Tải bản đầy đủ (.docx) (311 trang)

ĐỀ THI LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM 2018-2019 CÁC TỈNH THÀNH PHỐ.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 311 trang )

.


.

Phụ lục
Đề thi chính thức vào 10 môn Anh Sở GD&ĐT An Giang (Năm học 2018 – 2019).....................................................3
Đề thi chính thức vào 10 môn Anh Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Năm học 2018 - 2019)....................................................15
Đề thi chính thức vào 10 môn Anh Sở GD&ĐT Bến Tre (Năm học 2018 - 2019)......................................................27
Đề thi chính thức vào 10 môn Anh Sở GD&ĐT Bình Dương (Năm học 2018 - 2019)...............................................46
Đề thi chính thức vào 10 môn Anh Sở GD&ĐT Hải Dương (Năm học 2018 - 2019).................................................66
Đề thi chính thức vào 10 môn Anh Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Năm học 2018 - 2019)......................................................81
Đề thi chính thức vào 10 môn Anh Sở GD&ĐT Ninh Thuận (Năm học 2018 - 2019)................................................93
Đề thi chính thức vào 10 môn Anh Sở GD&ĐT Phú Yên (Năm học 2018 - 2019)...................................................107
Đề thi chính thức vào 10 môn Anh Sở GD&ĐT Quảng Bình (Năm học 2018 - 2019)..............................................121
Đề thi chính thức vào 10 môn Anh Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Năm học 2018 - 2019)..............................................131
Đề thi chính thức vào 10 môn Anh Sở GD&ĐT Quảng Ninh (Năm học 2018 - 2019).............................................142
Đề thi chính thức vào 10 môn Anh Sở GD&ĐT Quảng Trị (Năm học 2018 - 2019).................................................156
Đề thi chính thức vào 10 môn Anh Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế (Năm học 2018 - 2019).......................................171
Đề thi chính thức vào 10 môn Anh Sở GD&ĐT Tiền Giang (Năm học 2018 - 2019)...............................................191
Đề thi chính thức vào 10 môn Anh Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh (Năm học 2018 - 2019)......................................205
Đề thi chính thức vào 10 môn Anh Sở GD&ĐT Vĩnh Long (Năm học 2018 - 2019)................................................217
Đề thi chính thức vào 10 môn Anh Sở GD&ĐT Yên Bái (Năm học 2018 - 2019)....................................................233
Đề thi chính thức vào 10 môn Anh tổ hợp Sở GD&ĐT Hưng Yên (Năm học 2018 - 2019).....................................251
Đề thi chính thức vào 10 môn Anh tổ hợp Sở GD&ĐT Ninh Bình (Năm học 2018 - 2019).....................................256


.

Đề thi chính thức vào 10 môn Anh Sở GD&ĐT An Giang (Năm học 2018 – 2019)
Choose the word (A, B, C, D) whose underlined part is pronounced differently from the others


(0.5 point)
Question 1:

A. invited

B. needed

C. ended

D. liked

Question 2:

A. climate

B. ethnic

C. unit

D. city

( Choose the word (A, B, C, D) whose main stress is placed differently from that of the others.
(0.5 point)
Question 3:

A. likely

B. lovely

C. kiddy


D. apply

Question 4:

A. instruct

B. decide

C. contain

D. common

( Choose the word/phrase (A, B, C, D) that best fits the space in each sentence. (2,5 points)
Question 5: Look! The boys_______ basketball in the school yard.
A. play

B. are playing

C. played

D. were playing

Question 6: A runny nose, sneezing and coughing are the _______ of common cold.
A. materials

B. measures

C. medicines


D. symptoms

Question 7: The toy _______ my father bought for my brother is very expensive.
A. who

B. whom

C. which

D. whose

Question 8: The president is going to pay a state visit to Japan,_______ he?
A. does

B. doesn't

C. is

D. isn't

Question 9: Remember _______ the instruction carefully before you use it.
A. reading

B. to read

C. read

D. for reading

Question 10: She has worked as a secretary______ she graduated from college.

