IRREGULAR
ĐỘNG TỪ BẮT QUY TẮT
PRESENT-V1
Hiện Tại
PAST-V2
Qúa Khứ
PAST PARTICPLE-
V3
Qúa Khứ Phân Từ
MEANING
Nghĩa
Be(is,am,are) was,were been thì,là,ở
Beat beat beaten đập đánh
Become became become trở nên
Begin began begun bắt đầu
Bite bit bitten cắn
Blow blew blown thổi
Break broke broken đập vở
Bring brought brought Mang,đem
Build built built xây dựng
Buy bought bought mua
Can could có thể
Catch caught caught bắt được
Choose chose chosen chọn lựa
Come came come đến
Cost cost cost trị giá
Cut cut cut cắt
Do did done làm
Dream dreamt dreamt mơ
Drink drank drunk uống
Drive drove driven lái xe
Eat ate eaten ăn
Fall fell fallen rơi té
Feed fed fed nuôi
Feel felt felt cảm thấy
Fight fought fought chiến đấu
Find found found tìm ra
Fly flew flow bay
Forget forgot forgotten quên
Get got got được
Give gave given cho
Go went gone đi
Grow grew grown mọc,trồng
Hang hung hung treo,móc
have/has had had có
hear heard heard nghe
hit hit hit đụng,đập
hold held held cầm
hurt hurt hurt đau
keep kept kept cầm,giử
know knew know biết
lay laid laid đặtđể
learn learnt learnt học
leave left left rađi
KEY TO CONJUNGATION
GIÚP CHÍ NHỚ CHIA ĐỘNG TỪ
1.The present simple-Hiện tại đơn:
a.Khẳng định:
-He,she,it+V(s,es)+O
-They,we,you,I+V+O
Eg:She goes to school everyday.
I go to school everyday.
b.Phủ định:
- He,she,it+does+not+V+O.
-They,we,you, I+do+not+V+O.
Eg:She doesn’t go to school everyday.
I don’t go to school everyday.
c.Nghi vấn:
-Does+He,she,it+V+O?
-Do+They,we,you,I+V+O?
Eg: Does she go to school everyday?
Do you go to school everyday?
2.The present progressive tense-Hiện tại tiếp diễn:
a. Khẳng định:
-He,she,it+is+V-ing+O
-They,we,you+are+V-ing+not+O.
-I+am+V-ing+O
b.Phủ định:
-S+tobe+not+V-ing+O.
c.Nghi vấn:
-Tobe+ S+V-ing+O.
3.The past simple tense-quá khứ đơn:
a. Khẳng định:
-S+V-ed+V-2+O
b.Phủ định:
-S+did+not+V+O.
c.Nghi vấn:
-Did+S+V+O
4.The future simple tense-tương lai đơn:
a. Khẳng định:
-S+will/shall+V+O.
b.Phủ định:
-S+will/shall+ not+V+O.
c.Nghi vấn:
-Will/shall+ S+V+O.
5. The past perfect tense-quá khứ tiếp diễn:
a. Khẳng định:
-He,she,it,I+was+V-ing+O
-They,we,you+were+V-ing+O.
b.Phủ định:
-S+ was/ were+ not+V-ing+O
c.Nghi vấn:
-Was/ were+ S+V-ing+O?
6. The present perfect tense-hiện tại hoàn thành:
a. Khẳng định:
- He,she,it+has+V-ed/V-3+O.
-They,we,you,I+have+V-ed/V-3+O.
b.Phủ định:
-S+has/have+not+V-ed/V-3+O.
c.Nghi vấn:
-Has/have+S+V-ed/V-3+O?
7. The past perfect tense-quá khứ hoàn thành:
a. Khẳng định:
-S+had+V-ed/V-3+O.
b.Phủ định:
-S+had+not+ V-ed/V-3+O.
c.Nghi vấn:
-Had+S+V-ed/V-3+O?
