TUẦN 7
Thứ hai ngày 05 tháng 10 năm 2009
Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Củng cố kó năng thực hiện phép cộng , phép trừ và biết cách thử lại
phép cộng , phép trừ . Giải bài toán có lời văn.
2. Kó năng: Làm thành thạo các phép tính cộng , trừ và giải toán chính xác .
3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ : Phép trừ .
- Mời HS làm BT 1 và nêu cách thực hiện.
2. Bài mới : Luyện tập .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Củng cố về cách thực hiện phép
tính cộng , trừ .
* Bài tập 1
a) Nêu phép cộng : 2416 + 5164
b) Cho HS tự làm một phép cộng ở BT phần b rồi
thử lại .
- GV nhận xét , sửa chữa,ghi điểm.
* Bài tâp 2
a) Nêu phép trừ : 6839 _ 482
+ Hướng dẫn làm bài tập mẫu.
+ Mời 3 HS lên bảng làm bài 2b.
- GV nhận xét , sửa chữa,ghi điểm.
Hoạt động lớp .
- HS làm bài.
- Lên bảng đặt tính rồi thực hiện phép
tính .
- Lên bảng thực hiện phép tính thử lại .
- Nêu cách thử lại phép cộng như SGK .
- Lên bảng đặt tính rồi thực hiện phép
tính .
- Lên bảng thực hiện phép tính thử lại .
- Nêu cách thử lại phép cộng như NT
mẫu.
Hoạt động 2 : Củng cố cách tìm thành phần chưa
biết và giải toán .
- Bài tập 3 :
+ Hỏi để HS nêu cách tìm số hạng chưa biết , số bò
trừ chưa biết .
- GV nhận xét , sửa chữa,ghi điểm.
- Bài tập 4 :
+ Hướng dẫn làm bài .
- GV nhận xét , sửa chữa,ghi điểm.
Hoạt động lớp .
- 2 HS lên bảngï làm bài rồi chữa bài .
a/ x = 4586
b/ x= 4242
- HS làm bài bảng phụ rồi chữa bài .
GIẢI
Ta có : 3143 > 2428
1
- Bài tập 5 : + Hướng dẫn làm bài .
- GV nhận xét , sửa chữa,ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò :
- Làm các bài tập bài 3, 5.
- Chuẩn bò: Biểu thức có chứa hai chữ.
Vậy : Núi Phan-xi-păng cao hơn núi Tây
Côn Lónh và cao hơn là :
3413 – 2428 = 715 (m)
Đáp số : 715 m
+ HS nêu số lớn nhất có 5 chữ số và số
bé nhất có 5 chữ số rồi tính nhẩm hiệu
của chúng để được 89 999 .
- Lắng nghe.
Tập đọc
TRUNG THU ĐỘC LẬP
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu các từ ngữ trong bài . Hiểu ý nghóa của bài : Tình thương yêu
các em nhỏ của anh chiến só , mơ ước của anh về tương lai của các em trong đêm trung thu
độc lập đầu tiên của đất nước .
2. Kó năng: Đọc trơn toàn bài . Biết đọc diễn cảm bài văn thể hiện tình cảm yêu
mến thiếu nhi , niềm tự hào , ước mơ và hi vọng của anh chiến só về tương lai tươi đẹp của
đất nước , của thiếu nhi .
3. Thái độ: Tự hào được hưởng một nền độc lập , hòa bình .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Khởi động : Hát .
2. Bài cũ : Chò em tôi .
- Kiểm tra 2 em đọc bài Chò em tôi , trả lời
các câu hỏi SGK .
3. Bài mới : Trung thu độc lập .
a) Giới thiệu bài :
- Giới thiệu bài đọc mở đầu chủ điểm qua
tranh : Anh bộ đội đang đứng gác dưới đêm trăng
trung thu 1945 , lúc đó nước ta vừa giành được độc
lập …
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Luyện đọc .
