Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Gợi ý giải đề thi chính thức môn vật lý_ THPT quốc gia năm 2019 (mã 213) _ có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.58 KB, 15 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ……………………………………………….
Số báo danh: …………………………………………………..
Câu 1. Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục ox. Qng đường mà sóng truyền được trong một chu
kì bằng
A. nửa bước sóng.
B. ba lần bước sóng.
C. một bước sóng.
D.đề
haithi
lần213
bước sóng.

Câu 2. Một vật dao động điều hịa với tần số góc  . Chu kì dao động của vật được tính bằng cơng thức

2
1
A. T 
.
B. T 
.
C. T 
.


D. T  2 .
2

2
Câu 3. Tia laze được dùng
A. trong chiếu điện, chụp điện.
B. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
C. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.
D. như một dao mổ trong phẫu thuật mắt.
Câu 4. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hịa dọc
theo trục ox nằm ngang. Khi vật có li độ x thì lực đàn hồi của lị xo tác dụng vào nó là
1
1
A.  kx 2 .
B.  kx .
C. kx 2 .
D. kx .
2
2
Câu 5. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy thu thanh dùng để biến
dao động điện thành dao động âm có cùng tần số?
A. Loa.
B. Anten thu.
C. Mạch khuếch đại.
D. Mạch tách sóng.
Câu 6. Một máy phát điện xốy chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng
trong 3 cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau

2


2
A.
B.
C.
D.
4
5
2
3
Câu 7. Phản ứng nào sau đây làn phản ứng phân hạch?
A.

12
7

N � 10 e + 12
6 C

B.

210
84

206
Po � 24 He + 82
Pb.

C.

14

6

C � -0 1e + 14
7 N

1
235
95
138
1
D. 0 n + 92 U � 39 Y + 53 I +30 n.

Câu 8. Tia X có bản chất là:
A. sóng âm.
B. sóng điện từ.
C. dòng các pozitron.
D. dòng các electron.
Câu 9. Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng sinh lý của âm?
A. Đồ thị dao động âm. B. Tần số âm.
C. Độ to của âm.
D. Mức cường độ âm.
Câu 10. Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn
sắc nào sau đây?
A. Ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đỏ.
C. Ánh sáng lục.
D. Ánh sáng lam.
Câu 11. Số nuclơn có trong hạt nhân
A. A  Z .


A
Z

X là

C. A  Z .

B. A .
1

D. Z .


Câu 12. Mối liên hệ giữa cường độ hiệu dụng I và cường độ cực đại I 0 của dòng điện xoay chiều hình
sin là
I0
I
A. I 
.
B. I  I 0 2 .
C. I  2 I 0 .
D. I  0 .
2
2
Câu 13. Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối
với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng khơng đổi. Cuộn B gồm các
m
vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q
n K
(như hình bên). Số chỉ vơn kế V có giá trị lớn nhất khi khóa K ở chốt nào sau

p

đây?
q V
A B
A. Chốt n.
B. Chốt p.
C. Chốt q.
D. Chốt m.
Câu 14. Một sợi dây dài 48 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 2 bụng sóng. Sóng
truyền trên dây có bước sóng là
A. 32 cm.
B. 96 cm.
C. 48 m
D. 24 cm.
Câu 15. Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại?
A. 500 nm.
B.350 nm.
C.850 nm.
D.700 nm.
Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 100 rad / s vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0, 2
L
H. Cảm kháng của cuộn cảm là

A. 20 .
B. 20 2 .
C. 10 2 .
D. 40 .
Câu 17. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20 cm được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,04 T.

Biết đoạn dây vng góc với các đường sức từ. Khi cho dịng điện khơng đổi có cường độ 5 A chạy qua
dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là
A. 0,004 N.
B. 0,4 N.
C. 40 N.
D. 0,04 N.
Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở và tổng trở
của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 50  và 50 2 . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 1.
B. 0,71.
C. 0,87.
D. 0,5.
Câu 19. Một tụ điện có điện dung 10 F. Khi tụ điện có hiệu điện thế là 20 V thì điện tích của nó là
A. 5.107 C.

B. 2.102 C.

C. 2.10 4 C.

D. 5.103 C.

Câu 20. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của eelectron có bán kính là
r0  5,3.10 11 m. Quỹ đạo dừng N có bán kính là
A. 132,5.1011 m.

B. 84,8.1011 m.

C. 47, 7.1011 m.

D. 21, 2.1011 m.


Câu 21. Một sóng điện từ lan truyền trong chân khơng có bước sóng 6000 m. Lấy c  3.10 8 m / s. Biết
trong sóng điện từ, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên điều hòa với chu kỳ T. Giá trị của T là
A. 2.10 5 s.

