Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Giáo án tuần 23 lớp 2 phát triển năng lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.36 KB, 16 trang )

PHềNG GD-T TN Kè

TRNG TH GIAI XUN

Lịch báo giảng -LP 2A
TUN : 23 T ngy 18/2/2019 n ngy

22/2/2019

5
_
21

Sỏng
Sỏng
Chiu
Chiu

6
_
22

Sỏng

4
_
20

Tiết
1
2


3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4

Lớp

2C
2A

Môn
Cho C
T.Vit
Toỏn
T.Vit
L.Toỏn
L.TV
T.Vit
Toỏn
T.Vit

L.Toỏn
LTV

Đồ dùng dạy
học

Tên bài dạy
Bi 23A:Vỡ sao Súi b Nga ỏ?(T1)
S b chia- S chia- Thng
Bi 23A:Vỡ sao Súi b Nga ỏ?(T2)
Luyn tp chung
Luyn c:Bớm túc uụi sam
Bi 23A:Vỡ sao Súi b Nga ỏ?(T3)
Bng chia 3. Mt phn ba (T1)
Bi 23B:Rut nga cú thng ...? (T1)
Luyn tp chung
Luyn tp chung

Tranh TL
TLHDHT
TLHDHTV

T.Vit
Toỏn
T.Vit
LTV

Bi 23B:Rut nga cú thng ...? (T2)
Bng chia 3. Mt phn ba (T2)
Bi 23B:Rut nga cú thng ...? (T3)

Luyn tp chung
SHCM

TLHDHTV
TLHDHT
TLHDHTV

T.Vit
Toỏn
T.Vit

Bi 23C: Vỡ sao Kh Nõu ?(T1)
Luyn tp
Bi 23C: Vỡ sao Kh Nõu ?(T2)

TLHDHTV
TLHDHT
TLHDHTV

T.Vit
Toỏn
LTV
L.Toỏn
L.Toỏn
HDTH
SHL

Bi 23C: Vỡ sao Kh Nõu ?(T3)
Tỡm mt tha s ca phộp nhõn
Luyn tp chung

Luyn tp chung
Luyn tp chung
Hng dn HS hon thnh cỏc BT
Nhn xột ỏnh giỏ Tun 23

TLHDHTV
Bng con

TLHDHTV
TLHDHT
TLHDHTV

Sang

3
_
19

Chiu

2
_
18

Buổ
i

Sỏng

Thứ


Hiu Trng:

1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4

T Phú :

GV:


Cao Đăng Minh
Bạch Tuyết

Nguyễn Thị Châu Hiệp

Lê Thị

TUẦN 23
Thứ hai ngày 18 tháng 02

năm 2019
TIẾNG VIỆT :
BÀI 23A: VÌ SAO SÓI BỊ NGỰA ĐÁ? (Tiết 1)
1. Dự kiến trước khi dạy:
a. Chuẩn bị: Tranh ở tài liệu
b. Hoạt động dạy - học:
A-HĐCB:
*Bài 1:Cho HSHĐ cặp đôi nói lời đáp theo tranh trang 62
*GV chốt: Để xem Sói có phải bác sĩ không và Sói có bị Ngựa đá
không,hãy lắng nghe đọc “Bác sĩ Sói”
*Bài 2:-Cho HSG đọc bài
-GVHD đọc
-Cho HS đọc nối tiếp câu,đoạn,bài
*Bài 4:Cho HS đọc từ ngữ khó và câu dài
*Bài 3: -Cho HSHĐ cặp đôi đọc từ ngữ và lời giải nghĩa
-Cho HS chọn từ để nói thành câu
2. Củng cố.Dặn dò:
GV nhận xét tiết.
TOÁN :
BÀI 64: SỐ BỊ CHIA - SỐ CHIA - THƯƠNG
1. Dự kiến trước khi dạy:
a. Chuẩn bị : Thẻ số, thẻ dấu
b. Hoạt động dạy - học: Thực hiện theo hướng dẫn học trang 44 – 45
A-HĐCB:
*Bài 1: GV tổ chức cho HS lập phép chia trên bảng con
*Bài 2: GVHD HS đọc các thành phần của phép chia
*Bài 3: Cho 1 số HS nêu các thành phần của phép chia
B-HĐTH:
*Bài 1: Cho HS làm SHD ,nêu các thành phần của phép chia
*Bài 2: Cho HS làm bảng con tìm thương của 6 và 2,18 và 2



