Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Kế hoạch toán 7 – BT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.79 KB, 37 trang )

Trường THCS …..

Kế
hoạch
bộ môn toán 7
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY TRỌNG TÂM BÀI PHƯƠNG
PHÁP
CHUẨN BỊ
ĐỒ DÙNG
DẠY HỌC
BÀI TẬP
RÈN
LUYỆN
TRỌNG TÂM
CHƯƠNG
01 01 Chương I :
Số hữu tỉ- Số
thực
Bài 01 :
TẬP HỢP Q CÁC
SỐ HỮU TỈ .
- Biết được số hữu tỉ là số
viết được dưới dạng phân số
a
b
với
a , b

Z; b



0.
- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục
số, biểu diễn số hữu tỉ bằng
nhiều phân số bằng nhau.
- Biết so sánh hai số hữu tỉ .
- Nêu vấn đề.
- Giải quyết
vấn đề.
- Diễn giảng.
- Đàm thoại.
- Thước thẳng.
- Bảng phụ.
- Phấn
Làm bài tập :
1; 3.
*Về kiến thức:
- Biết được số hữu tỉ là
số viết được dưới dạng
phân số
a
b
với
a , b

Z; b

0.
*Về kĩ năng:
- Biểu diễn số hữu tỉ

trên trục số, biểu diễn
số hữu tỉ bằng nhiều
phân số bằng nhau.
- Biết so sánh hai số
hữu tỉ .
- Thực hiện thành thạo
các phép tính về số hữu
tỉ.
- Giải được các bài tập
vân dụng quy tắc các
phép tính trong Q.
01 02
Bài 02 :
CỘNG , TRỪ SỐ
HỮU TỈ .
- Thực hiện thành thạo hai
phép tính cộng, trừ hai số
hữu tỉ.
+ Cộng 2 số hữu tỉ :
x + y =
a
m
+
b
m
=
a b
m
+
+ Trừ 2 số hữu tỉ :

x – y =
a
m
-
b
m
=
a b
m

- Quy tắc “ chuyển vế ”
- Phân tích.
- Quy nạp.
- Vấn đáp.
- Diễn giảng.
- Thảo luận.
- Thước thẳng.
- Bảng phụ.
Làm bài tập :
6; 8; 9.
02 03 Bài 03:
NHÂN CHIA SỐ
HỮU TỈ
- Thực hiện thành thạo hai
phép tính:
+Nhân hai số hữu tỉ.
+ Chia hai số hữu tỉ.
- Gợi mở.
- Củng cố.
- Đàm thoại.

- Diễn giảng.
- Thước thẳng.
- Bảng phụ.
Làm bài tập :
11; 13.
GV. Trang - 1 -
Trường THCS …..

Kế
hoạch
bộ môn toán 7
02 04 Bài 04:
GIÁ TRỊ
TUYỆT ĐỐI
CỦA MỘT SỐ
HỮU TỈ. CỘNG,
TRỪ , NHÂN ,
CHIA SỐ THẬP
PHÂN.
- GTTĐ của số hữu tỉ x , kí
hiệu
x
là khoảng cách từ
điểm x đến điểm 0 trên trục
số .
- Thực hiện thành thạo các
phép tính:Cộng , trừ , nhân ,
chia số thập phân.
- Phân tích.
- Quy nạp.

- Vấn đáp.
- Diễn giảng.
- Thảo luận.
- Thước thẳng.
- Bảng phụ.
- Phấn.
- Máy tính.
Làm bài tập :
17; 18.
03 05
LUYỆN TẬP
- Biễu diển số hữu tỉ , so
sánh số hữu tỉ.
- Tính nhanh áp dụng các
tính chất.
- Tìm x , sử dụng máy tính.
- Luyện tập.
- Củng cố.
- Vấn đáp.
- Thước thẳng.
- Bảng phụ.
- Máy tính.
- Phấn.
Làm bài tập:
21; 22; 23;
24;25; 26
*Về kiến thức:
- Biết được số hữu tỉ là
số viết được dưới dạng
phân số