- Hướng dẫn phân đoạn : 3 đoạn .
- GV kết hợp ghi từ khó lên bảng và hướng dẫn HS
luyện đọc.
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét .
- Quan sát và tìm hiểu tranh.
- Đọc thầm phần chú thích các từ mới ở
cuối bài đọc , giải nghóa các từ đó .
- Luyện đọc theo cặp .
2
- GV giải nghóa từ và ghi bảng.
- Hướng dẫn qua về giọng đọc.
- Cho HS luyện đọc nhóm 2.
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Vài em đọc cả bài .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .
- Anh chiến só nghó tới trung thu và các em nhỏ vào
thời điểm nào ?
Đứng gác trong đêm trăng trung thu đất nước vừa
giành được độc lập , anh chiến só nghó đến các em
nhỏ và tương lai của các em .
- Trăng trung thu độc lập có gì đẹp ?
- Anh chiến só tưởng tượng đất nước trong những
đêm trăng tương lai ra sao ?
- Vẻ đẹp đó có gì khác so với đêm trung thu độc lập
?
- Giảng : Kể từ ngày đất nước giành được độc lập
tháng 8 năm 1945 , ta đã chiến thắng 2 đế quốc lớn
là Pháp và Mó .
- Cuộc sống hiện nay , theo em , có gì giống với
mong ước của anh chiến só năm xưa ?
- Em mơ ước đất nước ta mai sau sẽ phát triển như
thế nào ?
- GV chốt lại nội dung bài.
Hoạt động nhóm .
- Đọc đoạn 1 .
- Vào thời điểm anh đang đứng gác ở trại
trong đêm trăng trung thu độc lập đầu tiên
.
- Trăng đẹp vẻ đẹp của núi sông tự do ,
độc lập .
- Đọc đoạn 2 .Thảo luận nhóm 2 và trả
lời.
- Dưới ánh trăng , dòng thác nước đổ
xuống làm chạy máy phát điện ;
- Đó là vẻ đẹp của đất nước đã hiện đại ,
giàu có hơn rất nhiều so với những ngày
độc lập đầu tiên .
- Những mơ ước của anh chiến só năm xưa
đã trở thành hiện thực , nhiều điều trong
hiện thực đã vượt quá cả mơ ước của anh
- Phát biểu tự do , GV chốt lại .
Hoạt động 3 : Hướng dẫn đọc diễn cảm .
+ Đọc mẫu đoạn văn .
+ Sửa chữa , uốn nắn .
- GV nhận xét tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò :
- Giáo dục HS cần chăm học để sau này xây dựng
quê hương.
- Nhận xét tiết học .
- Dặn về nhà đọc trước vở kòch Ở vương quốc
Tương Lai .
- 3 em đọc tiếp nối nhau 3 đoạn của bài .
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
+ Thi đọc diễn cảm trước lớp .
- HS trả lời: Bài văn thể hiện tình cảm
thương yêu các em nhỏ của anh chiến só ,
mơ ước của anh về một tương lai tốt đẹp
sẽ đến với các em trong đêm trung thu
độc lập đầu tiên của đất nước
Chính tả (Nhớ-viết)
GÀ TRỐNG VÀ CÁO
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu nội dung truyện ngắn Gà Trống và Cáo .
2. Kó năng: Nhớ – viết lại chính xác ,trình bày đúng một đoạn trích trong bài thơ .
3
3. Thái độ: Có ý thức viết đúng , viết đẹp Tiếng Việt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Một số tờ phiếu khổ to ghi sẵn BT2 a hoặc b .
- Những băng giấy nhỏ để HS chơi trò chơi viết từ tìm được khi làm BT3 .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ : - 2 em làm lại BT3 , mỗi em tự viết lên
bảng lớp 2 từ láy có tiếng chứa âm s .
2. Bài mới : Gà Trống và Cáo .
a) Giới thiệu bài :
Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS nhớ – viết .
