Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

giáo án NV 7 tuần 9 ckt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.76 KB, 11 trang )

Ngày soạn : /10/2010
Tiết 33
CH A L I V QUAN H T

A.M C CN T :
- Bit cỏc loi li thng gp v quan h t v cỏch cha li.
- Cú ý thc s dng quan h t ỳng ngha, phự hp vi yờu cu giao tip
1.Kin thc:
- Mt s li thng gp khi dựng quan h t v cỏch cha li
2.K nng:
- S dng quan h t phự hp vi ng cnh
- Phỏt hin v cha c mt s li thụng thng v quan h t
B. CHUN B:
-Thầy : Nghiên cứu SGK , SGV soạn bài + Bảng phụ, chun kin thc
- Trò : Đọc , xem trớc bài ,trả lời câu hỏi
C. TIN TRèNH CC HOT NG :
* Hot ng 1-KIM TRA BI C
- Thế nào là quan hệ từ? Cho ví dụ?
- Sử dụng quan hệ từ cần ghi nhớ điều gì?
* Hot ng 2-GII THIU BI
* Hot ng 3- BI MI
HD HèNH THNH KIN THC
- HS quan sát ví dụ trên bảng phụ.
- GV gọi 1 em đọc to ví dụ.
? Câu văn diễn đạt nh vậy có dễ hiểu khụng, vì
sao (thiếu qht). Hãy sửa lại cho đúng?
Thêm: mà, để
đối với
? Rút ra lu ý gì khi viết văn
- GV cho HS quan sỏt ví dụ 2.
? Qht và, đểthờng biểu thị ý nghĩa gì.


? Hai qht có diễn đạt đúng quan heọ ý nghĩa
giữa các bộ phận trong câu khụng. Nên thay
bằng qht nào?
- Không (2 bộ phận của câu d/đạt 2 sự việc
có hàm ý tơng phản)
- Thay: - nhng, vì
? Vế câu đứng sau qht có nội dung gì (gthích
vế câu trớc). Nên dùng qht nào thì phù hợp
? Khi sử dụng qht cần chú ý gì.
- Sử dụng qht phù hợp
- HS đọc ví dụ 3.
- Hs p/tích cấu tạo ng pháp các câu văn ở
vd.3 rút ra nhận xét.
? Nguyên nhân thiếu chủ ngữ. Cách k/phục.
I. HèNH THNH KIN THC:
1 .Các lỗi th ờng gặp về QHT
a/ Thiếu quan hệ từ:
b.Dùng qht không thích hợp về nghĩa
3/ Thừa quan hệ từ.
- Bỏ từ qua,về
? Trờng hợp trên mắc lỗi gì về qht
- Thừa qht
? Các câu in đậm sai ở đâu? Hãy sửa lại cho
đúng
? Nhắc lại các lỗi thờng gặp khi sử dụng qht
- GV cho HS đọc to phần ghi nhớ.
- Lu ý khi đặt câu, viết văn cần sử dụng qht
nh thế nào.
HD LUYN TP
Bài 1

Bài 2
Bài 3

Bài 4;5: HS tự làm.
4/ Dùng qht mà không có tác dụng
liên kêt
II.LUY N T P :
Bài 1: Thêm qht từ; để hoặc cho
Bài 2: Thay: với - nh ; Tuy - dù ;
bằng về.
Bài 3: - Bỏ qht đối vớihoặc giữ
nguyên và thêm cho nên.
- Bỏ với; Bỏ bỏ qua.
Bài 4;5: HS tự làm.
* Hot ng 4- CNG C BI HC
- Học thuộc phần ghi nhớ trong SGK.
- Viết một đoạn văn ngắn với chủ đề vui buồn tuổi thơtrong đó có sử dụng qht.
* Hot ng 5- HNG DN T HC
Nhn xột cỏch dựng quan h t trong bi lm vn c th. Nu bi lm cú li dựng quan h t thỡ
nờn gúp ý v nờu cỏch sa cha
- Son bi : T NG NGHA
- Tit tip theo hc bi: XA NGM THC NI L

Ngày soạn : /10/2010
Tit: 34 HNG DN C THấM
XA NGM THC NI L
( Vọng l sơn bộc bố )
A.M C CN T:
- Cm nhn tỡnh yờu thiờn nhiờn v bỳt phỏp ngh thut c ỏo ca tỏc gi Lớ Bch trong bi
th.