B. 3.10 4 s.

C. 4.10 5 s.

D. 5.10 4 s.

Câu 22. Tại một nơi trên mặt đất có g  9,87 m / s 2 , Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2 s.
Chiều dài con lắc đơn là
A. 40 cm.
B. 100 cm.
C. 25 cm.
D. 50 cm.
Câu 23. Năng lượng cần để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn ( năng lượng kích hoạt)
của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Lấy 1eV  1,6.10 19 J . Khi
chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi phôtôn mang năng lượng bằng 1,13.10 19 J vào các chất trên thì số chất mà
hiện tượng quang điện không xảy ra là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
2


6
Câu 24. Cho khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân 3 Li lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 6,0135 u. Độ hụt

6
khối của 3 Li là

A. 0,0345 u.

B. 0,0245 u.

C. 0,0512 u.

D. 0,0412 u.

Câu 25. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha dao động theo phương
thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong miền giao thoa, M là là điểm cách S1 và
S2 lần lượt 8cm và 12cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 số vân giao thoa cực tiểu là

A. 3.

B. 5.

C. 6.
D. 4.
Câu 26. Một nguồn điện một chiều có suất điện động 8V và điện trở trong 1 được nối với điện trở
R  7  thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên R là
A. 1 W.
B. 5 W.
C. 3 W.
D. 7 W.
Câu 27. Giới hạn quang điện của kim loại Na, Ca, Zn, Cu lần lượt là 0,5m;0,43m;0,35m;0,3m.
Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có công suất 0,3 W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra
3,6.1019 phôtôn. Lấy h  6,625.1034 J.s;c  3.108 m/s. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt của

các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 28. X là chất phóng xạ  . Ban đầu có một mẫu A nguyên chất. Sau 53,6 phút, số hạt  sinh ra gấp
3 lần số hạt nhân X cịn lại trong mẫu. Chu kì bán rã của X bằng
A. 8,93 phút.
B. 53,6 phút.
C. 13,4 phút.
D. 26,8 phút.
Câu 29. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong
mạch có phương trình i = 50cos4000t (mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch
là 40 mA, điện tích trên 1 bản tụ điện có độ lớn là:
A. 4,0.10-6C
B. 2,5.10-6C
C. 7,5.10-6C
D. 3,0.10-6C
Câu 30. Dao động của 1 vật là tổng hợp của 2 dao động cùng phương có phương trình lần lượt là
�
�


x1  2 3 cos �
10t  �(cm) và x 2  A 2 cos �
10t  �(cm) (A2 > 0, t tính bằng s). Tại t = 0, gia tốc của
2�
6�



2
vật có độ lớn là 300 cm/s . Biên độ dao động của vật là:
A. 6 cm

C. 4 cm

B. 6 3 cm

D. 4 3 cm

Câu 31. Tiến hành thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ (380 nm < λ < 760 nm). Khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe
đến màn quan sát là 1m. Trên màn, 2 vị trí A với B là 2 vị trí vân sáng đối xứng với nhau qua vân trung
tâm, C cũng là vị trí vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên 1 đường thẳng vng góc với các vân giao
thoa, AB = 6 mm và BC = 4 mm. Giá trị của λ bằng:
A. 400 nm
B. 500 nm
C. 600 nm
D. 700 nm
Câu 32. Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất n = 1,58 và phần vỏ bọc có chiết suất n0 =
1,41. Trong khơng khí, 1 tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên mặt trước của sợi
quang) rồi khúc xạ vào phần lõi. Để tia sáng chỉ truyền đi trong phần lõi thì giá trị lớn nhất của α gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 380
B. 330
C. 490
D. 450
Câu 33. Dùng hạt  có động năng K bắn vào hạt nhân 147 N đứng yên gây ra phản ứng
4
2


He  147 N � X  11 H . Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy

1
khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 1 H bay ra
theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt  các góc lần lượt là 20o và 70o. Động năng của hạt
nhân X là

3


A. 1,75 MeV.

B. 3,89 MeV.

C. 0,775 MeV.

D. 1,27 MeV.

Câu 34. Đặt điện áp u  20cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10  và cảm kháng của cuộn cảm là


10 3  . Khi C = C1 thì điện áp dụng giữa hai đầu tụ điện là u C  U C0 cos(100t  ) (V). Khi C =
6
1,5C1 thì biểu thức cường độ dịng điện trong mạch là