- Nêu yêu cầu của bài .
- Đọc lại đoạn thơ 1 lần .
- Chốt lại :
+ Cần ghi tên bài vào giữa dòng .
+ Dòng 6 chữ viết lùi vào 1 ô li . Dòng 8 chữ viết
sát lề .
- Chấm , chữa 7 – 10 bài .
- Nhận xét chung .
Hoạt động lớp .
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào nháp.
- 1 em đọc thuộc lòng đoạn thơ cần nhớ –
viết trong bài Gà Trống và Cáo .
- Đọc thầm lại đoạn thơ , ghi nhớ nội dung
, chú ý những từ ngữ mình dễ viết sai ,
cách trình bày .
- Nêu cách trình bày bài thơ .
- Gấp SGK , viết đoạn thơ theo trí nhớ , tự
soát lại bài .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập chính tả .
- Bài 2 : ( lựa chọn )
+ Nêu yêu cầu BT 2a .
+ Dán bảng 3 , 4 tờ phiếu , mời 3 , 4 nhóm thi đua
tiếp sức .- Chốt lại lời giải: phẩm chất _ trong lòng
đất _ chế ngự _ chinh phục _ vũ trụ _chủ nhân.
- Nhận xét , kết luận nhóm thắng cuộc .
- Bài 3 : ( lựa chọn )
- GV nêu yêu cầu BT 3 a
+ Viết 2 nghóa đã cho lên bảng lớp , mời một số
em chơi Tìm từ nhanh . Cách chơi như sau :
+ Mỗi em được phát 2 băng giấy . GV chốt lại lời
giải đúng .( ý chí ,trí tuệ )
3. Củng cố, dặn dò :
- Giáo dục HS có ý thức viết đúng , viết đẹp tiếng
Việt .
- Nhận xét tiết học .
Hoạt động lớp , nhóm .
- Đọc thầm đoạn văn , suy nghó , làm bài
vào vở .
- Đại diện từng nhóm lần lượt đọc lại .
+ Đoạn a : Ca ngợi con người là tinh hoa
của trái đất .
- Cả lớp nhận xét , tính điểm ,
- Lắng nghe.
Chào cờ
4
Thứ ba ngày 06 tháng 10 năm 2009
Khoa học
PHÒNG BỆNH BÉO PHÌ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Giúp HS nhận biết dấu hiệu và tác hại của bệnh béo phì .
2. Kó năng: Nêu được nguyên nhân và cách phòng bệnh béo phì .
3. Thái độ: Có ý thức phòng tránh bệnh béo phì . Xây dựng thái độ đúng đối với
người béo phì .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phiếu học tập .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ : Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh
dưỡng .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
2. Bài mới : Phòng bệnh béo phì .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Tìm hiểu về bệnh béo phì
- Chia nhóm và phát phiếu học tập .
- Chốt đáp án : câu 1 b , câu 2 d,d,e .
- Kết luận :
@ Một em bé có thể được xem là béo phì khi :
+ Có cân nặng hơn mức trung bình so với chiều cao
và tuổi là 20% .
+ Có những lớp mỡ quanh đùi , cánh tay trên , vú
và cằm .
+ Bò hụt hơi khi gắng sức .
@ Tác hại của bệnh béo phì là người bò béo phì :
+ Thường mất sự thoải mái trong cuộc sống .
+ Thường giảm hiệu suất lao động và sự lanh lợi
trong sinh hoạt .
+ Có nguy cơ bò bệnh tim mạch , huyết áp cao , tiểu
đường , sỏi mật …
Hoạt động lớp , nhóm .
- Làm việc với phiếu theo nhóm :
PHIẾU HỌC TẬP
a) Chậm chạp .
b) Ngại vận động .
c) Chóng mệt mỏi khi lao động .
d) Tất cả những ý trên .