a
b
với
a , b

Z; b

0.
*Về kĩ năng:
- Biểu diễn số hữu tỉ
trên trục số, biểu diễn
số hữu tỉ bằng nhiều
phân số bằng nhau.
- Biết so sánh hai số
hữu tỉ .
- Thực hiện thành thạo
các phép tính về số hữu
tỉ.
- Giải được các bài tập
vân dụng quy tắc các
phép tính trong Q.
03 06 Bài 05 :
LUỸ THỪA
CỦA MỘT SỐ
HỮU TỈ .
* Vân dụng được các quy
tắc:
- Luỹ thừa với số mũ tự
nhiên.
- Tích của hai luỹ thừa cùng

cơ số.
- Thương của hai luỹ thừa
cùng cơ số.
- Luỹ thừa của luỹ thừa.
- Phân tích.
- Quy nạp.
- Vấn đáp.
- Diễn giảng.
- Thảo luận.
- Thước thẳng.
- Bảng phụ.
- Máy tính.
Làm bài tập:
27; 28.

04 07 Bài 06:
LUỸ THỪA
CỦA MỘT SỐ
HỮU TỈ
* Vân dụng được các quy
tắc:
- Luỹ thừa của một tích.
- Luỹ thừa của một thương.
- Nêu vấn đề.
- Giải quyết
vấn đề.
- Đàm thoại.
- Diễn giảng.
- Thước thẳng.
- Bảng phụ.

- Phấn.
Làm bài tập:
36; 37.
GV. Trang - 2 -
Trường THCS …..

Kế
hoạch
bộ môn toán 7
04 08
LUYỆN TẬP
- Viết các số dưới dạng luỹ
thừa.
- Tính các phép tính luỹ thừa.
- Tính giá trị của biểu thức.
- Luyện tập.
- Vấn đáp.
- Diễn giảng.
- Thảo luận.
- Củng cố.
- Thước thẳng.
- Bảng phụ.
- Phấn.
- Máy tính.
Làm bài tập :
38; 39; 40; 41;
42; 43
05 09 Bài 07:
TỈ LỆ THỨC


-Tỉ lệ thức là đẳng thức của
hai tỉ số
a
b
=
c
d
, số
hạng(trung tỉ, ngoại tỉ) của tỉ
lệ thức.
- Tính chất cơ bản của tỉ lệ
thức.
- Gợi mở.
- Củng cố.
- Vấn đáp.
- Diễn giảng.
- Thước thẳng.
- Bảng phụ.
- Máy tính.
- Phấn.
Làm bài tập:
44; 46; 47.
*Về kiến thức:
- Biết vận dụng các
tính chất của tỉ lệ thức
và của dãy tỉ số bằng
nhau để giải các bài
tốn dạng: tìm hai số
biết tổng ( hoặc hiệu)
và tỉ số của chúng.

05 10
LUYỆN TẬP
- Lập tỉ lệ thức.
- Thực hiện các phép tính
điền vào chổ trống .
- Suy ra các tỉ lệ thức khác từ
:
a
b
=
c
d
- Luyện tập.
- Vấn đáp.
- Diễn giảng.
- Thảo luận.
- Thước thẳng.
- Bảng phụ.
- Máy tính.
Làm bài tập:
49; 50; 51; 52;
53
06 11 Bài 08:
TÍNH CHẤT
CỦA DÃY TỈ SỐ
BẰNG NHAU
Từ dãy tỉ số bằng nhau :

a
b

=
c
d
=
e
f
ta suy ra :
=
a c e
b d f
+ +
+ +
=
a c e
b d f
− +
− +
- Phân tích.
- Quy nạp.
- Đàm thoại.
- Diễn giảng.
- Thước thẳng.
- Bảng phụ.
- Phấn.
Làm bài tập :
54; 55; 57.
06 12
LUYỆN TẬP
- Tìm x trong tỉ lệ thức.
- Chứng minh tỉ lệ thức.

- Giải các bài tốn đố.
- Luyện tập.
- Vấn đáp.
- Diễn giảng.
- Thước thẳng.
- Bảng phụ.
- Phấn.
- Máy tính.
Làm bài tập :
59; 60; 61; 62;
63; 64
GV. Trang - 3 -
Trường THCS …..

