đồng hồ: Báo giờ, báo phút. Gà trống gáy. +Tu hú: Kêu; Chim sâu:
Bắt sâu; Cành đào: nở hoa. Bé: đi, quét, nhặt, chơi.
Hot ng 3: Đặt câu nói về hoạt động của đồ vật, con vật, cây cối.
(12 phút)
Bi 3: Dựa theo cách viết trong bài văn trên , hãy đặt một câu nói về:
GV/ HD câu a
a.Một con vật.
b.Một đồ vật.
c.Một loại cây hoặc 1 loại hoa.
Vic 1:

- H cỏ nhõn, H c bi ri lm vo v.
Vic 2:
- Chia s vi nhúm bn ? Bn t cõu ó y d hai b phn cha?
B. HOT NG NG DNG:


GV: Nhn xột gi hc, nhc hc sinh v nh chia s vi ụng b, cha m.
{
12


TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
ĐỀ PHỊNG BỆNH GIUN
I/ MỤC TIÊU :
- Nêu được nguyên nhân và biết cách phòng
tránh bệnh giun.
- Biết được tác hại của giun đối với sức khoẻ.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên: Tranh vẽ trang 20, 21.
2.Học sinh: Sách TN&XH, Vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY &HỌC :
1. Ổn đònh
2.Bài cũ :
-Để ăn sạch chúng ta phải làm gì ?
-Tại sao chúng ta phải ăn uống sạch sẽ?
-Nhận xét.
3.Dạy bài mới :
Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Thảo luận : Phải làm gì để ăn sạch ?
-Giáo viên đưa câu hỏi :
-Em đã bao giờ bò đau bụng hay tiêu chảy, ỉa ra giun, buồn
nôn và chóng mặt chưa?
Giáo viên tương tác : Nếu bạn nào trong lớp đã bò những
triệu chứng như vậy chứng tỏ đã bò nhiễm giun.
-Đưa câu hỏi thảo luận.
-Giun thường sống ở đâu trong cơ thể?

-Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể người?
-Nêu tác hại do giun gây ra?
- Học sinh trả lời
- Giáo viên nhận xét, kết luận
 Giun thường sống trong ruột, hút chất bổ dưỡng trong cơ
thể, ngưòi bò nhiễm giun thường xanh xao, mệt mỏi, thiếu
máu, nếu giun quá nhiều có thể gây tắc ruột chết người.
Hoạt động 2: Thảo luận : Nguyên nhân gây nhiễm giun.
-Trực quan : Tranh /SGK tr 20
-Trứng giun và giun từ trong ruột người bò bệnh giun ra bên
ngoài bằng cách nào ?
-Từ trong phân người bò bệnh giun, trứng giun có thể vào cơ
thể người lành
13


bằng những con đường nào?
Trực quan : Tranh : hình 2 (SGK/ tr 20).
-GV chốt ý chính : (SGK/ tr 39)
Hoạt động 3 : Làm thế nào để phòng bệnh giun ?.
-Giáo viên đưa câu hỏi : Để phòng bệnh giun ta nên ăn
uống như thế nào?
-Giữ vệ sinh cá nhân và môi trường xung quanh ra sao?
-Trò chơi “Ai nhanh hơn”
Hoạt động 4 : Luyện tập.
. Hoạt động nối tiếp :
4. Củng cố :
Thực hiện tốt 3 điều vệ sinh có lợi gì ? Nhận xét.
5. Dặn dò – Học bài.
————š{š————

TỐN
Lun tËp chung
I.MỤC TIÊU:
- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng víi c¸c d¹ng ®· häc,phÐp céng c¸c sè kÌm
theo ®¬n vÞ kg; LÝt. BiÕt sè h¹ng, tỉng
- BiÕt gi¶i bµi to¸n víi mét phÐp céng. (bµi tËp cÇn lµm: Bµi
1(dßng 1,2); Bµi 2; bµi 3(cét1,2,3) bµi 4. ( Giúp đỡ HSKT làm bài)
- Gi¸o dơc HS tÝch cùc, tù gi¸c lµm bµi.
II.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1. Khởi động:

-Trưởng ban học tập điều khiển các bạn làm bảng con:
thùc hiƯn tÝnh 7 l + 8 l =
12l + 9l =
3l + 7l + 4l =
7l + 12l + 2l =
ï2. Hình thành kiến thức: - Giới thiệu bài.
B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
Hoạt động 1:
Bài 1( dòng 1): Tính
14


Việc 1:

-Hoạt động cá nhân- nêu kết quả các phép tính vào vở, 1 HS làm bảng lớp.
Việc 2: Chia sẻ kết quả tính.
Hoạt động 2:
Bài 2: Số ?