*Bi 3: Cho HS lm v ụ li,nờu kt qu
M rng: Cho HS nờu phộp chia cũn li.Rỳt quy tc: T mt phộp nhõn cú
th lp thnh 2 phộp chia.
2.Cng c.Dn dũ:
Cho HS nhc li ND.GV nhn xột tit,dn v nh.
TING VIT :
BI 23A: Vè SAO SểI B NGA ? (Tit 2)
1. D kin trc khi dy:
a. Chun b: Tranh ti liu
b. Hot ng dy - hc:
B-HTH:
*Bi 1: Gv hi ln lt cỏc cõu hi SHD-HS ni tip tr li
*Bi 5-HCB: GV hi: Trong cõu chuyn ny ,em thớch Súi hay Nga?Vỡ
sao?
Hiu ni dung bi: Súi gian ngoan by ma k nh la Nga n tht,
khụng ng b Nga thụng minh dựng mo tr li.
*Bi 2: -Cho cỏc nhúm thi c tng on cõu chuyn
-T nhn xột.bn nhn xột.Bỡnh chn bn c hay.
2. Cng c.Dn dũ:
Cho HS nhc li ND bi.GV nhn xột tit,dn v nh.
Th ba ngy 19 thỏng 02
nm 2019
LP 2C +2 A: LUYN TON:
LUYN TP
I.Mc tiờu:
- Cng c bng chia 2
- Vận dng bng nhõn 2 vào giải bài toán.
II. Nidung

H 1 : Chi trũ chi (cng c kin thc ó hc) bn
a) ễn li cỏc bng nhõn, chia 2
b) Nờu tờn gi cỏc thnh phn v kt qu ca phộp chia
H 2 : HS lm vo v BTTNC
Bài 1: Lm phn Luyn tp
- HS c v làm bài vào vở
- Gv theo dừi HD HS cũn lỳng tỳng
Bài 2: HS lm phn S b chia s chia - thng


- HS đọc kĩ cỏc bài toán
- HS làm bài vào vở
- Gii ỏp thc mc cho hc sinh (nu cú)

LUYN TING VIT:
LUYN C-VIT:
BC S SểI
I. MC TIấU :
- Luyn c v hiu ni dung cõu chuyn. Luyn vit ỳng mt on ca bi
II. NI DUNG :
Bi 1: (H nhúm) GV t chc cho hs luyn c ni tip on trong bi theo
nhúm. Yờu cu cỏc nhúm trng HD thờm cho cỏc bn c cũn yu.
GV theo dừi - sa sai cho HS
Bi 2: (H c lp) GV t chc cho hs thi c ton bi:
Yờu cu: phõn bit rừ li nhõn vt
HS v GV nhn xột
Bi 3: (H theo cp)
Thay nhau hi ỏp ni dung BT1 trang 34
Bi 4: Nghe vit: bi Bcỏ s Súi( on 3)
TING VIT :

BI 23A: Vè SAO SểI B NGA ? (Tit 3)
1. D kin trc khi dy:
a. Chun b: Tranh TL
b. Hot ng dy hc: Thc hin theo hng dn hc
*Bi 3-HTH:Cho HSH cp ụi núi v c im ca Súi hoc Nga
*Bi 4:-Cho HSHN 4 xp tờn cỏc con vt vo nhúm thớch hp
-i din nờu kt qu
-Cho HS vit tờn nhng con vt tỡm c vo v
*Bi 5: Cho HSH cp ụi thay nhau hi v tr li v c im ca
Th,Voi,Hu
2. Cng c.Dn dũ:
GV nhn xột tit
TON:
BI 65: BNG CHIA 3. MT PHN BA (Tit 1)