- Bc u bit nhn xột v mi quan h gia tỡnh v cnh trong bi th c.
1.Kin thc:
- S gin v tỏc gi Lớ Bch.
- V p c ỏo, hựng v, trỏng l ca thỏc nỳi L qua cm nhn y hng khi ca thiờn ti Lớ
Bch, qua ú phn no hiu c tõm hn phúng khoỏng, lóng mn ca nh th.
- c im ngh thut c ỏo trong bi th
2.K nng:
- c-hiu th ng qua bn dch ting Vit
- S dng phn dch ngha trong vic phõn tớch tỏc phm v phn no bit tớch lu vn t HV.
B . CHUN B :
-Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài + Bảng phụ ghi bài thơ, Phóng to tranh trong SGK
- Trò : Đọc , xem trớc bài ,trả lời câu hỏi
C . TIN TRèNH CC HOT NG:
* Hot ng 1-KIM TRA BI
Đọc thuôc bài thơ Bạn đến chơi nhà và cho biết nội dung của bài thơ.
* Hot ng 2-GII THIU BI
Th ng l mt thnh tu huy hong ca th c Trung Hoa do hn 200 nh th triu i
nh ng vit nờn. Bi th Xa ngm thỏc nỳi L l mt trong nhng bi th ni ting ca Lớ
Bch m chỳng ta c hc hụm nay.
* Hot ng 3-BI MI
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
HD TèM HIU CHUNG

? Nêu vài nét chính về tác giả và tác phẩm
Hớng dẫn đọc, tìm hiểu chú thích.
GV: Hớng dẫn, gọi học sinh đọc
Gọi học sinh đọc chú thích *
Hớng dẫn tìm hiểu văn bản
? Bài thơ đợc sáng tác theo thể thơ nào?
? Xác định vị trí đứng ngắm thác của tác giả?

? Góc nhìn đó có lợi thế gì.
*Tác giả đứng ngắm thác từ xa -> dễ phát
hiện vẽ đẹp toàn cảnh.
GV: Đa bảng phụ ghi bài thơ
- Câu thơ 1 miờu tả cảnh gì?
- Dới nắng Hơng Lô có màu tím (tía)
- Em nhận xét nh thế nào về cảnh này?
Cảnh rực rỡ, lộng lẫy, huyền ảo nh thần
thoại.
GV: Mặt trời sinh ra -> Phát hiện mới mẻ
? Ngọn núi L có phải là trọng tâm miêu tả của
bài thơ không? Vậy nó có vai trò gì. (Cái
I .TèM HIU CHUNG :
1.Tỏc gi,tỏc phm :
a.Tác giả : Lớ Bch(701-762) l nh th ni
ting i ng, c mnh danh l thi tiờn.
Th ụng biu l tinh thn t do phúng
khoỏng. Hỡnh nh th thng mang tớnh cht
ti sỏng, kỡ v, ngụn ng t nhiờn m iờu
luyn.
b.Tác phẩm :
Hng Lụ l tờn mt ngn nỳi cao phớa tõy
bc ca dóy L Sn. Xa ngm thỏc nỳi L
vit v thỏc nc õy v l mt trong nhng
tỏc phm th hay nht ca Lớ Bch vit v
thiờn nhiờn.
2.c,tỡm hiu chỳ thớch :
II. C-HIU VN BN :
1.Ni dung:
a. Cảnh thác núi L