A. before
B. since
C. when
D. until
Question 11. The boy's family is very poor. He has to go to school on foot. He wishes he
_______
enough money to buy a bike.
A. has

Giaoandethitienganh. info

B. will have

C. had

D. has had

Question 12: Did the Second World War last from 1939_______ 1945?
A. in

B. at

C. on

D. to

Question 13: It is very noisy. I can't hear what he is saying. Can you _______ the radio?
A. turn up

B. tum off


C. turn on

D. turn around


Question 14: Mai and Lan are attending a party.- Mai: "Would you like some more Coke?" Lan: " _______ ."
A. I think so

B. I'm not sure

C. Yes, let's

D. Yes, please.

( Choose the underlined part (A, B, C, D) that needs correcting, (1.0 point)
Question 15: I have to (A) go to the dentist's (B) because of (C) I have a toothache (D). Question
16: Alex Ferguson, that (A) is the most successful coach (B) in (C) Manchester United's history,
underwent (D) an emergency operation last month.
Question 17: The (A) Caspian Sea, a salt lake(B), is the largest (C) than any other lakes(D) in the
world.
Question 18: The woman said to (A) her son that he can(B) go out when (C) he finished all his
homework (D). Giaoandethitieng anh. info
( Give the correct form of the word given in each sentence. (1.0 point)
Question 19: Lam will try to have a big _______ of stamps. (collect)
Question 20: This bus is used for _______ students to school. (takes)
Question 21: An _______film will help you feel less depressed. (interest)
Question 22: Ha Noi and areas to the north will be_______ tomorrow. (sun)
( Read the following passage and mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate
the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks (1.0 point)

The Mekong River, (23) _______ Southeast Asia, is the world's 23th-Longest river and the 7thlongest in Asia. It's about 4.350 kilometres (24)_______ and flows through six countries,
including China, Myanmar, Laos, Thailand, Cambodia and Vietnam. When flowing into Vietnam,
the Mekong River is also called Cửu Long River (25) ______ has two branches: Tien River and
Hau River. People build houses and run their businesses on the rivers. The Mekong
River is (26) _____ to more than 850 kinds of freshwater fish.
Question 23:

A. in

B. on

C. by

D. at

Question 24:

A. long

B. length

C. lengthen

D. longest

Question 25:

A. that

B. who


C. which

D. where

Question 26:

A. home

B. place

С. region

D. country

( Read the following passage and choose the letter A, B, C, D to indicate the correct answer to
each of the questions. (1.0 point)
Giao andethitienganh. info

3


The Americans are keen to win the race to send human beings to Mars. In 1992, the new boss of
NASA, Dan Goldin, called on the American people to be the first to send explorers to another
planet in the solar system. He reminded them of the symbolic gift carried to the moon and back by
the Apollo 11 mission. It bears a message intended for the crew of the first spaceship to visit
Mars. Goldin thinks it is time to begin the preparation for this historic journey. His speech echoed
the words of the President, who promised that in 2019, 50 years after Neil Armstrong became the
first man to set foot on the moon, the first astronaut would stand on Mars.
By the end of the twentieth century, various unmanned spaceships will have thoroughly

investigated the surface of the planet. But, however clever a robot may be, it cannot match the
type of information which can be gained from direct human experience. The first geologist on the
moon, Harrison Schmitt, was capable of interpreting the story of the landscape on the spot. Until
humans walk on the rod deserts of Mars, we will not be able to determine the history of this
frozen world in any detail.
Question 27: Who called on the Americans to be the first to send explorers to another planet in
the solar system?
A. The president B. Dan Goldin C. Neil Armstrong D. Harrison Schmitt Question 28:
According to the American President, when would the first astronaut probably
stand on Mars?
A. 1969
B. 1992
C. 2019
D. 2050
Question 29: According to the passage, by the end of the twentieth century, many _____ will
have thoroughly investigated the surface of the planet
A. manned spaceships

B. astronauts

C. robots.

D. unmanned spaceships

Question 30: According to the passage, which of the following statements is NOT true?
A. A clever robot and a human being can provide the same information from Mars. B.
The first geologist on the moon was Harrison Schmitt
C. We will not be able to determine the history of Mars in any detail until humans walk on it.
D. The Americans are keen to win the race to send human beings to Mars.
( Rearrange the word(s) in a correct order to make complete sentences. (1.0 point)

Question 31: to you /I / for a long time. / have not written
Question 32: will take place/ from 14 June to 15 July 2018/ The 2018 FIFA World Cup/ in
Russia.