Việc 1: Thảo luận nhóm cách tính.
Việc 2: Chia sẻ. Nêu kết quả của mỗi tranh.
Hoạt động 3:
Bài 3 cột 1,2,3): Viết số thích hợp vào ô trống.

Việc 1: Cho HS thảo luận và làm vào bảng nhóm.
Việc 2: Chia sẻ: Muốn tính tổng ta làm thế nào?(Lấy số hạng thứ nhất cộng với số hạng
thứ hai.)
Bài 4: Bài giải. HĐ nhóm 6: - HS ®äc ®Ò bµi.
Việc 1: - Nhóm trưởng hướng dẫn phân tích bài toán
Việc 2:

- Làm vở. Một số HS nêu kết quả. Chấm, chữa bài.
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Giáo viên chốt lại những nội dung chính trong bài. Nhận xét tiết học.
————š{š————
MỸ THUẬT
VẼ THEO MẪU
VẼ CÁI MŨ ( NÓN )
I/ Mục tiêu:
- Hiểu hình dáng, đặc điểm của một số loại mũ, nón.
- Biết cách vẽ cái mũ (nón ).
- Tập vẽ được cái mũ ( nón ) theo mẫu.
15


II/ Tài liệu và phương tiện :
Giáo viên:
- SGK, SGV

- Tranh vẽ cái mũ, nón...Mẫu vẽ
Học sinh:
- Vở tập vẽ, bút chì, tẩy, màu...
III/ Tiến trình:
- Lớp khởi động hát hoặc chơi trò chơi.
1. Hoạt động cơ bản:

1. Nghe giới thiệu bài

2. HS xem tranh và tìm hiểu về cái mũ (nón)
- GV giới thiệu tranh một số loại mũ và cho các em quan sát 1 số cái mũ thật và yêu cầu
HS tìm hiểu:
+ Gọi tên những cái mũ mà em biết? ( Mũ cối, mũ lưỡi trai...)
+ Hình dáng các cái mũ có giống nhau không? ( Có nhiều loại mũ khác nhau )
+ Mũ thường có những bộ phận nào? ( Phần mũ, phần che...)
+ Mũ thường có màu sắc ra sao? ( Nhiều màu sắc phong phú )
- GV nhận xét, bổ xung cho các nhóm.

3. Tìm hiểu về cách vẽ cái mũ: ( Hoạt động cả lớp )
- GV yêu cầu HS quan sát tranh, quan sát cái mũ thật và nêu các bước vẽ cái mũ theo
mẫu.
- GV giới thiệu các bước vẽ và thao tác mẫu các bước:
+ Vẽ phác cái mũ.( Phác các bộ phận chính trước, phụ sau.)
+ Nhìn mẫu vẽ chi tiết.
+ Chỉnh sửa, tô màu hoàn chỉnh.
- GV lưu ý HS cách sắp xếp bố cục cho cân đối, cách vẽ màu cho đều màu, tươi sáng.

4. HS quan sát thêm một số bài vẽ.
2. Hoạt động thực hành:


1. GV yêu cầu HS quan sát kĩ cái mũ để vẽ cho đúng hình.

16


2. HS thực hành vẽ cái mũ theo mẫu
- GV theo dõi, uốn nắn thao tác cho các HS còn lúng túng.

2. Nhận xét đánh giá
- GV yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm, nhận xét đánh giá theo nhóm.
- Tổ chức cho các nhóm chọn sản phẩm, thi sản phẩm đẹp nhất
- GV cùng HS nhận xét, đánh giá về: Cách vẽ hình, cách vẽ màu...
- GV nhận xét chung tiết học, dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học sau
3. Hoạt động ứng dụng:

- Trưng bày sản phẩm vào góc học tập.
- Quan sát các loại mũ, chọn vẽ 1 cái theo ý thích.
————š{š————
THỂ DỤC

ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
ĐIỂM SỐ 1-2, 1-2 THEO ĐỘI HÌNH HÀNG NGANG
I. MỤC TIÊU:
- Ôn bài thể dục thể dục phát triển chung. Điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình hàng
ngang.
- Yêu cầu HS biết thực hiện cơ bản đúng, đều, đẹp. HS điểm số đúng số, rõ ràng,
có thực hiện động tác quay đầu sang trái.
- GD HS tự giác tích cực trong tập luyện, yêu thích môn học, biết tự tập luyện
ngoài giờ lên lớp, đoàn kết với bạn bè, có hành vi đúng với bạn.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:

- Sách thể dục lớp 2.
- Tập trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn trong tập luyện.
- GV: Chuẩn bị còi, kẻ sân chơi, 4 lá cờ nhỏ. HS: Trang phục thể thao gọn gàng.
III. TIẾN TRÌNH:
- Khởi động:
+ Tập hợp lớp. GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. HS tập hợp khẩn
trương, nhanh chóng, trật tự, nghiêm túc, đúng cự li.
+ Xoay các khớp. Mỗi chiều 7-8 vòng.
17


+ Giậm chân tại chỗ. HS vừa giậm chân vừa đếm to theo nhịp 1-2, 1-2.
A. Hoạt động cơ bản: Cả lớp.
- ND 1: Ôn cách điểm số theo đội hình hàng dọc. Điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình
hàng ngang.
+ Yêu cầu: HS điểm đúng số, to, rõ ràng.
- Chỉ dẫn:
* TTCB : Đ.nghiêm.
* KL: “Từng tổ theo 1-2, 1-2 … điểm số ”
* ĐT: Sau khẩu lệnh từng tổ lần lượt điểm số từ phải sang trái, em thứ nhất điểm
số 1 em thứ hai điểm số 2, em thứ ba điểm số 1, em thứ tư điểm số 2. Em cuối cùng
điểm xong số của mình phải hô “hết”.
- ND 2: Ôn bài thể dục phát triển chung.
+ Yêu cầu: HS thuộc thứ tự động tác và thực hiện đúng, đều, đẹp.
- ND 3: Chơi trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi”.
+ Yêu cầu : HS tham gia chơi chủ động, nhiệt tình.
+ Chỉ dẫn: Đã được chỉ dẫn ở giờ học trước.
B. Hoạt động thực hành: Cả lớp. theo tổ.
- ND 1:
+L 1: GV cho 1 tổ lên thực hiện mẫu, GV chỉ dẫn cho từng HS.

+L 2-3: Cán sự lớp ĐK, GV quan sát sửa sai động tác cho từng HS.
+L 4: Cho thi đua từng tổ, GV tuyên dương tổ thực hiện tốt.

- ND 2:
+L 1-2: Tổ trưởng ĐK, GV quan sát sửa sai cho HS.
+L 3: Thi trình diễn. GV tuyên dương tổ tập tốt nhất.
- ND 3:
+ GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và tổ chức cho HS chơi, GV tuyên
dương tổ thắng cuộc.
+ Theo đội hình tam giác hoặc hình vuông.

18


C. Hoạt động ứng dụng: Cả lớp.
- Thả lỏng. HS cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng.
- Hệ thống bài học. GV hỏi, HS trả lời.
- Nhận xét giờ học. HS trật tự, chú ý. Tun dương, nhắc nhở HS trong tập luyện.
- Rèn luyện sức khỏe, tư thế, tác phong chững chạc… Dưới sự hướng dẫn của gia
đình em hãy tập luyện bài thể dục phát triển chung đã học ở nhà.
- Ứng dụng khi tập trung đầu giờ học thể dục, thể dục giữa giờ, xếp hàng vào lớp.
- Em hãy cùng các bạn tổ chức chơi trò chơi ở nhà.
————š{š————
Thø n¨m ngµy 01 th¸ng 11 n¨m 2018
TỐN
KIỂM TRA
I/ MỤC TIÊU :
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Kó năng thực hiện phép cộng qua 10, cộng có nhớ trong
phạm vi 100.

