Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Giáo án tuần 10 lớp 2 phát triển năng lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.47 KB, 10 trang )

Tuần 9

Thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2018
( Đ/C: PHƯỢNG DẠY)
Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2018
Toán
LUYỆN TẬP

I . Mục tiêu
- HS thực hiện thành thạo tìm một số hạng trong một tổng.
- Giải được bài toán có một phép trừ.
II . Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động
- Chơi trò : Truyền điện ( Nhớ lại bảng
- GV nhận xét
cộng)
2.Hoạt động cơ bản
a.GTB: Nêu mục tiêu của bài
b. Luyện tập: VBT - trang 53
Bài 1: Tìm x
- Cho HS làm CN.
- Cho HS đổi vở chữa bài.
-Cho HS chia sẻ.
- GV nhận xét
Bài 2: Tính
- Cho hoạt động cá nhân
-Cho HS chia sẻ.
- GV nhận xét
Bài 3.Y/C HS đọc đầu bài


- Cho HS hoạt động nhóm bàn
- Cho HS chia sẻ.
-Nhận xét

Bài 4. Ghi kết quả tính
- Cho HS hoạt động cá nhân
- Cho HS chia sẻ
- Nhận xét

- Theo dõi

- Làm CN: đọc yêu cầu, làm bài.
- Đổi vở chữa bài.
- Chia sẻ: Trình bày bài làm.
a. x+1=10 b. 12+x=22 c. 40+x=48
x=10-1
x= 22-12
x=48-40
x=9
x= 10
x=8
- HS làm CN.
-HS chia sẻ với lớp
6+4=10
1+9=10
7+3=10
4+6=10
9+1=10
3+7=10
10-4=6

10-1=9
10-3=7
10-6=4
10-9=1
10-3=7
- 1 HS đọc đầu bài
- HS thảo luận nhóm bàn
- HS chia sẻ
Bài giải
Có số học sinh trai là:
28 - 16 = 12 (học sinh trai)
Đáp số: 12 học sinh trai
- HS làm bài vào vở
- HS chia sẻ
17-4-3=10
10-3-8=2
10-2-5=5
17-7=10
10-8=2
10-5=5


Bài 5. Y/C HS trả lời miệng
- NX
3. Hoạt động ứng dụng
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc nhở HS.

- HS trả lời miệng
X=0


Rèn chữ
BÀI 19; BÀI 20
I . Mục tiêu
- HS ôn tập lại , viết chữ đứng nét đều, chữ nghiêng nét đều bài 19; bài 20:
L, l, lặng lẽ, Lai Châu, Lá lành đùm là rách
- Trình bày sạch, đẹp, rèn tính cẩn thận.
II . Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động
HS chia sẻ: Cùng luyện viết:
-Cho HS chia sẻ
K, Kh, Kiên Giang
- Nhận xét
2.Hoạt động cơ bản
-HS theo dõi.
a.GTB:-GV nêu mục tiêu bài học
b. Luyện viết chữ thường, chữ hoa
- HS quan sát , nhận xét.
- Quan sát và nhận xét: Cho HS nhận
xét chiều cao, độ rộng, số nét.
- HS viết l, L, Lặng lẽ,
-Viết bảng

Lai

Châu

-HS đọc: Lá lành đùm lá rách


-HS theo dõi, quan sát, nhận xét số chữ,
- Y/C HS đọc câu ứng dụng

chiều cao chữ cái khoảng cách, cách viết
nét nối.
-Viết: Lá lành đùm lá rách

c. Luyện viết ứng dụng
- Giới thiệu
-.Quan sát và nhận xét
-Viết bảng:
3.Viết vào vở
- GV NX bài.
3.Hoạt động ứng dụng
- GV nhận xét giờ học.
-Khuyên HS

- HS viết bài.
- HS nộp bài.
- HS theo dõi
- Viết bài cho người thân xem.


Giáo dục kĩ năng sống
TIẾT KIỆM TIỀN BẠC ( Tiết 4)
I . Mục tiêu
- HS nhận biết được những kiến thức cơ bản về kĩ năng biết tiết kiệm tiền bạc.
- HS thực hành thuần thục kĩ năng tiết kiệm tiền bạc.
- Làm các BT: BT5.

II . Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động
- cho HS chơi trò chơi "Trả tiền ăn sáng"
- GV cho HS chơi "Trả tiền ăn sáng"
- NX, ĐG.
2.Hoạt động cơ bản
- Theo dõi.
a.GTB: Nêu mục tiêu
b.Làm bài tập
Bài tập 5.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bàn
- Thảo luận nhóm:
+ Xé vở để vẽ
+ Thay vở mới khi vở cũ vẫn còn trang
trắng chưa viết hết
+ Vứt bỏ những đồ chơi không thích
+ giữ gìn sách vở, đồ dùng, đồ chơi
+ Tự làm đồ dùng, đồ chơi từ phế liệu
+ Viết hết mực trong bút
+ Ăn hết suất ăn
+ Chỉ xin mua những thứ cần thiết
+ Lấy nước vừa đủ uống
+ Bôi bẩn ra quần áo, sách vở
+ Không để vòi nước chảy tràn
+ Không làm vỡ bát đĩa, cốc chén.
+ Tắt đèn, quạt và các thiết bị điện khi
không sử dụng.
- HS nhắc lại lời khuyên: Em cần biết quý

- Y/C HS nhắc lại lời khuyên
trọng đồng tiền và chi tiêu hợp lí, tiết kiệm
trong cuộc sống hàng ngày.
c. Lời khuyên:
- Em cần biết quý trọng đồng tiền và
chi tiêu hợp lí.
3.Hoạt động ứng dụng
- GV nhận xét giờ học

-Thực hiện chi tiêu theo lời khuyên để tiết
kiệm tiền bạc.
Tự chọn
Tiếng việt(Luyện đọc)
SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ


I . Mc tiờu
- HS bit ngắt ,nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ
rõ ý; bớc đầu biết đọc phân biết lời kể và lời nhân vật.
- Hiểu ND: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể
hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà.
II. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
1.Khi ng
- Hỏt
- Y/C 2 HS c bi Sỏng kin ca bộ H - 2 HS c
- NX
2.Hot ng c bn
a.GTB: Nờu mc tiờu

b.Luyn c
HS chia s:c ni tip on bi Sỏng
.
kin ca bộ H v TLCH.

- Thi c.
Yờu cu cỏc nhúm c bn thi c.
- c ng thanh.
Cho HS ng thanh on 1.
c. ễn ni dung bi
- Cho HS tr li cõu hi SGK

d. Luyn c li
-NX, G
3.Hot ng ng dng
- GV nhn xột gi hc.

- Luyn c nhúm bn: Ngh hi sau du
chm, du phy, gia cỏc cm t; bit
c rừ li nhõn vt trong bi.
- Luyn phỏt õm, ngt ging nu thc
hin cha tt.
-Sa li giỳp bn.
- Cỏc nhúm c bn thi c.
- HS c ng thanh

- HS tho lun nhúm bn: Nờu cõu hi,
da vo bi tp c tr li.
-Chia s c lp v ni dung.
- Nờu ND : Sỏng kiờn ca bộ H t chc

ngy l ca ụng b th hin tm lũng
kớnh yờu, s quan tõm n ụng b.
- Luyn theo nhúm bn, thi c.
- c bi cho ngi thõn nghe.

Th nm ngy 8 thỏng 11 nm 2018
Ting vit
(Luyờn t v cõu)
ễN LUYN TUN 10
I. Mc tiờu
- HS tỡm c mt s t ng ch s vt.


- HS đặt được câu có từ chỉ hoạt động .
II. Hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Khởi động
- NX
2.Hoạt động cơ bản
a.GTB: Nêu mục tiêu
b. Luyện tập
Bài 1. Điền tiếp từ chỉ sự vật:
- Cho HS đọc yêu cầu, làm bài cá nhân,
chia sẻ bài.
a) Chỉ đồ vật
b) Chỉ con vật
c) Chỉ người
d) Chỉ cây cối
-GV nhận xét, đánh giá.
Bài 2.Dựa theo cách viết trong bài Làm

việc thật là vui để đặt câu:
-Nói về con vật: …
-Nói về đồ vật:…
- GV NX, ĐG.
Bài 3.Đặt câu theo mẫu Ai làm gì ?
- Y/C HS hoạt động cá nhân
- Cho HS chia sẻ
-GV NX, ĐG.
3.Hoạt động ứng dụng
- GV nhận xét giờ học.