4


( Complete the sentence so that it has a similar meaning to the original one. (1.5 points)
Question 33: He gave my sister a smart phone on her birthday.
=> My sister was _________.
Question 34: Watching "Lat mat: Ba chang khuyet" is very exciting.
=> It is ________.
Question 35: It isn't nice, so we can't go for a picnic.
=> If it ________.
Đáp án
1-D
11-C
21-

2-A
12-D
22-

3-D
13-B
23-A

4-D
14-D
24-B


5-B
15-C
25-C

6-D
16-A
26-A

7-C
17-C
27-B

8-D
18-B
28-C

9-B
1929-D

10-B
2030-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1.
Kiến thức: Cách phát âm “ed”
Giải thích:
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ Đuôi /ed/ được phát
âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ Đuôi /ed/ được phát âm là
/d/ với các trường hợp còn lại

invited /in'vait id/

needed /ni:did/

ended /endid/

liked /laikt/

Đáp án D có phần gạch chân đọc là /t/, các đáp án khác đọc là /id/
Đáp án: D
Question 2.
Kiến thức: Cách phát âm “i”
Giải thích:
climate /'klaimit/

ethnic /'eθnik/

unit /'ju:nit/

city /'siti/

Đáp án A có phần gạch chân đọc là /ai/, các đáp án còn lại đọc là /i/
Đáp án: A
Question 3.
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
likely /'laikli/

lovely /'lʌvli/


kiddy /'kidi/

apply /ə'plai/

5


Đ
á
p
á
n
D
c
ó
t
r

n
g
â
m
r
ơ
i
v
à
o
â
m

t
i
ế
t
t
h



2
,
c
á
c
đ
á
p
á
n
c
ò
n
l

i
r
ơ
i
v
à

o
â
m
t
i
ế
t


t
h

1
.
Đ
á
p
á
n
:
D
Question 4.
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
instruct /in'strʌkt/

decide /di'said/

/di'said/ /kən'tein/


common /'kɔmən/

Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Đáp án: D
Question 5.
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích:
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang xảy ran gay tại thời điểm nói ( is/am/are +
V-ing)
Tạm dịch: Nhìn kìa! Các bé trai đang chơi bóng rổ ở sân trường.
Đáp án: B
Question 6.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
material (n): chất liệu

measure (n): phương pháp

medicine (n): y học

symptom (n): triệu chứng

Tạm dịch: Sổ mũi, hắt hơi, ho là những triệu chứng của bệnh cảm vặt.
Đáp án: D


Question 7.
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Đại từ quan hệ “which” dùng để thay thế cho chủ ngữ chỉ Tạm

dịch: Đồ chơi mà bố tôi mua cho em trai tôi thì rất mắc.
Đáp án: C
Question 8.
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Trong câu hỏi duôi, mệnh đề chính ở dạng khẳng định => câu hỏi đuôi ở dạng phủ định.
Tạm dịch: Tổng thống sẽ

6


Đáp án: D
Question 9.
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích:
Remember to V: nhớ phải làm gì
Remember V-ing: nhớ đã làm gì
Tạm dịch: Nhớ phải đọc hướng dẫn một cách cẩn thận trước khi bạn sử dụng nó.
Đáp án: B
Question 10.
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn còn kéo dài tới
hiện tại. (has/have + P2)
Mệnh đề chứa “since” chia ở thì quá khứ đơn.
Tạm dịch: Cô ấy làm thư kí kể từ khi tốt nghiệp cao đẳng.
Đáp án: B
Question 11.
Kiến thức: Cấu trúc với “wish”
Giải thích:

Cấu trúc với “wish” dùng để diễn tả điều ước cho hiện tại: S1 + wish(es) + S2 + V-ed…
Tạm dịch: Gia đình của chàng trai rất nghèo. Anh ấy phải đi bộ đến trường. Anh ước anh có đủ
tiền để mua một chiếc xe đạp.
Đáp án: C
Question 12.
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
From … to…: từ … đến …
Tạm dịch: Thế chiến thứ 2 kéo dài từ 1939 đến 1945 phải không?
Đáp án: D
Question 13.
Kiến thức: Phrasal verbs
Giải thích:
turn up: xuất hiện

turn off: tắt

turn on: bật

turn around: quay lại

7


Tạm dịch: Thật là ồn. Tôi không thể nghe thấy anh ấy nói gì cả. Anh có thể tắt đài đi được
không?
Đáp án: B
Question 14.
Kiến thức: Văn hóa giao tiếp
Giải thích:

Mai và Lan đang tham dự một bữa tiệc
- Mai: "Cậu có muốn thêm Coke không?" - Lan: "_______."
A. Mình nghĩ thế

B. Mình không chắc.

C. Có, nào cùng uống nào

D. Có, cho mình thêm chút.

Đáp án: D
Question 15.
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
Because + S+ V = Because of + N/V-ing: bởi vì…
because of => because
Tạm dịch: Tôi phải tới gặp nha sĩ vì tôi bị đau răng.
Đáp án: C
Question 16.
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Đại từ quan hệ “which” dùng để thay thế cho chủ ngữ chỉ vật
Không sử dụng đại từ quan hệ “that” sau dấu phẩy
that => which
Tạm dịch: Alex Ferguson, huấn luyện viên thành công nhất trong lịch sử của Manchester United,
đã trải qua một cuộc phẩu thuật khẩn cấp tháng trước.
Đáp án: A
Question 17.
Kiến thức: So sánh hơn
Giải thích:

So sánh hơn với tính tử ngắn: S + be + tính từ ngắn thêm đuôi –er + than…
So sánh hơn với tính tử dài: S + be + more + tính từ ngắn dài + than… the
largest => larger
Tạm dịch: Biển Caspian, hồ nước mặn, lớn hơn bất cứ hồ nào trên thế giới.

