Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đê KT 45 Địa 6 HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.52 KB, 17 trang )

TIẾT 8: KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : ĐỊA LÍ 6 (Đề số 1)
A - MA TRẬN
Nội
dung
Biết Hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Bài 1 Câu 1
3,5đ
Câu 3
0,5đ

Bài 2 Câu
6,1,2
1,5đ
Câu 5
0,5đ

Bài 3 Câu 3
1,75đ
1,75đ
Bài 4 Câu 4
0,5 đ
Câu 2
1,75đ
2,25đ
Tổng 3,5 đ 2,5đ 4đ 10đ
TIẾT 8: KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : ĐỊA LÍ 6 (Đề số 1)
Họ và tên:.................................................Lớp:..........................
Điểm Lời phê của thầy cô giáo


Đề bài:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
1. Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến
a. 180
o
b. 160
o
c. 20
o
d. Tất cả đều
sai
2. Các kinh tuyến bên trái kinh tuyến gốc là kinh tuyến:
a. Đông b. Tây c. Cả a và b đúng d. Cả a và b
sai
3. Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh theo thứ tự xa dần mặt trời
a. 3
4. Trên bản đồ , đầu bên phải vĩ tuyến chỉ hướng nào ?
a. Hướng bắc b. Hướng nam c. Hướng đông d. Hướng
tây .
5. Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000 vậy khoảng cách 1cm trên bản đồ bằng bao
nhiêu km trên thực địa:
a. km b. 500km c. 50km d. 5000km
6. Bản đồ nào có tỉ lệ lớn nhất:
a. 1: 200.000 b. 1: 2.000.000 c. 1: 500.000 d. 1:
5.000.000
II. Tự luận:(7 điểm)
Câu 1: (3,5 điểm)
Kinh tuyến là gì? Vĩ tuyến là gì? Thế nào là kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc?
Câu 2: (1,75 điểm)
Hãy điền vào hình vẽ sau các phương hướng chính:

Bắc
Câu 3: (1,75 điểm) Cho bản đồ có tỉ lệ 1: 6 000 000. Cho biết 5cm trên bản đồ
ứng với bao nhiêu Km trên thực địa
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM (đề1)
I/ Trắc nghiệm(3 điểm) Khoanh tròn mỗi ý đúng được 0,5 điểm
1-a 2-b 3-a 4-c 5-c 6-a
Câu 1(3,5 điểm)
- Kinh tuyến: Là những đường nối liền hai điểm cực bắc và Nam trên bề mặt
quả địa cầu (1đ)
-Vĩ tuyến: Vòng tròn trên bề mặt địa cầu vuông góc với kinh tuyến. (1đ)
- Kinh tuyến gốc là kinh tuyến 0
0
,
đi qua đài thiên văn ở ngoại ô thành phố Luân
Đôn(Anh) (1đ)
- Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến số 0
0
(xích đạo) ( 0.5đ)
Câu 2:(1,75điểm)
Điền đúng mỗi hướng được 0,25đ
Câu 3:(1,75điểm)
- Tính đúng: 5cm x 6.000.000 = 30.000.000 = 300km
TIẾT 8: KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : ĐỊA LÍ 6 (Đề số 2)
A - MA TRẬN
Nội
dung
Biết Hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Bài 1 Câu 1

3,5đ
Câu 1
0,5đ Câu 2
0,5đ
4,5đ
Bài 2 Câu 2
2,5đ
2,5đ
Bài 3 Câu 3
0,5đ
0,5đ
Bài 4 Câu 3


Bài 5 Câu 2
1,5đ
1,5đ
Tổng 3,5 đ 3đ 3,5đ 10đ

TIẾT 8: KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : ĐỊA LÍ 6 (Đề số 2)
Họ và tên:.................................................Lớp:..........................
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
Câu 1 : (1,5 điểm )
1. Các kinh tuyến bên phải kinh tuyến gốc là kinh tuyến
a. Đông b. Tây c. Cả a và b đúng d. Cả a và
b sai
2. Vòng tròn vĩ tuyến lớn nhất là:

a. Đường xích đạo b. Vĩ tuyến 0
o
c. Vĩ tuyến gốc d. Tất cả các ý trên
3. Bản đồ có tỉ lệ 1: 6.000.000 vậy khoảng cách 1cm trên bản đồ bằng bao nhiêu
km trên thực địa:
a. 6km b. 60km c. 600km d.
6000km
Câu 2 : (1,5 điểm ) Ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp
A – Kí hiệu đối tượng địa lí B- Loại kí hiệu Trả lời A- B
1. Đường ô tô a. Điểm 1-
2. Vùng trồng lúa b. Đường 2-
3. Nhà máy thủy điện c. Diện tích 3-
II. Tự luận:(7 điểm)
Câu 1: (3,5 điểm)
Kinh tuyến là gì? Vĩ tuyến là gì? Thế nào là kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc?
Câu 2:(2.5điểm) Bản đồ là gì? Cho biết ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ?
Câu 3 : ( 1 điểm ) Tìm tọa độ địa lí của các điểm A, B trên hình sau :
( Kinh tuyến gốc )
A

B
0
0
( xích đạo)
10
0
20
0
30
0

20
0
10
0
.....
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM (đế2)
I/ Trắc nghiệm(3 điểm)
Câu 1:(1,5 điểm) Khoanh tròn mỗi ý đúng được 0,5 điểm
1-a 2-d 3-b
Câu 2:(1,5 điểm) Ghép mỗi ý đúng được 0,5 điểm
1-b 2-c 3-a
II/ Tự luận(7 điểm)
Câu 1(3,5 điểm)
- Kinh tuyến: Là những đường nối liền hai điểm cực bắc và Nam trên bề mặt
quả địa cầu (1đ)
-Vĩ tuyến:Vòng tròn trên bề mặt địa cầu vuông góc với kinh tuyến. (1đ)
- Kinh tuyến gốc là kinh tuyến 0
0
,
đi qua đài thiên văn ở ngoại ô thành phố Luân
Đôn(Anh) (1đ)
- Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến số 0
0
(xích đạo) ( 0.5đ)
Câu 2:(2.5điểm)
- Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên giấy, tương đối chính xác về một khu vực hay
toàn bộ bề mặt trái đất. (1,25đ)
- Ý nghĩa: Tỉ lệ bản đồ cho biết khoảng cách trên bản đồ được thu nhỏ bao
nhiêu lần so với kích thước trên thực địa. ( 1.25đ)
Câu 3:(1điểm)

Viết đúng tọa độ địa lí của mỗi điểm được 0.5đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×