8. The present perfect progressive tense-hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
a. Khẳng định:
-S + has / have + been +V- ing + O
b.Phủ định:
-S+has / have +not + been +V-ing +O
c.Nghi vấn:
-Has / have +S+been+V- ing + O?
9. The past perfect progressive tense-quá khứ hoàn thành tiếp diễn:
a. Khẳng định:
-S + had + been +V- ing + O
b.Phủ định:
-S+had+not + been +V-ing +O
c.Nghi vấn:
- Had + S+ been +V-ing +O?
DIRECT AND INDIRECT SPEECH/REPORTED SPEECH
(Lời nói trực tiếp và lời nói gián tiếp/câu t ường thuật)
a.Tense changes(biến đổi thì):
Direct speech Indirect speech
Simple tense(hiện tại đơn)
Eg:eat
Simple past(QKĐ)
Eg:ate
Perfect progressive(HTTĐ) Past progressive(QKTD)
Eg:is/am/am eating Eg:was/were eating
Simple past(QKĐ)
Eg:ate
Past perfect(QKHT)
Eg:had eaten
Present perfect(HTHT)
Eg:has/have eating
Past perfect(QKHT)
Eg:had eaten
Past perfect(QKHT)
Eg:had eaten
Past perfect(QKHT)
Eg:had eaten
Future tense(TLĐ)
Eg:will/sall eat
Can eat
Mat eat
Mut eat
Have to eat
Future in the past(TLQK)
Eg:would eat
Could eat
Might eat
Had to eat
Had to eat
b.Adverb changes(biến đổi trang từ)
Direct speech Indirect speech
This/these
Here
Now
Today
Tomorrowyesterday
Tonight
Last night
Tomorrow night
That/those
There
Then
That day/yesterday
The next day/the day after
The day before/the previous day
Last night before/the previous night
The next night/the following night
c.Pronoun changes(biến đổi đại từ):
Direct Indirect
*Pronouns 1
st
person 2
nd
person 3
rd
person
Subject pronouns I
we
You
You
He/she
They
Object pronouns me
us
You
You
Him/her
Them
Reflexive
pronouns
myself
ourselves
Yourself
Yourselves
Himself/herself
Themselves
*Prossessive
adjectives
my
our
Yours
Your
His/her
their
Reported statements (tường thuật lời phát biểu).
- Động từ giới thiệu:said/told.
- Từ nói:that.
S+ said(that) +S+V+……
S+ told +that+S +V +…..
Eg:Lan said, “I am thirsty”.
Lan said(that) she was thirsty.
e.Report Yes/No questuons(tường thuật câu hỏi yes/no).
-Động từ giới thiệu:asked
-Từ nối:if/whether
S + asked + O + if/whether + S + V………
Eg:John said to me, “Are you thirsty?”
John asked me if I was thirsty.
f.Reported imperatives(tường thuật câu mệnh lệnh):
-Động từ giới thiệu:told/ordered(dùng để ra lệnh)
Asked(yêu cầu lịch sự)
•Affrmative imperative(mệnh lệnh khẳng định)
S + told/asked + O + to + V……..
Eg:I said to John, “please send me my dictionary.”
I told John to send me my dictionary.
*Negative imperative(mệnh lệnh phủ định)
S + told / ordered/ asked + O + not to + V….
Eg: The mother said to her children, “Don’t play with fire”.
The mother told to her childen not to play with fire.
THE PASSIVE VOICE (thể bị động)
*Active(chủ động): S + V + O.
*Passive(bị động): S + BE + P.P(V-ed/V-3) + by O
Active Passive Examplees
Simple present
(hiện tại đơn)
S + V(s/es)….. S + is/am/are
+P.P(V-ed/V-3)
-Lan helps Nam
-Nam is heiped by Lan
Present
Progressive(HTTD)
S + is/am/are
+ V-ng
S + is/am/are
+ being + p.p
-Lan helping Nam
-Nam is being heiped by Lan