8


Đáp án: C
Question 18.
Kiến thức: Câu gián tiếp
Giải thích:
Khi đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, cần chú ý sự lùi thì và biến đổi một số từ can
=> could
Tạm dịch: Người phụ nữ nói với con trai mình là cậu ta có thể đi ra ngoài khi cậu hoàn thành tất
cả bài tập về nhà.
Đáp án: B
Question 19.
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Cần 1 danh từ đứng sau tính từ “big” để tạo thành cụm danh từ.
Collect (v): sưu tầm => collection (n): bộ sưu tập
Tạm dịch: Lam sẽ có gắng có một bộ sưu tập tem lớn.
Đáp án: collection
Question 20.
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích:
ĐỘng từ đứng sau giới từ chia ở dạng V-ing
Tạm dịch: Chiếc xe buýt này được sử dụng cho việc đưa học sinh đến trường.
Đáp án: taking

Question 21.
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Cần 1 tính từ đứng trước danh từ “ film” để bổ nghĩa cho danh từ
Interest (n): sở thích => interesting (a): thú vị
Tạm dịch: Một bộ phim thú vị sẽ giúp bạn cảm thấy đỡ buồn.
Đáp án: interesting
Question 22.
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Cần 1 tính từ đứng sau động từ “to be”
Sun (n): mặt trời => sunny (a): có nắng

9


Tạm dịch: Hà Nội và các tỉnh phái bắc sẽ có nắng ngày mai.
Đáp án: sunny
Question 23.
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
In Southeast Asia: Ở Đông Nam Á
Tạm dịch: The Mekong River, (23) _______ Southeast Asia, is the world's 23th-Longest
river and the 7th-longest in Asia.
Sông Mekong ở ĐôngNam Á là con sông dài thứ 23 thế giới và đứng thứ 7 ở châu Á.
Đáp án: A
Question 24.
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Cách nói độ dài: S+ be + độ dài + long/ in length

Tạm dịch: It's about 4.350 kilometres (24)_______ and flows through six countries,
including China, Myanmar, Laos, Thailand, Cambodia and Vietnam.
Nó dài khoảng 4350 km và chảy qua 6 nước gồm Trung Quốc, Myanmar, Lào, Thái Lan,
Campuchia và Việt Nam.
Đáp án: B
Question 25.
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Đai từ quan hệ “which” dùng để thay thế cho chủ ngữ chỉ vật.
Tạm dịch: When flowing into Vietnam, the Mekong River is also called Cửu Long River
(25) ______ has two branches: Tien River and Hau River.
Khi chảy qua Việt Nam, sông Mekong cũng được gọi là sông Cửu Long có 2 nhánh: sông Tiền và
sông Hậu.
Đáp án: C
Question 26.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
home (n): nhà

place (n): địa điểm

region (n): vùng

country (n): đất nước

Tạm dịch: The Mekong River is (26) _____ to more than 850 kinds of freshwater fish.

10



Sông Mekong là nhà của hơn 850 loại cá nước ngọt.
Đáp án: A
Dịch bài đọc:
Sông Mekong ở ĐôngNam Á là con sông dài thứ 23 thế giới và đứng thứ 7 ở châu Á. Nó dài
khoảng 4350 km và chảy qua 6 nước gồm Trung Quốc, Myanmar, Lào, Thái Lan, Campuchia và
Việt Nam. Khi chảy qua Việt Nam, sông Mekong cũng được gọi là sông Cửu Long có 2 nhánh:
sông Tiền và sông Hậu. Mọi người xây dựng nhà và làm kinh doanh bên sông. Sông Mekong là
nhà của hơn 850 loại cá nước ngọt.
Question 27.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Ai kêu gọi người Mỹ trở thành người đầu tiên đưa các nhà thám hiểm đến một hành tinh khác
trong hệ mặt trời?
A. Tổng thống