- Nhận dạng hình chữ nhật, nối các điểm cho trước để có
hình chữ nhật.
- Giải toán có lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn, liên quan tới
đơn vò: kg,l
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Chép đề.
2.Học sinh : Vở kiểm tra, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
1. n đònh
2. Bài cũ : Ghi : 48kg + 5kg
59 kg + 7 kg
-Gọi 1 em đọc thuộc bảng cộng .
-Nhận xét.
3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Kiểm tra
Mục tiêu : Kiểm tra kó năng thực hiện phép cộng có
nhớ qua 10, nhận dạng về hình chữ nhật, giải toán có lời
văn và kèm tên đơn vò kg, l.
Bài 1: Tính
15
36
48
29
37
50
+17
+19
+18
+44 +13
+39

Bài 2 : Đặt tính rồi tính, biết các số hạng là :
19


a/ 30 và 25
b/ 19 và 24
c/ 37 và 36
Hoạt động 2 : Nhận xét, đánh giá.
Mục tiêu : Kiểm tra kết quả học tập của học sinh .
4.Củng cố Nhận xét tiết kiểm tra.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò – Xem lại cách đặt tính và
thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.
————š{š————
ĐẠO ĐỨC
Bài: CHĂM CHỈ HỌC TẬP ( 2 tiết)
MỤC TIÊU
1-Kiến thức : HS hiểu: Như thế nào là chăm chỉ học tập? Chăm chỉ học tập sẽ mạng lại
lợi ích gì?
2-Kỹ năng : Thực hiện được giờ học bài, làm bài đầy đủ, đảm bảo thời gian tự học ở
trường, ở nhà
-KNS : Kỹ năng quản lí thời gian học tập của bản thân.
3-Thái độ : Có thái độ tự giác trong học tập
TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
GV: Phiếu bài tập
HS: Vở bài tập đạo đức
TIẾN TRÌNH
A. Hoạt động cơ bản :

1. Xử lí tình huống:
«Mục tiêu: HS hiểu được một số biểu hiện cụ thể của việc chăm chỉ học tập.

- Tình huống: Bạn Hà đang làm bài tập ở nhà thì bạn đến rủ đi chơi. Theo em bạn Hà
phải làm gì khi đó?
- Xử lí tình huống và đóng vai: + Hà đi ngay cùng bạn.
+ Nhờ bạn làm bài tập rồi đi chơi
+ Bảo bạn chờ cố làm xong bài tập mới đi.
( Kết luận: Khi đang học đang làm bài tập các em cần cố gắng hồn thành cơng việc,
khơng nên bỏ dở, như thế mới là chăm học. )

20


2. Bày tỏ ý kiến
Mục tiêu: Giúp Hs biết được một số biểu hiện cụ thể của việc chăm chỉ học tập.
- Làm phiếu học tập,u cầu HS: Hãy đánh dấu + vào ơ trước biểu hiện của
việc chăm chỉ học tập.
a-Cố gắng hồn thành bài tập được giao.
b-Tích cực tham gia học tập cùng các bạn trong tổ.
c-Chỉ dành tất cả thời gian hcọ tập mà khơng làm việc.
d- Tự giác học mà khơng cần nhắc nhở.
đ-Tự sửa sai trong bài tập của mình.
( Kết luận : +Các ý biểu hiện sự chăm chỉ học tập là a, b,d, d
+Ích lợi của việc chăm chỉ học tập là: Giúp cho việc học tập đạt kết quả tốt
hơn, được thầy cơ, bạn bè u mến, bố mẹ hài lòng )

3. Liên hệ thực tế.
Mục tiêu: Giúp HS tự đánh giá bản thân về việc chăm chỉ học tập
- Liên hệ về việc học tập của mình: Em đã chăm chỉ học tập chưa? Kết quả học tập
ra sao?
B. Hoạt động thực hành :