@ Người bò béo phì có nguy cơ bò :
a) Bệnh tim mạch .
b) Huyết áp cao .
c) Bệnh tiểu đường .
d) Bò sỏi mật .
e ) Tất cả các bệnh trên .
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm
việc của nhóm mình .
- Các nhóm khác bổ sung .
Hoạt động 2 : Thảo luận về nguyên nhân và cách
phòng bệnh tim mạch .
- Nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận :
Hoạt động lớp .
5
+ Nguyên nhân gây nên béo phì là gì ?
+ Làm thế nào để phòng tránh béo phì ?
+ Cần phải làm gì khi em bé hoặc bản thân bạn bò
béo phì hay có nguy cơ béo phì ?
- Phát biểu .
Hoạt động 3 : Đóng vai .
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm : Mỗi
nhóm thảo luận và tự đưa ra một tình huống dựa
trên gợi ý của GV .
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố,dặn dò:
- Nêu ghi nhớ SGK .
- Xem trước bài Phòng một số bệnh lây qua đường
tiêu hóa .
Hoạt động lớp , nhóm .
- Các nhóm thảo luận đưa ra tình huống .
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn phân
vai theo tình huống nhóm đã đề ra .
- Các nhóm bắt đầu trình diễn .
- Cả lớp theo dõi , cùng thảo luận để đi
đến lựa chọn cách ứng xử đúng .
- HS đọc lại ghi nhớ.
Toán
BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Giúp HS nhận biết một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ . Biết
tính giá trò của một số biểu thức trên .
2. Kó năng: Tính thành thạo giá trò số các biểu thức .
3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ đã ghi sẵn ví dụ SGK và kẻ một bảng theo mẫu SGK .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ : Luyện tập .
-Mời 2 HS lên bảng làm BT 1b và 2b.
2. Bài mới : Biểu thức có chứa hai chữ .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Giới thiệu biểu thức có chứa hai chữ.
- Nêu mẫu : ( ghi vào bảng phụ )
+ Anh câu được 3 con cá ; em câu được 2 con
cá ; cả hai anh em câu được bao nhiêu con cá ?
Số cá của
anh
Số cá của
em
Số cá của
hai anh em
-Mỗi HS làm một phép tính và thử lại.
- Nhận xét.
+ Trả lời : 3 + 2 = 5 (con cá) .
6
3
2 3 + 2
- Theo mẫu trên , hướng dẫn HS tự nêu và viết vào
các dòng tiếp theo của bảng để dòng cuối cùng sẽ
có :
- Giới thiệu : a + b là biểu thức có chứa hai chữ .
- Nhắc lại .
- Nếu a = 3 , b = 2 thì a + b = 3 + 2 = 5 ; 5
là một giá trò của biểu thức a + b .
- Phát biểu tương tự với các trường hợp : a
= 4 , b = 0 và a = 0 , b = 1 …
- Nêu nhận xét : Mỗi lần thay chữ bằng
số , ta tính được một giá trò của biểu thức
a + b .
Hoạt động 2 : Thực hành .
- Bài 1 : GV nhận xét, sửa chữa.
- Bài 2 : GV nhận xét, sửa chữa.
- Bài 3 : Trò chơi
+ Kẻ bảng như SGK .
GV nhận xét, sửa chữa.
- Bài 4 :
+ Kẻ bảng như SGK .
- GV nhận xét, sửa chữa.
3. Củng cố,dặn dò :
- Nêu lại các nội dung vừa học .
Hoạt động lớp .
- 2 HS làm bài rồi chữa bài .Lớp làm ra
vở.
- 3 HS làm bài rồi chữa bài .Lớp làm ra
vở.
a/ Giá trò của biểu thức là 12.
b/ Giá trò của biểu thức là 9.
c/ Giá trò của biểu thức là 8m.
- Làm bài theo mẫu rồi chữa bài .
a 28 60 70
b 4 6 10
a * b 112 360 700
a/ b 7 10 7
- Làm bài rồi chữa bài .