1. Dự kiến trước khi dạy:
a. Chuẩn bị: HS: Bộ đồ dùng toán
b. Hoạt động dạy - học:
A-HĐCB:
*Bài 1: Cho HS đọc nối tiếp bảng nhân 3
*Bài 2: Gv hình thành bảng chia 3 như HDHT
*Bài 3: Cho HS nối tiếp đọc bảng chia 3(cá nhân,tổ,lớp) và học thuộc
*Bài 4:Cho HS thực hiện như HDH và đọc ghi nhớ
2.Củng cố.Dặn dò:
Cho HS nhắc lại kiến thức em vừa học.GV nhận xét tiết,dặn về nhà
TIẾNG VIỆT :
BÀI 23B: RUỘT NGỰA CÓ THẲNG KHÔNG? (Tiết 1)
1. Dự kiến trước khi dạy:
a. Chuẩn bị: Chuẩn bị mẫu chữ hoa Q, tranh ở tài liệu

b. Hoạt động dạy - học: Thực hiện theo hướng dẫn học trang 66, 67
A-HĐCB:
*Bài 1: Cho 1 số HS kể trước lớp về một con thú hiền lành,đáng yêu
*GV chốt về con vật em kể
*Bài 2: Cho HS kể theo đoạn,toàn bộ câu chuyện “Bác sĩ Sói”
-Nhận xét,bình chọn bạn kể hay
-Gv nhận xét,tuyên dương
*Bài 3: Cho HS tập kể phân vai đoạn 2 câu chuyện
-Cho HS nhắc lại ND câu chuyện
2.Củng cố.dặn dò:
Cho HS nhắc lại ND tiết học.GV nhận xét tiết,dặn về nhà.
Thứ tư ngày 20 tháng 02 năm 2019
TIẾNG VIỆT :
BÀI 23B: RUỘT NGỰA CÓ THẲNG KHÔNG?(Tiết2)
1. Dự kiến trước khi dạy:
a. Chuẩn bị:
b. Hoạt động dạy - học: Thực hiện theo hướng dẫn học trang 67,68,69
*Bài 4: GVHD viết chữ hoa T,Thẳng
*Bài 5: Cho HS viết vở ô li
-GV chấm nhanh một số bài và nhận xét.
B-HĐTH:
*Bài 1: Cho HS chơi “Thi tìm nhanh từ” trên bảng con
2. Củng cố.Dặn dò:
GV nhận xét tiết


TOÁN:
BÀI 65: BẢNG CHIA 3. MỘT PHẦN BA (Tiết 2)
1. Dự kiến trước khi dạy:
a. Chuẩn bị : Hình ở TLHDH

b. Hoạt động dạy - học: Thực hiện theo hướng dẫn học trang 49 – 50
B-HĐTH:
*Bài 1: Cho HS nối tiếp nêu miệng kết quả
-Một số HS đọc thuộc bảng chia 3
-Cho HS nêu quy tắc từ một phép nhân lập được hai phép chia
*Bài 2: Giúp HS nhận diện,giải bài toán
?Bài toán thuộc dạng toán gì?
*Bài 3: Cho HS quan sát hình,trả lời câu hỏi
2. Củng cố.Dặn dò:
Cho HS nhắc lại ND em vừa học.Gv nhận xét tiết,dặn về nhà
TIẾNG VIỆT :
BÀI 23B: RUỘT NGỰA CÓ THẲNG KHÔNG?(Tiết 3)
1. Dự kiến trước khi dạy:
a. Chuẩn bị:
b. Hoạt động dạy - học: Thực hiện theo hướng dẫn học trang 68,69
*Bài 2: GV đọc cho HS viết bài “Bác sĩ Sói”
-GV chấm nhanh một số bài,nhận xét chữ viết
*Bài 4: GV hỏi: Vì sao trong bài chính tả,các chữ Ngựa,Sói được viết hoa?
*Bài 5: Cho HS viết câu trả lời ở bài 4 vào vở
2. Củng cố.Dặn dò:
Cho HS nhắc lại quy tắc viết hoa.GV nhận xét tiết.Dặn về nhà
LUYỆN TIẾNG VIỆT:
LUYỆN VIẾT: TRĂNG CON GÁI
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phân biệt
l/n; ươc/ươt.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.
3. Thái độ: Có ý thức viết đúng, viết đẹp; rèn chữ, giữ vở.
* Phân hóa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh
khá lựa chọn làm 2 trong 3 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.