6


C. i  2 3 cos(100t  )(A).
6


6

D. i  3 cos(100t  )(A).
6

A. i  2 3 cos(100t  )(A).

B. i  3 cos(100t  )(A).

Câu 35: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con
lắc theo thời gian t. Tại t = 0,15 s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là

A. 0,59 N.
B. 0,29 N.
C. 1,29 N.
D. 0,99 N.
Câu 36: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai
thành phần đơn sắc 1= 533 nm và 2 ( 390 nm <2 < 760 nm. Trên màn quan sát thu được các vạch sáng
là các vân sáng của hai bức xạ trên ( hai vân sáng trùng nhau cũng là 1 vạch sáng). Trên màn, xét 4 vạch
liên tiếp theo thứ tự là M,N,P,Q. Khoảng cách giữa MN, giữa N và P, giữa P và Q lần lượt là 2,0 mm; 4,5
mm; 4,5 mm. Giá trị của 2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 745nm
B. 755nm .
C. 735nm .
D. 395nm .

Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos(100t) ( Uo không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở R= 40 Ω và cuộn dây có điện trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây
là Ud. Lần lượt thay R bằng cuộn cảm thuần L có độ tự cảm
dung

0,3
(H ) , rồi thay L bằng tụ điện C có điện
p

10- 4
(F) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng Ud. Hệ số
p

công suất của cuộn dây bằng?
A. 0,496.
B. 0,447.
C. 0,752.
D. 0,854 .
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây có điện trở mắc nối
tiếp. Hình bên là đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây (ucd) và
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R (uR) .Độ lệch pha giữa ucd và uR có giá trị là

4


A. 1,19 rad.
B. 0,72 rad.
C. 0,93 rad.
D. 0,58 rad.
Câu 39: Ở mặt chất lỏng, tại 2 điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo

phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng . Trên đoạn thẳng AB
có 14 điểm cực đại giao thoa, C là điểm trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều.
Trên đoạn thẳng AC có 2 điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại
đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào
sau đây:
A. 6,90 .
B. 7,10 .
C. 6,75 .
D. 7,25 .
Câu 40: Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi
trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa một con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường
này có cùng cường độ nhưng các đường sức vng góc với nhau. Giữ hai con lắc ở các vị trí dây treo
có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hịa trong cùng một mặt phẳng có cùng biên
độ góc 80 và có chu kì tương ứng là T1 và T 2 = T1 + 0,3s . Giá trị của T1 là
A. 1,895 s .
B. 1,645 s.
C. 1,974 s.
D. 2,274 s.
----------- HẾT ---------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1-C

2-B

3-D

4-D

5-A


6-D

7-D

8-B

9-C

10-B

11-B

12-A

13-D

14-C

15-C

16-A

17-D

18-B

19-C

20-B


21-A

22-B

23-B

24-A

25-D

26-D

27-C

28-D

29-C

30-A

31-B

32-D

33-C

34-D

35-C


36-C

37-B

38-B

39-C

40-C

Câu 1. Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục ox. Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu
kì bằng
A. nửa bước sóng.
B. ba lần bước sóng.
C. một bước sóng.
D. hai lần bước sóng.
Hướng dẫn giải:
 Định nghĩa 1: Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
s    vT �  

v
� v  f � Chọn C
f

5


 Định nghĩa 2: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha trên cùng
một phương truyền sóng.
Lưu ý: Quãng đường sóng truyền s khác với quãng đường dao động S của một phần tử mơi trường

(tính giống như qng đường trong dao động điều hòa)
Câu 2. Một vật dao động điều hòa với tần số góc  . Chu kì dao động của vật được tính bằng cơng thức

2
1
A. T 
.
B. T 
.
C. T 
.
D. T  2 .
2

2
Hướng dẫn giải:
Dao động điều hịa là dao động có toạ độ là một hàm sin hoặc côsin theo thời gian dạng
x  Acos  t    hoặc x  Asin  t   
Trong đó chu kì: là khoảng thời gian ngắn nhất để vật lặp lại một trạng thái dao động (trạng thái cũ
t 2
� Chọn B

gồm: vị trí cũ và chiều chuyển động cũ) � T 
N 
Câu 3. Tia laze được dùng
A. trong chiếu điện, chụp điện.
B. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
C. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.
D. như một dao mổ trong phẫu thuật mắt.
Hướng dẫn giải:

