Ngày 6/10/2009
Ngày 13/10/2009
Chủ đề 2: Hệ thức lợng trong tam giác vuông
Tiết 7 +8: Một số hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông
A.Mục tiêu:
- Hs đợc củng cố lại 4 hệ thức qua các bài tập
- áp dụng các đ/ lí để làm bài tập
B.Chuẩn bị : Bảmg phụ
C.Tiến trình bài giảng:
I.Ôđtc : Sĩ số
II. Kiểm tra: Hãy nêu định lí 1 , 2 , 3 , 4 về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
III. Đặt vấn đề :
IV. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiến thức cơ bản
GV: Hãy nêu 4 hệ thức của đ/lí 1 , 2 ,
3 , 4
- GV: Sửa chữa lại
Hoạt động 2: Bài tập
GV: Đa ra bài tập 1
Cho
vuông với các cạnh góc vuông
có độ dài 3 và 4 . Khi đó độ dài các
cạnh huyền là
A. 4 ; B. 5 ; C. 6 ; D . 1 gía trị
GV: Với đề bài nh bài tập 1 và kẻ đờng
cao ứng với cạnh huyền . Khi đó độ dài
đờng cao là
A. 1,3 ; B. 2 ; C. 2,4 : D. 1 giá trị
khác
GV: Cho
có các độ dài các cạnh nh
sau.
nào là
vuông ?
A. ( 2,3,4) B. ( 6,9,10)
C. ( 7,24,25) D. ( 3,5,6 )
GV: Đa ra bài tập 4
- Y/c : Vẽ hình , ghi gt , kl ?
GV: Gọi HS lên bảng
- Gợi ý:
I. Kiến thức cơ bản:
- Định lí 1: b
2
= a. c ; c
2
= a .c
- Định lí 2: h
2
= b .c
- Định lí 3: b.c = a.h
- Định lí 4:
2
1
h
=
2
1
b
+
2
1
c
Bài tập 1:
- Hs trả lời : B . 5
-
Bài tập 2 :
Hs trả lời : C. 2,4
Bài tập 3:
- Hs trả lời : A. ( 3,4,5)
Bài tập 4:
ABC (
A
= 1v)
GT AH
BC ; AB = 6
AC = 8
KL AH = ? HB = ? HC = ?
Chứng minh:
- Theo pi ta go :
ABC (
A
= 1v)
BC =
22
ACAB
+
=
22
86
+
=
100
= 10
- Từ đ/lí 3: AH. BC = AB . AC
AH =
BC
ACAB.
=
10
8.6
= 4,8
Ngày 20/10/2009
Ngày 27/10/2009
Tiết 9- 10 : Tỉ số lợng giác của góc nhọn
A. Mục tiêu :
- Hs đợc củng cố về đ/ n tỉ số LG của góc nhọn
- Biết vận dụng vào làm bài tập
B. Chuẩn bị : Bảng phụ
C. Tiến trình bài giảng :
I. Ôđtc : Sĩ số
II. Kiểm tra : Định nghĩa tỉ số LG của góc nhọn
III. Đặt vấn đề :
IV. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Lí thuyết
GV: Y/cầu hs nhắc lại kt cơ bản
- Định nghĩa tỉ số LG của góc nhọn
- Tỉ số LG của 2 góc phụ nhau
Hoạt động 2: Bài tập
GV: Đa ra bài tập
Cho
ABC (
A
= 1v) ; AB = 3 ; AC
=
a) Tính tỉ số LG của
C
b) Từ KQ ( a)
các tỉ số LG của góc B
- Gọi Hs lên bảng làm ?
- Nhận xét và chốt lại
GV: Đa ra bài tập 2 :
Biến đổi các tỉ số LG sau đây thành tỉ số
LG của các góc nhỏ hơn 45
0
Sin70
0
; Cos55
0
; Tg60
0
; cotg62
0
30
I. Lí thuyết:
- Hs nêu định nghĩa
- Hs nêu định lí
II. Bài tập
* Bài tập1:
a)
Pi ta go
ABC (
A
= 1v)
BC =
22
ACAB
+
=
22
43
+
=
25
= 5
SinC =
BC
AB
=
5
3
;
CosC =
BC
AC
=
5
4
TgC =
AC
AB
=
4
3
CotgC =
AB
AC
=
3
4
Do
B
và
C
là hai góc phụ nhau
SinB = cosC =
5
4
; cosB = sinC =
4
3
TgB = cotgC =
3
4
; cotgB = tgC =
4
3
* Bài tập 2:
Sin 70
0
= Cos20
0
; Cos55
0
40 =
Sin34
0
20
Tg60
0
= cotg30
0
; Cotg62
0
30 =
Tg27
0
30
GV: Gọi hs làm Nhận xét KQ ?
GV: Đa ra bài tập 3:
Cho
ABC (
A
= 1v) , Chứng minh
rằng :
AB
AC
=
SinC
SinB
?
- Gọi Hs làm
- Nhận xét KQ ?
GV: Đa ra bài tập 4
Cho
ABC (
A
= 1v) ;
B
= 30
0
; BC =
8cm
Tính : AB = ? Biết cos30
0
0,866
GV: Gọi Hs lên bảng làm
- Nhận xét KQ ?
GV: Đa ra bài tập 5
Cho
ABC (
A
= 1v) ; AB = 6 ;
B
=
tg
=
12
5
. Tính
a) AC = ?
b) BC = ?
GV: Gọi Hs lên bảng làm
- Nhận xét KQ Và chốt lại
*Bài tập 3:
SinB =
BC
AC
SinC =
BC
AB
SinC
SinB
=
BC
AC
:
BC
AB
=
BC
AC
.
AB
BC
=
AB
AC
(đpcm)
* Bài tập 4:
CosB =
BC
AB
AB = BC. CosB
= 8. Cos30
0
= 8.0,866
6,928 (cm)
* Bài tập 5:
Tg
=
AB
AC
=
12
5
AC =
AC
AB.5
=
12
5.6
= 2,5 (cm)
b) Pi ta go
ABC (
A
= 1v)
BC =
22
ACAB
+
=
22
)5,2(6
+
=
25,42
= 6,5 (cm)
Hoạt động 3: Củng cố H/dẫn về nhà
- Nhắc lại kiến thức cơ bản
- Bài tập về nhà : Đơn giản biểu thức
a) 1 Sin
2
= ?
b) ( 1 - cos
).(1+ cos
) = ?
c) 1+ sin
2
+ cos
2
= ?
d) sin
- sin
.cos
2
= ?
e) sin
4
+ cos
4
+ 2sin
2
.cos
2
= ?
. Gợi ý:
a) sin
2
+ cos
2
= 1 thay vào và thu gọn Đs : cos
2
b) Dùng A
2
-B
2
và gợi ý phần a) Đs : = sin
2
c) Đs : = 2
d) đặt thừa số chung Đs : sin
3
e) HĐT : ( A+B )
2
Đs: = 1
Ngày 3/11/2009
Ngày 10/11/2009
Tiết 11 - 12 : Bảng lợng giác
A. Mục tiêu:
- Hs dùng bảng LG thành thạo
- Rèn luyện KN tính toán nhanh - đúng
B. Chuẩn bị : Bảng phụ bảng số
C. Tiến trình bài giảng :
I. Ôđtc: Sĩ số
II. Kiểm tra :
III. Đặt vấn đề :
IV. Dạy bài mới :