Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Violympic lớp 9-v25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.09 KB, 4 trang )

BÀI THI S Ố 1
iĐ ền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Cho ABC vuông t∆ ại A, đường cao AH = , trung tuyến AM = . Chu vi tam
giác ABC bằng .
Câu 2:
Cho hàm số . Giá trị âm của thỏa mãn là
Câu 3:
Để đồ thị hàm số i qua iđ đ ểm A thì bằng
Câu 4:
Đồ thị (P) của hàm số i qua iđ đ ểm A(1; 2). iĐ ểm có hoành độ bằng 2
thuộc (P) thì có tung độ bằng
Câu 5:
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Biết . Đường cao
AH cắt (O) tại K. Số o góc đ bằng độ.
Câu 6:
Đồ thị của hàm số i qua hai iđ đ ểm A(3; 6) và B . Khi ó đ
Câu 7:
Cho bốn hàm số . Số
hàm số đồng biến khi là
Câu 8:
Cho hàm số có giá trị lớn nhất là 0. Giá trị nguyên nhỏ nhất của
thỏa mãn là
Câu 9:
Cho hàm số có giá trị nhỏ nhất là 0. Giá trị nguyên dương nhỏ
nhất của thỏa mãn là
Câu 10:
Cho iđ ểm M, có hoành độ , thuộc đồ thị hàm số . Lấy iđ ểm N(3; 0). oĐ ạn
MN ngắn nhất khi bằng
BÀI THI S Ố 1
iĐ ền kết quả thích hợp vào chỗ (...):


Câu 1:
iĐ ểm C có tung độ bằng , nằm bên phải trục tung và thuộc đồ thị hàm số .
Hoành độ của iđ ểm C là
Câu 2:
Cho đường tròn (O; r) và iđ ểm M cách O một khoảng bằng 2r. MA và MB là hai tiếp tuyến
kẻ từ M. Số o cung nhđ ỏ AB bằng độ.
Câu 3:
Đường thẳng (d) song song với (d’): và i qua iđ đ ểm A(5; 7) có phương trình:
, với =
Câu 4:
Một hình tròn có diện tích S = , là bán kính của hình tròn. Khi t ng lên 3 lă ần thì
diện tích t ng lên ă lần. ( iĐ ền kết quả dưới dạng số)
Câu 5:
Cho bốn hàm số . Số
hàm số đồng biến khi là
Câu 6:
Để giao iđ ểm của hai đường thẳng và nằm trên parabol
thì bằng
Câu 7:
Từ một iđ ểm M ở ngoài đường tròn (O; r), kẻ hai cát tuyến MAB và MCD với đường tròn
ó. Biđ ết các cung AB, AC, CD có số o lđ ần lượt là 110; 30; 70 độ, số o cđ ủa góc DMB
bằng độ.
Câu 8:
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Biết . Gọi I là tâm đường
tròn nội tiếp tam giác ABC. Các tia AI, BI, CI cắt (O) lần lượt ở H, J, K. Số o góc đ
bằng độ.
Câu 9:
Cho là giá trị của hàm số với và là giá trị của hàm số
với . Giá trị nhỏ nhất của là
Câu 10:

Cho hai iđ ểm trên parabol có tung độ bằng . Khoảng cách giữa hai iđ ểm
ó là đ
BÀI THI S Ố 1
iĐ ền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Cho tam giác ABC có ba đường cao AD, BE, CF. Biết , thế thì =
.
Câu 2:
Đường thẳng (d) song song với (d’): và i qua iđ đ ểm A(5; 7) có phương trình:
, với =
Câu 3:
Biết rằng đồ thị của hàm số i qua iđ đ ểm A(1; - 1). Khi ó đ
Câu 4:
iĐ ểm C thuộc đồ thị hàm số . Tích các giá trị thỏa mãn của là
Câu 5:
Tìm giá trị của để đường thẳng và các đường thẳng
cùng i qua mđ ột iđ ểm. Kết quả là =
Câu 6:
Tam giác ABC có đường tròn nội tiếp tiếp xúc với AB, BC, CA lần lượt tại M, N, P. Biết số
o cđ ủa ba góc A, B, C tỉ lệ với các số 3; 5; 2 thì số o cđ ủa góc NMP bằng độ.
Câu 7:
Đồ thị (P) của hàm số i qua iđ đ ểm A(1; 2). iĐ ểm có hoành độ bằng 2
thuộc (P) thì có tung độ bằng
Câu 8:
Cho hai iđ ểm trên parabol có tung độ bằng . Khoảng cách giữa hai iđ ểm
ó là đ
Câu 9:
Cho hàm số thỏa mãn . Giá trị thỏa mãn của

Câu 10:

Cho hàm số có giá trị lớn nhất là 0. Giá trị nguyên nhỏ nhất của
thỏa mãn là
BÀI THI S Ố 1
iĐ ền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Cho đường tròn (O) đường kính BC. Trên tia đối của tia BC lấy iđ ểm M. Kẻ tiếp tuyến MA
của (O), A là tiếp iđ ểm. Biết rằng , Khi ó đ = .
Câu 2:
Hai địa iđ ểm A và B cách nhau 56km. Một người i xe đ đạp từ A để đến B với vận tốc
10km/h. Sau ó 2 giđ ờ, một người i xe đ đạp từ B để đến A với vận tốc 8km/h. Địa iđ ểm hai
người gặp nhau cách A một khoảng là km.
Câu 3:
iĐ ểm B có hoành độ bằng 3 và thuộc đồ thị hàm số . Tung độ của iđ ểm B là
Câu 4:
Từ một iđ ểm M ở ngoài đường tròn (O; r), kẻ hai cát tuyến MAB và MCD với đường tròn
ó. Biđ ết các cung AB, AC, CD có số o lđ ần lượt là 110; 30; 70 độ, số o cđ ủa góc ACD
bằng độ.
Câu 5:
Cho đường tròn (O; ), P là iđ ểm cố định, OP = . Đường thẳng qua P, cắt (O) tại B và
C. Gọi I là hình chiếu của O trên BC. Khi ó I chđ ạy trên cung chứa góc dựng trên ođ ạn
giao tuyến chung của (O) và đường tròn đường kính OP, với
Câu 6:
Giá trị lớn nhất của hàm số khi là
Câu 7:
iĐ ểm A thuộc đồ thị hàm số và . Khi ó đ
Câu 8:
Cho là giá trị của hàm số với và là giá trị của hàm số
với . Giá trị nhỏ nhất của là
Câu 9:
Cho đường tròn (O) đường kính AD. Dây BC của (O) thuộc đường trung trực của ođ ạn

OD. Số o cung nhđ ỏ AB của đường tròn (O) bằng độ.
Câu 10: Cho đường tròn (I) nội tiếp tam giác ABC, tiếp xúc với AB, AC, BC lần lượt tại M,
N, P. Biết số o cđ ủa ba cung MN, NP, PM tỉ lệ với ba số 5; 6; 7. Số o góc ABC bđ ằng
độ.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×