- Lắng nghe.
Luyện từ và câu
CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI , TÊN ĐỊA LÍ VIỆT NAM
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Nắm quy tắc viết hoa tên người , tên đòa lí VN .
2. Kó năng: Biết vận dụng những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên người , tên đòa lí
VN để viết đúng một số tên riêng VN .
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức viết hoa đúng các danh từ riêng .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Một tờ phiếu khổ to ghi sẵn bảng sơ đồ họ , tên riêng , tên đệm của người .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
7
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Khởi động : Hát .
2. Bài cũ : Mở rộng vốn từ : Trung thực – Tự trọng .
3. Bài mới : Cách viết tên người , tên đòa lí VN .
a) Giới thiệu bài :
Nêu mục đích , yêu cầu của bài .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Nhận xét .
- Nêu nhiệm vụ : Nhận xét cách viết các tên người ,
tên đòa lí đã cho .
- Kết luận : Khi viết tên người và tên đòa lí VN , cần
viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo thành tên đó .
Hoạt động lớp .
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét.
- 1 em đọc yêu cầu của bài .
- Cả lớp đọc các tên riêng , suy nghó ,
phát biểu ý kiến .
Hoạt động 2 : Ghi nhớ .
- Nói : Đó là quy tắc viết hoa tên người , tên đòa lí
VN . Một vài tiết sau , chúng ta sẽ học cách viết tên
người , tên đòa lí nước ngoài .
Hoạt động lớp .
- 2 , 3 em đọc ghi nhớ SGK , cả lớp đọc
thầm lại .
Hoạt động 3 : Luyện tập .
- Bài 1 :
+ Nêu yêu cầu BT .
+ Kiểm tra , nhận xét .
- Bài 2 : Thực hiện tương tự BT1 .
- GV nhận xét chốt lại.
- Bài 3 :
+ Phát phiếu cho HS làm bài theo nhóm .
- GV nhận xét chốt lại.
4. Củng cố, dặn dò:
- Giáo dục HS có ý thức viết hoa đúng các danh từ
riêng VN .
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ .
Hoạt động lớp , nhóm .
- Mỗi em viết tên mình và đòa chỉ gia
đình .
- Vài em viết bài trên bảng lớp .
- HS viết tên các phường của thò xã Hà
Tiên.
- 1 em đọc yêu cầu BT .
- Đại diện các nhóm dán bài làm ở
bảng lớp , đọc kết quả .
- Nhận xét .
Kể chuyện
LỜI ƯỚC DƯỚI TRĂNG
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu truyện , trao đổi được với các bạn về nội dung , ý nghóa câu
chuyện : Những điều ước cao đẹp mang lại niềm vui , hạnh phúc cho mọi người .
2. Kó năng: Dựa vào lời kể của thầy cô và tranh minh họa để kể lại được câu
chuyện Lời ước dưới trăng , phối hợp lời kể với điệu bộ , nét mặt .
3. Thái độ: Có ước mơ cao đẹp mang lại niềm vui , hạnh phúc cho mọi người.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
8
- Tranh minh họa truyện SGK phóng to .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ : Kể chuyện đã nghe , đã đọc .
2. Bài mới : Lời ước dưới trăng .
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : GV kể chuyện .
- Kể lần 1 .
- Kể lần 2 , vừa kể vừa chỉ vào từng tranh minh họa
phóng to trên bảng .
- Kể lần 3, giải thích từ khó.
Hoạt động cá nhân .
- Lắng nghe .
- Lắng nghe , quan sát .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS kể chuyện , trao đổi
về ý nghóa câu chuyện .
a) Kể trong nhóm :b) Thi kể chuyện trước lớp :
3. Củng cố,dặn dò:
- Giáo dục HS.
- Nhận xét tiết học .
Hoạt động lớp , nhóm .
