Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

tiet9,10 hinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.46 KB, 6 trang )

Tuần 5: Ngày soạn: 13/09/2009
Tiết 9 luyện tập
I. Mục tiêu:
*HS có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lợng giác
khi cho biết số đo góc và ngợc lại tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số l-
ợng giác của góc đó.
*HS thấy đợc tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cosin và
cotg để so sánh đợc các tỉ số lợng giác khi biết góc , hoặc so sánh các góc
nhọn khi biết tỉ số lợng giác.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: - Bảng số, máy tính, bảng phụ.
HS: - Bảng số, máy tính
III. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
a) Dùng bảng số hoặc máy tính tìm
cotg32
0
15
b) Chữa bài 42 trang 95 SBT, các phần a, b, c
GV đa đề bài lên bảng phụ
a) CN
b) ABN
c) CAN
Dùng bảng số hoặc máy tính thu đợc:
cotg32
0
15 1,5849
Bài 42 trang 95 SBT
a) CN?
CN
2


= AC
2
AN
2
(đ/l Pytago)
CN =
22
6,34.6

5,292
b) ABN ?
sin ABN =
9
6,3
= 0,4
ABN 23
0
34
c) CAN?
cosCAN =
4,6
6,3
= 0,5624
=> CAN 55
0
46
2. Bài mới: luyện tập
HĐ của thầy và trò Nội dung
Bài tập 20 (SGK trang 84SGK):
GV gọi học sinh tra bảng và trả lời kết quả

sau khi nêu cách tra bảng
Tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn
cho trớc
Bài tập 20:
sin70
0
13' = 0,9410 ;
cosin25
0
32' = 0,9023
tg43
0
10' = 0,9380 ;
cotg32
0
15' = 1,5849
9
A
D
B
C
N
6,4 3,6
Bài tập 21:
- GV gọi học sinh tra bảng và trả lời kết
quả sau khi nêu cách tra.
( HS có thể dùng MTBT để tính toán)
Bài tập 22
- HS nhắc lại tính biến thiên của
của các tỉ số lợng giác của một góc nhọn

khi độ lớn tăng dần từ 0
0
đến 90
0
.
- Sử dụng tính chất này để giải bài
tập 22
Bài tập 23:
- Xét mối quan hệ giữa hai góc trong mỗi
biểu thức sau rồi tính để giải bài tập 23
Bài tập 24:
-Ta cần phải so sánh trên cùng một loại tỉ
số lợng giác thông qua các góc và tính biến
thiên của tỉ số lợng giác này.
Bài tập 25 :(dành cho HS khá, giỏi)
Chú ý ta dùng các tính chất sin < 1, cos
< 1 và các hệ thức
Muốn so sánh tg25
0
với sin25
0
. Em làm thế
nào?






sin

cos
cot;
cos
sin
==
gtg
,
các tỉ số lợng giác của các góc đặc biệt để
so sánh
BT Tìm số đo của một góc nhọn khi biết
một tỉ số lợng giác của góc đó
Bài tập 21:
sinx = 0,3495 => x 20
0

cosinx = 0,5427 => x 57
0

tgx = 1,5142 => x 57
0

cotgx = 3,163 => x 18
0
BT Vận dụng các tính chất của các tỉ số
lợng giác
Bài tập 22:
a) sin20
0
< sin70
0

vì 20
0
< 70
0
b) cosin25
0
> cosin63
0
15' vì 25
0
<
63
0
15'
c) tg73
0
20' > tg45
0
vì 73
0
20' > 45
0
d) cotg2
0
> cotg37
0
40' vì 2
0
< 37
0

40'
Bài tập 23:
a)
1
65cos
65cos
65cos
25sin
0
0
0
0
==
(vì 25
0
+ 65
0
= 90
0
)
b) tg58
0
- cotg32
0
= tg58
0
- tg58
0
= 0
(vì 58

0
+ 32
0
= 90
0
)
Bài tập 24:
a) Vì cos14
0
= sin76
0
;
cos87
0
= sin3
0

và 78
0
> 76
0
> 47
0
> 3
0

nên sin78
0
> sin76
0

> sin47
0
> sin3
0

hay sin78
0
> cos14
0
> sin47
0
> cos87
0

b) Vì cotg25
0
= tg65
0
;
c) cotg38
0
= tg52
0

và 73
0
> 65
0
> 62
0

>52
0

nên tg73
0
> tg65
0
> tg62
0
> tg52
0

hay tg73
0
> cotg25
0
> tg62
0
> cotg38
0

Bài tập 25:
a. Ta có tg25
0
=
0
0
25cos
25sin
do cos25

0
< 1
tg25
0
> sin25
0
hoặc tìm: tg25
0
0,4663
sin25
0
0,4226
=> tg25
0
> sin25
0
b.Tơng tự ta đợc cotg32
0
> cos32
0
.
Muốn so sánh tg45
0
và cos45
0
các em hãy
tìm giá trị cụ thể?
Bài 47 trang 96 SBT
Cho x là một góc nhọn, biểu thức sau đây
có giá trị âm hay dơng? Vì sao?

a) sinx 1
b) 1 cosx
c) sinx cosx
d. tgx cotgx
Ta có cotg32
0
=
0
0
32sin
32cos
có sin32
0
< 1
=> cotg32
0
> cos32
0
c. tg45
0
> cos45
0