Kế
hoạch
bộ môn toán 7
07 13 Bài 09:
SỐ THẬP PHÂN
HỮU HẠN . SỐ
THẬP PHÂN
VƠ HẠN TUẦN
HỒN.
- Giải thích được vì sao một
phân số cụ thể viết được
dưới dạng số thập phân hữu
hạn hoặc số thập phân vơ
hạn tuần hồn.
- Gợi mở.
- Củng cố.

- Đàm thoại.
- Diễn giảng.
- Thước
thẳng.
- Bảng phụ.
- Máy tính.
- Phấn.
Làm bài tập :
65; 66.
*Về kiến thức:
- Nhận biết được số thập
phân hữu hạn, số thập
phân vơ hạn tuần hòan.
- Biết ý nghĩa của việc làm
tròn số.
*Về kĩ năng:
- Vận dụng thành thạo các
quy tắc làm tròn số.
07 14
LUYỆN TẬP
- Viết phân số dưới dạng số
thập phân hữu hạn hoặc số
thập phân vơ hạn tuần hồn .
- Viết số thập phân hữu hạn
dưới dạng phân số .
- Viết phân số dưới dạng số
thập phân.
- Luyện tập.
- Vấn đáp.
- Diễn giảng.

- Thảo luận.
- Thước
thẳng.
- Bảng phụ.
- Máy tính.
Làm bài tập :
68; 69; 70;
71; 72
08 15 Bài 10:
LÀM TRỊN SỐ
- Hiểu và vận dụng được quy
ước làm tròn số trong trường
hợp cụ thể.
- Phân tích.
- Quy nạp.
- Đàm thoại.
- Diễn giảng.
- Thước
thẳng.
- Bảng phụ.
- Phấn.
Làm bài tập :
73; 74.
08 16
LUYỆN TẬP
- Làm tròn số.
- Thực hiện phép tính làm
tròn số .
- Tính giá trị của biểu thức.
- Luyện tập.

- Vấn đáp.
- Diễn giảng.
- Thảo luận.
- Thước
thẳng.
- Bảng phụ.
- Phấn.
- Máy tính.
Làm bài tập :
78; 79; 80; 81
09 17 Bài 11:
SỐ VƠ TỈ.
KHÁI NIỆM VỀ
CĂN BẬC HAI
- Biết được sự tồn tại của số
thập phân vơ hạn khơng tuần
hòan(số vơ tỉ) qua việc giải
bài tốn tính độ dài đường
chéo của một hình vng có
- Phân tích.
- Quy nạp.
- Đàm thoại.
- Diễn giảng.
- Thước
thẳng.
- Bảng phụ.
- Máy tính.
- Phấn.
Làm bài tập :
82; 83; 86

*Về kiến thức:
- Biết được sự tồn tại của
số thập phân vơ hạn khơng
tuần hòan(số vơ tỉ)
- Nhận biết sự tương ứng 1
GV. Trang - 4 -
Trường THCS …..

Kế
hoạch
bộ môn toán 7
cạnh bằng 1 đơn vị độ dài.
- Biết khái niệm căn bậc hai
của một số khơng âm . Sử
dụng đúng kí hiệu của căn
bậc hai
( )
.
– 1 giữa tập hợp R các số
thực và tập hợp các điểm
trên trục số, thứ tự của các
số thực trên trục số.
- Biết khái niệm căn bậc
hai của một số khơng âm .
Sử dụng đúng kí hiệu của
căn bậc hai
( )
.
*Về kĩ năng:
- Biết cách viết một số hữu

tỉ dưới dạng số thập phân
hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
hòan.
- Biết sử dụng bảng số,
máy tính bỏ túi để tìm giá
trị gần đúng của căn bậc
hai của một số thực khơng
âm.
09 18 Bài 12 :
SỐ THỰC
- Biết được rằng tập hợp số
thực bao gồm tất cả các số
hữu tỉ và vơ tỉ.
- Biết sự tương ứng 1 – 1
giữa tập hợp R các số thực
và tập hợp các điểm trên trục
số: Biết được mỗi số thực
được biểu diễn bởi một điểm
trên trục số và ngược lại.
- Gợi mở.
- Củng cố.
- Diễn giảng.
- Thảo luận.
- Thước
thẳng.
- Bảng phụ.
- Máy tính.
Làm bài tập :
87.
10 19