1. Đóng vai:
Mục tiêu: Giúp Hs có kỹ năng ứng xử trong các tình huống của cuộc sống.
- Nêu cách ứng xử, phân vai cho nhau theo tình huống sau: Hơm nay khi Hà chuẩn bị
đi học cùng bạn thì bà ngoại đến chơi. Đã lâu Hà khơng gặp Bà nên Hà mừng lắmvà Bà
cũng mừng. Hà băn khoăn khơng biết nên làm thế nào?
( kết luận: Hà nên đi học, sau mỗi buổi đi học về sẽ chơi và nói chuyện với Bà. Là HS
ta nên đi học đều và đúng giờ, khơng nên nghỉ học )
2. Bày tỏ thái độ
Mục tiêu: Giúp HS bày tỏ thái độ với các ý kiến liên quan đến các chuẩn mực đạo đức.
- Lấy phiếu học tập, ghi tán thành hay không tán thành, vì sao :
a. Chỉ những bạn khơng giỏi mới cần chăm chỉ
b. Cần chăm chỉ hằng ngày
21


c. Chăm chỉ học tập là góp phần vào thành tích học tập của tổ, của lớp
d. Chăm chỉ học tập là hằng ngày phải thức đến khuya.
+Ý : b, c tán thành
+Ý : a, d khơng tán thành
Vì: Là HS ai cũng cần phải chăm chỉ học tập. Và thức khuya có hại cho sức
khoẻ.

3. Phân tích tiểu phẩm
Mục tiêu: +Giúp HS đánh giá hành vi chăm chỉ học tập và giải thích.
+GDKNS: Kỹ năng quản lí thời gian học tập của bản thân.
- Tiểu phẩm: Trong giờ ra chơi 1 bạn làm bài tập để về nhà khơng phải làm mà được
xem ti vi thoả thích. Vậy có phải là chăm chỉ học tập khơng?
+Để hồn thành tiểu phẩm cần mấy nhân vật?
+ Làm việc trong giờ ra chơi có phải là chăm chỉ học tập khơng? Vì sao?
( Khơng vì như vậy sẽ rất mệt mỏi, cần có thời gian nghỉ ngơi.)

+ Em sẽ khun bạn ntn? (Giờ nào làm việc nấy )
( Kết luận: Giờ ra chơi dành cho HS vui chơi, bớt căng thẳng trong học tập. Vì vậy
khơng nên dùng thời gian đó để làm bài tập. Chúng ta cần khun bạn nên “Giờ nào làm
việc nấy”.)
C. Hoạt động ứng dụng :
Nhắc nhở anh chò em trong gia đình thực hiện chăm chỉ học
tập cho đúng giờ giấc.

————š{š————
CHÍNH TẢ

ƠN TẬP
I. MUC TIÊU:
- §äc ®óng, râ rµng c¸c ®o¹n, bµi tËp ®äc ®· häc trong 8 tn
®Çu(ph¸t ©m râ, tèc ®é đäc kho¶ng 35 tiÕng/ phót). HiĨu néi dung
chÝnh cđa tõng ®o¹n, c¶ bµi; tr¶ lêi ®ỵc c¸c vỊ néi dung bµi tËp ®äc .
Thc kho¶ng 2 ®o¹n hc bµi th¬ ®· häc
- BiÕt c¸ch tra mơc lơc s¸ch, nãi ®óng lêi mêi, nhê, yªu cÇu, ®Ị nghÞ
theo t×nh hng cơ thĨ.
- Gi¸o dơc HS tù gi¸c häc bµi.
II. ĐỒ DÙNG: Vở BTTV
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
22


A. HOT NG C BN:
1. Khi ng:

- Hỏt tp th 1 bi
2. Hot ng thc hnh:- Gii thiu tờn bi

Hot ng 1: - Kim tra c c v hc thuc lũng: thuc lũng tun 1-8:
+ Gi bn.
+ Cụ giỏo lp em.
(GV nờu yờu cu v cỏch kim tra tng t tit 1.)
Vic 1: GV nờu yờu cu v cỏch kim tra:
Vic 2: Kim tra c
Vic 3: - Hc sinh c v tr li cõu hi v ni dung bi c v ly im.
Hot ng 2: Ôn cách tra mục lục 5-6p
Bi tp 2: Yêu cầu HS mở SGK tun 8 phần mục sách nêu tên các bài đã
học theo thứ tự.
Vic 1: HS tự làm BT,1 HS làm bảng phụ .

Vic 2: -Chia s.
Vic 3: - NX cht cỏch tra mc lc ỳng.
Bi tp 3 : Ghi li li mi, nh, ngh ca em trong nhng trng hp di õy.
Vic 1: c thm yờu cu,lm bi cỏ nhõn.

