Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

tiet 31 UCLN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 25 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1 HS2
1) Tìm : B(4)
B(6)
BC(4,6)
Phân tích các số sau
ra thừa số nguyên tố
16, 18, 42
Kết quả :
B(4)={0;4;8;12;16;20;24;28;32;36;. . .}
B(6)={0;6;12;18;24;30;36;32;. . .}
BC(4,6)={0;12;24;36;. . .}
Kết quả :
16 = 2
4
18 = 2.3
2
42 = 2.3.7
Số nào là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội
chung của 4 và 6 ?
S ố 12 l BC nhá nhÊt cña 4 v à à
6
Vậy bội chung nhỏ nhất là gì ?
Cách tìm bội chung nhỏ nhất có gì
khác với cách tìm ước chung lớn
nhất ?
Tiết 33 : BÀI 18
BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
1. Bội chung nhỏ nhất


VD: BC(4,6)={0;12;24;36;. . .}
S ố 12 l béi chung nhá nhÊt (BCNN) à
cña 4 v 6, ký hiÖu:à BCNN(4,6) = 12
Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất
khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.
Quan sát lại ví dụ :
BC(4,6)={0;12;24;36;. . .}
BCNN(4,6) = 12
Hãy cho biết các số 0, 12, 24, 36, . . . có quan hệ gì với
số 12 ?
Quan sát lại ví dụ :
BC(4,6)={0;12;24;36;. . .}
BCNN(4,6) = 12
Hãy cho biết các số 0, 12, 24, 36, . . . có quan hệ gì với
số 12 ?
* Trả lời : Các số 0, 12, 24, 36, . . . đều là bội của 12
Hoàn chỉnh nhận xét sau :
Tất cả các bội chung của 4 và 6 (là 0, 12, 24, 36, . . . )
đều là . . . . . . . . . . . . . .
bội của BCNN(4,6)
Tiết 33 : BÀI 18
BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
1. Bội chung nhỏ nhất
Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất
khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó
Nhận xét :
Tất cả các bội chung của 4 và 6 (là 0, 12, 24, 36, . . . )
đều là bội của BCNN(4,6).
* Chú ý :
Mäi sè tù nhiªn ®Òu lµ béi cña 1. Do ®ã: Víi mäi sè tù

nhiªn a vµ b (kh¸c 0) ta cã:
BCNN(a,1) = a; BCNN(a,b,1) = BCNN(a,b)
Ví dụ : BCNN(9,1) =
BCNN(4,6,1) =
9
BCNN(4,6) = 12
Tiết 33 : BÀI 18
BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
1. Bội chung nhỏ nhất
Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong
tập hợp các bội chung của các số đó
Nhận xét :
* Chú ý :
BCNN(a,1) = a; BCNN(a,b,1) = BCNN(a,b)
2. Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số
ra thừa số nguyên tố
Ví dụ : Tìm BCNN(16,18,42)
Ví dụ : Tìm BCNN(16,18,42)
- Ta phân tích các số ra thừa số nguyên tố :
16 = 2
4
;
- Chän ra c¸c thõa sè nguyªn tã chung vµ riªng, do ®ã
2, 3, 7
- Ta lập tích các thừa số đã chọn là 2, 3, 7 nhưng
ứng với mỗi thừa số đó ta nên chọn số mũ của nó
như thế nào? (lớn nhất hay nhỏ nhất)
- Vậy BCNN(16,18,42) = 2 . 3. 7
4
2

=1008
18 = 2 . 3
2


; 42 = 2 . 3. 7


lớn nhất
Tiết 33 : BÀI 18
BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
1. Bội chung nhỏ nhất
2. Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số
ra thừa số nguyên tố
Ví dụ : Tìm BCNN(16,18,42)
16 = 2
4
; 18 = 2.3
2
; 42 = 2.3.7
BCNN (16,18,42) = 2
4
. 3
2
.7
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực
hiện theo ba bước :
Bước 1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2 : Chọn các thừa số nguyên tố chung và riêng
Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số

mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN cần tìm.
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện theo
ba bước :
Bước 1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2 : Chọn các thừa số nguyên tố chung và riêng
Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ
lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN cần tìm.
Bài tập áp dụng : Tìm
a) BCNN(4, 6)
4 = 2
2
; 6 = 2.3
=> BCNN(4, 6) =
b) BCNN(5,7,8 )
8 = 2
3

BCNN(5,7,8) =
c) BCNN(12,16, 48 )
12 = 2
2
. 3 ; 16 = 2
4
;

48 = 2
4
. 3
=> BCNN(5,7,8 ) = 2
4

. 3 = 48
2
2
. 3
=12
5. 7. 2
3
= 5.7.8 = 280

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×