II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức

Hoạt động học tập của học sinh
- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động chính:

- Lắng nghe.

a. Hoạt động 1: Viết chính tả (12 phút):
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đoạn chính - 2 em đọc luân phiên, mỗi em đọc
tả cần viết trên bảng phụ.
1 lần, lớp đọc thầm.
- Giáo viên cho học sinh viết bảng con một - Học sinh viết bảng con.
số từ dễ sai trong bài viết.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết lại bài - Học sinh viết bài.
chính tả.
Bài viết
Trăng dịu dàng bước xuống
Soi mình dưới đáy sông
Dòng sông vui quẫy sóng

Làm trăng thẹn vô cùng

b. Hoạt động 2: Bài tập chính tả (12


phút):
Bài 1. Điền l hoặc n vào chỗ trống cho Đáp án:
phù hợp:

Gió rít rào rào. Trên cây sấu có con chim

Gió rít rào rào. Trên cây sấu có con chim lớn đang che chở cho con chim non dưới
…...ớn đang che chở cho con chim trời mưa gió. Sáng hôm sau, khi tia nắng
…...on dưới trời mưa gió. Sáng hôm sau, óng ánh vừa rơi xuống chỗ ẩn nấp, con
khi tia …...ắng óng ánh vừa rơi xuống chim lớn mở choàng mắt. Nó rũ lông
chỗ ẩn …...ấp, con chim …...ớn mở cánh cho khô rồi khẽ nhích ra ngoài. Tia
choàng mắt. Nó rũ …...ông cánh cho khô nắng lại rơi đúng chỗ chim non đang
rồi khẽ nhích ra ngoài. Tia …...ắng ngái ngủ, lông cánh vẫn còn khô nguyên.
…...ại rơi đúng chỗ chim …...on đang
ngái ngủ, …...ông cánh vẫn còn khô
nguyên.
Bài 2. Điền ươc hoặc ươt vào chỗ trống:

Đáp án:

b... đi

v... khó

bước đi


vượt khó

xanh m...

hài h...

xanh mướt

hài hước

Bài 3. Chọn từ trong ngoặc để điền vào Đáp án:
chỗ trống :
.............. tiếp

............

đi

nối tiếp

lối đi

lon nước ngọt
............. nước ngọt cây .........
(Từ chọn điền: nối, lối, non, lon)

c. Hoạt động 3: Sửa bài (8 phút):
- Yêu cầu các nhóm trình bày.


- Các nhóm trình bày.

- Giáo viên nhận xét, sửa bài.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.

cây non


luyện.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh về viết lại những từ
còn viết sai; chuẩn bị bài buổi sáng tuần
sau.

Thứ năm ngày 21 tháng 02
năm 2019
TIẾNG VIỆT:
BÀI 23C : VÌ SAO KHỈ NÂU LẠI CƯỜI? (Tiết 1)
1. Dự kiến trước khi dạy:
a. Chuẩn bị: Tranh ở tài liệu
b. Hoạt động dạy - học:
A-HĐCB:
*Bài 1: Cho HS kể nhanh trước lớp về một con vật sống trong rừng
*Bài 2: Cho HS xem tranh,trả lời câu hỏi ở SHD
*Bài 3:-Cho HSG đọc “Nội quy Đảo Khỉ”
-GVHD đọc

-Cho HS đọc nối tiếp câu
*Bài 5: Cho HS đọc từ ngữ khó và câu dài
*Bài 4: -Cho HS đọc từ ngữ và lời giải ngĩa
-Cho HS chọn từ ngữ để nói thành câu
2. Củng cố.Dặn dò:
Gv nhận xét tiết
TOÁN:
BÀI 66: LUYỆN TẬP
1. Dự kiến trước khi dạy:
a. Chuẩn bị : Hình vẽ TLHDH
b. Hoạt động dạy - học: Thực hiện theo hướng dẫn học trang 52 -53
*Bài 1: Cho HS nối tiếp nêu miệng kết quả
*Bài 2: Các bước tương tự bài 1
*Bài 3: Giúp HS nhận diện,giải bài toán
?Bài toán thuộc dạng toán gì?
*Bài 4: Cho HS quan sát hình và nêu