B. Dan Goldin

C. Neil Armstrong

D. Harrison Schmitt

Dẫn chứng: In 1992, the new boss of NASA, Dan Goldin, called on the American people to be
the first to send explorers to another planet in the solar system.
Đáp án: B
Question 28.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Theo Tổng thống Mỹ, khi nào thì phi hành gia đầu tiên có thể đứng trên sao Hỏa?
A. 1969


B. 1992

C. 2019

D. 2050

Dẫn chứng: His speech echoed the words of the President, who promised that in 2019, 50 years
after Neil Armstrong became the first man to set foot on the moon, the first astronaut would stand
on Mars.
Đáp án: C
Question 29.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Theo đoạn văn, vào cuối thế kỷ XX, nhiều _____ sẽ nghiên cứu kỹ lưỡng bề mặt của hành
tinh
A. tàu vũ trụ có người lái

B. phi hành gia

11


C. robot.

D. phi thuyền không người lái

Dẫn chứng: By the end of the twentieth century, various unmanned spaceships will have
thoroughly investigated the surface of the planet.
Đáp án: D
Question 30.

Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Theo đoạn văn, câu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Một robot thông minh và một con người có thể cung cấp thông tin tương tự từ sao Hỏa. B.
Nhà địa chất đầu tiên trên mặt trăng là Harrison Schmitt
C. Chúng tôi sẽ không thể xác định lịch sử của sao Hỏa trong bất kỳ cuộc tấn công nào cho đến
khi con người bước lên nó.
D. Người Mỹ rất muốn thắng cuộc đua đưa con người đến sao Hỏa.
Dẫn chứng: But, however clever a robot may be, it cannot match the type of information which
can be gained from direct human experience.
Đáp án: A
Dịch bài đọc:
Người Mỹ rất muốn thắng cuộc đua đưa con người lên sao Hỏa. Năm 1992, ông chủ mới của
NASA, Dan Goldin, triệu tập những người Mỹ đầu tiên là các nhà thám hiểm đến một hành tinh
khác trong hệ mặt trời. Ông nhắc nhở họ về món quà mang tính biểu tượng mang đến mặt trăng
và sự trở lại bằng Apollo 11. Nó mang thông điệp dành cho phi hành đoàn của phi thuyền không
gian đầu tiên đến thăm sao Hỏa. Goldin nghĩ rằng đã đến lúc bắt đầu chuẩn bị cho cuộc hành trình
lịch sử này. Bài phát biểu của ông lặp lại những lời của Tổng thống, người đã hứa rằng vào năm
2019, 50 năm sau khi Neil Armstrong trở thành người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng, phi hành
gia đầu tiên sẽ đứng trên sao Hỏa.
Vào cuối thế kỷ XX, nhiều phi thuyền không người lái khác nhau sẽ điều tra kỹ lưỡng bề mặt của
hành tinh. Tuy nhiên, một con robot dù có thông minh cỡ nào cũng không thể phù hợp với loại
thông tin có thể thu được từ kinh nghiệm trực tiếp của con người. Nhà địa chất đầu tiên trên mặt
trăng, Harrison Schmitt, có khả năng giải thích câu chuyện về cảnh quan ngay tại chỗ. Cho đến
khi con người đi bộ trên sa mạc của sao Hỏa, chúng ta sẽ không thể xác định lịch sử của thế giới
đóng băng này qua bất kì chi tiết nào.
Question 31.
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:


12


Thì
hiện
tại
hoàn
thành
dùng
để
diễn tả
hành
động
đã xảy
ra
trong
quá
khứ và
vẫn
còn
tiếp
diễn ở
hiện
tại
( have/
has +
P2)
Tạm dịch: Tôi chưa viết cho bạn trong 1 khoảng thời gian dài.
Đáp án: I have not written to you for a long time.
Question 32.

Kiến thức: Thì tương lai đơn
Giải thích:
Thì tương lai đơn dùng để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai ( will + V)
Tạm dịch: World Cup 2018 sẽ diễn ra tại Nga từ ngày 14 tháng 6 đến ngày 15 tháng 7 năm 2018.
Đáp án: The 2018 FIFA World Cup will take place in Russia from 14 June to 15 July 2018.
Question 33.
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Câu bị động của thì quá khứ đơn dạng: S + was/were + P2…
Tạm dịch: Anh ấy chị tôi một chiếc điện thoại thông minh vào sinh nhật chị.
= Chị tôi được tặng một chiếc điện thoại thông minh vào sinh nhật chị.