Hcỏ nhõn.
Vic 2: - Chia s: Ni tip nờu cỏc tỡnh hung, lp nhn xột cht cõu hay nht.
a. M i, m mua giỳp con mt tm thip chỳc mng cụ giỏo nhõn ngy Nh giỏo Vit
Nam20 -11.
b. bt u bui liờn hoan vn ngh xin mi c lp cựng hỏt chung mt bi ...
c. Tha cụ, xin cụ nhc li dựm em cõu hi ca cụ
B. HOT NG NG DNG:
23


Củng cố nội dung của bài. Nhận xét tiết học.
————š{š————
THỦ CÔNG

TIẾT 9: GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI
( Tiết 1 )
I/ Mục tiêu:
- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui
- Gấp được thuyền phẳng đáy có mui, các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng..
II/ Tài liệu và phương tiện :
Giáo viên:
- SGK, SGV, mẫu gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- Giấy thủ công, keo dán...
Học sinh:
- Giấy thủ công,bút chì, thước kẻ, keo dán, vở thủ công...
III/ Tiến trình:
- Lớp khởi động hát hoặc chơi trò chơi.
1. Hoạt động thực hành

1. Nghe giới thiệu bài.

2. Quan sát nhận xét
- GV cho HS quan sát mẫu thuyền phẳng đáy có mui và yêu cầu HS tìm hiểu
+ Miêu tả hình dáng, màu sắc của mẫu thuyền phẳng đáy có mui? ( HS kể tên các bộ
phận: Thân, đáy, mũi...)
- HS so sánh giữa thuyền phẳng đáy có mui và thuyền phẳng đáy không mui.
- GV yêu cầu 1 HS lên mở mẫu thuyền ra thành HCN như ban đầu sau đó GV thao tác
mẫu gấp thuyền phẳng đáy có mui cho HS quan sát.

3. Quan sát tranh quy trình tìm hiểu các bước gấp
- GV cho HS quan sát tranh quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui và yêu cầu HS tìm
hiểu các bước gấp:
+ Bước 1: Gấp tạo mui thuyền:
- Đặt ngang tờ giấy lên bàn ( mặt trái bên trên ) gấp mỗi đầu vào khoảng 2-3 ô.

- Miết nếp gấp cho thẳng, phẳng.
+ Bước 2: Gấp 3 nếp gấp cách đều:
24


- GV yờu cu HS quan sỏt tranh ( hỡnh 2-5), 1-2 HS lờn bng nờu cỏch gp v thc hnh
gp trc lp
- GV quan sỏt, yờu cu c lp thc hin theo bn
- GV v c lp nhn xột v bc gp to 3 np gp cỏch u
- GV nờu túm tt li cỏch gp
+ Bc 3: Gp to thõn v mi thuyn
- GV cho HS ln lt gp cỏc bc tip theo theo tranh hng dn
- Cỏc nhúm c 1 thnh viờn lờn bng thc hin, cỏc thnh viờn khỏc quan sỏt, lm theo
+ Bc 4: To thuyn phng ỏy cú mui
- GV thao tỏc lỏch ngún tay vo lũng thuyn v tin hnh ln to thnh chic thuyn
phng ỏy cú mui cho HS quan sỏt
- GV yờu cu 2 HS thc hin thao tỏc to thuyn
- GV nhn xột, yờu cu HS thc hin li t u cỏc thao tỏc gp thuyn phng ỏy cú
mui
- T chc cho HS tp gp thuyn phng ỏy cú mui.

4. GV nhn xột chung tit hc, dn dũ HS chun b cho tit hc sau
{
Thứ sáu ngày 02 tháng 11 năm 2018
TP LM VN

ễN TP
I. MUC TIấU:
- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn, bài tập đọc đã học trong 8 tuần
đầu(phát âm rõ, tốc độ ọc khoảng 35 tiếng/ phút)

- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, cả bài; trả lời đợc các câu hỏi
về nội dung bài tập đọc . Thuộc khoảng 2 đoạn hoặc bài thơ đã học
- Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể (BT2);
đặt đợc dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu
chuyện (BT3)
- Giáo dục HS ham học Tiếng Việt.
II. DNG: Bng ph
III. HOT NG HC:
A. HOT NG C BN:
1. Khi ng:

- Hỏt tp th 1 bi
25


×