Tia laze được dùng như một dao mổ trong phẫu thuật mắt... � Chọn D
Câu 4. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hịa dọc
theo trục ox nằm ngang. Khi vật có li độ x thì lực đàn hồi của lị xo tác dụng vào nó là
1
1
A.  kx 2 .
B.  kx .
C. kx 2 .
D. kx .
2
2
Hướng dẫn giải:
Khi con lắc lò xo nằm ngang thì lực kéo về cũng chính là lực đàn hồi: Fdh  Fk   kx
� Chọn D
Câu 5. Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy thu thanh dùng để biến
dao động điện thành dao động âm có cùng tần số?
A. Loa.
B. Anten thu.
C. Mạch khuếch đại.
D. Mạch tách sóng.
Hướng dẫn giải:
Dao động điện từ âm tần được đưa ra loa. Dòng điện xoay chiểu tần số âm là do màng loa dao động và
phát ra âm có cùng tần số. � Chọn A
Câu 6. Một máy phát điện xốy chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng
trong 3 cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau

2

2
A.

B.
C.
D.
4
5
2
3
Câu 7. Phản ứng nào sau đây làn phản ứng phân hạch?
A.

12
7

N � 10 e + 12
6 C

B.

210
84

206
Po � 24 He + 82
Pb.

C.

14
6


C � -0 1e + 14
7 N

1
235
95
138
1
D. 0 n + 92 U � 39 Y + 53 I +30 n.

Hướng dẫn:
12
0
12
210
4
206
14
0
14
Ta thấy 7 N � 1 e + 6 C , 84 Po � 2 He + 82 Pb, 6 C � - 1e + 7 N
1
235
95
138
1
� Chọn D.
0 n + 92 U � 39 Y + 53 I +30 n là phân hạch. .

Câu 8. Tia X có bản chất là:

A. sóng âm.
B. sóng điện từ.

là q trình phóng xạ còn

C. dòng các pozitron.
6

D. dòng các electron.


Hướng dẫn: � Chọn B
Câu 9. Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng sinh lý của âm?
A. Đồ thị dao động âm. B. Tần số âm.
C. Độ to của âm.
D. Mức cường độ âm.
Câu 10. Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn
sắc nào sau đây?
A. Ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đỏ.
C. Ánh sáng lục.
D. Ánh sáng lam.
Hướng dẫn:
Trong miền ánh sáng nhìn thấy thì chiết suất tăng dần từ đỏ đến tím � chiết suất của thủy tinh có giá
trị nhỏ nhất đối ánh sáng đỏ. . � Chọn B.
Câu 11. Số nuclơn có trong hạt nhân
A. A  Z .
. � Chọn B

A

Z

X là

C. A  Z .

B. A .

D. Z .

Câu 12. Mối liên hệ giữa cường độ hiệu dụng I và cường độ cực đại I 0 của dòng điện xoay chiều hình
sin là
I0
I
A. I 
.
B. I  I 0 2 .
C. I  2 I 0 .
D. I  0 .
2
2
. � Chọn A
Câu 13. Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối
với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng khơng đổi. Cuộn B gồm các
m
vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q
n K
(như hình bên). Số chỉ vơn kế V có giá trị lớn nhất khi khóa K ở chốt nào sau
p


đây?
q V
A B
A. Chốt n.
B. Chốt p.
C. Chốt q.
D. Chốt m.
Hướng dẫn giải:
Vôn kế V đo hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp U 2. Ta biết U2 tỉ lệ với N2 khi U1 và N1 không đổi nên
chốt m có số vịng dây lớn nhất sẽ cho số chỉ Vôn kế lớn nhất. . � Chọn D.
Câu 14. Một sợi dây dài 48 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 2 bụng sóng. Sóng
truyền trên dây có bước sóng là
A. 32 cm.
B. 96 cm.
C. 48 m
D. 24 cm.
Hướng dẫn giải:

2l 2.48
l k �  
 48 cm. . � Chọn C
2
k
2
Câu 15. Trong chân khơng, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại?
A. 500 nm.
B.350 nm.
C.850 nm.
D.700 nm.
Hướng dẫn giải:

Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ (760nm) và ngắn
hơn bước sóng của tia viba (1mm). . � Chọn C
Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 100 rad / s vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0, 2
L
H. Cảm kháng của cuộn cảm là

A. 20 .
B. 20 2 .
C. 10 2 .
D. 40 .
Lời giải:
7


0, 2
 20  . � Chọn A

Câu 17. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20 cm được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,04 T.
Biết đoạn dây vng góc với các đường sức từ. Khi cho dịng điện khơng đổi có cường độ 5 A chạy qua
dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là
A. 0,004 N.
B. 0,4 N.
C. 40 N.
D. 0,04 N.
Lời giải:
F  Il Bsin   5.0, 2.0, 04.sin 90� 0,04 N . � Chọn D
ZL  L  100.

Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở và tổng trở

của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 50  và 50 2 . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 1.

B. 0,71.

C. 0,87.
Lời giải:

D. 0,5.

R
50

 0, 71 . � Chọn B
Z 50 2
Câu 19. Một tụ điện có điện dung 10 F. Khi tụ điện có hiệu điện thế là 20 V thì điện tích của nó là
cos 

A. 5.107 C.

B. 2.102 C.

C. 2.10 4 C.

D. 5.103 C.

Lời giải:
6

4


Q  CU  10.10 .20  2.10 C . � Chọn C
Câu 20. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của eelectron có bán kính là
r0  5,3.10 11 m. Quỹ đạo dừng N có bán kính là
A. 132,5.1011 m.

B. 84,8.1011 m.

C. 47, 7.1011 m.

D. 21, 2.1011 m.

Lời giải:
rN  4 .r0  4 .5,3.10
2

2

11

 84,8.10

11

m . � Chọn B

Câu 21. Một sóng điện từ lan truyền trong chân khơng có bước sóng 6000 m. Lấy c  3.10 8 m / s. Biết
trong sóng điện từ, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên điều hòa với chu kỳ T. Giá trị của T là
A. 2.10 5 s.


B. 3.10 4 s.

C. 4.10 5 s.

D. 5.10 4 s.

Hướng dẫn giải:
Ta có   c.T � T 

 6000

 2.10 5 s . � Chọn A
8
c 3.10

Câu 22. Tại một nơi trên mặt đất có g  9,87 m / s 2 , Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2 s.
Chiều dài con lắc đơn là
A. 40 cm.
B. 100 cm.
C. 25 cm.
D. 50 cm.
Hướng dẫn giải:
Ta có T  2

l
T 2 g 2 2 9,87
�l 

 1m  100 cm . � Chọn B
g

4 2
4 2

Câu 23. Năng lượng cần để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn ( năng lượng kích hoạt)
của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Lấy 1eV  1,6.10 19 J . Khi
chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi phôtôn mang năng lượng bằng 1,13.10 19 J vào các chất trên thì số chất mà
hiện tượng quang điện không xảy ra là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hướng dẫn giải:
Hiện tượng quang điện xảy ra khi  �A
8


Ta có  

1,13.10 19
 0,70625 eV
1,6.10 19

Vậy có hai chất không xảy ra hiện tượng quang điện. . � Chọn B
6
Câu 24. Cho khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân 3 Li lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 6,0135 u. Độ
6
hụt khối của 3 Li là

A. 0,0345 u.


B. 0,0245 u.

C. 0,0512 u.
Hướng dẫn giải:

D. 0,0412 u.

m  Z .m p   A  Z  mn  mX  3.1,0073u  3.1,0087 u  6,0135u  0,0345u .. � Chọn A
Câu 25. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha dao động theo phương
thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong miền giao thoa, M là là điểm cách S1 và
S2 lần lượt 8cm và 12cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 số vân giao thoa cực tiểu là

A. 3.

B. 5.

C. 6.
Hướng dẫn giải:

D. 4.

gọi O là trung điểm của S1S2
+ Vân giao thoa cực tiểu � d2  d1   k  0,5 
+ Số vân cực tiểu giữa M và O là số giá trị k thõa: S2O  S1O   k  0,5   S2M  S1M

12  8
� 0,5  k  3,5 � chọn k=0,1,2,3 � có 4 cực tiểu giao thoa � Chọn D
1
Câu 26 Một nguồn điện một chiều có suất điện động 8V và điện trở trong 1 được nối với điện trở
R  7  thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Cơng suất tỏa nhiệt trên R là

A. 1 W.
B. 5 W.
C. 3 W.
D. 7 W.
Hướng dẫn giải:
0  k  0,5 


8

 1A
R  r 8 1
+ Công suất tỏa nhiệt trên R: P  I 2R  12.7  7W � Chọn D
+ Cường độ dịng điện qua mạch chính I 

Câu 27. Giới hạn quang điện của kim loại Na, Ca, Zn, Cu lần lượt là 0,5m;0,43m;0,35m;0,3m.
Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có cơng suất 0,3 W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra
3,6.1019 phôtôn. Lấy h  6,625.1034 J.s;c  3.108 m/s. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt của
các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Hướng dẫn giải:
+ Ta có P 