Đáp án: My sister was given a smart phone on her birthday.
Question 34.
Kiến thức: Cấu trúc câu
Giải thích:
It + be + tính từ + to V: như thế nào khi làm gì
Tạm dịch: Xem “ Lật mặt: 3 chàng khuyết” thì rất thú vị
= Thật thú vị khi xem “Lật mặt: 3 chàng khuyết”.
Đáp án: It is very exciting to watch "Lat mat: Ba chang khuyet"
Question 35.
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Câu điều kiện dùng để diễn tả khả năng có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai If +
S1 + V1( hiện tại đơn)…, S2 + will + V2…
Tạm dịch: Trời không đẹp, vì thế chúng ta không đi dã ngoại được.
= Nếu trời đẹp, chúng tôi sẽ đi dã ngoại
Đáp án: If it were nice, we could go for a picnic.


13


Đề thi chính thức vào 10 môn Anh Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Năm học 2018 - 2019)
I. Choose the best answer (A,B,C or D) to complete the sentences. (8 points)
Question 1. If she ______ here now, she would show you how to do that.
A. will be

B. were

C. would be

D. is

Question 2. Let’s hold a party after we finish this project, _______?
A. shall we

B. do you

C. will you

D. won’t you

Question 3. Television is one of man’s most important means of _______.
A. transportation

B. celebration

C. conservation


D. communication

Question 4. It’s too dangerous for us ______ in this river.
A. swimming

B. to swim

C. swim

D. to swimming

Question 5. The police officer asked us where ________.
A. are we going

B. we are going

C. were we going

D. we were going

Question 6. When I came to visit him, he _______ the gardening.
A. does

B. did

C. was doing

D. has done

Question 7. His parents are very proud _____ his success at school.

A. in

B. about

C. on

D. of

Question 8. Mike ____ to the cinema with Susan yesterday.
A. went

B. goes

C. will go

D. was going

Question 9. Wearing uniforms helps students feel ______ in many ways.
A. equality

B. more equally

C. equally

D. equal

C. will study

D. can study


Question 10. I wish my son _____ English well.
A. studies

B. studied

Question 11. Susan didn’t go to school_____ she was ill.
A. so

B. because

C. or

D. but

Question 12. She’d love to go to the party, but she had to ______ the baby in the evening.
A. turn on

B. swith off

C. look after

D. turn off

Question 13. Would you mind _______ me put these chairs away?
A. helping

B. helped

C. to help


D. help

Question 14. He drives ______ than he used to.
A. carefully
B. more careful
C. careful
D. more carefully
Question 15. Mr.Smith, ______ has a lot of teaching experience, will join the school in
September.
A. who

B. which

C. that

D. whom

Question 16. This newspaper ______ every day.

14


A. is publishing

B. publishes

C. publish

D. is published


II. Choose the correct answer (A, B, C, or D) to complete the passage.(4 points)
In the United States, people celebrate Mother’s Day. Mother’s day is celebrated (17)_____ the
second Sunday in May. On this occasion, mother usually (18)_____ greeting cards and gifts
from her husband and children. The best gift of all for (19)_____ American Mom is a day of
leisure. The majority of American mothers spend most of their time (20)_____ their jobs as well
as housework, (21)_____ their working days are often very hard. The working mother starts
enjoying the traditional Mother’s Day by having breakfast cooked by her family. Later in the day,
it is also (22)_____ for the extended family group to get together for dinner, either in a
restaurant (23)_____ in one of their homes. Flowers also play an important (24)_____ of
Mother’s Day. Mothers are often given a corsage or a plant for the occasion, particularly if they
are elderly.
Question 17.

A. on

B. at

C. in

D. since

Question 18.

A. is receiving

B. received

C. receives

D. receiving


Question 19.

A. some

B. the

C. an

D. a

Question 20.

A. does

B. do

C. doing

D. did

Question 21.

A. but

B. so

C. however

D. therefore


Question 22.

A. traditional

B. traditionallly

C. tradition

D. traditionalist

Question 23.

A. but

B. and

C. or

D. nor

Question 24.

A. piece

B. part

C. section

D. function


III. Read the following passage carefully and and answer the questions.( 4 points)
My name is Nam. I’ll tell you about one of my most impressive trips that my classmates and I
have just made after finishing the second term. It was a visit to the Botanic Garden in our city.
It was a cool Sunday. We assembled at the school gate and caught a bus to the Botanic Garden. It
was a long way to our destination and we sang merrily all the way. The Botanic Garden is a very
beautiful place. We made a short tour round the garden and took some photos of the whole class.
Then we played a lot games on the grassland. One of the boys brought the guitar and we sang our
favorite songs. We laughed, talked and danced, too. After the meal, we all took a rest. In the
afternoon, we went on playing some more games. Then we arrived home at four thirty. We all felt
very happy.
Question 25. How did Nam go to the Botanic Garden?
Question 26. Who did he go with?
Question 27. Did they play a lot of games on the grassland?
Question 28. What time did they go home?

