Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

Chính tả Bé nhìn biển Tiếng Việt lớp 2 tuần 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 13 trang )

Chào mừng quý thầy cô về dự giờ thăm lớp

Lớp 2

Giáo viên:
Trường Tiểu học


Chính tả:Nghe - viết

Kiểm tra bài cũ:


Chính tả:Nghe - viết

KIỂM TRA BÀI CŨ
trú mưa
chuyền cành
chú ý
truyền tin


Chính tả:Nghe - viết
Tiết 50: BÉ NHÌN BIỂN
Nghỉ hè với bố
Bé ra biển chơi
Tưởng rằng biển nhỏ
Mà to bằng trời.

Như con sông lớn
Chỉ có một bờ


Bãi giằng với sóng
Chơi trò kéo co.

Phì phò như bễ
Biển mệt thở rung
Còng giơ gọng vó
Định khiêng sóng lừng.


Lần đầu tiên ra biển, bé thấy biển như thế nào?

Bé thấy biển to bằng trời và rất giống trẻ con.


Chính tả:Nghe - viết
Tiết 50: BÉ NHÌN BIỂN




Các chữ đầu câu thơ viết như thế nào?
Các chữ dầu câu viết hoa.


Chính tả:Nghe - viết
Tiết 50: BÉ NHÌN BIỂN

Viết từ khó:







tưởng rằng
thở rung
bãi giằng
sóng lừng


Chính tả:Nghe - viết
Tiết 50: BÉ NHÌN BIỂN

Nghỉ hè với bố

Như con sông lớn

Bé ra biển chơi

Chỉ có một bờ

Tưởng rằng biển nhỏ

Bãi giằng với sóng

Mà to bằng trời.

Chơi trò kéo co.
Phì phò như bễ
Biển mệt thở rung

Còng giơ gọng vó
Định khiêng sóng lừng.


Chính tả:Nghe - viết
Tiết 50: BÉ NHÌN BIỂN

Bài tập: Tìm tên các loại cá:

a) Bắt đầu bằng ch.

M: cá chim

Cá chép, cá chình, cá chọi, cá chuồn, cá chuối

b) Bắt đầu bằng tr.

M: cá trắm,

Cá tra, cá trôi, cá trê, cá trích, cá tràu


CÁ CHÉP

CÁ CHUỒN

CÁ CHIM

CÁ CHÌNH


CÁ CHỌI


CÁ TRA

CÁ TRÀU

CÁ TRÔI

CÁ TRÊ

CÁ TRÍCH

CÁ TRẮM


Củng cố- dặn dò :

Về nhà làm bài 3 SGK trang 66.
Chuẩn bị bài sau: Vì sao cá không biết nói ?


Giờ học đến đây là

kết thúc

Chào tất cả các em !
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô !




×