Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

CAC LOAI KHANG SINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.02 KB, 2 trang )

CÁC LOẠI KHÁNG SINH
I PENNICILIN G (P)
1 TÍNH CHẤT
P là 1 loại bột kết tinh trắng, tan mạnh trong nước, k tan trong dầu.bột P bền vững ở nhiệt
độ thường và bảo quản trong khô ráo trong 3 năm. Dung dich P ở 10 độ chỉ giữ được trong
48 giờ.
P qua đường tiêu hóa bị dịch vị phân hủy tới 80%,
II TÁC DỤNG
• Tiêu diệt vi khuẩn gr + rất mạnh :liên cầu ,tụ cầu phế cầu, các trực khuẩn than, uốn
ván hoại thư sinh hơi
• P không có tác dụng với tụ cầu tiết men pennicilinnaza, tụ cầu trắng , các trực
khuẩn đường ruột, lao, vi rút
• Liều cao P có hoat tính với não cầu, xoắn khuẩn, haemophilus và 1 số actinomyces
III CHỈ ĐỊNH
P được dung dể điều trị các bệnh
• Nhiểm trung do tu càu, liên cầu ở vật nuôi
• Nhiệt thán , ung khí thán trâu bò ,bò sữa
• Bệnh uốn ván ở bê nghé non
• Bệnh đóng dấu lợn
• Bệnh viêm phổi , viêm họng, phế quản thanh quản
• Nhiễm khuẩn huyết ,hoai thư
• Viêm tủy xương ,viêm khớp
• Viêm thận ,viêm bàng quang, đường niệu
• Viêm vú ở bò sữa
• Viêm đường sinh duc do nhiễm khuẩn và sau khi đẻ ở bò sữa
• Viêm mắt ở vật nuôi
Chú ý
• Không nên dùng P quá 1 tuần,nếu không có tác dụng fair thay thuốc khác hoặc phối
hợp với streptomycin,sulfamidđẻ tăng hiệu lực,
• Không dùng cho gia suc đang nuôi con vì ảnh hưởng đén việc tiết sữa
• Khi có tai biến fai can thiệp sớm và dừng ngay thuốc


PENNICILIN V (OAXYLIN,VEGACILIN)
I TÁC DỤNG
Dùng trong tất cả các trường hợp nhiễm khuẩn mà các vi khuẩn này nhaỵ cãm với P nhất là
bê nghé non
PV Tiêu diệt vi khuẩn gr + rất mạnh :liên cầu ,tụ cầu phế cầu, các trực khuẩn than, uốn
ván hoại thư sinh hơi
II CHỈ ĐỊNH
Pv dùng để điều trị các bệnh:
• Nhiễm khuẩn do tụ cầu liên cầu ở bê sữa non,viêm rốn viêm da viêm cơ vết thương
nhiễm khuẫn.viêm mắt ,viêm tai ngoài
• Viêm đường hô hấp trên như viêm họng ,khí quản thanh quản ở bò và bò sữa
• Viêm phế quản phổi ,viêm phổi ở bò sữa
• Viêm đường tiết niệu ở bò sữa
III LIỀU LƯỢNG
• Cho uống lúc con vaatj đói, trươc bũa ăn 1 giờ hoặc sau bữa ăn 3 giờ, liều dùng
40_60 mg/kgp/ngày chia ngày 2-3 lần
Chú ý
Chỉ giết thịt gia súc sau 3 ngày uống thuốc, sau 24g dùng thuốc mới được cho con bú, đối
với người sau 36g dùng thuốc
AMPICILIN(SERMICILIN,AMPICIL,PENBRITIN,ALBIPEN,AMBIOTIC)
I TÁC DỤNG
Diệt vi khuẩn cao cả vi khuẩn gr+ và gr-.đặc biệt liên cầu ,tụ cầu,phế cầu,lậu cầu,não cầu
Escherichia coli,corynebacterium
pyogenes,salmonella,shigella,pasteurella,spirochetta,leptospara,mycoplasma,
Đối với gr+ có tác dụng như benzyl pennicilin
Đối với gr- có tác dụng như tetracylin,chlormfenicol nhưng ít độc hơn
Ampi… không tác dụng với tụ cầu tiết men pennicilinnaza và trực khuaanrmur xanh
II CHỈ ĐỊNH dùng chũa các bệnh sau:
• Viêm đường hô hấp: viêm phổi, phế quản, thanh quản ở bò sữa và vật nuôi khác
• Nhiễm khuẩn đường niệu: viêm thận, bể thận, bàng quang, tiền liệt tuyến ở bò sữa

• Nhiễm trùng đường ruột; bênhj thương hàn ở bê nghé chó
• Nhiễm khuẩn huyết: tụ huyết trùng trâu bò, nhiệt thán trâu bò và sứa
• Nhiễm trùng đường sinh dục
Chú ý:
• Không tiêm thuốc vào tĩnh mạch
• Không dùng cho gia súc có phản ứng dị ứng với P
• Ko trộn ampi với ka nacinin và dentamicin, tetraccilin, eruthromycin
• Ampi hòa với nước sinh lý giữ được trong 8 giờ, ampi uống giữ được 10 ngày
trong lạnh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×