LUYỆN TẬP
- Điền vào chỗ trống.
- So sánh các số thực.
- Tìm tập hợp , tìm x.
- Tính giá trị của biểu thức.
- Phân tích.
- Quy nạp.
- Đàm thoại.
- Diễn giảng.
- Thước
thẳng.
- Bảng phụ.
- Phấn.
Làm bài tập :
91; 92; 93; 94;
95.
10 20
ƠN TẬP
CHƯƠNG I
- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục
số .
- GTTĐ của số hữu tỉ.
- Luỹ thừa của số hữu tỉ.
- Các cơng thức luỹ thừa của
số hữu tỉ.
- Ơn tập.
- Vấn đáp.
- Diễn giảng.
- Thảo luận.
- Thước

thẳng.
- Bảng phụ.
- Phấn.
- Máy tính.
Làm bài tập :
96; 97; 98; 99;
100
GV. Trang - 5 -
Trường THCS …..

Kế
hoạch
bộ môn toán 7
12 23 Chương II:
Hàm số và đồ thị
Bài 01:
ĐẠI LƯỢNG TỈ
LỆ THUẬN
- Biết cơng thức của đại
lượng tỉ lệ thuận: y = ax ( a
khác 0)
- Biết tính chất của hai đại
lượng tỉ lệ thuận:
1 2 1 1
1 2 2 2
;
y y y x
a
x x y x
= = =


- Gợi mở.
- Quy nạp.
- Đàm thoại.
- Diễn giảng.
- Thước
thẳng.
- Bảng phụ.
- Máy tính.
- Phấn.
Làm bài tập:
1; 3.
*Về kiến thức:
- Biết cơng thức của đại
lượng tỉ lệ thuận: y = ax
( a khác 0)
- Biết tính chất của hai đại
lượng tỉ lệ thuận:
1 2 1 1
1 2 2 2
;
y y y x
a
x x y x
= = =
*Về kĩ năng:
- Giải thành thạo một số
dạng tóan đơn giản về đại
lượng tỉ lệ thuận.
12 24 Bài 02:

MỘT SỐ BÀI
TỐN VỀ ĐẠI
LƯỢNG TỈ LỆ
THUẬN
- Giải thành thạo một số
dạng tóan đơn giản về đại
lượng tỉ lệ thuận.
- Phân tích.
- Quy nạp.
- Củng cố.
- Diễn giảng.
- Thảo luận.
- Thước
thẳng.
- Bảng phụ.
- Máy tính.
Làm bài tập:
5; 6.
GV. Trang - 6 -
11 21
ƠN TẬP
CHƯƠNG I
- Tỉ số của hai số hữu tỉ.
- Tỉ lệ thức.
- Số vơ tỉ , số thực.
- Căn bậc hai của một số
khơng âm.
- Ơn tập.
- Đàm thoại.
- Diễn giảng.

- Thước
thẳng.
- Bảng phụ.
- Máy tính.
- Phấn.
Làm bài tập:
101; 102;
103
11 22
KIỂM TRA
MỘT TIẾT
( Chương I )
- Thực hiện phép tính cộng ,
trừ , nhân , chia số hữu tỉ.
- Tính luỹ thừa số hữu tỉ.
- Tỉ lệ thức.
- Số thập phân.
- Làm tròn số.
- Số thực.
Kiểm tra.
- Đề bài.
- Đáp án..
- Máy tính.
Trường THCS …..

Kế
hoạch
bộ môn toán 7
*Về kiến thức:
- Biết cơng thức của đại

lượng tỉ lệ nghịch y =
a
x

hay x.y = a (a là một hằng
số khác 0 )
- Biết tính chất của hai đại
lượng tỉ lệ nghịch:
x
1
y
1 =
x
2
y
2
= a;
1 1
2 2
y x
y x
=
13 25
LUYỆN TẬP
- Tỉ lệ thuận.
- Tính một đồng hồ quay bao
nhiêu vòng.
- Chu vi tam giác tìm các
cạnh khi biết các cạnh tỉ lệ
với nhau.