2. Củng cố.dặn dò:
Cho HS nhắc lại ND.GV nhận xét tiết,dặn về nhà
TIẾNG VIỆT:
BÀI 23C : VÌ SAO KHỈ NÂU LẠI CƯỜI? (Tiết 1)
1. Dự kiến trước khi dạy:
a. Chuẩn bị: Tranh ở tài liệu
b. Hoạt động dạy - học:
B-HĐTH:
*Bài 1: Gv hỏi lần lượt các câu hỏi-HS nối tiếp trả lời
*Bài 6-HĐCB: Người ta đề ra nội quy đảo Khỉ để làm gì?
Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy
*Bài 2: Cho các nhóm thi đọc.Tự nhận xét.Bạn nhận xét.Gv nhận xét,tuyên

dương
2. Củng cố.dặn dò:
Cho HS nhắc lại ND bài.GV nhận xét tiết,dặn về nhà
Thứ sáu ngày 22 tháng 02 năm 2019
TIẾNG VIỆT:
BÀI 23C : VÌ SAO KHỈ NÂU LẠI CƯỜI? (Tiết 3)
1. Dự kiến trước khi dạy:
a. Chuẩn bị:
b. Hoạt động dạy - học:
- Thực hiện theo hướng dẫn học trang 73
*Bài 3: Cho HS viết vở 1-2 điều nội quy của trường em
*Bài 4: Cho HS chơi trên bảng con
-Viết vào vở từ ngữ em chọn
2. Củng cố.Dặn dò:
Gv nhận xét tiết.Dặn về nhà
TOÁN:
BÀI 67: TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN
1. Dự kiến trước khi dạy:
a. Chuẩn bị: Thẻ số, thẻ dấu
b. Hoạt động dạy - học:
- Thực hiện theo hướng dẫn học trang 21 – 22
A-HĐCB:
*Bài 1: Cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh,ai đúng”
*Bài 2: GV cho HS thực hiện như HDHT
*Bài 3: Các bước tương tự bài 2
-Cho HS nêu quy tắc tìm thừa số
B-HĐTH:


*Bi 1: Cho HS lm bng con,nờu cỏch tỡm tha s cha bit

*Bi 2:Cho Hs lm v,nờu kt qu*Bi 3: Cho HS lm HDHT,nờu kt qu
*Bi 4: Giỳp HS nhn din,gii bi toỏn
2. Cng c.Dn dũ:
Cho HS nhc li ND bi.GV nhn xột tit,dn v nh
LUYN TON:
LUYN TP
I.Mc tiờu:
- Củng cố bng nhõn , chia 3
- Vận dụng bng nhõn , chia 3 vào giải bài toán.
II. Nidung
H 1 : Chi trũ chi (cng c kin thc ó hc) bn
a) ễn li bng nhõn , chia 3
- Nhn bit mt phn 3
b) Bỏo cỏo trc nhúm, trc lp.
H 2 : HS lm vo v BTTNC
Bi 1: HS lm phn bng chia 3. Mt phn 3
- HS đọc kĩ bài toán
- HS làm bài vào vở
Bài 2: HS lm phn luyn tp.
- Gii ỏp thc mc cho hc sinh (nu cú)
- V nh c li cỏc bng nhõn ó hc v thc hin li cỏc bi cũn sai
LUYN TING VIT:
LUYN TNG HP
I. MC TIấU:
1. Kin thc: Cng c v m rng kin thc cho hc sinh v tr li
cõu h Th no?; t ng v loi vt.
2. K nng: Rốn k nng luyn tp, thc hnh, lm tt cỏc bi tp cng
c v m rng.
3. Thỏi : Yờu thớch mụn hc.



* Phân hóa: Học sinh trung bình tự chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá
làm bài tập 2 và tự chọn 1 trong 2 bài còn lại; học sinh giỏi thực hiện hết các
yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập
cho các nhóm.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.

- Hát

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Lắng nghe.

2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên - Học sinh quan sát và đọc thầm, 1 em
bảng phụ. yêu cầu học sinh đọc các đề đọc to trước lớp.
bài.

- Học sinh lập nhóm.


- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Nhận phiếu và làm việc.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút):
Bài 1. Viết tiếp các câu theo mẫu Ai thế Đáp án:
nào ?
Ai (cái gì, con
Ai (cái gì, con thế nào ?
gì)
Bàn tay cu Tí
gì)
Mái tóc bà em
Bàn tay cu Tí
nhỏ xíu.
Cô giáo em
Mái tóc bà em
Máy bay

thế nào ?
nhỏ xíu.
điểm bạc.
rất hiền.
bay ngang sườn


Cô giáo em
Máy bay
Chiếc cần cẩu

Bố em
Mấy con ngan

Chiếc cần cẩu
Bố em
Mấy con ngan

núi.
rất to và khỏe.
rất can đảm.
trắng muốt.