2
2
1
>
cotg60
0
> sin30

0

2
1
3
1
>
Bài 47 trang 96 SBT
a) sinx 1 < 0 vì sinx < 1
b) 1 cosx > 0 vì cos > 1
c. Có cosx = sin(90
0
x)
=> sinx cosx > 0 nếu x > 45
0
sinx cosx < 0 nếu 0
0
< x < 45
0
d. Có cotgx = tg(90
0
x)
=> tgx cotgx > 0 nếu x > 45
0
tgx cotgx < 0 nếu x < 45
0
Hớng dẫn về nhà
- Học sinh hoàn chỉnh tất cả các bài tập đã hớng dẫn
- Làm các bài tập 39,40,41, 48, 49, 50, 51 SBT tập I
- Chuẩn bị bài sau: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác

vuông.
I. Mục tiêu
- HS thiết lập đợc và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam
giác vuông.
- HS có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập, thành thạo
việc tra bảng hoặc sử dụng MTBT và cách làm tròn số.
- HS thấy đợc việc sử dụng cáctỉ số lợng giác để giải quyết một số bài toán
thực tế.
II. Chuẩn bị
GV: MTBT, thớc kẻ, êke, thớc đo độ.
HS: Ôn công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn.
- MTBT, thớc kẻ, êke, thớc đo độ.
III. Tiến trình dạy - học
1.Kiểm tra bài cũ
HS1: Cho tam giác ABC có: Â = 90
0
,
AB = c, AC = b, BC = a.
Hãy viết tỉ số lợng giác của góc B và
góc C
GV: Hãy tính các cạnh góc vuông b, c
qua các cạnh và các góc còn lại.
- HS đứng tại chỗ trả lời:
Giải
SinB =
=
a
b
cosC
cosB =

a
c
= sinC
tgB =
c
b
= cotgC
cotgB =
b
c
= tgC.
Ta có
b = a . sinB = a.CosC
b = c. tgB = c. cotgC
c = a. sinC = a. cosB
c = b .tgC = b. cotgB.
GV : Các hệ thức trên đợc gọi là hệ thức về cạnh và góc trong tam giác
vuông.Bài học hôm nay chúng ta tìm hiểu về kiến thức này:
2. Bài mới
HS nhắc lại các hệ thức trên
GV: Từ các hệ thức trên em hãy
phát biểu bằng lời?
GV chỉ vào hình vẽ, nhấn mạnh lại
các hệ thức, phân biệt cho HS góc
đối, góc kề là đối với cạnh đang
tính.
GV giới thiệu đó là nội dung định
lí về hệ thức giữa cạnh và góc
trong tam giác vuông.
HS nhắc lại định lí.

Định lí ( SGK)
ABC vuông tại A, Ta có:
b = a . sinB = a.CosC
b = c. tgB = c. cotgC
c = a. sinC = a. cosB
c = b .tgC = b. cotgB.
c
A
b
B
C
a
c
A
b
B
C
a
HS làm bài tập trắc nghiệm. Đúng
hay sai? Nếu sai sửa lại cho đúng.
Cho hình vẽ
1, n = m . sinN 2, n = p .
cotgN
3, n = m . cosP 4, n = p.sinN
GV nêu VD1
HS đọc VD ( SGK)- GV tóm tắt
bài toán
GV nói và vẽ hình:
Giả sử AB là đoạn đờng máy bay
bay đợc trong 1,2 phút thì BH

chính là độ cao máy bay đạt đợc
sau 1,2 phút đó.
- Ta tính AB nh thế nào?
Gợi ý : Tính quãng đờng khi biết
vận tốc và thời gian ta làm nh thế
nào?
- Có AB = 10 km . Tính BH nh thế
nào?
GV: Để tìm độ dài BH ta đã sử
dụng hệ thức nào?
HS đọc đề bài trong khung ở đầu
bài.
GV vẽ hình , diễn đạt bài toán
bằng hình vẽ, kí hiệu, điền các số
liệu đã biết.
GV: Khoảng cách cần tính là cạnh
nào của tam giác ABC?
GV: Em hãy nêu cách tính cạnh
AC.
GV yêu cầu HS phát biểu bằng lời
Đáp án: 1, 3 đúng ; 2, 4 sai
Sửa lại
câu 2: n = p.tgN hoặc n = p. cotgP
câu 4: sửa nh câu 2 hoặc n = m. sinN
VD1: v = 500 km/h
Đờng bay tạo với phơng nằm ngang
một góc 30
0
Sau 1,2 phút máy bay lên cao đợc ?
km theo phơng thẳng đứng.

Giải
Vì 1,2 phút =
50
1
giờ
AB = 500.
50
1
= 10 (km)
Ta có: BH = AB . sinA
= 10 . sin30
0
= 10 .
2
1
= 5 (km)
Vậy sau 1,2 phút máy bay lên cao đợc
5 km.
VD2: ( SGK trang 86)
Giải
Ta có AC = AB . cosA
AC = 3 . cos65
0
AC 3. 0,4226
AC 1,2678 1,27
Vậy cần đặt chân thang cách chân t-
ờng một khoảng cách là 1,27 m.
Bài tập Luyện tập tại lớp
Giải
a, AC = AB . cotgC= 21. cotg40

0
AC 21 . 1,1918 25.03 ( cm)
b, Có sinC =
BC
AB
C
21cm
A
B
n
p
m
M
P
N
A
H
B
30
0
A
C
B
65
0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×