N Nhc


� bước sóng của nguồn sáng
t
t

Nhc 3,6.1019.6,626.1034.3.108

 3,975.107 m  0,3975m  0,5m và 0,43m � Chọn C
Pt
0,3.60

Câu 28. X là chất phóng xạ  . Ban đầu có một mẫu A nguyên chất. Sau 53,6 phút, số hạt  sinh ra gấp
3 lần số hạt nhân X cịn lại trong mẫu. Chu kì bán rã của X bằng
A. 8,93 phút.
B. 53,6 phút.
C. 13,4 phút.
D. 26,8 phút.
Hướng dẫn giải:

9


N
Ta có

NX
N
NX

3


t

t

t

� 2T  1 3� 2T  22 �

 2T  1

t
t
 2 � T   26,8 phút � Chọn D
T
2

Câu 29. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dịng điện trong
mạch có phương trình i = 50cos4000t (mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dịng điện trong mạch
là 40 mA, điện tích trên 1 bản tụ điện có độ lớn là:
A. 4,0.10-6C
B. 2,5.10-6C
C. 7,5.10-6C
D. 3,0.10-6C
Hướng dẫn giải:
Bảo toàn năng lượng điện từ:
i 2max  i 2
1 2
1 2 1 q2
0, 052  0,04 2
2

2
W  Li max  Li 
� q  LC(i max  i ) 

 7,5 �
10 6 C .
2
2
2 C

4000
. � Chọn C
Câu 30. Dao động của 1 vật là tổng hợp của 2 dao động cùng phương có phương trình lần lượt là
�
�


x1  2 3 cos �
10t  �(cm) và x 2  A 2 cos �
10t  �(cm) (A2 > 0, t tính bằng s). Tại t = 0, gia tốc của
2�
6�


2
vật có độ lớn là 300 cm/s . Biên độ dao động của vật là:
A. 6 cm

C. 4 cm


B. 6 3 cm

D. 4 3 cm

Hướng dẫn giải:

�

a1  2 3 �
102 �
cos �
10t  �
2�

Ta có :
�

a 2  A 2 �
102 �
cos �
10t  �
6�

Tại t = 0, a1 = 0 nên
� �
a  a 2  A2 �
102 �
cos � � 300 � A 2  2 3
�6 �
Áp dụng đinh lí hàm số cos

A  A12  A 22  2A1A 2cos     A1 , A 2   

 2 3   2 3
2

2

�2 �
 2�
2 3�
2 3�
cos � � 6 cm
�3 �

. � Chọn A
Câu 31. Tiến hành thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ (380 nm < λ < 760 nm). Khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe
đến màn quan sát là 1m. Trên màn, 2 vị trí A với B là 2 vị trí vân sáng đối xứng với nhau qua vân trung
tâm, C cũng là vị trí vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên 1 đường thẳng vng góc với các vân giao
thoa, AB = 6 mm và BC = 4 mm. Giá trị của λ bằng:
A. 400 nm
B. 500 nm
C. 600 nm
D. 700 nm
Hướng dẫn giải:
Do A, B đối xứng với nhau qua O nên AO = BO = 3 mm và CO = 1 mm.
Do tại A và C đều là vân sáng nên
D
D
x A  k A � ; x C  kC �

a
a
x
k
� A  A 3
xC kC
10


380 nm < λ < 760 nm � 380 

106 �
106
 760 � 1,3  k A  2, 6
109 �
kA

Chọn kA = 1, suy ra λ = 500 nm. � Chọn B
Câu 32. Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất n = 1,58 và phần vỏ bọc có chiết suất n0 =
1,41. Trong khơng khí, 1 tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên mặt trước của sợi
quang) rồi khúc xạ vào phần lõi. Để tia sáng chỉ truyền đi trong phần lõi thì giá trị lớn nhất của α gần nhất
với giá trị nào sau đây?
n0
A. 380
B. 330
O

C. 490
D. 450
Lời giải

Để tia sáng chỉ truyền trong lõi thì có phản xạ tồn phần tại mặt phân cách lõi và vỏ bọc
n 1, 41
sin igh  0 
� igh  630
n 1,58
Để i ≥ igh thì r = 900 – i ≤ 270
Khi đó góc tới ban đầu có giá trị lớn nhất là i0 = arcsin (1,58.sin(270)) = 450 . . � Chọn D
Câu 33. Dùng hạt  có động năng K bắn vào hạt nhân 147 N đứng yên gây ra phản ứng
4
2

He  147 N � X  11 H . Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy

1
khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 1 H bay ra
theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt  các góc lần lượt là 20o và 70o. Động năng của hạt
nhân X là
A. 1,75 MeV.
B. 3,89 MeV.
C. 0,775 MeV.
D. 1,27 MeV.
Hướng dẫn giải:
Chọn C

Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần: E  K   K X  K H (1)

r

r


r

Định luật bảo toàn động lượng: p   p X  p H

Áp dụng định lí hàm số sin ta có:

p
p
p
 X  H từ đây suy được
sin 90 sin 70 sin 20

�K   4,813K X
thay vào pt (1) ta được KX = 0,775 MeV. . � Chọn C

�K H  2,252K X
Câu 34. Đặt điện áp u  20cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10  và cảm kháng của cuộn cảm là


10 3  . Khi C = C1 thì điện áp dụng giữa hai đầu tụ điện là u C  U C0 cos(100t  ) (V). Khi C =
6
1,5C1 thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là


6

C. i  2 3 cos(100t  )(A).
6
A. i  2 3 cos(100t  )(A).



6

D. i  3 cos(100t  )(A).
6
B. i  3 cos(100t  )(A).

Hướng dẫn giải:
11


Chọn D
Vì uC trễ pha hơn i góc

tan  
ZC2



và u  0 nên suy được   
3
2

ZL  ZC1
� ZC1  20 3
R

20�0


2
40
pt(i) 
 3�
 ZC1 
 . Bấm máy tính
40
6 .Chọn D.
10  i(10 3 
)
3
3
3

Câu 35: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con
lắc theo thời gian t. Tại t = 0,15 s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là
A. 0,59 N.
B. 0,29 N.
C. 1,29 N.
D. 0,99 N.
F(N)

Hướng dẫn giải:

4

Chọn C

k(A  l 0 ) 6

 � A  5l 0
Từ đồ thị ta có
k(A  l 0 ) 4

t(s)

O

0,5

(trên đồ thị dịch chuyển trục Ot lên 1 ô dễ thấy đối xứng)

k(A  l 0 )  6 � A 

5
k

Từ đồ thị ta có 3 ơ (từ ơ thứ 1 đến ơ thứ 4 có 5T/4 =0,3s):

5T
2 25
 0,3s � T  0, 24s   

rad / s
4
T
3
Lúc t = 0,1 s thì vật qua vị trí biên trên lị xo bị nén cực đại (Ox hướng lên, ngược chiều F) nên ta có
pha dao động của li độ lúc này là  x( t 0,1)  0
Khi t = 0,15 s thì góc qt sau thời gian 0,15 - 0,1= 0,05 s là :


  .0,05 

5
12

4

� pha dao động tại thời điểm t = 0,15 s là:
5
5
 x (t 0,15) 
0 
12
12
Vậy F  k x  k

F(N)

t(s)

O

0,5

5
�5 �
cos � � 1, 29N .Đáp án C
k
�12 �


Câu 36: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai
thành phần đơn sắc 1= 533 nm và 2 ( 390 nm <2 < 760 nm. Trên màn quan sát thu được các vạch sáng
là các vân sáng của hai bức xạ trên ( hai vân sáng trùng nhau cũng là 1 vạch sáng). Trên màn, xét 4 vạch
liên tiếp theo thứ tự là M,N,P,Q. Khoảng cách giữa MN, giữa N và P, giữa P và Q lần lượt là 2,0 mm; 4,5
mm; 4,5 mm. Giá trị của 2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 745nm
B. 755nm .
C. 735nm .
D. 395nm .
Hướng dẫn giải:
k1iA

k2iB

M

N

M

N

(k1+1)iA

12

(k2+1)iB

P


Q

P

Q


k1i1

MN=k2iB- k1iA.
NP= (k1+1)iA- k2iB =iA-MN => iA= MN+NP =2+4,5=6,5 mm
PQ= (k2+1)iB- (k1+1)iA = MN + iA- iB = => iB= iA + PQ- MN =6,5+4,5-2= 9 mm.
Ta có:

iB
l
9
18
18
18
18
18
= B =
=
=l A
=l 1
= 533. = 738mm .Chọn C
=> l B = l A
iA

lA
6,5 13
13
13
13
13

Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos(100t) ( Uo khơng đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở R= 40 Ω và cuộn dây có điện trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây
là Ud. Lần lượt thay R bằng cuộn cảm thuần L có độ tự cảm
dung

0,3
(H ) , rồi thay L bằng tụ điện C có điện
p

10- 4
(F) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng Ud. Hệ số
p

công suất của cuộn dây bằng?
A. 0,496.
B. 0,447.

C. 0,752.
D. 0,854 .
Hướng dẫn giải:
Thay R bằng cuộn dây thuần và thay L bằng C: Cùng Ud=> cùng I và cùng Z:
r 2 + (30 + ZL )2 = r 2 + (ZL - 100)2


=> 30 + ZL = - ZL + 100 => ZL = 35W.