Hoạt động của HS
-HS chơi TC: Bắn tên ( Tìm các từ chỉ
sự vật)
- HS theo dõi
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài.
- Chia sẻ:Trình bày bài làm:
a)Bút, tẩy….
b)Chó, mèo…
c)Cô giáo, học sinh…
d) Cây lúa, cây hoa…
- Làm CN.
-Đổi vở chữa bài. Chia sẻ: học bài, nghe
giảng, làm bài tập, tập thể dục, vui chơi,
hát…
-Làm CN, đổi vở chữa bài.
-Chia sẻ
+ Bố em làm bác sỹ
+ Mẹ em làm công nhân


Toán
LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu
- HS thực hiện thành thạo phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 trường hợp số bị trừ
là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.
- giải được thành thạo bài toán có một phép trừ ( số tròn chục trừ đi một số)
II . Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động
- Chơi trò chơi "Bắn tên"
- Nhận xét
- HS trả lời miệng
2.Hoạt động cơ bản
a.GTB: Nêu mục tiêu bài học
b. Luyện tập: VBT - Trang 54
- Theo dõi
Bài 1.Tính


- Cho HS làm CN.
- Cho HS đổi vở chữa bài.
-Cho HS chia sẻ.
- GV NX, ĐG

- Học sinh làm cá nhân
- Đổi vở chữa bài.
- Chia sẻ: Trình bày bài làm.


Bài 2. Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
bàn
- Y/C đại diện nhóm bàn chia sẻ
- Nhận xét

- HS thảo luận nhóm bàn
- HS chia sẻ:
Bài giải
Còn lại số quả cam là:
30 + 12 = 18 (quả cam)
Đáp số:18 quả cam
- HS làm bài vào vở
- HS chia sẻ
a) x+4=40
b) 12+x=60 c) x+15=30
x=40-4
x=60-12
x=30-15
x= 36
x= 48
x=15

Bài 3. Tìm x
- Cho HS hoạt động cá nhân
- Cho HS chia sẻ
- NX, ĐG



20

5
15



30
8
22



60
19
41



90
36
54

Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả
đúng
- HS làm bài vào vở
- Cho HS hoạt động cá nhân
- HS chia sẻ
- Cho HS chia sẻ
B.29
- NX, ĐG
3. Hoạt động ứng dụng

- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc nhở HS

Tự chọn
(LUYỆN VIẾT)
SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ ( Đoạn 3)
I . Mục tiêu
- Nghe- viết chính xác đoạn 3 của bài Sáng kiến của bé Hà.Trình bày đúng hình
thức đoạn văn xuôi.
- HS viết đẹp,trình bày sạch sẽ.
II . Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của HS
1.Khởi động
- Chơi trò chơi : Viết nhanh, đúng các từ
hoa lan, thuyền nan, cây cầu,
- NX, ĐG
2. Hoạt động cơ bản
a.GTB: Nêu mục tiêu
b.Viết chính tả
-Trao đổi nội dung đoạn viết.
-Trao đổi cách trình bày.

- Theo dõi
- Thảo luận nhóm:Đọc đoạn viết, tìm hiểu
về nội dung.


- Luyện viết từ khó.
- Viết chính tả.
- NX một số bài viết của HS.

3. Hoạt động ứng dụng
- Nhận xét tiết học.

-Thảo luận để nhận thấy: Bài có dấu
chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu gạch
ngang.
- Luyện viết : lắm, này, trăm,
sống
- HS nghe cô đọc, viết bài vào vở.
- Đổi bài, soát lỗi.

Giáo dục môi trường
BẢO VỆ CÂY XANH
I . Mục tiêu
- HS hiểu được lợi ích cây xanh trong việc bảo vệ môi trường và sức khỏe
II. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động
- Hát
- Gia đình nhà em có trồng cây gì ở nhà - 5 HS trả lời
không?
- GV nhận xét.
2.Hoạt động cơ bản
a.GTB: Nêu mục tiêu của bài
- HS lắng nghe.
b.Bài mới
Hoạt động 1: Lợi ích của cây xanh
- HS thảo luận kể về đồ dùng học tập
- Y/C HS thảo luận nhóm bàn trả lời các của mình

câu hỏi sau: Cây xanh có những lợi ích
- HS chia sẻ: Lợi ích của cây xanh là
gì?
- Cho học sinh chia sẻ
GV giải thích
+ Cây xanh giúp cung cấp một lượng
lớn oxy cho chúng ta thở,
+ Tiết kiệm nước và giảm xói mòn đất:
Cây xanh có thể làm chậm sự bốc hơi
nước, tăng độ ẩm không khí. Rễ cây có
tính thấm hút nước tốt vì thế khi đến
mùa mưa bão, cây có thể giữ nước và
cản trở quá trình chảy ào ạt của dòng
nước
+ Giảm nhiệt độ đường phố
+ Bảo tồn năng lượng: Vì cây xanh có