Bài 2. Điền hình ảnh so sánh của mỗi từ

Đáp án:

cao như..........................

cao như

sếu.

nhanh như.....................

nhanh như cắt.

trắng như.......................

trắng như giấy.


đẹp như.........................

đẹp như

chậm như......................

chậm như sên.

xanh như.......................

xanh như tàu lá.

khỏe như......................

khỏe như

voi.

đỏ như..........................

đỏ như

gấc.

hiền như.......................

hiền như bụt.

tiên.


Bài 3. Chọn từ thích hợp trong ngoặc Đá án:
đơn điền vào chỗ trống để có đoạn văn
nói về chim bồ câu:
Nhà em mới nuôi một đôi chim bồ

Nhà em mới nuôi một đôi chim bồ

câu. Con đực có bộ lông …………..Con câu. Con đực có bộ lông màu xám. Con
cái có bộ lông……. ….. Ngày ngày, đôi cái có bộ lông màu trắng. Ngày ngày,
chim bồ câu…………vào vườn kiếm ăn. đôi chim bồ câu rủ nhau vào vườn kiếm
Chúng sống thật……….. và ……..... ăn. Chúng sống thật vui vẻ và hạnh
………. bên nhau.

phúc bên nhau.

(màu trắng, rủ nhau, vui vẻ, màu xám,
hạnh phúc)
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, - Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.
sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn
luyện.

- Học sinh phát biểu.


- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.


GDTT :
SINH HOẠT LỚP TUẦN 23
I. Mục tiêu:
- HS thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần qua, nắm vững kế
hoạch, biện pháp thực hiện trong tuần tới.
- Giáo dục HS có tinh thần vươn lên trong học tập. Biết đoàn kết, thương
yêu, giúp đỡ nhau.
II. Nội dung sinh hoạt
1. CTHĐTQ đánh giá hoạt động trong tuần qua:
- Về đạo đức: Ngoan ngoãn, lễ phép, biết kính trọng thầy cô giáo, biết yêu
thương, giúp đỡ lẫn nhau trong học tập.
- Về học tập: Đi học chuyên cần. Học bài, làm bài đầy đủ. Tích cực phát
biểu xây dựng bài. Thi đua học tập tốt dành nhiều điểm cao.
- Về lao động, vệ sinh: Thực hiện tốt vệ sinh lớp học và khu vực được
phân công. Vệ sinh trực nhật trong ngoài lớp hàng ngày sạch sẽ, bàn ghế
sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp. Chăm bón bồn hoa xanh tốt.
- Về hoạt động Đội, Sao: Tham gia đầy đủ các giờ HĐTT, thể dục nhịp
điệu, tập Eropic, chơi trò chơi dân gian nhảy dây, ô ăn quan, sinh hoạt
Sao, tập luyện nghiêm túc. Chấp hành tốt mọi nội quy cũng như mọi quy
định.
2. Giáo viên triển khai kế hoạch
- Đạo đức:
Ngoan ngoãn, lễ phép với người lớn, thầy cô. Đoàn kết, thân ái với bạn
bè, biết yêu thương, giúp đỡ nhau trong học tập cũng như các hoạt động
khác.
- Học tập: Duy trì tốt việc đi học chuyên cần. Học thuộc bài, làm bài đầy
đủ, tìm hiểu bài mới trước khi đến lớp. Tích cực học bài. Giữ gìn sách vở,
luyện chữ viết. Các bạn HSKG tham gia giúp đỡ các bạn HS trung bình,
yếu hoàn thành bài tập.

- Lao động, vệ sinh: Thực hiện tốt vệ sinh trong, ngoài lớp học sạch sẽ,
bàn ghế gọn gàng, ngăn nắp. Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân hàng ngày
tốt.


- Hoạt động Đội, Sao: Thực hiện tốt các phong trào do Đội đề ra. Mặc
đồng phục đúng quy định. Tích cực tham gia các trò chơi dân gian. Nạp
phế liệu kế hoạch nhỏ.
3. Tổng kết: GV tổng kết, nhận xét



×