- Luyện tập.
- Đàm thoại.
- Diễn giảng.
- Củng cố.
- Thước
thẳng.
- Bảng phụ.
- Phấn.
Làm bài tập:
7; 8; 9; 10; 11
13 26 Bài 03:
ĐẠI LƯỢNG TỈ
LỆ NGHỊCH
- Biết cơng thức của đại
lượng tỉ lệ nghịch y =
a
x
hay
x.y = a (a là một hằng số
khác 0 )
- Biết tính chất của hai đại
lượng tỉ lệ nghịch:
x
1
y
1 =
x
2
y
2

= a;
1 1
2 2
y x
y x
=
- Nêu vấn đề.
- Giải quyết
vấn đề.
- Diễn giảng.
- Thảo luận.
- Thước
thẳng.
- Bảng phụ.
- Phấn.
- Máy tính.
Làm bài tập:
12; 13.
14
27 Bài 04:
MỘT SỐ BÀI
TỐN VỀ ĐẠI
LƯỢNG TỈ LỆ
NGHỊCH
- Giải thành thạo một số
dạng tóan đơn giản về đại
lượng tỉ lệ nghịch.
- Gợi mở.
- Quy nạp.
- Đàm thoại.

- Diễn giảng.
- Thước
thẳng.
- Bảng phụ.
- Máy tính.
- Phấn.
Làm bài tập :
16; 17; 18.
*Về kĩ năng:
- Giải thành thạo một số
dạng tóan đơn giản về đại
lượng tỉ lệ nghịch.
14 28
LUYỆN TẬP
- Bài tốn về đại lượng tỉ lệ
nghịch.
- Kỷ lục thế giới.
- Biểu diễn y qua x.
- Tính 1 phút bánh xe nhỏ
quay được bao nhiêu vòng.
- Luyện tập.
- Củng cố.
- Diễn giảng.
- Thảo luận.
- Thước
thẳng.
- Bảng phụ.
- Máy tính.
Làm bài tập :
19; 20; 21;

22; 23
GV. Trang - 7 -
Trường THCS …..

Kế
hoạch
bộ môn toán 7
*Về kiến thức:
- Biết khái niệm hàm số và
biết cách cho hàm số bằng
bảng và cơng thức
- Biết khái niệm đồ thị của
hàm số.
- Biết dạng của đồ thị hàm
số y = ax (a khác 0)
- Biết dạng của đồ thị hàm
số y =
a
x
(a khác 0)
*Về kĩ năng:
- Biết cách xác định một
điểm trên mặt phẳng tọa
độ khi biết tọa độ của nó
và biết cách xác định tọa
độ của một điểm trên mặt
phẳng tọa độ.
- Vẽ thành thạođồ thị của
hàm số y = ax (a khác 0)
- Biết tìm trên đồ thị giá trị

gần đúng của hàm số khi
cho trước giá trị của biến
số và ngược lại.
15 29 Bài 05 :
HÀM SỐ
- Biết khái niệm hàm số và
biết cách cho hàm số bằng
bảng và cơng thức
- Phân tích.
- Quy nạp.
- Đàm thoại.
- Diễn giảng.
- Củng cố.
- Thước
thẳng.
- Bảng phụ.
- Phấn.
Làm bài tập :
24; 25; 26.
15 30
LUYỆN TẬP
- Tìm đại lượng của hàm số.
- Tìm giá trị của hàm số.
- Điền số vào ơ trống thích
hợp.
- Luyện tập.
- Củng cố.
- Diễn giảng.
- Thảo luận.
- Thước

thẳng.
- Bảng phụ.
- Phấn.
- Máy tính.
Làm bài tập :
27; 28; 29;
30; 31
15 31 Bài 06:
MẶT PHẲNG
TOẠ ĐỘ
- Biết cách xác định một
điểm trên mặt phẳng tọa độ
khi biết tọa độ của nó và biết
cách xác định tọa độ của một
điểm trên mặt phẳng tọa độ.
- Nêu vấn đề.
- Giải quyết
vấn đề.
- Diễn giảng.
- Thảo luận.
- Thước
thẳng.
- Bảng phụ.
- Máy tính.
- Phấn.
Làm bài tập :
32; 33.
16 32
LUYỆN TẬP
- Tìm tọa độ các đỉnh của

tam giác.
- Vẽ trục tọa độ.
- Viết các cặp giá trị tương
ứng
- Luyện tập.
- Củng cố.
- Diễn giảng.
- Thảo luận.
- Thước
thẳng.
- Bảng phụ.
- Máy tính.
Làm bài tập :
34; 35; 36;
37; 38
16 33 Bài 07 :
ĐỒ THỊ CỦA
HÀM SỐ
y = a.x ( a