thể làm giảm nhiệt, giúp giảm bớt nhu
cầu sử dụng năng lượng.
+ Cây xanh có bóng râm mát che chắn
bớt ánh nắng mặt trời chiếu thẳng xuống
người đi đường. Từ đó giúp giảm bớt
ảnh hưởng của tia cực tím lên da của
chúng ta
+ Cải thiện sức khỏe con người: do phát
triển kinh tế nên con người rất hay bị
bệnh. Nên được sống trong môi tường
yên tính, thoáng mát, sạch sẽ và trong
lành sẽ khiến sức khỏe của chúng ta trở

nên tốt hơn
+ Trồng cây ăn quả sẽ giúp chúng ta cải
thiện được thu nhập, trồng cây cảnh đẹp
có thể giúp tạo cảnh quan đẹp từ đó giúp
phát triển kinh tế
* Trồng cây xanh có rất nhiều lợi ích
nên chúng ta nên trồng nhiều cây xanh
và bảo vệ cây xanh
- NX, ĐG
Hoạt động 2: Em đã làm gì để bảo vệ
cây xanh
- Y/C HS hoạt động cá nhân
- HS làm bài cá nhân
- Cho học sinh chia sẻ
- HS chia sẻ
- NX, ĐG
3.Hoạt động ứng dụng
- GV nhận xét giờ học.
-Cô dặn
Thứ sáu ngày 9 tháng 11 năm 2018
Tiếng việt
(Tập làm văn)
ÔN LUYỆN TUẦN 10
I.Mục tiêu
- HS viết được đoạn văn từ 3-5 câu nói về em và trường em.
II. Hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động
- Hát

2. Hoạt động cơ bản
a.GTB: Nêu mục tiêu
- Theo dõi
b.Luyện tập
Bài 1( SGK trang 76)
- HS mở SGK, thảo luận nhóm: Đọc yêu


- Y/C HS thảo luận nhóm
-Hãy viết một đoạn văn 3-5 câu nói về
em và trường em.
- Y/C HS đọc đoạn văn của mình
- GV NX, ĐG.
3. Hoạt động ứng dụng
- GV nhận xét giờ học.

cầu, làm bài.
- HS đọc đoạn văn của mình
- Giới thiệu trường em cho người thân
nghe.

Âm nhạc
GV chuyên dạy
Toán
LUYỆN TẬP
TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG
I . Mục tiêu
- HS thực hiện thành thạo phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 – 5.
-Giải thành thạo bài toán có một phép trừ dạng 31-5.
II . Các hoạt động dạy – học

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động
- Hát
- Tìm x
- HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp
x + 61 =90 30 +x = 40 25+x= 30
- GV nhận xét.
2.Hoạt động cơ bản
a.GTB: Nêu mục tiêu của bài
Luyện tập: VBT - Trang 56
Bài 1. Tính
- Y/C HS hoạt động cá nhân
- Y/C HS chia sẻ
- GV nhận xét
Bài 2. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị
trừ và số trừ lần lượt là:
Y/C học sinh hoạt động cá nhân
- Y/C HS chia sẻ bài.
- Y/C HS nhận xét
- GV nhận xét.
Bài 3. Y/C HS thảo luận nhóm bàn
-Cho HS chia sẻ.
- GV nhận xét.

- Theo dõi
- HS làm bài
- HS chia sẻ:



81
9
72



21
2
19



61
6
55



71
7
64



41
4
37

- HS làm CN , HS đổi vở kiểm tra chéo
- HS chia sẻ



31
3
28



81
8
73



21
7
14



- HS thảo luận nhóm bàn
- HS chia sẻ
Bài giải

61
9
52


Bài 4: Y/C học sinh hoạt động cá nhân

- Y/C HS chia sẻ
- HS nhận xét
- GV nhận xét

Mỹ còn lại số quả mơ là:
61-8=53 ( quả mơ)
Đáp số:53 quả mơ
- HS thảo luận nhóm bàn
- HS chia sẻ:
a) Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại
điểm o
b) Đoạn thẳng AM cắt đoạn thẳng MB
tại điểm M

3. Hoạt động ứng dụng
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc nhở HS.
Hoạt động tập thể
MÚA HÁT TẬP THỂ
Cán bộ lớp điều khiển múa hát tập thể
...............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................................................




×