phông nền ).
Gọi HS đọc câu 2
- Câu thơ có sử dụng nghệ thuật gì?
- Từ ngữ gợi tả, hình ảnh so sánh liên tởng
- Em hình dung cảnh đợc tả nh thế nào?
GV: Thác nớc nh một tấm lụa buông bất đọng
-> Mềm mại...
- Em nhận xét gì về cảnh đợc tả?
- Cảnh đẹp hùng vĩ, tráng lệ.
- Nhận xét cách dùng từ trong câu 3?
- Câu 3 muốn tả điều gì? Nó nh thế nào?
- Qua đó giúp ta biết thêm điều gì về thế núi?
- Từ ngữ độc đáo
- Nớc tuôn nh bay, mạnh mẽ, mãnh liệt ( Núi
cao và sờn dốc đứng )
- Câu thơ 4 gợi cảnh tợng nh thế nào?
- So sánh, phóng đại
-Thác nớc nh giải ngân hà
-> Cảnh ký diệu
- Tóm lại em cảm nhận thế nào về thác núi L?
=>Thác núi L rực rỡ, kỳ ảo
GV: Bình thêm
? Qua tìm hiểu nội dung bài thơ, em cảm nhận
đợc những tình cảm gì của tác giả? Về niềm
say mê tâm hồn, tính cách của tác giả?
- Tóm tắt nghệ thuật tiêu biểu trong bài thơ?
- Nội dung của bài thơ là gì?
- Ton cnh nỳi Hng Lụ di phn quang
ca ỏnh mt tri
- Nhng v p khỏc nhau ca thỏc nc:

Trỏng l, hựng v, huyn o.
b .Tình cảm của tác giả.
- Trớ tng tng bay bng trc cnh p
ca quờ hng t nc
- Tỡnh yờu quờ hng m thm
2.Ngh thut:
- Kt hp ti tỡnh giữa cỏi thc v cỏi o, th
hin cm giỏc kỡ diu do hỡnh nh thỏc nc
gi lờn trong tõm hn lóng mn ca Lớ Bch.
- S dng bin phỏp so sỏnh, phúng i.
- Liờn tng, tng tng sỏng to.
- S dng ngụn ng giu hỡnh nh.
3.í ngha:
Xa ngm thỏc nỳi L l bi th khc ho
c v p kỡ v, mnh m ca thiờn nhiờn
v tâm hn phúng khoỏng, bay bng ca nh
th Lớ Bch
* Hot ng 4-CNG C BI HC
- Làm bài tập
* Hot ng 5-HNG DN T HC
- Hc thuc lũng bn dch bi th.
- Nh c 10 t Hỏn trong bi th-
- Nhn xột v hỡnh nh thien nhiờn trong bi th
- Chuẩn bị bài: Từ đồng nghĩa
____________________________________________

Ngày soạn :
Tiết 35
T NG NGH A
A .MC CN T:

- Hiu khỏi nim t ng ngha.
- Nm c cỏc loi t ng ngha
- Cú ý thc la chn t ng ngha khi núi v vit.
1.Kin thc:
- Khỏi nim t ng ngha.
- T ng ngha hon ton v t ng ngha khụng hon ton
2.K nng:
- Nhn bit t ng ngha trong vn bn.
- Phõn bit t ng ngha hon ton vi t ng ngha khụng hon ton.
- S dng t ng ngha phự hp vi ng cnh.
- Phỏt hin li v cha li dựng t ng ngha.
B.CHUN B:
-Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài + Bảng phụ ghi bài thơ, phóng to tranh trong SGK
- Trò : Đọc , xem trớc bài ,trả lời câu hỏi
C.TIN TRèNH CCHOT NG
* Hot ụng1-KIM TRA BI C
Khi sử dụng quan hệ từ ta cần chú ý tránh những lỗi nào?
* Hot ng 2-GII THIU BI
Hóy tỡm cho thy nhng t phỏt õm khỏc nhau nhng ngha cú nhng nột ging nhau?( HS tr
li)- GV cht
* Hot ng 3-BI MI
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
HD HèNH THNH KHI NIM
Tìm hiểu khái niệm từ đồng nghĩa
Gọi HS đọc câu 1 và cho thảo luận
- Em hiu t ri, trụng ở õy nghĩa là
gì? Tìm thêm từ có nghĩa tợng tự?
*Rọi, trụng : Chiếu, nhỡn
->Nghĩa giống (gần giống) nhau
? Tìm từ đồng nghĩa với từ trụng với

nghĩa : nhìn để nhận biết
*Trông1: Nhìn, ngó, nhũm
I . HèNH THNH KHI NIM :
1.Thế nào là từ đồng nghĩa
L nhng t cú ngha ging nhau hoc gn
ging nhau. Mt t ng ngha cú th thuc
vo nhiu nhúm t ng ngha khỏc nhau

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×