0 )
- Biết khái niệm đồ thị của
hàm số.
- Biết dạng của đồ thị hàm số
y = ax (a khác 0)
- Biết dạng của đồ thị hàm số
y =
a
x
(a khác 0)

- Vẽ thành thạođồ thị của
hàm số y = ax (a khác 0)
- Phân tích.
- Quy nạp.
- Đàm thoại.
- Diễn giảng.
- Củng cố.
- Thước
thẳng.
- Bảng phụ.
- Phấn.
Làm bài tập :
39; 40; 41.
GV. Trang - 8 -
Trường THCS …..

Kế
hoạch
bộ môn toán 7
- Biết tìm trên đồ thị giá trị
gần đúng của hàm số khi cho
trước giá trị của biến số và
ngược lại.
16 34
LUYỆN TẬP
- Tìm hệ số a của hàm số.
- Tìm tọa độ điểm trên trục
hồnh và trục tung .
- Vẽ đồ thị của hàm số .
- Tính giá trị của hàm số.

- Luyện tập.
- Củng cố.
- Diễn giảng.
- Thảo luận.
- Thước
thẳng.
- Bảng phụ.
- Phấn.
- Máy tính.
Làm bài tập :
42; 43; 44; 45;
46
18 35
36 KIỂM TRA
HỌC KỲ I
- Số hữu tỉ.
- Số thực.
- Hàm số.
- Đồ thị.
Kiểm tra. - Đề bài.
- Đáp án.
Làm các bài
tập kiểm tra
học kì I.
17 37
ƠN TẬP HKI
- Đại lượng tỉ lệ thuận.
- Đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Giải bài tốn đố .
- Chu vi của tam giác đều.

- Biết khối lượng riêng.
- Ơn tập.
- Củng cố.
- Diễn giảng.
- Thảo luận.
- Thước
thẳng.
- Bảng phụ.
- Máy tính.
Làm 2 câu hỏi
và các bài tập :
48; 49; 50
17 38
ƠN TẬP HKI
- Đồ thị hàm số y = a.x
( a

0 ).
- Xem hình vẽ tìm tọa độ các
điểm.
- Vẽ đồ thị của hàm số khi
biết các tọa độ điểm.
- Ơn tập.
- Củng cố.
- Diễn giảng.
- Thảo luận.
- Thước
thẳng.
- Bảng phụ.
- Phấn.

- Máy tính.
Làm 2 câu 3 và
4 .Bài tập: 51;
52; 53.

17 39
ƠN TẬP HKI
- Vẽ trên cùng một hệ trục
tọa độ đồ thị các hàm số.
- Tìm điểm khơng thuộc đồ
thị của hàm số.
- Giải tốn đố.
- Ơn tập.
- Củng cố.
- Diễn giảng.
- Thảo luận.
- Thước
thẳng.
- Bảng phụ.
- Phấn.
- Máy tính.
Làm bài tập :
54 ; 55 ; 56
GV. Trang - 9 -
Trường THCS …..