- Tiếp nối nhau đọc các yêu cầu của BT .
- Hai , ba tốp ( mỗi tốp 4 em ) tiếp nối
nhau thi kể toàn bộ câu chuyện .
- Vài em thi kể toàn bộ truyện , trả lời các
câu hỏi a , b , c của yêu cầu 3 .
- Cả lớp nhận xét , bình chọn nhóm .
- Những điều ước cao đẹp mang lại niềm
vui , niềm hạnh phúc cho người nói điều
ước , cho tất cả mọi người
THỂ DỤC
TËp hỵp hµng ngang dãng hµng ®iĨm sè quay sau
§i ®Ịu vßng ph¶i vßng tr¸i - trß ch¬i
A. Mơc tiªu
- Cđng cè n©ng cao kü tht c¸c ®éng t¸c §H§N ®· häc. Yªu cÇu thùc hiƯn ®ỵc ®éng t¸c t¬ng ®èi
®óng.
- Trß ch¬i: “KÕt b¹n” Yªu cÇu biÕt tham gia trß ch¬i.
B. §Þa ®iĨm – Ph ¬ng tiƯn
.
- §Þa ®iĨm: S©n trêng vƯ sinh s¹ch sÏ, an toµn n¬i tËp.
- Ph¬ng tiƯn: Chn bÞ cßi, kỴ s©n cho trß ch¬i.
C. Néi dung vµ ph ¬ng ph¸p d¹y häc
.
9
Thứ tư ngày 07 tháng 10 năm 2009
Toán
TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP CỘNG
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Giúp HS chính thức nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng .
2. Kó năng: Bước đầu sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng.3. Thái độ: Cẩn
thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Néi dung §Þnh l-
ỵng
Ph¬ng ph¸p tỉ chøc d¹y häc
1. PhÇn më ®Çu (7-8’)
- NhËn líp, phỉ biÕn néi dung,
yªu cÇu giê häc.
Khëi ®éng:
* Trß ch¬i: GV chän
1 ‘
100 m
3 ‘
3-5 ‘
C¸n sù tËp hỵp ®iĨm sè, b¸o c¸o sÜ sè.
Ch¹y nhĐ nhµng quanh s©n tËp.
Xoay c¸c khíp cỉ tay, ch©n, h«ng, gèi.
GV tỉ chøc cho HS ch¬i
2. PhÇn c¬ b¶n (20’)
- ¤n tËp hỵp hµng däc, dãng
hµng, ®iĨm sè, ®øng nghiªm
®øng nghØ, giËm ch©n t¹i chç -
®øng l¹i.
- ¤n ®i ®Ịu vßng tr¸i , vßng
ph¶i.
- GV quan s¸t sưa sai, n
n¾n.
* Trß ch¬i: “KÕt b¹n”
Nªu tªn trß ch¬i, lt ch¬i, h-
íng dÉn c¸ch ch¬i.
10 -12 ‘
7-8 ‘
C¸n sù ®iỊu khiĨn c¶ líp.
HS tËp theo tỉ, tỉ trëng ®iỊu khiĨn tỉ cđa m×nh.
O o o o o o o o o ----------------------------
O o o o o o o o o ------------------------
* GV
C¸n sù ®iỊu khiĨn c¶ líp.
C¶ líp ch¬i theo ®éi h×nh vßng trßn
3. PhÇn kÕt thóc
Yªu cÇu HS thùc hiƯn c¸c ®éng
t¸c håi tÜnh
NhËn xÐt vµ hƯ thèng giê häc.
Giao bµi vỊ nhµ
Cđng cè dỈn dß
7-8’ C¶ líp th¶ láng ch©n tay, cói ngêi th¶ láng, di c¸c khíp, hÝt thë s©u.
HS nghe vµ nhËn xÐt c¸c tỉ.
¤n l¹i c¸c ®éng t¸c §H§N.
10