Thay R bằng cuộn dây thuần : Cùng Ud => cùng Z:
(40 + r )2 + ZL 2 = r 2 + (30 + ZL )2
cosj

d

=

=> 80r = 1400 => r = 17,5W

r
17,5
5
=
=
= 0,447 Chọn B.
2
2
Zd
5
17,5 + 35

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây có điện trở mắc nối
tiếp. Hình bên là đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây (ucd) và
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R (uR) .Độ lệch pha giữa ucd và uR có giá trị là:
ucd
A. 1,19 rad.
B. 0,72 rad.

C. 0,93 rad.
D. 0,58 rad.
Giải:
Dễ thấy : U 0d = U 0R = U 0 ,
uR
ta có hệ thức độc lập:
O
ud2 uR2
uu
+ 2 - 2 d 2R cos a = hs
2
U0 U0
U0

Tại 2 thời điểm: uR = 1;ud = 2. và uR = 2 ;ud = 2.
22
12
22
22
2.1
2.2
+
2
cos
a
=
+
- 2 2 cosa
2
2

2
2
2
U0 U0
U0
U0 U0
U0

Đồ thị

=> 4 + 1- 4cos a = 4 + 4 - 8cos a

Suy ra: cosa =

3
=> a = 0,72rad . Đáp án B
4

Câu 39: Ở mặt chất lỏng, tại 2 điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng . Trên đoạn thẳng AB
có 14 điểm cực đại giao thoa, C là điểm trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều.
Trên đoạn thẳng AC có 2 điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại
13


đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào
sau đây:
A. 6,90 .
B. 7,10 .
C. 6,75 .

D. 7,25 .
Hướng dẫn
+ Khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp trên AB là 0,5
C
+ Vì trên AB có 14 cực đại nên: 7  AB  a �8
+ Gọi N và M là hai điểm cực đại cùng pha liên tiếp trên AC

M
�MB  MA  k
Điều kiện cực đại liên tiếp: �
�NB  NA   k  1 
H
 NB – MB + MA – NA =   NB – MB + MN = 
(1)
N

�MB  MA   n  1 
Điều kiện cùng pha liên tiếp: �
�NB  NA  n
60o
B
A
 MB – NB + MA – NA =   MB – NB + MN = 
(2)
Từ (1) và (2) suy ra NB = MB  MN = 
+ Gọi H là trung điểm của NM  BH  AH  BH là đường cao trong tam giác đều hạ từ B đến AC
a

HA 


kM  2

HB  HA 0,366a 7   a �8
2

� kH 

����
� 2,56  k H �2,93 � �
+ Ta có: �
kN  3



�HB  a 3

2


+ Xét với điểm N ta có: NB  NA  3 � HB2  HN 2   HA  HN   3
2

2
�a 3 � � �
�a  �
1

 �  � 3 ���
0,75a 2  0,52  0,5a  2,5



�2 �
� �
� � �2 � �2 2 �



a �6,772

 Chọn a = 6,772   Chọn C
a �1,77


2
2
 0,75a  0,5   2,5  0,5a  � �
2

Câu 40: Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi
trên mặt đất. Trong mỗi vùng khơng gian chứa một con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường
này có cùng cường độ nhưng các đường sức vng góc với nhau. Giữ hai con lắc ở các vị trí dây treo
có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hịa trong cùng một mặt phẳng có cùng biên
độ góc 80 và có chu kì tương ứng là T1 và T 2 = T1 + 0,3s . Giá trị của T1 là
A. 1,895 s .
B. 1,645 s.
C. 1,974 s.
D. 2,274 s.
+ Vì T2 > T1 nên g1 > g2
+ Vì q1 = q2 =q và E1 = E2=E nên a1 = a2=


ur

ur

r

r

r

r

qE
(1)
m

 1
+ Vì E1  E 2 � F1  F2 � a1  a 2 �     90o ��
�     45o

g1
� a1
o
�sin 8o 
sin  180  8  45 
g
sin127 o

 1
��

� 1 
+ Áp dụng định lí hàm sin ta có: �
g2
g 2 sin 37 o
� a2 
�sin 8o sin  180  8  90  45  o


T2
g1
T
T1  0,3
sin127
sin127

� 2 


� T1 �1,974s
T1
g2
T1
sin 37o
T1
sin 37o
Chọn C
o

o


14

r
a2

8o

r

r a1
8 g
2
o

r
g





r
g1


15




×