Kế
hoạch
bộ môn toán 7
19 40

TRẢ BÀI KIỂM
TRA HỌC KÌ I
- Sửa bài nội dung đề kiểm
tra học kì I.
- Nhắc lại kiến thức đã học.
- Ơn tập.
- Củng cố.
- Vấn đáp.
- Đề kiểm
tra.
- Đáp án.
- Thước.
Làm các bài
tập kiểm tra.
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY TRỌNG TÂM BÀI PHƯƠNG
PHÁP
CHUẨN BỊ
ĐỒ DÙNG
DẠY HỌC
BÀI TẬP
RÈN
LUYỆN
TRỌNG TÂM
CHƯƠNG
20 41 Chương III:
Thống kê
Bài 01:
THU THẬP SỐ

LIỆU THỐNG
KÊ , TẦN SỐ
- Biết được khái niệm số liệu
thống kê .
- Biết cách lập bảng số liệu
thống kê ban đầu cho một
cuộc điều tra nhỏ.
- Từ bảng số liệu thống kê
ban đầu biết được:dấu hiệu ,
đơn vị điều tra. Giá trị của
dấu hiệu , dãy giá trị của dấu
hiệu , tần số.
- Nêu vấn đề.
- Giải quyết
vấn đề.
- Diễn giảng.
- Thảo luận.
- Thước thẳng.
- Bảng phụ.
- Máy tính.
- Tranh bảng
số liệu thống
kê ban đầu.
Làm bài tập :
1
*Về kiến thức:
- Biết được khái niệm số
liệu thống kê, tần số.
- Biết bảng “ tần số “
biểu đồ đọan thẳng hoặc

biểu đồ hình cột tương
ứng.
*Về kĩ năng:
- Hiểu và vận dụng được
số trung bình cộng, mốt
của bảng số liệu trong
các tình huống thực tế.
- Biết cách thu thập các
số liệu thống kê.
- Biết cách trình bày các
số liệu thống kê bằng
bảng tần số, bằng biểu
đồ đoạn thẳng hoặc biểu
đồ hình cột tương ứng.
20 42
LUYỆN TẬP
- Tìm dấu hiệu , số các giá trị
của dấu hiệu , số các giá trị
khác nhau của dấu hiệu .
- Tìm tần số của dấu hiệu.
- Luyện tập.
- Củng cố.
- Diễn giảng.
- Thảo luận.
- Thước thẳng.
- Bảng phụ.
- Máy tính.
- Tranh bảng
số liệu thống
kê ban đầu.

Làm bài tập :
2;3; 4.
21 43 Bài 02 :
BẢNG “TẦN
SỐ” CÁC GIÁ
TRỊ CỦA DẤU
- Lập bảng “ Tần số”.
dạng “ngang” sang dạng
“dọc”.
- Nhận xét được số các giá
- Phân tích.
- Quy nạp.
- Đàm thoại.
- Diễn giảng.
- Thước thẳng.
- Bảng phụ.
- Tranh bảng
phân phối thực
Làm bài tập :
5
GV. Trang - 10 -
Trường THCS …..

Kế
hoạch
bộ môn toán 7
HIỆU trị khác nhau của dấu hiệu,
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất.
- Củng cố. nghiệm.

21 44
LUYỆN TẬP
- Dấu hiệu là gì ?
- Lập bảng “tần số”.
- Số các giá trị là bao nhiêu.
- Luyện tập.
- Củng cố.
- Diễn giảng.
- Thảo luận.
- Thước thẳng.
- Bảng phụ.
- Phấn.
- Máy tính.
Làm bài tập :
6; 7; 8; 9
GV. Trang - 11 -
Trường THCS …..

Kế
hoạch
bộ môn toán 7
24 49 ƠN TẬP
CHƯƠNG III
( Sử dụng máy
tính Casio)
- Bảng “tần số”.
- Trung bình cộng.
- Dấu hiệu.
- Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
- Ơn tập.

- Đàm thoại.
- Diễn giảng.
- Thước thẳng.
- Bảng phụ.
- Máy tính.
- Phấn.
Làm bài tập :
20
GV. Trang - 12 -
22 45 Bài 03:
BIỂU ĐỒ
- Hiểu được biểu đồ đọan
thẳng và cách dựng biểu đồ
đoạn thẳng.
- Biết cách dựng biểu đồ
hình cột tương ứng với biểu
đồ đọan thẳng.
- Nêu vấn đề.
- Giải quyết
vấn đề.
- Diễn giảng.
- Thảo luận.
- Thước thẳng.
- Bảng phụ.
- Máy tính.
Làm bài tập :
10.
22 46
LUYỆN TẬP
- Lập bảng “ tần số”.

- Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
- Quan sát biểu đồ trả lời câu
hỏi.
- Luyện tập.
- Củng cố.
- Diễn giảng.
- Thảo luận.
- Thước thẳng.
- Bảng phụ.
- Máy tính.
Làm bài tập :
12; 13
23 47 Bài 04 :
SỐ TRUNG
BÌNH CỘNG
- Sử dụng được cơng thức để
tính số trung bình cộng của
dấu hiệu.
- Số trung bình cộng thường
được dùng làm “ đại diện ”
cho dấu hiệu , đặc biệt là khi
muốn so sánh các dấu hiệu
cùng loại.
- Tìm mốt của dấu hiệu qua
bảng “ tần số”
- Phân tích.
- Quy nạp.
- Đàm thoại.
- Diễn giảng.
- Củng cố.

- Thước thẳng.
- Bảng phụ.
- Máy tính.
Làm bài tập :
15
23 48

LUYỆN TẬP
- Tìm số trung bình cộng làm
“đại diện ” cho dấu hiệu.
- Tìm số trung bình cộng .
- Tìm mốt của dấu hiệu.
- Luyện tập.
- Củng cố.
- Diễn giảng.
- Thảo luận.
- Thước thẳng.
- Bảng phụ.
- Phấn.
- Máy tính.
Làm bài tập :
16; 17; 18
Trường THCS …..

Kế
hoạch
bộ môn toán 7
24 50
KIỂM TRA
MỘT TIẾT

( Chương III)
- Thống kê ban đầu.
- Dấu hiệu.
- Tần số.
- Giá trị khác nhau của dấu
hiệu.
- Dựng biểu đồ.
Kiểm tra.
- Đề bài.
- Đáp án.
25 51 Chương IV :
Biểu thức đại số
Bài 01 :
KHÁI NIỆM VỀ
BIỂU THỨC
ĐẠI SỐ
- Khái niệm về biểu thức đại
số
- Viết biểu thức đại số biểu
thị theo u cầu đề.
- Lấy được ví dụ về biểu
thức đại số.
- Nêu vấn đề.
- Giải quyết
vấn đề.
- Diễn giảng.
- Đàm thoại.
- Thước
thẳng.
- Bảng phụ.

Làm bài tập :
1; 2; 3.
*Về kiến thức:
- Biết cách tính giá trị của
một biểu thức đại số.
*Về kiến thức:
- Biết các khái niệm đơn
thức, bậc của đơn thức
một biến.
*Về kĩ năng:
-Biết cách xác định bậc
của đơn thức, biết nhân hai
đơn thức.
- Biết là các phép cộng, trừ
25 52 Bài 02 :
GIÁ TRỊ CỦA
MỘT BIỂU
THỨC ĐẠI SỐ
- Tính được giá trị của một
biểu thức đại số dạng đơn
giản khi biết giá trị của biến
- Phân tích.
- Quy nạp.
- Vấn đáp.
- Diễn giảng.
- Thảo luận.
- Thước
thẳng.
- Bảng phụ.
Làm bài tập :

6; 7.
26 53 Bài 03:
ĐƠN THỨC
- Biết các khái niệm đơn
thức, bậc của đơn thức một
biến.
- Biết thu gọn đơn thức và
phân biệt được phần hệ số và
phần biến của một đơn thức.
-Biết cách xác định bậc của
đơn thức, biết nhân hai đơn
thức.
- Gợi mở.
- Củng cố.
- Đàm thoại.
- Diễn giảng.
- Thước
thẳng.
- Bảng phụ.
Làm bài tập:
11;12;13
GV. Trang - 13 -
Trường THCS …..

Kế
hoạch
bộ môn toán 7
các đơn thức đồng dạng.26 54 Bài 04:
ĐƠN THỨC
ĐỒNG DẠNG

- Nhận biết được hai đơn
thức đồng dạng.
- Cộng , trừ , các đơn thức
đồng dạng.
- Phân tích.
- Quy nạp.
- Vấn đáp.
- Diễn giảng.
- Thảo luận.
- Thước
thẳng.
- Bảng phụ.
- Phấn.
- Máy tính.
Làm bài tập :
15; 16; 17
GV. Trang - 14 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×