15


IV. Arrange the given words/ phrases to make the meaningful sentences. (4 points)
Question 29. said/ leave for/ Tom/ the following day/ would/ that/ he/ Paris/. Question
30. English/ to/ is/ It/ every day/ practice/ necessary/. Question 31. suggested/ Frank/
for a walk/ going out/ diner/ after/.
Question 32. turned/ John/ lights/ the/ off/ save/ to/ electricity/.
Question 33. any news/ haven’t/ I/ since/ him/ received/ from/ last Christmas/.
Question 34. wishes/ speak/ Minh/ English/ she/ could/ fluently/.
Question 35. money/ buy/ He/ enough/ have/ that car/ to/ doesn’t/.
Question 36. I/ study/ were/ If / I would/ you/ hard/,/.
Đáp án
1-B


2-A

3-D

4-B

5-D

6-C

7-D

8-A

9-D

10-B

11-B

12-C

13-A

14-D

15-A

16-D


17-A

18-C

19-C

20-C

21-B

22-A

23-C

24-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Choose the best answer (A,B,C or D) to complete the sentences. (8 points)
Question 1.
Kiến thức: mệnh đề if
Giải thích: Mệnh đề if loại 2 diễn tả sự việc không xảy ra ở hiện tại :
If + S + V(quá khứ bàng thái) + S + would V-inf.
Quá khứ bàng thái cách dùng như quá khứ đơn, riêng tobe chia were cho tất cả các ngôi.
Tạm dịch : Nếu cô ấy ở đây, cô ấy sẽ cho bạn biết cách làm việc đó.
Đáp án: B
Question 2.
Kiến thức: câu hỏi đuôi
Giải thích: Trong tag questions (câu hỏi đuôi): S+ V ( dạng khẳng định), trợ động từ (dạng phủ
định) + S? S+ V ( dạng phủ định), trợ động từ (dạng khẳng định) + S? Ở câu này có “Let’s” nên

câu hỏi đuôi ta luôn dùng “shall we”.
Tạm dịch : Hãy tổ chức một buổi tiệc sau khi chúng ta hoàn thành dự án này, được không?
Đáp án: A
Question 3.
Kiến thức: từ vựng

16


Giải thích:
A. transportation (n) : phương tiện đi lại

B. celebration (n) : kỷ niệm

C. conservation (n) : sự bảo vệ

D. communication (n) : truyền đạt, thông báo

Tạm dịch : Ti vi là một trong những phương tiện truyền thông quan trọng nhất của con người.
Đáp án: D
Question 4.
Kiến thức : cấu trúc với "too"
Giải thích :
S + be + too+ Adj + ( for O ) + to do something : quá .... để làm gì
Tạm dịch : Thật quá nguy hiểm cho chúng ta bơi ở trong dòng sông này.
Đáp án: B
Question 5.
Kiến thức: câu tường thuật
Giải thích: S + said/ told (+that) + S + V(lùi thì) + O
Vì động từ lùi thì nên trong lời nói gián tiếp không ở thì hiện tại mà phải lùi về quá khứ.

Tạm dịch : Cảnh sát hỏi chúng ta đang đi đâu.
Đáp án: D
Question 6.
Kiến thức: câu ghép với "when"
Giải thích:
Cấu trúc : When + S + V2/ed , S + was/were + V-ing.
Tạm dịch : Khi tôi đến thăm anh ta, anh ta đang làm vườn.
Đáp án: C
Question 7.
Kiến thức: cụm từ, giới từ
Giải thích:
Be proud of something : tự hào về điều gì
Tạm dịch : Bố mẹ anh ta rất tự hào về thành công của anh ta ở trường.
Đáp án: D
Question 8.
Kiến thức: thì quá khứ đơn
Giải thích: S + V2/ed + O ...
Dấu hiệu : yesterday, last + night, week,...

17


Tạm dịch : Mike đã đi đến rạp hiếu phim với Susan vào hôm qua.
Đáp án: A
Question 9.
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. equality (n) : sự công bằng

B. more equally (adv) : công bằng hơn


C. equally (adv) : công bằng

D. equal (a) : công bằng

Sau các động từ như : feel, become, smell, taste, look,.. ta dùng tính từ.
Tạm dịch : Mặc đồng phục giúp học sinh cảm thấy công bằng theo nhiều phương diện.
Đáp án: D
Question 10.
Kiến thức : câu ước
Giải thích : S + wish + S + V (lùi thì)
Vì động từ lùi thì nên trong câu ước không ở thì hiện tại mà phải lùi về quá khứ.
Tạm dịch : Tôi ước con trai tôi học tiếng Anh tốt hơn.
Đáp án: B
Question 11.
Kiến thức: liên từ
Giải thích:
A. so : vì vậy

B. because : bởi vì

C. or : hay

D. but : nhưng

Tạm dịch : Susan không đi đến trường vì cô ấy bị bệnh.
Đáp án: B
Question 12.
Kiến thức: cụm động từ
Giải thích:

A. turn on (v) : bật lên

B. swith off (v) : ngắt điện

C. look after (v) : chăm sóc

D. turn off (v) : tắt

Tạm dịch : Cô ấy rất muốn đi đến bữa tiệc nhưng cô ấy phải trông nom em bé vào buổi tối.

Đáp án: C
Question 13.
Kiến thức: dạng của động từ
Giải thích:
Would you mind + V-ing...? : Phiền bạn làm gì đó ......?

18


Tạm dịch : Phiền bạn giúp tôi cất những chiếc ghế này được không?
Đáp án: A
Question 14.
Kiến thức: từ loại
Giải thích:
A. carefully (adv) : cẩn thận

B. more careful (a) : cẩn thận hơn

C. careful (a) : cẩn thận


D. more carefully (adv) : cẩn thận hơn

Sau động từ thường (drives) ta dùng một trạng từ. Câu này có từ “than” nên ta chọn D.
Tạm dịch : Anh ấy chạy xe cẩn thận hơn anh ấy đã từng.
Đáp án: D
Question 15.
Kiến thức: đại từ quan hệ
Giải thích: Trong mệnh đề quan hệ
- which dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật .
- that dùng để chỉ người, vật ( không dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định).
- who được dùng thay cho các danh từ chỉ người làm chủ ngữ trong câu.
- whom được dùng thay cho các danh từ chỉ người làm tân ngữ trong câu.
Tạm dịch : Ông Smith, người có nhiều kinh nhiệm dạy học, sẽ tham gia vào trường vào tháng
chín.
Đáp án : A
Question 16.
Kiến thức: câu bị động
Giải thích: S + am/is/are + V3/ed + by O
Tạm dịch : Tờ báo này được xuất bản mỗi ngày.
Đáp án: D
II. Choose the correct answer (A, B, C, or D) to complete the passage.(4
points) Question 17.
Kiến thức: giới từ
Giải thích:
A. on + thường dùng với thứ trong tuần

B. at + giờ

C. in + buổi trong ngày, tháng


D. since + mốc thời gian : từ khi

Mother’s day is celebrated (17)_____ the second Sunday in May.
Tạm dịch : Ngày của Mẹ được tổ chức vào chủ nhật thứ hai của tháng năm.
Đáp án: A

19


Question 18.
Kiến thức: thì hiện tại đơn
Giải thích: S + Vs/es + O ...
Dấu hiệu : usally, sometimes, every+ day, morning ..
On this occasion, mother usually (18)_____ greeting cards and gifts from her husband and
children.
Tạm dịch : Vào dịp này, mẹ thường nhận những thiệp chúc mừng và quà từ chồng và con.
Đáp án: C
Question 19.
Kiến thức: mạo từ
Giải thích:
A. some + danh từ số nhiều/không đếm được : một vài, một ít B.
the + danh từ xác định
C. an + danh từ chưa xác định có bắt đầu là u,e,o,a,i : một
D. a + danh từ chưa xác định : một
The best gift of all for (19)_____ American Mom is a day of leisure.
Tạm dịch : Món quà tuyệt vời nhất cho một người mẹ Mỹ là một ngày vui chơi.
Đáp án : C
Question 20.
Kiến thức: cụm động từ
Giải thích:

Spend + time + V-ing : dành thời gian làm gì
The majority of American mothers spend most of their time (20)_____ their jobs as well as
housework, (21)_____ their working days are often very hard.
Tạm dịch : Phần lớn các bà mẹ Mỹ dành thời gian của họ làm việc cũng như việc nhà, vì vậy
những ngày làm việc của họ rất vất vả.
Đáp án: C
Question 21.
Kiến thức: liên từ
Giải thích:
A. but : những

B. so : vì vậy

C. however : tuy nhiên

D. therefore : do đó

The majority of American mothers spend most of their time (20)_____ their jobs as well as
housework, (21)_____ their working days are often very hard.

20


×